Bộ tài liệu ôn thi THPTQG cực đầy đủ và chi tiết
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC ÔN THI THPTQG
I- ĐẠI SỐ:
A. TAM THỨC BẬC HAI
1. Tam thức bậc hai
Giả sử:
b
f ( x) ax 2 bx c( a 0; , R; S )
a
≥0
f ( x ) 0x R ∆≤ 0
∆> 0
x x
[ 1 2
af ( ) 0
x1 x2
f ( x ) 0x R
<0
;
∆≤ 0
af ( ) 0
f ( x ) 0x R af ( ) 0
α là nghiệm của f(x) f(α)=0
af ( ) 0
x1 x2 af ( ) 0 ; x1 x2 af ( x ) 0
af ( ) 0
⎧ 0
⎪ af ( ) 0
x1 x2 af ( ) 0 ; x1 x2 ⎨
S
⎪ 0
2
⎩
x1 x2
[
f ( ). f ( ) 0
x1 x2
x1 x2
⎧ 0
⎪ af ( ) 0
⎨
⎪S 0
⎩2
/>
Bộ tài liệu ôn thi THPTQG cực đầy đủ và chi tiết
0
⎧
⎪ af ( ) 0
⎪ af ( ) 0
x1 x2 ⎨ S
2 0
⎪
⎪S
⎩2 0
2. Công thức tính diện tích tam giác:
1
2
1
2
1
2
S aha bhb chc
Hệ thức Hê- rông:
Với
p
S
abc
1
1
1
pr ab sin C bc sin A ac sin B
4R
2
2
2
p ( p a )( p b )( p c )
abc
2
Công thức khác:
a 2 sin B sin C
S
2sin A
B-LƯỢNG GIÁC
1.Hai cung đối nhau(α và – α)
sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot
2.Hai cung bù nhau(α và π-α)
sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot
3.Hai cung phụ nhau(α và π/2- α)
/>
Bộ tài liệu ôn thi THPTQG cực đầy đủ và chi tiết
sin( ) cos
2
cos( ) sin
2
tan( ) cot
2
cot( ) tan
2
4.Hai cung hơn kém π (α và π-α)
sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot
5.Hai cung hơn kém π/2 (α và α+ π/2)
sin( ) cos
2
cos( ) sin
2
tan( ) cot
2
cot( ) tan
2
NOTE: Cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém pi tan và cot
7. Công thức nhân đôi
sin 2 x 2sin x cos x
cos 2 x 2cos 2 x 1 1 2sin 2 x cos 2 x sin 2 x
8.Công thức nhân ba
sin 3x 3sin x 4sin 3 x
cos3x 4cos3 x 3cos x
9.Công thức hạ bậc
/>
Bộ tài liệu ôn thi THPTQG cực đầy đủ và chi tiết
1 cos 2 x
2
1 sin 2 x
sin 2 x
2
cos 2 x
10. Công thức cộng
sin(a b) sin a cos b cos a sin b
sin(a b) sin a cos b cos a sin b
cos( a b) cos a cos b sin a sin b
cos( a b) cos a cos b sin a sin b
NOTE: sin thì sin cos cos sin; cos thì cos cos sin sin dấu trừ
11.Công thức biến đổi
*Tích thành tổng
1
cos a cos b [cos(a b) cos(a b)]
2
1
sin a sin b [cos(a b) cos(a b)]
2
1
sin a cos b [sin(a b) sin(a b)]
2
*Tổng thành tích
ab
a b
cos
2
2
a b a b
cos a cos b 2sin
sin
2
2
ab
a b
sin a sin b 2sin
cos
2
2
a b a b
sin a sin b 2cos
sin
2
2
cos a cos b 2cos
NOTE: cos cộng cos là 2 cos cos
cos trừ cos trừ 2 sin sin
sin cộng sin là 2 sin cos
sin trừ sin là 2 cos sin
/>
Bộ tài liệu ôn thi THPTQG cực đầy đủ và chi tiết
C.CÔNG THỨC ĐẠO HÀM
/>
Bộ tài liệu ôn thi THPTQG cực đầy đủ và chi tiết
D- CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM
E-PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Cho vecto u
( x, y , z ); v ( x ', y ', z ')
Và hai điểm A(xA,yA,zA) và B(xB,yB,zB)
1.u v ( x x '; y y '; z z ')
2.k .u ( kx , ky , kz )
3. Điều kiện bằng nhau của 2 vecto:
4. u
x x '
u u ' { y y '
x y z
cùng phương với v
x'
y'
z z '
hoặc [ u ; v ]=0
z'
/>
Bộ tài liệu ôn thi THPTQG cực đầy đủ và chi tiết
5.Tích vô hướng của 2 vecto: u.v
xx ' yy ' zz '
x2 y 2 z 2
7. Vecto tạo bởi hai điểm A,B: AB ( x x ; y y ; z z )
B
A B
A B
A
6. Độ dài của một vecto: | u |
8. Độ dài đoạn thẳng AB:
AB | AB | ( xB x A ) 2 ( yB y A ) 2 ( z B z A ) 2
9. Góc giữa hai vecto:
u.v
xx ' yy ' zz '
cos
(a 180o )
2
2
2
2
2
2
| u |.| v |
x y z . x' y' z'
10. Điều kiện vuông góc của hai vecto: u
v u.v 0 xx ' yy ' zz ' 0
⎧ xM x A xB
2
⎪
⎪
11. M là trung điểm của đoạn AB
y A yB
2
z zB
A
2
yM
⎨
⎪
⎪z
⎩ M
x A xB xC
3
y yB yC
12. G là trọng tâm tam giác ABC yG A
⎨
3
⎪
⎪
z z B zC
⎪ z A
G
⎩
3
⎧x
⎪ G
⎪
⎪
⎧ z x A xB xC xD
