Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Trắc nghiệm hóa dược có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.42 KB, 5 trang )

Hóa Dược.
1.Công thức sau đây là của chất nào.

A.Simvastatin

B.Atovastatin

C.Pravastatin

D.Fluvastatin

2.Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn kiểm tinh khiết cho các loại corticoid.
A.Diểm chảy

B.pH

C. Độ tan

D.Năng suất quay cực.

3.Cấu trúc sau đây của nhóm nào.
Để có tác dụng kháng his R phải là.
A.-CH2-CH2-N(CH3)2

B.-(CH 2)2 CH2-N(CH3)2

C.-CH2-CH2-N(C2H5)2

D.-CH 2-CH2-CH2-N(C2H5)2

4.Thuốc phòng chống kết tập tiểu cầu ngăn ngừa tai biến đột quỵ.


A. Aspirin
C.Indomethacin

B.Paracetamon.
D.Diclofenac

5.Chọn thuốc kháng histamin an toàn nhất cho phụ nữ có thai.
A.clopheniramin
C.fexofenadin

B.Loratadin
D.cetirizin

6.Phản ứng halochromie là phản ứng của corticoid
A.Với acid periodobac,cho tủa

B.Với acid sulfuric cho màu

C.với acid sulfuric đậm đặc tạo màu D. với acid sulfuric đậm đặc tạo huỳnh quang
7.Hỗn dịch hydrocortison có chứa hoạt chất chính.
A.hydrocortison natrisuccinate
C.hydrocortison

B.Hydrocortison diproat
D.hydrocortison acetate

8.heparin chỉ dùng dạng chích vì.
A.tạo phức với men ruột
C.không hấp thu qua màng tế bào


B.bị hủy bởi dịch vị
D.bị hủy bởi men ptyalin

9.Thuốc nào dưới đây có tác dụng ức chế HMG- CoA reductase


A.atovastatin

B.cholesteramin

C.Gemfibrozil

D.niacin

10.Công thức sau đây là của chất nào.

CH3

A.Clofibrat

B.ciprofibrat

C.Simvastatin

D.Gemfirozil

CH3

11. Độc tính isulin
A.Gây rối loạn thần kinh


B. Độc với thận

C.Gây hạ đường huyết quá mức

D. độc với gan

12.Thuốc làm giảm đề kháng isulin ở ngoại vi
A.metfotrmin

B.Gliclazide

C.Arcabose

D.Clopopamide

13.Thuốc giảm đau hạ nhiệt tác động lên cox-2, do vậy hạn chế tác động trên dạ dày,hiện đang lưu
hành trên thị trường
A.celocoxcib,valdecoxib,rofecoxid

B.Nimesulid,melocicam, diclofenac

C.celecixcid,etodolac,nimesulid

D.tất cả đều đúng

14.Sản phẩm thủy phân dùng để định lượng paracetamol
A.acetanilid
C.Proparacetamol


B.P-aminophenol
D.phenylhydroxy amin

15.Công thức sau đây là của chất nào

A.Terfenadin

B.P-Aminophenol

C.Flunarizin

C.Ketamin

16.Statin có tác động theo cơ chế.


A. ức chế CP450 ở gan

B.Tạo phức Triglycerid

C.Tạo phức cholesterol

D. ức chế HMG-CoA reductase

17.Corticosteron có cấu trúc.
A.Desoxy-steroid

B.Dioxy-11,17-Steroid

C.Desoxy -11-Steroid


D.Oxy -11-Steroid

18.Cấu trúc phân tử nào sau đây.

A.Gemfibrozil

B.Ciprofibrat

C.Simvastatin

D.Fenofibrat

19.Công thức sau đây là của chất nào.

A.Simvastatin

B.Atorvastatin

C.Pravastatin

D.Fluvastatin

20.Các mineralocorticoid có tác dụng.
A.Tăng thải trừ Na+

B.Tăng tái hấp thu Na+

C.Tăng tái hấp thu k+


D.Tăng tái hấp thu cl-

21.Thuốc có tác dụng chống viêm mạnh nhất.
A.prednison

B.Methyl Prednisolon

C.Triamcinolon

D.Dexamethason

22.Colochicin có thể định lượng trong môi trường khan với dd chuẩn độ
A.HCl

B.Acid percloric

C.Methylatnatri

D.Tetrabutylamonium hydroxid

23.Terfenadin và fexofenadin là 2 thuốc có cấu trúc thuộc nhóm
A.aminoethanol

B.propylamin

C.Benzimidazol

D.Phenothiazin

24.Sử dụng lâu dài Hydrocortison có thể gây ra teo cơ do



A.rối loạn do phân bố mỡ

B.thoái biến protein tạo đường

C.Tăng thải kali gây nhược cơ.

D.Gây mất vitamin D

25.Thuốc làm giảm đề kháng isulin ở ngoại vi
A.metformin

B.Gliclazide

C.Arcabose

D.Clopropamide

26,Chỉ định iusulin trong các trường hợp
A.bệnh nhân đái tháo đường typ 1 và các biến chứng.
B. đái tháo đường thai kì
C.Phối hợp với metformin, sulfonylure điều trị cho các bệnh nhân đái tháo đường typ 2 không đáp
ứng vơi thuốc đường uống
D.Tất cả đều đúng.
27.Từ proisulin chuyển sang isulin là quá trình
A.tách Arg –Arg và Arg –Arg

B.Arg-Lys và Arg – Arg


C.Lys- Lys và Ala-Ala

D.Glu-Glu và Tyr-Tyr

28.Các enzym tham gia tổng hợp Thyroxin
A.Reduce

B.Peroxydase

C.Catalase

D.Peptidase

29.cơ chế tác động CLOPIDOGEL
A. ức chế kết tập tiểu cầu.
B. ức chế trực tiếp ADP gắn trên thụ thể tiểu cầu
C.Ly giải Fibrin
D. ức chế thành lập Thromboxan A2
30.Fexofenadin có thể định lượng bàng phương pháp
A.UV- vis

B.môi trường khan HClO4

C.NaOH 0,1N

D.MT khan Methylat na

31.Tính bền vững colchicin trong dung dịch.
A.bền vững với mọi tác nhân có thể thủy phân như acid, kiềm
B.Bị thủy trong môi trường kiềm mạnh

C.Bị thủy phân trong môi trường acid loãng
D.bền trong môi trường trung tính hoặc kiềm yếu
32.Tác dụng của allopurinol trên bệnh gout.
A.Giam kha năng xuyên mạch của bạch cầu\


B. ức chế men xanthinoxydase
C.làm giảm cả acid uric huyết và xanthin huyết
D.cản trở thành lập microtubulin

33.Y nào sau đây không đúng với ORESOL
A.có glucose để tạo cho sự hấp thu nước được dễ dàng
B.Không có liều tối đa.
C.Giarm được số lần đi đại tiện
D.Cẩn thị khi dùng cho người bị cao huyết áp.
34.Thận trọng khi dùng theophylin cho người bị Gout vì:
A.thuốc làm giảm đào thải acid uric qua đường tiểu
B.Thuốc làm tăng sự phóng thích acid uric khỏi phức hợp với protein huyết
C.Thuốc có thể làm gia tăng sự tạo thành acid uric
D.A và C đúng
35.Tác dụng khử N-acetyl benzenzoquinoeimin của N-acetyl L- cystein do nhóm
A.Sulhydryl (-SH)

B N-acetyl

C.Carboxylic

D.tất cả đều sai




×