Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Đề thi môn Thực phẩm chức năng TPCN đại học Lạc Hồng 60%

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.15 KB, 26 trang )

GMP Thực phẩm chức năng

1.

Chọn ý sai: Phân loại thực phẩm chức năng theo thông tư số:

43/2014/TT-BYT ngày 24/11/ 2014 gồm:
2.

Lọc HEPA là gì?

3.

HVAC là gì?

4.

HVAC có 3 tác dụng:

5.

RNI là chữ viết tắt của ? Ý nghĩa ?

6.

FEFO - FIFO là chữ viết tắt của

7.

FOSHU là gì?


8.

Theo WHO sức khỏe là

9.

Yêu cầu kiểm nghiệm thực phẩm chức năng theo Thông tư số

19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế quy định (chọn ý sai)
10. Để đạt mục tiêu quản lý chất lượng theo GMP, trách nhiệm và sự
tham gia cam kết của: (chọn ý sai)
11. Hệ thống đảm bảo chất lượng phù hợp cho sản xuất các TPCN phải
đảm bảo rằng sản phẩm phải đáp ứng các yêu cầu của:
12. Thực hành tốt sản xuất là một phần của đảm bảo chất lượng,
giúp đảm bảo rằng sản phẩm được sản xuất ……….và theo đúng các
quy đinh …………….
13.

Thực hiện theo Thực hành tốt sản xuất đòi hỏi có tất cả các

nguồn lực cần thiết, bao gồm: (chọn ý sai)
14.Kiểm tra chất lượng là một phần của Thực hành tốt sản xuất, liên
quan đến: (chọn ý sai)


15.

Kiểm tra chất lượng theo GMP: (chọn ý sai)

16.


Kiểm tra chất lượng theo GMP: (chọn ý sai) ( 2 câu khác nhau)

17.

Nhân sự theo GMP (chọn ý sai)

18.

Trưởng bộ phận sản xuất có những trách nhiệm sau (chọn ý sai)

19.

Trưởng bộ phận kiểm tra chất lượng có những trách nhiệm sau

(chọn ý sai)
20.

Trưởng bộ phận sản xuất và Trưởng bộ phận kiểm tra chất lượng

có một số trách nhiệm chung sau (chọn ý sai)
21.
23.

Công tác đào tạo theo GMP ( chọn ý sai)

Xem xét lại chất lương sản phẩm (product quality review) theo

GMP (chọn ý sai)
24.


Cơ sở và trang thiết bị theo GMP (chọn ý sai)

25.

Khu vực sản xuất theo GMP (chọn ý sai)

26.

Vệ sinh cá nhân theo GMP (chọn ý sai)

27.

Khu vực bảo quản theo GMP (chọn ý sai):

28.

Khu vực kiểm soát chất lượng theo GMP (chọn ý sai):

29.

Hồ sơ tài liệu theo GMP (chọn ý sai):

30.

Các thông số cần thiết của nguyên liệu tự nhiên làm thực phẩm

chức năng theo GMP gồm (chọn ý sai):
31.


Các thông số kỹ thuật của thành phẩm thực phẩm chức năng thích

hợp cho kiểm nghiệm theo GMP gồm (chọn ý sai):
32.

Công thức sản xuất theo GMP cần có (chọn ý sai):

33.

Hướng dẫn quy trình chế biến theo GMP gồm (chọn ý sai):


34.

Hồ sơ chế biến lô theo GMP gồm (chọn ý sai):

35.

Hồ sơ đóng gói lô theo GMP gồm (chọn ý sai):

36.

Quy trình thao tác chuẩn và hồ sơ ghi chép theo GMP gồm (chọn

ý sai):
37.

Sản xuất theo GMP phải (chọn ý sai)

38.


Sản xuất theo GMP phải: (chọn ý sai)

39.

Sản xuất theo GMP phải: (chọn ý sai) (nhiều câu ở mục này)

40.

Phòng ngừa nhiễm chéo và nhiễm khuẩn trong sản xuất theo

GMP (chọn ý sai)
41.

Cần tránh nhiễm chéo bằng các biện pháp kỹ thuật sau: theo

GMP (chọn ý sai):
42.

Nguyên liệu ban đầu theo GMP (chọn ý sai)

(nhiều câu ở mục

này)
43.

