Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án tiết 59 -61

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.69 KB, 7 trang )

Chơng IV: Hình trụ. hình nón. Hình cầu

Tiết 59: hình trụ. Diện tích xung quanh
Và thể tích của hình trụ
A. mục tiêu :
- Kiến thức: HS nhớ đợc và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ,
trục, mặt xung quanh, đòng sinh, độ dài đờng cao, mặt cắt khi nó song song với trục
hoặc song song với đáy).
- Kĩ năng : Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích
toàn phần và thể tích của hình trụ.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Hình trụ, tranh H73, H75, H77, H78 SGK và vẽ hình trụ đều. Bảng phụ,
thớc, com pa, máy tính.
- Học sinh : Thớc kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
TCL: 9a: 9b:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu ch ơng iv (3 phút)
- GV giới thiệu.
- ĐVĐ vào bài.
Hoạt động 2: 1. hình trụ(7 ph )
- GV đa H73 lên giới thiệu với HS, quay
hcn ABCD 1 vòng quanh CD cố định đ-
ợc hình trụ.
- Giới thiệu: Cách tạo nên trụ, đặc điểm
của đáy, đờng sinh, chiều cao, trục của
hình trụ.
- Yêu cầu HS đọc tr.107 SGK.
- Cho HS làm ?1.
- Cho HS làm bài tập 1.


- HS nghe GV trình bày và quan sát hình
vẽ.
?1. Từng bàn HS quan sát vật hình trụ
mang theo và cho biết đâu là đáy, đâu là
mặt xung quanh, đâu là đờng sinh hình
trụ.
Hoạt động 3: 2. cắt hình trụ bởi một mặt phẳng(7 ph)
- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với đáy thì mặt cắt là hình
gì ?
- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng //
với trục DC thì mặt cắt là hình gì ?
- Yêu cầu HS quan sát H75 SGK.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV minh hoạ bằng cắt củ cà rốt.
- Hình tròn.
- Hình chữ nhật.
?2. Mặt nớc trong côc là hình tròn (cốc
để thẳng). Mặt nớc trong ống nghiệm để
nghiêng không phải là hình tròn.
Soạn: /04/09
Giảng: /04/09
Hoạt động 4
3. diện tích xung quanh của hình trụ(10 ph)
- GV giới thiệu dt xq của hình trụ nh
SGK.
- Nêu công thức tính.
- Cho bán kính đáy và chiều cao nh H77
tính Sxq.
- GV giới thiệu: Diện tích toàn phần bằng

diện tích xung quanh cộng với diện tích
hai đáy.
- áp dụng tính với H77.
- GV ghi lại công thức:
Sxq = 2 r h
Stp = 2 r h + 2 r
2
.
r: bán kính đáy.
h: chiều cao.
Dt xung quanh của hình trụ bằng chu vi
đáy nhân với chiều cao.
r = 5 cm.
h = 10 cm.
Sxq = c. h = 2r. h = 314.
Stp = Sxq + 2 Sđ.
= 2rh + 2r
2

= 314 + 2. 3,14 . 5
2
= 314 + 157 = 471 (cm
2
).
Hoạt động 5: 4. thể tích hình trụ( 10ph)
- Nêu công thức tính thể tích hình trụ ?
- Giải thích công thức ?
- áp dụng: Tính thể tích hình trụ có bán
kính đáy là 5 cm , chiều cao là 11 cm.
VD: Yêu cầu HS đọc VD và bài giải

SGK.
V = Sđ. h = r
2
.h
r: bán kính đáy.
h: chiều cao hình trụ.
V = r
2
h
= 3,14 . 5
2
. 11
= 863,5 cm
3
.
- HS đọc VD.
Hoạt động 6: Củng cố - Luyện tập( 7ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 3 <110>.
(bảng phụ)
- Yêu cầu làm bài 4.
HS làm bài 3 trên bảng phụ.
Bài 4:
r = 7 cm.
Sxq = 352 cm
2
.
Tính h ?
Sxq = 2 r h h =
01,8
72

352
2
=

r
Sxq
(cm).
Hoạt động 7:H ớng dẫn về nhà( 1ph)
- Nắm vững các khái niệm về hình trụ, các công thức tính.
- Làm bài tập 7, 8, 9, 10.
Tiết 60 : luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Thông qua bài tập, HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ. Cung cấp
cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ.
- Kĩ năng : HS đợc luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện
tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cùng các công thức suy
diễn của nó.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ, thớc thẳng , máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Thớc kẻ, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
TCL: 9a: 9b:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
- HS1: Chữa bài 7 <111>.
- HS2: Chữa bài 10.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 7:
h = 1,2 m.

