Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

dethihkII hoa 9moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.27 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HOÁ LỚP 9
Thời gian 45 phút (không kể thời gian chép đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ)
Câu 1: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm những chất tham gia phản ứng cộng với dung dịch Brom.
a. C
2
H
4
, C
2
H
2
b. C
2
H
4
, CH
4
c. C
2
H
2
, C
6
H
6
d. C
6
H
6
, CH


4
Câu 2 : Muốn loại CO
2
khỏi hỗn hợp CO
2
và C
2
H
2
người ta dùng :
a. Nước .
b. Dung dòch brom.
c. Dung dòch NaOH.
d. Dung dòch NaCl
Câu 3 : Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dòch :
a. CO
2
và KOH
b. Na
2
CO
3
và HCl
c. KNO
3
và NaHCO
3
d. NaHCO
3
và NaOH

Câu 4 : Hoá học hữu cơ là :
a. Ngành chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
b. Ngành chuyên nghiên cứu các hợp chất có của cacbon.
c. Ngành chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
d. Ngành chuyên nghiên cứu các chất có trong cơ thể sống .
Câu 5: Rượu etylic

(R)

Etylaxetat
R là :
a. CH
3
COOC
2
H
5
b. C
2
H
5
OH c. CH
3
COONa d. CH
3
COOH
Câu 6: Để phân biệt dung dòch glucozơ với rượu etylic, dùng thuốc thử nào:
a. Na
2
CO

3
b. Na c. Ag d. AgNO
3
Câu 7: Dãy các chất đều phản ứng với dung dòch NaOH là :
a. CH
3
COOH , ( - C
6
H
10
O
5
- )
n
b. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH
c. CH
3
COOH , C
6
H

10
O
5
d. CH
3
COOH , CH
3
COOC
2
H
5
Câu 8: Cho các dung dòch : axit sunfuric loãng , axit axetic , rượu etylic . Thuốc thử chọn đồng
thời cả ba dung dòch là :
a. Kim loại Natri.
b. Bari cacbonat.
c. Dung dòch Natri hiđroxit.
d. Kim loại bari
Câu 9: Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
a. Trong phân tử có nguyên tử oxi .
b. Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.
c. Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro, oxi.
d. Trong phân tử có nhóm – OH.
Câu 10: Sau khi làm thí nghiệm , khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào :
a. Dung dòch HCl.
b. Dung dòch NaCl.
c. Dung dòch NaOH.
d. Nước
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (2đ) Viết phương trình hoá học thể hiện những chuyển hoá sau :
a. Tinh bột

(1)
→
Glucozơ
(2)
→
rượu etylic
(3)
→
Axit axetic
(4)
→
Etyl axetat.
Câu 2: (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất hữu cơ A thu được 8.8 gam khí CO
2
và 5.4 gam H
2
O.
a/ Trong hỗn hợp A gồm những nguyên tố nào ?
b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40 . Tìm công thức của A ?
c/ Chất A có làm mất màu dung dòch brom không ?
d/ Viết PTHH của A với clo khi có ánh sáng ?
(C = 12 ; H = 1 ) hết
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ II
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ)
Mỗi ý đúng 0.5 đ
Câu
1
Câu
2
Câu

3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
A C C C D B D B D C
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1 (2đ) Mỗi PƯ đúng 0.5 đ ( thiếu Cb trừ 0.25đ )
1/ (-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ nH
2
O
axit

t
→
nC
6
H
12
O
6
0.5đ
2/ C
6
H
10
O
5(dd)

menruou
t
→
2C
2
H
5
OH
(dd)
+ 2CO
2(k)
0.5đ
3/ C
2

H
5
OH
(dd)
+ O
2(k)

mengiam
→ CH
3
COOH
(dd)
+ H
2
O
(l)
0.5đ
4/ CH
3
COOH
(dd)
+ C
2
H
5
OH
(dd)

H2SO
t

→
CH
3
COOC
2
H
5(dd)
+ H
2
O
(k)
0.5đ
Câu 2 (3đ)
a/
m
c
=
8.8
44
x 12 = 2,4 gam 0.25đ
m
H
=
5,4
18
x 2 = 0,6 gam 0.25đ
theo đề bài ta có : m
A
= m
C

+ m
H
= 2,4 + 0,6 = 3 gam
vậy A có 2 nguyên tố C , H và có công thức : C
x
H
y
ta có tỉ lệ : 0.25đ
x:y =
12
mc
:
12

= 0,6:1 = 1: 3 0.25đ
b/ Công thức của A có dạng (CH
3
)n vì M
A
< 40

15n < 40 0.25đ
+ nếu n = 1 vô lí 0.25đ
+ nếu n = 2 vậy công thức của A là C
2
H
6
0.5đ
c/ A không làm mất màu dung dòch brom 0.5đ
d/ Phản ứng của C

2
H
6
với clo : C
2
H
6(k)
+ Cl
2(k)

anhsang
→ C
2
H
5
Cl
(k)
+ HCl
(k)
0.5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×