Nguyên liệu ban đầu ở khu vực bảo quản phải được dán nhãn phù

hợp. Nhãn ít nhất phải có những thông tin sau:
44.


Nguyên liệu ban đầu theo GMP (chọn ý sai)

45.

Nguyên liệu ban đầu theo GMP (chọn ý sai)

46.

Thao tác chế biến các sản phẩm trung gian và bán thành phẩm

theo GMP (chọn ý sai)
47.

Nguyên liệu bao gói theo GMP (chọn ý sai)

48.

Hướng dẫn đóng gói theo GMP (chọn ý sai)

49.

Thành phẩm theo GMP (chọn ý sai)

50.

Nguyên liệu bị loại, tái chế và trả về theo GMP (chọn ý sai)


51.


Kiểm soát chất lượng theo GMP (chọn ý sai)

52.

Kiểm soát chất lượng theo GMP (chọn ý sai)

53.

Hồ sơ tài liệu theo GMP (chọn ý sai)

54.

Kiểm soát chất lượng theo GMP (chọn ý sai)

55.

Chương trinh nghiên cứu độ ổn định

thường xuyên theo GMP

(chọn ý sai)
56.

Chương trinh nghiên cứu độ ổn định

thường xuyên theo GMP

(chọn ý sai)
57.


Chương trinh nghiên cứu độ ổn định

thường xuyên theo GMP

(chọn ý sai)
58.

Lựa chọn lô nghiên cứu thử độ ổn định theo GMP (chọn ý sai)

59.

Các chỉ tiêu chất lượng cần thử thử độ ổn định theo GMP (chọn ý

sai)
60.

Tần số thử nghiệm khi nghiên cứu độ ổn định dài hạn theo GMP

trong năm đầu tiền ……, năm thứ 2……., các năm sau đó…….. đến hết
tuổi thọ dự kiến.
61.

Tần số thử nghiệm khi nghiên cứu độ ổn định 6 tháng bằng

phương pháp lão hoá cấp tốc ( accelerated) thực hiện tối thiểu ở 3 thời
điểm: thời điểm đầu, giữa và thời điểm kết thúc, ứng với:
62.

Để tăng độ chính xác khi nghiên cứu độ ổn định 6 tháng phương


pháp lão hoá cấp tốc ( accelerated) có thể :
63.

Tần số thử nghiệm khi nghiên cứu độ ổn định dài hạn (real time)

theo GMP trong theo các tháng là :


65.

Nhiệt độ bảo quản thông thường khi nghiên cứu độ ổn định theo

GMP, với các sản phẩm chứa trong đồ đựng thấm ẩm là……., đồ đựng
không thấm ẩm là :…….,
66.

Nhiệt độ bảo quản và độ ẩm khi nghiên cứu độ ổn định bằng

phương pháp lão hoá cấp tốc theo GMP
67.

Nghiên cứu nhiệt độ của độ ổn định trong điều kiện bảo quản lạnh

theo GMP, cho thấy: Một chế phẩm được theo dõi ổn định dài hạn ở
điều kiện lạnh 5 oC ± 3 oC, thì thử nghiệm cấp tốc phải được thực hiện
ở:
68.

Chất liệu đồ đựng, nắp đậy được coi là không thấm nước, chống


ẩm tốt bao gồm :
69.

Đồ đựng, nắp đậy có khả năng hút ẩm gồm

70.

Trên nhãn được ghi nội dung hướng dẫn:

71.

Sản xuất và kiểm nghiệm theo hợp đồng theo GMP (chọn ý sai):

72.

Theo GMP, bên hợp đồng có trách nhiệm (chọn ý sai):

73.

Theo GMP, bên nhận hợp đồng có trách nhiệm (chọn ý sai):

74.

Bản hợp đồng theo GMP quy định (chọn ý sai)

75.

Khiếu nại và thu hồi sản phẩm theo GMP quy định (chọn ý sai):


76.

Tự kiểm tra theo GMP quy định (chọn ý sai):

77.

LDL cholesterol là chữ viết tắt của ….? Có tốt cho thành mạch

máu không
78.

HDL cholesterol là chữ viết tắt của ….? Có tốt cho thành mạch

máu không
79.

CFU /ml: là chữ viết tắt của …? Có ý nghĩa


80.

