Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI MÔN SỨC BỀN VẬT LIỆU CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.28 KB, 3 trang )

Đề thi môn: Sức Bền Vật Liệu.
Mã môn học: STMA230521.
Học kỳ: I.
Năm học: 14-15.
Đề thi có: 01 trang.
Đề số: 62.
Ngày Thi: 29/12/2014. Thời gian: 90 Phút.
Không sử dụng tài liệu.

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
Khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng
Bộ môn Cơ Học

Bài 1: ( 3 Điểm)
Thanh AC cứng tuyệt đối cho trên hình 1. Các thanh giằng AQ và CK làm cùng loại vật liệu có F = 5cm 2 ;
[σ ] = 12kN / cm 2 ; a = 1 ,5m . Yêu cầu: 1/ Xác định ứng lực trong các thanh AQ, CK theo q ,a ; 2/ Xác định
tải trọng cho phép [q ] theo điều kiện bền; 3/ Tính chuyển vị thẳng đứng của điểm A theo q ,a ,E ,F .
q
B
A

C

0

30

3,5M
E,2F

Hình 1.



3M

a

a

D
a

2a

K

Q

M

C

B

A

EF

1,5M

Hình 2.


2a

Bài 2: (2 Điểm)
Trục AD tiết diện tròn có đường kính d, được đỡ trên hai ổ đỡ và chịu tác dụng bởi các moment xoắn tập
trung như hình 2. Biết: [τ ] = 6 kN / cm 2 ; d = 3cm ; a = 20 cm . Yêu cầu: 1/ Vẽ biểu đồ nội lực xuất hiện trong
trục; 2/ Xác định [M] theo điều kiện bền.
M=qa2

b 2b b

q

P

P=2qa

a)

A

B
a

D

C
2a

b)


a

3b
b

A

B

EJ
2a

C
a

Hình 4.
Hình 3.

Baøi 3: (4 Ñieåm)
Dầm AD như hình 3. Biết: [σ ] = 15 kN / cm 2 ; a = 0 ,4 m ; q = 15kN / m . Yêu cầu: 1/ Xác định phản lực liên
kết tại A, D theo q ,a ; 2/ Vẽ các biểu đồ nội lực xuất hiện trong dầm theo q ,a ; 2/ Xác định kích thước b
theo điều kiện bền (Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt).
Bài 4: (1 Điểm)
Dầm AC có độ cứng chống uốn EJ = const . Chịu tải trọng và kích thước như hình 4. Yêu cầu: 1/ Xác định
phản lực tại C theo P ; 2/ Vẽ biểu đồ moment uốn phát sinh trong dầm theo P ,a .
--------------- Hết --------------Các công thức có thể tham khảo:
∑ yCi .Fi ; JxCN = bh3 ; JΟx ≈ 0 ,05d 4 ; J x∆ = bh3 ; JxC∆ = bh3 ; Ju = J x + 2 xu .S x + xu 2F ; σ = N z ; ∆L = n SNz ,i ;
yC =

12

12
36
F
i = 1 E i Fi
∑ Fi
τ=

n
n
S
N N
N N
Mz ;
M
ρ ϕ = ∑ Mz ,i ; σ = x y ; ∆km = ∑ ki mi l i (Hệ kéo-nén với ki mi = const trên chiều dài l i );
E i Fi
Jx

i =1 E i Fi
i =1 G i J ρi
n

n
(M )× (M mi ) (Hệ dầm chịu uốn).
M ki M mi
dz = ∑ ki
E i Ji
E i Ji
i =1
li


∆km = ∑ ∫
i =1

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đáp án: />
Ngày …. tháng …. năm 2014
Duyệt đề

Ngày 17 tháng 12 năm 2014
Soạn đề
Lê Thanh Phong


ĐÁP ÁN SBVL . Mã mơn học: STMA230521. Đề số: 62. Học kỳ: I. năm học: 14-15. (ĐA có 02 trang)
Bài 1: (3 Điểm)
1/ Xác định ứng lực trong thanh AQ, CK:

Hệ siêu tĩnh bậc 1, chọn hệ cơ bản như hình 1a. Phương trình chính tắc: δ 11 X 1 + ∆1P = 0 ⇒ X 1 = − 1P . ----------- (0,25đ)
δ 11
Xét cân bằng thanh AC (hình 1b):
3
3
1
∑ mB = N 2 .2a + q .2a.a − X 1 2 .a − Pk .a = 0 ⇒ N 2 = −qa + 4 X 1 + 2 Pk ; N1 = X1 . ------------------------------------- (0,25đ)
2a
3 3 3a 64 + 3 3 a
a
δ 11 = 1.1.
+
=

≈ 2 ,16 . --------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
.
.
E .F
4 4 E .2F
32
EF
EF
2
2
 3  3a
3 qa
qa
.
. ------------------------------------------------------------------------------ (0,5đ)
∆1P = (− qa ).
=−
≈ −0 ,38

8 EF
EF
 4  E . 2F
3
32
12
⇒ N1 = X 1 =
qa =
qa ≈ 0,17qa . ------------------------------------------------------------------------ (0,5đ)
8 64 + 3 3
64 + 3 3



