Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Thuế TNCN và TNDN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.43 KB, 54 trang )

Thuế - QT404
bài 5 : Thuế thu nhập doanh nghiệp và bài 6: Thuế thu nhập cá nhân.

Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1

Doanh thu của cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ sản xuất, kinh doanh hàng chịu thuế TTĐB là:
Chọn một câu trả lời



A) Giá bán chưa có thuế GTGT, chưa có thuế TTĐB



B) Giá bán chưa có thuế GTGT, có thuế TTĐB



C) Giá bán có thuế GTGT, chưa có thuế TTĐB



D) Giá bán có thuế GTGT, có thuế TTĐB

Sai. Đáp án đúng là: Giá bán chưa có thuế GTGT, có thuế TTĐB
Vì: Theo cách xác định doanh thu thì doanh thu của cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ sản xuất, kinh doanh hàng chịu thuế TTĐB là: Giá
bán chưa có thuế GTGT, có thuế TTĐB
Tham khảo: Mục: 5.4 bài 5
Không đúng
Điểm: 0/1.


Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1

Cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ cho thuê tài sản, người thuê trả trước cho nhiều kỳ, doanh thu là:

Chọn một câu trả lời



A) Toàn bộ tiền cho thuê thu được chưa có thuế GTGT




B) Tiền cho thuê thu được phân bổ cho số năm trả trước chưa có thuế GTGT



C) Toàn bộ tiền cho thuê thu được có thuế GTGT



D) Tiền cho thuê thu được phân bổ cho số năm trả trả trước có thuế GTGT

Sai. Đáp án đúng là: Tiền cho thuê thu được phân bổ cho số năm trả trước chưa có thuế GTGT
Vì: Để đảm bảo tình hình phù hợp doanh thu và chị phí nên cho thuê tài sản trả trước cho nhiều kỳ thì doanh thu chỉ tính từng kỳ
Tham khảo: Mục: 5.4 bài 5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]

Điểm : 1

Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế

Chọn một câu trả lời







A) Thuế gián thu do đánh trên thu nhập của các cá nhân nhưng chủ thể nộp thuế là các cơ sở
sản xuất kinh doanh
B) Thuế trực thu do đánh trên thu nhập có được của các cơ sở kinh doanh
C) Thuế tiêu dùng do đánh trên thu nhập của các cơ sở kinh doanh trước khi chia cho các chủ
sở hữu để tiêu dùng
D) Thuế gián thu do đánh trên thu nhập có được của các cơ sở kinh doanh

Sai. Đáp án đúng là: Thuế trực thu do đánh trên thu nhập có được của các cơ sở kinh doanh.


Vì: Đặc trưng của thuế TNDN là thuế trực thu.
Tham khảo: Mục: 5.2.1 bài 5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1

Công ty TNHH Tiến Cường bán xe gắn máy, hoá đơn GTGT ghi giá bán chưa thuế GTGT là 20 triệu đồng, thuế GTGT là 2 triệu đồng, giá thanh

toán là 22 triệu đồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:
Chọn một câu trả lời



A) 18 triệu đồng



B) 20 triệu đồng



C) 22 triệu đồng



D) 24,2 triệu đồng

Sai. Đáp án đúng là: 20 triệu đồng
Vì: Do doanh thu của đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ xác định theo giá bán chưa có thuế GTGT.
Tham khảo: Mục: 5.4 bài 5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp là:



Chọn một câu trả lời



A) Thu nhập có được do lao động đem lại



B) Thu nhập dành để chi tiêu



C) Thu nhập có được do hoạt động sản xuất kinh doanh



D) Thu nhập có được do hoạt động nắm giữ tài sản có giá trị

Sai. Đáp án đúng là: Thu nhập có được do hoạt động sản xuất kinh doanh
Vì: Theo khái niệm thuế TNDN là thuế đánh vào thu nhập của doanh nghiệp có được từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Tham khảo: Mục: 5.2.1 bài 5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1

Cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì doanh thu của hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm là:
Chọn một câu trả lời