Vai trò của thực phẩm chức năng theo định nghĩa của Bộ Y Tế

(chọn ý sai)
81.

Prebiotics có đặc điểm…….. ( chọn ý sai)

82.


Probiotics là các chế phẩm mang các chủng vi khuẩn sống có đặc

điểm……..
( chọn ý sai)
83.

Các chủng vi khuẩn được công nhận là probiotics phải thỏa mãn (

chọn ý sai)
84.

Đặc điểm của Insulin dependent diabetes mellitus– IDDM là : (

chọn ý sai)
85.

Đặc điểm của Non insulin dependent diabetes mellitus – NIDDM :

( chọn ý sai)
86.

Oxit Nitơ (nitric oxide) có đặc điểm: (chọn ý sai)

87.

Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và Quỹ Quốc tế nghiên cứu ung thư

(World Cancer Research Fund) đã dưa ra lời khuyên phòng ngừa ung
thư như sau (1997), có nội dung: (chọn ý sai)
88.


Thực phẩm chức năng hổ trợ phòng chống các bệnh về xương (

chọn ý sai)
89.

Các tổn thương gan ( chọn ý sai)


THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
1. Theo WHO, Sức khỏe là tình trạng: (chọn ý sai)
2. Đặc điểm sức khỏe là: (chọn ý sai)
3. Đặc điểm bệnh tật (chọn ý sai)
4. Thực phẩm cung cấp chất dinh dưỡng.......... để ...........
5. Thực phẩm chức năng cung cấp .......... để ...........
6. Vai trò tác dụng của TPCN trong điều trị (chọn ý sai)
7. DALE (Disability – adjusted life expectancy) có nghĩa : - Của người
VN là..... tuổi
8. Đặc điểm khẩu phần ăn hàng ngày hiện nay
9. Đặc điểm của quá trình lão hóa
10. Quá trình phát triển cơ thể gồm các giai đoạn
11. Biểu hiện của lão hóa (chọn ý sai)
12. Lão hóa làm thay đổi ở hệ thần kinh:
13. Lão hóa làm thay đổi ở hệ nội tiết (chọn ý sai)
14. Lão hóa làm thay đổi ở hệ miễn dịch : (chọn ý sai)
15. Lão hóa làm thay đổi mô liên kết (chọn ý sai)
16. Hệ tuần hoàn trong quá trình lão hóa (chọn ý sai)
17. Hệ hô hấp thay đổi trong quá trình lão hóa (chọn ý sai)
18. Lão hóa làm thay đổi ở hệ tạo máu và cơ quan khác
19. Thay đổi ở mức tế bào trong quá trình lão hóa (chọn ý sai):



20. Trong quá trình lão hóa những tế bào phân chia không được thay
thế (biệt hóa cao), tồn tại suốt cuộc đời cá thể (tế bào cơ tim, cơ vân, tế
bào tháp thùy trán…) có đặc điểm (chọn ý sai):
21. Thay đổi ở mức phân tử trong lão hóa, làm tăng tích lũy các loại
phân tử trong trạng thái bệnh lý: (chọn ý sai):
22. Các yếu tố ảnh hưởng quan trọng nhất tới tốc độ lão hóa:
23. Lão hóa làm hạn chế khả năng thích ứng và phục hồi, đưa đến rối
loạn cân bằng nội môi. Cụ thể làm: (chọn ý sai):
24. Lão hóa làm rối loạn cân bằng nội môi dẫn tới tình trạng kém bảo vệ
do (chọn ý sai):
25. Cơ chế lão hóa theo program theory và free radical theory (chọn ý
sai):
26. Các gốc tự do được tạo ra bởi các nguyên nhân: (chọn ý sai):
27. Sự cân bằng antioxydant – free radical quyết định tốc độ lão hóa:
(chọn ý sai):
28. Các chất chống oxy hóa: chủ yếu từ thực phẩm , có trong (chọn ý
sai):
29. Tác động của Probiotic đối với sức khỏe con người. (chọn ý sai)
30. Các vi khuẩn có lợi trong ruột …….. Có tác dụng….
31. Các vi khuẩn có hại cho cơ thể…….. Gây ra …….
32. Vai trò của glucid (chọn ý sai)
33. Glucid tham gia cấu tạo rất nhiều thành phần (chọn ý sai):
34. Glucid tham gia cấu tạo rất nhiều thành phần: (chọn ý sai) – ( 2 câu
khác nhau)