Đờng tròn đáy: d = 4 cm = 0,04 m.
Giải:
Diện tích phầ dấy cứng chính là Sxq của
1 h
2
có đáy là hình vuông có cạnh bằng
đờng kính của đờng tròn.
Sxq = 4. 0,04. 1,2 = 0,192 (m
2
).
- HS2: Bài 10:
c = 13 cm;
h = 3 cm . Sxq = ?
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
Sxq = c. h = 13. 3 = 39 (cm
2
).
b) r = 5 mm.
h = 8 mm. Tính V ?
V = r
2
. h = . 5
2
. 8 = 200 = 628
(mm
3
).
Hoạt động 2: Luyện tập (35 ph)
Bài 11:
Khi nhấn chìm hoàn toàn 1 tợng đá nhỏ

vào 1 lọ thuỷ tinh đựng nớc, nớc dâng
lên giải thích ?
Bài 8:
Bài 11:
Tợng đá chiếm 1 V trong lòng nớc làm
nớc dâng lên.
- Thể tích của tợng đá bằng thể tích cột
nớc hình trụ có Sđ = 12,8 cm
2
và chiều
cao 8,5 mm = 0,85 cm.
V = Sđ. h = 12,8 . 0,85 = 10,88 (cm
3
).
HS hoạt động theo nhóm bài 8.
Quay hình chữ nhật quanh AB đợc hình
Soạn: /04/09
Giảng: /04/09
Cho HS hoạt động nhóm 5' yêu cầu
đại diện 1 nhóm lên trình bày.
Bài 122 < SBT>.
Đề bài và hình vẽ trên bảng phụ.
Chú ý: Có thể tính riêng Sxq và Sđ rồi
cộng lại.
Sxq = 2. 14.
7
22
. 10 = 880 (cm
2
).

Sđ = 14
2
.
7
22
= 616 (cm
2
).
Sxq + Sđ = 1496 (cm
2
).
Bài 12:
Yêu cầu HS làm bằng máy tính rồi điền
bảng.
Bài 13:
Muốn tính thể tích phần còn lại của tấm
kim loại, ta làm thế nào ?
trụ có: r = BC = a
h = AB = 2a.
V
1
= r
2
h = a
2
. 2a = 2 a
3
.
Quay hình chữ nhật quanh BC đợc hình
trụ có: r = AB = 2a

h = BC = a
V
2
= r
2
h = (2a)
2
. a = 4 a
3
.
Vậy V
2
= 2V
1
chọn (c).
HS tiếp tục thực hiện theo nhóm.
Bài 122 <SBT>.
Diện tích xung quanh cộng diện tích 1
đáy của hình trụ là:
Sxq + Sđ
= 2 r.h + r
2
= r(2h + r)
=
14.
7
22
(2. 10 + 14)
= 1496 (cm
2

).
Chọn F
Bài 13:
Lấy thể tích cả tấm kim loại trừ đi thể
tích của 4 lỗ khoan hình trụ.
Thể tích của tấm kim loại là:
5. 5. 2 = 50 (cm
3
).
Thể tích một lỗ khoan hình trụ là:
d = 8 mm r = 4 mm = 0,4 cm.
V = r
2
h = . 0,4
2
. 2 = 1.005 (cm
3
).
Thể tích phần còn lại của tấm kim loại là:
50 - 4. 1,005 = 45,98 (cm
3
)
Hoạt động 3: Củng cố - H ớng dẫn về nhà (2 ph)
- Nắm chắc các công thức tính diệ tích và thể tích của hình trụ.
- Làm các bài tập 14 SGK.
5, 6, 7 SBT
Soạn: /04/09
Giảng: /04/09
Tiết 61 : hình nón - hình nón cụt - diện tích xung quanh
Và thể tích cầu của hình nón, hình nón cụt


A. mục tiêu :
- Kiến thức: HS đợc giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung
quanh, đờng sinh, đờng cao, mặt cắt song song với đáy cảu hình nón và có khái niệm
về hình nón cụt.
- Kĩ năng : Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích
toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ, thớc thẳng , com pa, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Thớc kẻ, com pa, máy tính bỏ túi. Vật có dạng hình nón, hình nón cụt.
C. Tiến trình dạy học:
TCL: 9a: 9b:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 1. hình nón (10 phút)
- GV giới thiệu: quay vuông hình
nón.
Khi quay:
+ Cạnh OC quét nên đáy của hình nón,
là một hình tròn tâm O.
+ Cạnh AC quét nên mặt xung quanh
của hình nón. (AC: đờng sinh).
A: đỉnh.
AO: đờng cao.
- GV đa hình 87 SGK để HS quan sát.
- Đa nón để HS quan sát và
- Yêu cầu HS làm ?1.
HS nghe GV trình bày và quan sát thực
tế, hình vẽ.
?1. Một HS lên chỉ rõ các yếu tố của hình

nón: đỉnh, đờng tròn đáy, đờng sinh, mặt
xung quanh, mặt đáy.
Hoạt động 2 : 2. diện tích xung quanh hình nón (12 ph)
- GV cắt mặt xung quanh của một hình
nón dọc một đờng sinh và trải ra.
- Hình khai triển mặt xung quanh của
một hình nón là hình gì ?
- Nêu công thức tính diện tích hình quạt
tròn S
AA'A
.
- Độ dài cung AA'A tính thế nào ?
S
- Hình quạt tròn.
Sq =
Độ dài cung AA'A chính là độ dài đờng
tròn (O; r) bằng 2 r.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×