A) Giá bán chưa có thuế GTGT của hàng bán trả ngay không bao gồm lãi trả chậm



B) Giá bán có thuế GTGT của hàng bán trả ngay không bao gồm lãi trả chậm



C) Giá bán chưa có thuế GTGT của hàng bán trả ngay bao gồm cả lãi trả chậm



D) Giá bán có thuế GTGT của hàng bán trả ngay bao gầm cả lãi trả chậm

Sai. Đáp án đúng là: Giá bán chưa có thuế GTGT của hàng bán trả ngay không bao gồm lãi trả chậm
Vì: Do lãi trả góp, trả chậm phát sinh từ quan hệ mua bán chịu hàng hóa mang tính chất của hoạt động tài chính nên cơ sở nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ thì doanh thu của hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm là: Giá bán chưa có thuế GTGT của hàng bán trả ngay không bao gồm
lãi trả chậm.


Tham khảo: Mục: 5.4 bài 5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1

Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ nhận làm đại lý, ký gửi bán hàng theo đúng giá quy định của cơ sở giao đại lý hưởng
hoa hồng thì doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN được xác định
Chọn một câu trả lời




A) Là doanh thu bán hàng đại lý chưa có thuế GTGT



B) Là tiền hoa hồng được hưởng chưa có thuế GTGT



C) Là doanh thu bán hàng đại lý và hoa hồng được hưởng chưa có thuế GTGT



D) Là doanh thu bán hàng đại lý trừ hoa hồng được hưởng chưa có thuế GTGT

Sai. Đáp án đúng là: Là tiền hoa hồng được hưởng chưa có thuế GTGT
Vì: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là toàn bộ tiền bán hàng hoá, tiền gia công, tiền cung
Do vậy DT để tính thu nhập chịu thuế TNDN của đề bài trên bao gồm : DT bán hàng đại lý và hoa hồng được hưởng chưa bao gồm VAT
Lưu ý đây là trường hợp đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng thì doanh thu là tiền hoa hồng được hưởng.
Tham khảo: Mục Thông tư 130 của bộ tài chính hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp phần III mục 3.4
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1

Doanh thu của hoạt động xuất khẩu là

cấp


dịch

vụ


Chọn một câu trả lời



A) Giá bán chưa có thuế xuất khẩu



B) Giá bán đã bao gồm thuế xuất khẩu



C) Giá bán có thuế xuất khẩu và có thuế GTGT



D) Giá bán có thuế GTGT nhưng chưa có thuế xuất khẩu

Sai. Đáp án đúng là: Giá bán đã bao gồm thuế xuất khẩu
Vì: Theo cách xác định doanh thu thì doanh thu của hoạt động xuất khẩu là: Giá bán đã bao gồm thuế xuất khẩu
Tham khảo: Mục: 5.4 bài 5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]

Điểm : 1

Thời điểm xác định doanh thu đối với hoạt động bán hàng là:
Chọn một câu trả lời



A) Là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá



B) Là thời điểm xuất kho hàng hoá



C) Là thời điểm Doanh nghiệp thu đủ tiền từ các hoạt động kinh doanh



D) Là thời điểm giao đủ hàng hoá theo hợp đồng thương mại

Sai. Đáp án đúng là: Là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá
Vì: Doanh thu chỉ xác định khi hàng hóa được coi là tiêu thụ nên thên điểm xác định doanh thu là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa.
Tham khảo: Mục: 5.4 bài 5


Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1

Thời điểm xác định doanh thu đối với hoạt động cung cấp dịch vụ:


Chọn một câu trả lời



A) Là thời điểm thu tiền cung ứng dịch vụ



B) Là thời điểm hoàn thành cung cấp dịch vụ hoặc xuất hoá đơn bán hàng



C) Là thời điểm ký hợp đồng cung cấp dịch vụ



D) Là thời điểm bắt đầu thực hiện hợp đồng dịch vụ

Sai. Đáp án đúng là: Là thời điểm hoàn thành cung cấp dịch vụ hoặc xuất hoá đơn bán hàng
Vì: Do hoạt động cung ứng dịch vụ có tính chất là là việc tiêu dùng và sản xuất được diễn ra đồng thời nên thời điểm xác định doanh thu là thời điểm
hoàn thành việc cung cấp dịch vụ hoặc thời điểm xuất hóa đơn bán hàng.
Tham khảo: Mục: 5.4 bài 5

Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1

Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN:
Chọn một câu trả lời




A) Lãi trái phiếu doanh nghiệp



B) Lãi đầu tư góp vốn vào CT TNHH



C) Cổ tức được chia từ các công ty cổ phần




D) Lãi tiền gửi ngân hàng; Lãi trái phiếu, tín phiếu do Chính phủ phát hành

Sai. Đáp án đúng là: Lãi tiền gửi ngân hàng; Lãi trái phiếu, tín phiếu do Chính phủ phát hành
Vì: Theo quy định của luật lãi tiền gửi ngân hàng và lãi trái phiếu, tín phiếu do Chính phủ phát hành khuyến khích người dân gửi tiết kiệm và mua trái
phiếu, tín phiếu của Chính phủ.
Tham khảo: Mục 6.3.2. Thu nhập được miễn thuế, bài 6 hoặc theo điều 4 luật quản lý thuế thu nhập cá nhân

Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1

Khoản thu nhập nào sau đây KHÔNG được tính là thu nhập chịu thuế TNCN:
Chọn một câu trả lời




A) Tiền lương nhưng nhận dưới dạng hiện vật (sản phẩm của công ty)



B) Tiền thưởng theo năng suất





C) Tiền nhà, điện nước được cơ quan chi trả hộ không tính trong tiền lương, tiền công (nhỏ
hơn hoặc bằng 15% tiền lương, tiền công cá nhân được hưởng)
D) Tiền công tác phí

Sai. Đáp án đúng là: Tiền công tác phí
Vì: Công tác phí không phải là thu nhập của các cá nhân, đây là khoản chi phí của doanh nghiệp để cá nhân thực hiện 1 công việc, một nhiệm vụ cụ thể.
Tham khảo: Mục 6.3.2, bài 6 Hoặc Theo điều 3 luật quản lý thuế thu nhập cá nhân

Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1

Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân ở nước ta là:


Chọn một câu trả lời



A) Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài.




B) Cá nhân người tại Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam.



C) Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu nhập
chịu thuế.



D) Cá nhân người Việt Nam, cá nhân nước ngoài cư trú có thu nhập chịu thuế và cá nhân
nước ngoài không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.

Sai. Đáp án đúng là: Cá nhân người Việt Nam, cá nhân nước ngoài cư trú có thu nhập chịu thuế và cá nhân nước ngoài không cư trú có thu nhập chịu
thuế phát sinh tại Việt Nam
Vì: Theo quy định của luật thuế thu nhập cá nhân: Cá nhân người Việt Nam; Cá nhân nước ngoài cư trú có thu nhập chịu thuế và cá nhân nước ngoài
không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam là đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân ở nước ta.
Tham khảo: Mục 6.3.1. Các khoản thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, bài 6 Hoặc Theo điều 2 luật quản lý thuế thu nhập cá nhân

Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1

Khoản thu nhập nào sau đây được tính là thu nhập chịu thuế TNCN:
Chọn một câu trả lời



A) Thu nhập từ chuyển giao công nghệ




B) Tiền thưởng sáng chế do Nhà nước trao tặng



C) Tiền trợ cấp thất nghiệp



D) Tiền bồi thường thiệt hại của công ty bảo hiểm

Sai. Đáp án đúng là: Thu nhập từ chuyển giao công nghệ


Vì: Theo quy định của luật thuế thu nhập cá nhân thu nhập từ chuyển giao công nghệ là khoản thu nhập được tính là thu nhập chịu thuế thu nhập cá
nhân.
Tham khảo: Mục 6.3.1. Các khoản thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, bài 6 hoặc theo điều 3 Luật quản lý thuế thu nhập cá nhân

Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1

Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập KHÔNG chịu thuế TNCN:
Chọn một câu trả lời



A) Tiền lương tháng 13




B) Tiền bán xe ô tô



C) Tiền thưởng tháng



D) Tiền bồi thường bảo hiểm

Sai. Đáp án đúng là: Tiền bán xe ô tô
Vì: thu nhập từ bán xe ô tô không thuộc đối tượng chịu thuế TNCN, còn thu nhập từ tiền bồi thường của bảo hiểm là thu nhập được miễn thuế TNCN.
Tham khảo: Mục 6.3.2, bài 6

Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1

Khoản thu nhập nào sau đây KHÔNG được tính là thu nhập chịu thuế TNCN:

Chọn một câu trả lời



A) Thu nhập từ nhận thừa kế là tiền gửi tiết kiệm



B) Thu nhập từ thù lao làm việc ngoài giờ vượt quá mức quy định





C) Thu nhập từ nhượng bán quyền sử dụng đất



D) Thu nhập từ nhận cổ tức của công ty cổ phần

Sai. Đáp án đúng là: Thu nhập từ nhận thừa kế là tiền gửi tiết kiệm
Vì: Thu nhập từ thừa kế là tiền gửi tiết kiệm khuyến khích việc gửi tiền tiết kiệm nên không được tính là thu nhập chịu thuế TNCN.
Tham khảo: Mục 6.3.2.Thu nhập, bài 6 hoặc Theo điều 3 luật quản lý thuế thu nhập cá nhân

Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1

Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN:
Chọn một câu trả lời



A) Tiền thưởng do tăng năng suất lao động



B) Tiền được chia từ lãi góp vốn kinh doanh trong công ty TNHH



C) Tiền lãi tiết kiệm




D) Tiền cổ tức được chia

Sai. Đáp án đúng là: Tiền lãi tiết kiệm
Vì: Tiền lãi tiết kiệm khuyến khích người dân gửi tiết kiệm nên được miễn thuế TNCN.
Tham khảo: Mục 6.3.2.Thu nhập được miễn thuế, bài 6 Hoặc Theo điều 4 luật quản lý thuế thu nhập cá nhân

Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1

Khoản thu nhập từ thừa kế nào sau đây chịu thuế TNCN:


Chọn một câu trả lời



A) Quyền sử dụng đất cha mẹ để lại cho con đẻ



B) Quyền sử dụng đất bác ruột để lại cho cháu ruột



C) Quyền sử dụng đất anh ruột để lại cho em ruột




D) Quyền sử dụng đất con để lại cho bố mẹ

Sai. Đáp án đúng là: Quyền sử dụng đất bác ruột để lại cho cháu ruột
Vì: Theo quy định của luật thuế thu nhập cá nhân đối tượng được miễn thuế là thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất giữa ông bà và cháu; bố mẹ và con
đẻ; anh chị em ruột.
Tham khảo: Mục 6.3.1. Các khoản thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, bài 6 Hoặc Theo điều 4 luật quản lý thuế thu nhập cá nhân

Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1

Ông A cùng ông B và ông C kinh doanh dưới hình thức nhóm cá nhân kinh doanh trong năm tính thuế có mức lợi nhuận (sau khi trừ chi phí) là 100
triệu đồng. Ông A được chia theo tỷ lệ 40%. Tuy nhiên do để có tiền kinh doanh ông A vay của ngân hàng và phải trả lãi 12%. Thu nhập chịu thuế
của ông A là:
Chọn một câu trả lời



A) 0 đồng.