35. Nồng độ glucose máu [G]: (chọn ý sai)
36. Điều hòa đường huyết thiếu, (chọn ý sai)

37. Vai trò của Insulin (chọn ý sai)
38. Vai trò của Insulin (chọn ý sai)
39. Hội chứng đái tháo đường có đặc trưng là: (chọn ý sai)
40. Nguy cơ đái tháo đương do: (chọn ý sai)
40. Nguy cơ đái tháo đương do: (chọn ý sai)
41. Chọn đúng, ý nghĩa các chữ:
Đái tháo đường : Diabetes Mellitus
Tiền đái tháo đường : Pre – Diabetes
ĐTĐ phụ thuộc vào insulin : Insulin dependent diabetes mellitus–
IDDM:
ĐTĐ không phụ thuộc vào insulin : Non insulin dependent diabetes
mellitus- NIDDM
42. Đặc điểm Đái tháo đường type 1 (chọn ý sai)
43. Đặc điểm Đái tháo đường type 2 (chọn ý sai)
44. . Điều kiện thuận lợi gây đái tháo đường type II (chọn ý sai)
45. Nguyên nhân gây đái tháo đường type II (chọn ý sai)
46. Cường tiết các tuyến đối kháng Insulin, gây đái tháo đường type II
(chọn ý sai):
47. Biến chứng ở thận của người đái tháo đường(chọn ý sai):
48. Biến chứng ở hệ thần kinh của người đái tháo đường (chọn ý sai)


49. Biến chứng ở mạch máu và tim của người đái tháo đường (chọn ý
sai)
50. Thực phẩm chức năng phòng ngừa đái tháo đường (chọn ý sai)
51. Thực phẩm chức năng phòng ngừa đái tháo đường cung cấp các
chất chống oxy hóa (sản phẩm của đậu tương, nghệ, gấc, chè xanh, …)
có tác dụng (chọn ý sai)
Chỉ số no (Satiety Index) là tỷ số diện tích tăng lên dưới đường cong
trong vòng 120 phút của thực phẩm khảo sát so với bánh mỳ.

Chỉ số đường huyết GI (Glycemic Index) là tỷ số diện tích tăng lên dưới
đường cong (IAUC) của Gluco máu sau khi tiêu thu một lượng thực
phẩm tham khảo.
52. Ý nghĩa của chỉ số no - Satiety Index SI: (chọn ý sai)
53. Ý nghĩa của chỉ số đường huyết GI - Glycemic Index (chọn ý sai)
54. Chỉ số đường huyết GI - Glycemic Index thấp, trung bình, cao lần
lượt là:
55.Tổn thương tim không do mạch vành (chọn ý sai)
56. Tổn thương tim do mạch vành (chọn ý sai):
57. Chọn ý không đúng của:
a. Nhồi máu đỏ:
b.Cơn đau thắt ngực:
c. Nhồi máu cơ tim:
d. Nhồi máu trắng
58. Thành động mạch có 3 lớp ……..: (chọn ý sai):


59. Quá trình hình thành mảng xơ vữa động mạch (chọn ý sai):
60. Low-density lipoprotein (LDL) có tác động (chọn ý sai):
61. Sự lắng đọng các tinh thể cholesterol do quá trình rối loạn chuyển
hóa lipit với đặc điểm: (chọn ý sai):
62. Yếu tố nguy cơ làm cholesterol tăng mức lắng đọng: (chọn ý sai):
63. Huyết áp

(chọn ý sai):

64. Nguyên nhân tăng huyết áp (chọn ý sai):
65. Chỉ số khi bị Tăng huyết áp (HA ) (chọn ý sai)
66. Mối liên quan béo phì, kháng Insulin và tăng huyết áp (chọn ý sai)
67. Hậu quả của tăng huyết áp (chọn ý sai)