G
⎪
4
⎪
13. G là trọng tâm tứ diện ABCD
yG
⎨
⎪
⎪z
⎩ G
y A y B yC y D
4
z A z B zC z D
4
/>
Bộ tài liệu ôn thi THPTQG cực đầy đủ và chi tiết
14. Tích có hướng của hai vecto:
15. Tính chất quan trọng: [u, v] u và [u , v ]
16. Diện tích tam giác ABC :
1
S | [ AB, AC ] |
2
17. Diện tích hình bình hành ABCD :
18. Thể tích tứ diện ABCD:
v
S hbhABCD 2 S ABC | [ AB , AC ] |
1
VABCD | [ AB, AC ]. AD |
6
19. Chiều cao AH của tứ diện ABCD :
AH
3VABCD
SBCD
20. Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ : V | [ AB, AD ]. AA ' |
21. Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác AB và AC không cùng phương
22. Bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng ABCD là tứ diện [ AB, AC ]. AD
0
23. Điều kiện để ABCD là một hình bình hành AB DC
24. Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng:
d( M ,( ))
| Axo Byo Czo D |
A2 B 2 C 2
25. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
d( d ,d ')
| [ a, b].MN |
| [ a, b] |
26. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
| n.a |
sin
| n | .| a |
F- SỐ PHỨC
1.Các phép toán trên tập số phức:
-Phép cộng, trừ, nhân hai số phức:
(a+ bi)+(c+di) = (a+c)+(b+d)i
(a+ bi)- (c+di) = (a-c) +(b+d)i
/>
Bộ tài liệu ôn thi THPTQG cực đầy đủ và chi tiết
(a+bi) (c+di)= (ac-bd) +(ad+bc)i
NOTE:
+ Các phép toán: cộng, trừ, nhân hai số phức thực hiện như rút gọn biểu thức đại số thông thường với chú ý
rằng 2
i 1
+Các qui tắc đại số đã áp dụng trên tập số thực vẫn được áp dụng trên tập số phức
_
+Cho z=a+bi, khi đó: z. z a 2 b 2
_
-Phép chia 2 số phức:
z ' z '. z
_ ( z 0)
z
z. z
- Số phức nghịch đảo của z ( z
0) : z 1 1
z
2. Dạng lượng giác số phức:
-Dạng lượng giác của z=a+bi ( a , b R, z 0) là:
⎧r
⎪
⎪
z r (cos i sin )
⎨
⎪
⎪
⎩
a 2 b2
cos
a
r
sin
b
r
+ là một argument của z
+ (Ox, OM )
+ Nhân chia số phức dưới dạng lượng giác:
Nếu z r (cos i sin ); z ' r '(cos ' sin ') thì:
a) z.z ' r.r '[ cos( ') i sin( ')]
b)
z r
[cos( ') i sin]( ')
z' r'
-Công thức Moa-vrơ:
n * thì:
[r (cos i sin )]n r n (cos n i sin n )
/>
Bộ tài liệu ôn thi THPTQG cực đầy đủ và chi tiết
-Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác: căn bậc hai của số phức z r (cos i sin )( r 0) là:
và
r (cos i sin )
r (cos i sin ) r [cos( ) i sin( )]
2
2
2
2
2
2
II- HÌNH HỌC KHÔNG GIAN:
1.Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian:
Giả sử đường thẳng d đi qua Mo(xo,yo,zo) và có vectơ chỉ phương là u (a ', b ', c ')
a )d , d ' [u.u '].M o M 'o 0
[u.u '].M o M 'o 0
b)d d ' I
a : b : c a ': b ' : c '
c )d || d ' a : b : c a ' : b ' : c ' ( x xo ) : ( y yo ) : ( z zo )
d )d d ' a : b : c a ' : b ' : c ' ( x xo ) : ( y yo ) : ( z zo )
e) d , d ' [u.u '].M o M 'o 0
2. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian:
Trong không gian cho
d:
x xo y yo z zo
a
b
c
( ) : Ax By Cz D 0
a )d ( ) I aA bB cC 0
+
b ) d || ( )
=0
Axo Byo Czo D 0
+
c ) d ( )
+
+
=0
Axo Byo Czo D 0
3. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng:
/>
Bộ tài liệu ôn thi THPTQG cực đầy đủ và chi tiết
4.Góc:
- Góc giữa hai đường thẳng:
Gọi là góc giữa hai đường thẳng d và d’, ta có:
d : u ( a, b, c); d ' : u ' ( a ', b ', c ')
| u.u ' |
| Aa Bb Cc |
cos
| u | .| u '|
a 2 b 2 c 2 . a '2 b '2 c '2
-Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
( ) : Ax By Cz D 0
( ) : A ' x B ' y C ' z D ' 0
cos
| AA ' BB ' CC ' |
A2 B 2 C 2 . a 2 b 2 c 2
5. Phương trình mặt cầu:
/>
Bộ tài liệu ôn thi THPTQG cực đầy đủ và chi tiết
:b***HẾT***:b
/>