B) 40 triệu đồng



C) 28 triệu đồng




D) 100 triệu đồng

Sai. Đáp án đúng là: 40 triệu đồng
Vì:


TNCN của ông A là:
100 triệu x 40% = 40 triệu
(chia theo tỷ lệ góp vốn)
Tham khảo: Mục 6.4.Cách xác định thu nhập tính thuế đối với cá nhân cư trú, bài 6

Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1

Thuế thu nhập cá nhân là:

Chọn một câu trả lời



A) Thuế gián tiếp thu do chủ thể trả thu nhập phải nộp khoản thuế này cho Nhà nước



B) Thuế tiêu dùng do loại thuế này làm giảm thu nhập có thể tiêu dùng của các cá nhân



C) Thuế thu nhập do đánh trên thu nhập của các cá nhân




D) Thuế tài sản do lấy đi một phần tài sản của các cá nhân

Sai. Đáp án đúng là: Thuế thu nhập do đánh trên thu nhập của các cá nhân
Vì: Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế trực thu đánh trên thu nhập nhận được của các cá nhân trong một khoảng thời gian nhất định (thường là một năm)
hoặc theo từng lần phát sinh.
Tham khảo: Mục 6.1.1, bài 6

Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1

Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế


Chọn một câu trả lời







A) Thuế gián thu do đánh trên thu nhập của các cá nhân nhưng chủ thể nộp thuế là các cơ sở
sản xuất kinh doanh
B) Thuế trực thu do đánh trên thu nhập có được của các cơ sở kinh doanh
C) Thuế tiêu dùng do đánh trên thu nhập của các cơ sở kinh doanh trước khi chia cho các chủ
sở hữu để tiêu dùng
D) Thuế gián thu do đánh trên thu nhập có được của các cơ sở kinh doanh


Sai. Đáp án đúng là: Thuế trực thu do đánh trên thu nhập có được của các cơ sở kinh doanh.
Vì: Đặc trưng của thuế TNDN là thuế trực thu.
Tham khảo: Mục: 5.2.1 bài 5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1

Doanh thu của hoạt động xuất khẩu là
Chọn một câu trả lời



A) Giá bán chưa có thuế xuất khẩu



B) Giá bán đã bao gồm thuế xuất khẩu



C) Giá bán có thuế xuất khẩu và có thuế GTGT



D) Giá bán có thuế GTGT nhưng chưa có thuế xuất khẩu


Sai. Đáp án đúng là: Giá bán đã bao gồm thuế xuất khẩu
Vì: Theo cách xác định doanh thu thì doanh thu của hoạt động xuất khẩu là: Giá bán đã bao gồm thuế xuất khẩu

Tham khảo: Mục: 5.4 bài 5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1

Cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì doanh thu của hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm là:
Chọn một câu trả lời



A) Giá bán chưa có thuế GTGT của hàng bán trả ngay không bao gồm lãi trả chậm



B) Giá bán có thuế GTGT của hàng bán trả ngay không bao gồm lãi trả chậm



C) Giá bán chưa có thuế GTGT của hàng bán trả ngay bao gồm cả lãi trả chậm



D) Giá bán có thuế GTGT của hàng bán trả ngay bao gầm cả lãi trả chậm

Sai. Đáp án đúng là: Giá bán chưa có thuế GTGT của hàng bán trả ngay không bao gồm lãi trả chậm
Vì: Do lãi trả góp, trả chậm phát sinh từ quan hệ mua bán chịu hàng hóa mang tính chất của hoạt động tài chính nên cơ sở nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ thì doanh thu của hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm là: Giá bán chưa có thuế GTGT của hàng bán trả ngay không bao gồm
lãi trả chậm.
Tham khảo: Mục: 5.4 bài 5

Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1

Thời điểm xác định doanh thu đối với hoạt động bán hàng là:


Chọn một câu trả lời



A) Là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá



B) Là thời điểm xuất kho hàng hoá



C) Là thời điểm Doanh nghiệp thu đủ tiền từ các hoạt động kinh doanh



D) Là thời điểm giao đủ hàng hoá theo hợp đồng thương mại

Sai. Đáp án đúng là: Là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá
Vì: Doanh thu chỉ xác định khi hàng hóa được coi là tiêu thụ nên thên điểm xác định doanh thu là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa.
Tham khảo: Mục: 5.4 bài 5
Không đúng

Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp là:

Chọn một câu trả lời



A) Thu nhập có được do lao động đem lại



B) Thu nhập dành để chi tiêu



C) Thu nhập có được do hoạt động sản xuất kinh doanh



D) Thu nhập có được do hoạt động nắm giữ tài sản có giá trị

Sai. Đáp án đúng là: Thu nhập có được do hoạt động sản xuất kinh doanh


Vì: Theo khái niệm thuế TNDN là thuế đánh vào thu nhập của doanh nghiệp có được từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Tham khảo: Mục: 5.2.1 bài 5
Không đúng

Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1

Doanh nghiệp kinh doanh nhận xuất nhập khẩu ủy thác thì doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN

Chọn một câu trả lời



A) Là trị giá hàng hóa xuất, nhập khẩu



B) Là phí uỷ thác được hưởng



C) Là trị giá hàng hóa xuất nhập khẩu và phí uỷ thác được hưởng



D) Là trị giá hàng hóa xuất nhập khẩu trừ đi phí ủy thác được hưởng.

Sai. Đáp án đúng là: Là phí uỷ thác được hưởng
Vì: Doanh nghiệp nhận ủy thác xuất nhập khẩu được nhận phí hoa hồng, doanh nghiệp chỉ chi hộ, thu hộ giá trị hàng.
Tham khảo: Mục: 5.4 bài 5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]

Điểm : 1

Công ty TNHH Tiến Cường bán xe gắn máy, hoá đơn GTGT ghi giá bán chưa thuế GTGT là 20 triệu đồng, thuế GTGT là 2 triệu đồng, giá thanh
toán là 22 triệu đồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:


Chọn một câu trả lời



A) 18 triệu đồng



B) 20 triệu đồng



C) 22 triệu đồng



D) 24,2 triệu đồng

Sai. Đáp án đúng là: 20 triệu đồng
Vì: Do doanh thu của đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ xác định theo giá bán chưa có thuế GTGT.
Tham khảo: Mục: 5.4 bài 5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]

Điểm : 1

Cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ cho thuê tài sản, người thuê trả trước cho nhiều kỳ, doanh thu là:

Chọn một câu trả lời



A) Toàn bộ tiền cho thuê thu được chưa có thuế GTGT



B) Tiền cho thuê thu được phân bổ cho số năm trả trước chưa có thuế GTGT



C) Toàn bộ tiền cho thuê thu được có thuế GTGT



D) Tiền cho thuê thu được phân bổ cho số năm trả trả trước có thuế GTGT

Sai. Đáp án đúng là: Tiền cho thuê thu được phân bổ cho số năm trả trước chưa có thuế GTGT


Vì: Để đảm bảo tình hình phù hợp doanh thu và chị phí nên cho thuê tài sản trả trước cho nhiều kỳ thì doanh thu chỉ tính từng kỳ
Tham khảo: Mục: 5.4 bài 5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]

Điểm : 1

Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ nhận làm đại lý, ký gửi bán hàng theo đúng giá quy định của cơ sở giao đại lý hưởng
hoa hồng thì doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN được xác định
Chọn một câu trả lời



A) Là doanh thu bán hàng đại lý chưa có thuế GTGT



B) Là tiền hoa hồng được hưởng chưa có thuế GTGT



C) Là doanh thu bán hàng đại lý và hoa hồng được hưởng chưa có thuế GTGT



D) Là doanh thu bán hàng đại lý trừ hoa hồng được hưởng chưa có thuế GTGT

Sai. Đáp án đúng là: Là tiền hoa hồng được hưởng chưa có thuế GTGT
Vì: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là toàn bộ tiền bán hàng hoá, tiền gia công, tiền cung
Do vậy DT để tính thu nhập chịu thuế TNDN của đề bài trên bao gồm : DT bán hàng đại lý và hoa hồng được hưởng chưa bao gồm VAT
Lưu ý đây là trường hợp đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng thì doanh thu là tiền hoa hồng được hưởng.
Tham khảo: Mục Thông tư 130 của bộ tài chính hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp phần III mục 3.4
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]