68. Cao huyết áp nguyên phát và cao huyết áp thứ phát (chọn ý sai)
69. Suy tìm trái làm: (chọn ý sai)
70. Xơ vữa động mạch làm: (chọn ý sai)
71. Biến chứng tăng huyết áp (chọn ý sai)
72. Biện pháp điều chỉnh lối sống ở người tăng huyết áp (chọn ý sai)
73. Trạng thái bệnh lý hạ huyết áp do : (chọn ý sai)
74. Các nguy cơ gây bệnh tim mạch (chọn ý sai)
75. Bệnh tim mạch (cao huyêt áp, nhồi máy cơ tim, đột quy não) do ăn:
(chọn ý sai)
76. Các bệnh mãn tinh gây bệnh tim mạch (xơ vữa động mạch, tăng
huyết áp)
77. Giới, chủng tộc và bệnh tim mạch ( chọn ý sai)


78. Chọn ý sai về: Low density lipoprotein và High density lipoprotein
79. Người ít vận động bị bệnh tim mạch tăng gấp 2 lần người vận động,
vì vận động làm,
(chọn ý sai)
80. Thực phẩm chức năng tác động trực tiếp phòng chống các bệnh tim
mạch do: ( chọn ý sai)
81. Thực phẩm chức năng có vai trò (chọn ý sai)
82. Các chất phòng chống bệnh tim mạch

(chọn ý sai)

83. Tác động của cholesterol, LDL, HDL (chọn ý sai)
84. Tác động của MUFA, PUFA (chọn ý sai)
85. MUFA và PUFA (chọn ý sai)
86. Tăng cường sử dụng acid béo omega 3, omega 6, PUFA, MUFA
làm : (chọn ý sai)

87. Chế độ ăn để ngăn nguy cơ bệnh tim mạch (chọn ý sai)
88. Chế độ ăn để tăng nguy cơ bệnh tim mạch
89. Vai trò của cholesterol trong cơ thể (chọn ý sai)
90. Nguồn gốc cholesterol trong cơ thể
91. Rối loạn chuyển hóa cholesterol do tăng cholesterol trong máu…:
(chọn ý sai)
92. Nguyên nhân giảm cholesterol: (chọn ý sai)
93. Hậu quả thiếu cholesterol làm thiếu nguyên liệu để sản xuất:.. (chọn
ý sai)


94. Chỉ số lý tưởng tổng số cholesterol, HDL cholesterol, LDL
cholesterol trong máu (mg/l)
95. Nguyên nhân cholesterol tăng ( chọn ý sai)
96. Theo Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ:
97. Biện pháp giảm cholesterol: (chọn ý sai)
98. Biện pháp làm tăng cholesterol:
99. Acid béo omega 3. (chọn ý sai)
100. Acid béo omega 6. (chọn ý sai)
101. Khi dư thừa acid béo omega 6. (chọn ý sai)
102. Sử dụng acid béo omega 6, làm ……khi ….. (chọn ý sai)
103. EPA (eicosapentaenoic acid) and DHA (docosahexaenoic acid)
làm: (chọn ý sai)
104. Tỷ lệ acid omega 6/ acid omega 3 có trong dầu thực vật

(chọn

ý sai)
105. Dầu hướng dương có chứa nhiều acid omega 6 (chọn ý sai)
106. Các acid béo no có 12 carbon nên dùng (chọn ý sai):

107 Vai trò của low density lipoprotein cholesterol : ( với thực phẩm chỉ
có cholesterol và phospholipid) (chọn ý sai)
108. Acid béo thể Trans: (chọn ý sai)
109. Monounsarated fatty acid (MUFA) (C 18:1), có ý nghĩa
110. Giải thich ý nghĩa:
ω−3 α-Linolenic acid - C18:3 Δ9,12,15
CH3CH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH


a. Acid alpha linolenic có 1 nối đôi ở carbon số 3. Có 18 carbon, 3 nối
đôi ở vị trí 9,12,15 tính từ gốc COOH.
111. ω−3 Eicosapentaenoic acid C20:5

Δ5,8,11,14,17

CH3CH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CH
(CH2)3COOH
a. EPA có 1 nối đôi ở carbon số 3. Có 20 carbon, 5 nối đôi ở vị trí
5,8,11, 14,17 tính từ gốc COOH.
112. ω−3 Docosahexaenoic acid C22:6

Δ4,7,10,13,16,19

CH3CH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CH
CH2CH=CH(CH2)2COOH
a. DHA có 1 nối đôi ở carbon số 3. Có 22 carbon, 6 nối đôi ở vị trí
4,7,10,13,16,19tính từ gốc COOH.
113. ω−6 Linoleic acid