3
12
64
qa = −
N 2 =  − 1 +
qa ≈ −0 ,93qa . ----------------------------------------------------------------- (0,25đ)

4 64 + 3 3 
64 + 3 3

2/ Xác định [q ] theo điều kiện bền:
N2
32
qa
64 + 3 3 F [σ ] 64 + 3 3 5.12 kN
kN
. ---------------- (0,25đ)
=
≤ [σ ] ⇒ q ≤
=
≈ 0 ,86495
2F 64 + 3 3 F
32
a
32
150 cm
cm
Chọn [q ] = 0 ,86kN / cm .--------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)

3/ Tính chuyển vị đứng tại A:
qa 2
16 3 qa 2
64
 1  3a

∆yA =  −
=−
≈ 0 ,4
qa  
. ------------------------------------------------------------- (0,25đ)
EF
64 + 3 3 EF
 64 + 3 3  2  E .2F

σ

max



CK

max

=

q
Pk=1
A


Pk=1

B
C

300

a)

A

b)

X1
E,2F

300
X1
a

q

YB

3,5M

B

3M


1,5M

M

C

XB
N2

a

D

C

B

A

2a

a

2a

EF

M


a

0,5M

K

Q

Mz

2a
3,5M

Hình 1.

Hình 2.

Bài 2: (2 Điểm)
1/ Vẽ biểu đồ nội lực:
Biểu đồ moment xoắn – hình 2b. ---------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75đ)
2/ Xác định [M ] theo điều kiện bền:
3 ,5M
0 ,2 3
0 ,2 3
τ max =
≤ [τ ] ⇒ M ≤
d [τ ] =
.3 .6 kN .cm ≈ 9 ,2571kN .cm . ------------------------------------------------- (0,75đ)
3
0 ,2d

3 ,5
3 ,5
Chọn [M ] = 9 ,25 kN .cm . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
Bài 3: (4 Điểm)
1/ Xác định phản lực liên kết tai A, D:
3a
23
∑ mA = −YD .4a + M + P.3a + q.3a.. 2 = 0 ⇒ YD = 8 qa . ----------------------------------------------------------------- (0,25đ)
5a
17
∑ mD = YA .4a + M − P .a − q .3a. 2 = 0 ⇒ YA = 8 qa . -------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
2/ Vẽ các biểu đồ nội lực:
Biểu đồ lực cắt - hình 3c. ------------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75đ)
Biểu đồ mômen uốn - hình 3d. ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75đ)
3/ Xác định kích thước b theo điều kiện bền:
2.2 ,5b.3b 2 + 0 ,5b.4b 2 17
=
b = 1 ,7 b ; y max = 4b − 1 ,7 b = 2 ,3b . ------ (0,5đ)
Chia mặt cắt, chọn trục x như hình 3b; y C =
2.3b 2 + 4b 2
10


 b.(3b )3
  4b.b 3
 433 4
+ (2 ,5b − 1 ,7 )2 .3b 2  + 
+ (1 ,7 b − 0 ,5b)2 .4b 2  =
J xC = 2 
b ≈ 14 ,43b 4 . --------------------------- (0,5đ)

 30
 12
  12

σ

max

=

417 qa 2 30
417.30.2 ,3 qa 2 3 417.30.2 ,3 0 ,15.40 2
3
2
,
3
b

[
]

b

=
cm ≈ 2 ,025cm . ------------------- (0,5đ)
σ
128 433b 4
128.433 [σ ]
128.433
15


Chọn: b = 2 ,1cm . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
M=qa2

b 2b b

P

q
a)

P=2qa
a)

A

B

YA a
17qa/8

D

C

b)
yC

a YD


2a

C

3b

A

B

EJ

C

2a

b
x

a

2Pa
M P0

b)
c)

9qa/8

M1


Qy

c)

X1

a
3a

7qa/8
23qa/8

12Pa/27

d)

Mx

13qa2/8
21qa2/8

MP

d)
2

23qa /8
417qa2/128


14Pa/27

Hình 3.

Hình 4.

Bài 4: (1 Điểm)
1/ Xác định phản lực tại C:
Hệ siêu tĩnh bậc 1, hệ cơ bản như hình 4a. Các biểu đồ moment uốn do tải trọng (hình 4b) và do X 1 = 1 (hình 4c) gây
ra trong hệ cơ bản. Phương trình chính tắc: δ 11 X 1 + ∆1P = 0 .

1 1
2
a3
3a.3a × 3a = 9 . ------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
3
EJ
EJ 2
1 1
2
1 
14 Pa
∆1P = − .2Pa.2a ×  3a + a  = −
. ---------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
EJ  2
3 
3 EJ
3

14

14
qa =
⇒ YC = X 1 = − 1P =
P ≈ 0 ,52P . --------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
27
δ 11 3.9
2/ Vẽ biểu đồ moment uốn:
14P
12
14P 14
MPA = −2Pa + 3a.
= − Pa ; MPB = a.
=
Pa .
27
27
27 27
Bieåu ñoà moâmen uoán - hình 4d. ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25đ)

δ 11 =

Ngày 17 tháng 12 năm 2014
Làm đáp án
Lê Thanh Phong



×