Điểm : 1

Thời điểm xác định doanh thu đối với hoạt động cung cấp dịch vụ:

cấp

dịch

vụ


Chọn một câu trả lời



A) Là thời điểm thu tiền cung ứng dịch vụ



B) Là thời điểm hoàn thành cung cấp dịch vụ hoặc xuất hoá đơn bán hàng



C) Là thời điểm ký hợp đồng cung cấp dịch vụ



D) Là thời điểm bắt đầu thực hiện hợp đồng dịch vụ

Sai. Đáp án đúng là: Là thời điểm hoàn thành cung cấp dịch vụ hoặc xuất hoá đơn bán hàng

Vì: Do hoạt động cung ứng dịch vụ có tính chất là là việc tiêu dùng và sản xuất được diễn ra đồng thời nên thời điểm xác định doanh thu là thời điểm
hoàn thành việc cung cấp dịch vụ hoặc thời điểm xuất hóa đơn bán hàng.
Tham khảo: Mục: 5.4 bài 5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1

Ông A cùng ông B và ông C kinh doanh dưới hình thức nhóm cá nhân kinh doanh trong năm tính thuế có mức lợi nhuận (sau khi trừ chi phí) là 100
triệu đồng. Ông A được chia theo tỷ lệ 40%. Tuy nhiên do để có tiền kinh doanh ông A vay của ngân hàng và phải trả lãi 12%. Thu nhập chịu thuế
của ông A là:
Chọn một câu trả lời



A) 0 đồng.



B) 40 triệu đồng



C) 28 triệu đồng



D) 100 triệu đồng



Sai. Đáp án đúng là: 40 triệu đồng
Vì:
TNCN của ông A là:
100 triệu x 40% = 40 triệu
(chia theo tỷ lệ góp vốn)
Tham khảo: Mục 6.4.Cách xác định thu nhập tính thuế đối với cá nhân cư trú, bài 6
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1

Khoản thu nhập nào sau đây KHÔNG được tính là thu nhập chịu thuế TNCN:

Chọn một câu trả lời



A) Thu nhập từ nhận thừa kế là tiền gửi tiết kiệm



B) Thu nhập từ thù lao làm việc ngoài giờ vượt quá mức quy định



C) Thu nhập từ nhượng bán quyền sử dụng đất



D) Thu nhập từ nhận cổ tức của công ty cổ phần


Sai. Đáp án đúng là: Thu nhập từ nhận thừa kế là tiền gửi tiết kiệm
Vì: Thu nhập từ thừa kế là tiền gửi tiết kiệm khuyến khích việc gửi tiền tiết kiệm nên không được tính là thu nhập chịu thuế TNCN.
Tham khảo: Mục 6.3.2.Thu nhập, bài 6 hoặc Theo điều 3 luật quản lý thuế thu nhập cá nhân


Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1

Khoản thu nhập nào sau đây KHÔNG được tính là thu nhập chịu thuế TNCN:
Chọn một câu trả lời



A) Tiền lương nhưng nhận dưới dạng hiện vật (sản phẩm của công ty)



B) Tiền thưởng theo năng suất





C) Tiền nhà, điện nước được cơ quan chi trả hộ không tính trong tiền lương, tiền công (nhỏ
hơn hoặc bằng 15% tiền lương, tiền công cá nhân được hưởng)
D) Tiền công tác phí


Sai. Đáp án đúng là: Tiền công tác phí
Vì: Công tác phí không phải là thu nhập của các cá nhân, đây là khoản chi phí của doanh nghiệp để cá nhân thực hiện 1 công việc, một nhiệm vụ cụ thể.
Tham khảo: Mục 6.3.2, bài 6 Hoặc Theo điều 3 luật quản lý thuế thu nhập cá nhân
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1

Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân ở nước ta là:
Chọn một câu trả lời



A) Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài.



B) Cá nhân người tại Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam.



C) Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu nhập


chịu thuế.


D) Cá nhân người Việt Nam, cá nhân nước ngoài cư trú có thu nhập chịu thuế và cá nhân
nước ngoài không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.