C18:2


Δ9,12

CH3(CH2)4CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH
a. Linoleic acid 1 nối đôi ở carbon số 6. Có 18 carbon, 2 nối đôi ở vị trí
9,12 tính từ gốc COOH.
114. ω−6 γ-Linolenic acid C18:3

Δ6,9,12

CH3(CH2)4CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CH(CH2)4COOH
a. γ-Linolenic acid 1 nối đôi ở carbon số 6. Có 18 carbon, 3 nối đôi ở vị
trí 6,9,12 tính từ gốc COOH.
115. ω−6 Arachidonic acid C20:4

Δ5,8,11,14

CH3(CH2)4CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CH(CH2)3C
OOH
a. Arachidonic acid 1 nối đôi ở carbon số 6. Có 20 carbon, 4 nối đôi ở
vị trí 5,8,11,14 tính từ gốc COOH.


116. ω−9 Oleic acid C18:1

Δ9

CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOH. Cis
a. Oleic acid 1 nối đôi ở carbon số 9 . Có 18 carbon, 1 nối đôi ở vị trí 9
tính từ gốc COOH

117. ω−9 Elaidic acid C18:1

Δ9

CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOH . Trans
a. Elaidic acid là thể trans của acid oleic
118. Các Polyunsarated fatty acid PUFA (Acid béo chưa no có nhiều
nối đôi) thiết yếu cho cơ thể (chọn ý sai)
119. Các acid béo chưa no có nhiều nối đôi nhóm omega - 6: (chọn ý
sai):
120. Các acid béo chưa no có nhiều nối đôi nhóm omega - 6: (chọn ý
sai):
121. Acid béo chưa no có nhiều nối đôi nhóm omega - 3: (chọn ý sai)
122. Các acid béo gây xơ vữa động mạch, tăng cholesterol…. Có trong
123. Acid béo tăng tạo huyết khối:……Có trong…….
124. Sản phẩm Glycate hóa bền vững (Advanced Glycation End
Products – AGEs) là các phân tử được tạo thành do sự kết hợp của các
phân tử đường dư với các phân tử ……
125. AGEs là chữ viết tắt của….. Có nghĩa
126. Yếu tố gây tăng sinh AGEs do : … (chọn ý sai)
127. Biện pháp làm giảm Advanced Glycation End Products (chọn ý
sai)
128 . Phương pháp xác định AGE trong cơ thể (chọn ý sai)


129. L-Arginine có tác dụng (chọn ý sai)
130. L-Arginine có tác dụng (chọn ý sai)
131. Trong cơ thể chúng ta oxit nitơ được hình thành từ L-arginine,
được xem là:………. Khí này có đời sống rất ngắn và thực hiện nhiều
chức năng sinh lý bao gồm:………

132. Oxit Nitơ là một…….., có tác dụng………
133. So sánh cấu trúc và vai trò của Chlorophyll và Hemoglobin (chọn ý
sai)
Cardiovascular disease : CVD : bệnh tim mạch
134. Chlorophyll tác động đến độc tố do: (chọn ý sai)
135. Chlorophyll có cấu trúc tương tư hemoglobin nên (chọn ý sai)
136. Chlorophyll chống nhiễm trùng do: (chọn ý sai)
137. Chlorophyll phòng ngừa u bướu do:
138. Chlorophyll tăng cường chức năng gan và tiêu hóa
138. Ung thư là:……. Với đặc trưng………
139. Hậu quả của ung thư

(chọn ý sai)

140. Ung thư nguyên phát là:…….. thứ phát là :……
141. Cơ chế gây ung thư theo tiến trình
142. Phân chia tế bào ung thư vô tổ chức gây
143. Quá trinh phát triển của ung thư gồm các giai đoạn
144. Nguyên nhân gây ung thư

(chọn ý sai)

145. Triệu chứng cơ bản của ung thư: (chọn ý sai)


146. Nitrosamin gây ung thư, tạo ra do (chọn ý sai)
147. Các amin dị vòng gây ung thư, tạo ra do (chọn ý sai)
148. Dầu mỡ gây ung thư, tạo ra do (chọn ý sai)
149. Thịt đỏ có hàm lượng ion Fe cao gây ung thư do Ion sắt….: (chọn
ý sai)