Sai. Đáp án đúng là: Cá nhân người Việt Nam, cá nhân nước ngoài cư trú có thu nhập chịu thuế và cá nhân nước ngoài không cư trú có thu nhập chịu
thuế phát sinh tại Việt Nam
Vì: Theo quy định của luật thuế thu nhập cá nhân: Cá nhân người Việt Nam; Cá nhân nước ngoài cư trú có thu nhập chịu thuế và cá nhân nước ngoài
không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam là đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân ở nước ta.
Tham khảo: Mục 6.3.1. Các khoản thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, bài 6 Hoặc Theo điều 2 luật quản lý thuế thu nhập cá nhân
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1

Khoản thu nhập nào sau đây được tính là thu nhập chịu thuế TNCN:
Chọn một câu trả lời



A) Thu nhập từ chuyển giao công nghệ



B) Tiền thưởng sáng chế do Nhà nước trao tặng



C) Tiền trợ cấp thất nghiệp



D) Tiền bồi thường thiệt hại của công ty bảo hiểm

Sai. Đáp án đúng là: Thu nhập từ chuyển giao công nghệ

Vì: Theo quy định của luật thuế thu nhập cá nhân thu nhập từ chuyển giao công nghệ là khoản thu nhập được tính là thu nhập chịu thuế thu nhập cá
nhân.
Tham khảo: Mục 6.3.1. Các khoản thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, bài 6 hoặc theo điều 3 Luật quản lý thuế thu nhập cá nhân


Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1

Thuế thu nhập cá nhân là:

Chọn một câu trả lời



A) Thuế gián tiếp thu do chủ thể trả thu nhập phải nộp khoản thuế này cho Nhà nước



B) Thuế tiêu dùng do loại thuế này làm giảm thu nhập có thể tiêu dùng của các cá nhân



C) Thuế thu nhập do đánh trên thu nhập của các cá nhân



D) Thuế tài sản do lấy đi một phần tài sản của các cá nhân


Sai. Đáp án đúng là: Thuế thu nhập do đánh trên thu nhập của các cá nhân
Vì: Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế trực thu đánh trên thu nhập nhận được của các cá nhân trong một khoảng thời gian nhất định (thường là một năm)
hoặc theo từng lần phát sinh.
Tham khảo: Mục 6.1.1, bài 6
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1

Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN:
Chọn một câu trả lời



A) Lãi trái phiếu doanh nghiệp



B) Lãi đầu tư góp vốn vào CT TNHH




C) Cổ tức được chia từ các công ty cổ phần



D) Lãi tiền gửi ngân hàng; Lãi trái phiếu, tín phiếu do Chính phủ phát hành

Sai. Đáp án đúng là: Lãi tiền gửi ngân hàng; Lãi trái phiếu, tín phiếu do Chính phủ phát hành

Vì: Theo quy định của luật lãi tiền gửi ngân hàng và lãi trái phiếu, tín phiếu do Chính phủ phát hành khuyến khích người dân gửi tiết kiệm và mua trái
phiếu, tín phiếu của Chính phủ.
Tham khảo: Mục 6.3.2. Thu nhập được miễn thuế, bài 6 hoặc theo điều 4 luật quản lý thuế thu nhập cá nhân
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1

Khoản thu nhập từ thừa kế nào sau đây chịu thuế TNCN:
Chọn một câu trả lời



A) Quyền sử dụng đất cha mẹ để lại cho con đẻ



B) Quyền sử dụng đất bác ruột để lại cho cháu ruột



C) Quyền sử dụng đất anh ruột để lại cho em ruột



D) Quyền sử dụng đất con để lại cho bố mẹ

Sai. Đáp án đúng là: Quyền sử dụng đất bác ruột để lại cho cháu ruột
Vì: Theo quy định của luật thuế thu nhập cá nhân đối tượng được miễn thuế là thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất giữa ông bà và cháu; bố mẹ và con
đẻ; anh chị em ruột.

Tham khảo: Mục 6.3.1. Các khoản thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, bài 6 Hoặc Theo điều 4 luật quản lý thuế thu nhập cá nhân


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×