150. Thực phẩm, ngũ cốc nhiễm nấm mốc tạo ra các độc tố (chọn ý
sai)
151. Thuốc lá gây ung thư do (chọn ý sai)
152. Rượu gây ung thư do:
152. Nguyên nhân các dạng ung thư (chọn ý sai)
153. Nguyên nhân các dạng ung thư (chọn ý sai)
154. Nguyên nhân các dạng ung thư (chọn ý sai)
155. Tám nguy cơ ung thư vú
156. Đeo áo nịt ngực và ung thư vú (chọn ý sai)
157. Chất khoáng phòng chống ung thư (chọn ý sai)
158. Vitamin A phòng chống ung thư (chọn ý sai)
159. Carotenoid (β-Caroten) phòng chống ung thư (chọn ý sai)
160. Selen phòng chống ung thư (chọn ý sai) do:
161. Thực phẩm chức năng cung cấp chất có hoạt tính chống ung thư
(chọn ý sai):
162. Vai trò của các chất xơ (chọn ý sai):


163. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và Quỹ Quốc tế nghiên cứu ung thư
(World Cancer Research Fund) có lời khuyên phòng ngừa ung thư như
sau (1997) (chọn ý sai)
164. Các yếu tố làm tăng nguy cơ ung thư dạ dày (chọn ý sai)
165. Các yếu tố làm giảm nguy cơ ung thư dạ dày (chọn ý sai)
166. Các yếu tố làm tăng nguy cơ ung thư đại trực tràng (chọn ý sai)
167. Các yếu tố làm giảm nguy cơ ung thư đại trực tràng (chọn ý sai)
168. Các yếu tố làm tăng nguy cơ ung thư vú (chọn ý sai)
169. Các yếu tố làm giảm nguy cơ ung thư vú (chọn ý sai)
170. Tổng hợp các yếu tố nguy cơ tăng ung thư (chọn ý sai)
171. Chức năng của bộ xương (chọn ý sai)
172. Cấu tạo của xương gồm 4 lớp (chọn ý sai)

173. Loãng xương là gì?
174. Phân loại loãng xương (chọn ý sai)
175. Các yếu tố nguy cơ gây loãng xương (chọn ý sai)
176. Các yếu tố nguy cơ gây loãng xương (chọn ý sai)
177. Các hormone có vai trò quan trọng trong cân bằng động của
xương, cả ở trẻ em và người lớn, bao gồm: (chọn ý sai)
178. Vai trò của Hormone sinh dục với xương
179. Tuyến giáp trạng sản xuất hormone …… Có tác dụng
180. Tuyến cận giáp trạng: sản xuất hormone...... Có tác dụng…..
181. Vai trò của Calci : (chọn ý sai)


182. Vai trò của Calci
183.Lượng Ca trong cơ thể người VN không đủ , do ? (chọn ý sai)
184. Nồng độ calci trong cơ thể (chọn ý sai)
185. Điều tiết Ca trong cơ thể (chọn ý sai)
186. Quá trình “Ca di chuyển”, giúp ổn định nồng độ Ca huyết nhưng lại
phát sinh các nguy cơ khác: (chọn ý sai)
187. Thiếu Ca và chứng loãng xương: nguyên nhân:
188. Các giai đoạn của loãng xương (chọn ý sai)
189. Thiếu Ca và xương bị vôi hóa (chọn ý sai)
190. Khi cơ thể thiếu Ca (chọn ý sai)
191. Khớp là hai hay nhiều xương liên kết lại với nhau. Có các loại khớp
(chọn ý sai)
192. Bệnh gout: (chọn ý sai)
193. Bệnh Gout tiên phát: (chọn ý sai)
194. Bệnh Gout thứ phát: (chọn ý sai)
195. Phòng chống Gout (chọn ý sai)
196. Thực phẩm chức năng hỗ trợ phòng chống các bệnh về xương
(chọn ý sai)

197. Thực phẩm chức năng hỗ trợ phòng chống các bệnh về xương
(chọn ý sai)
198. TPCN tác động trực tiếp tới khớp: (chọn ý sai)
199. Acid lauric (C12), Myristic (C14), Palmitic (C16), Acid béo thể trans:


200. Nhóm acid béo chưa no ω – 6: acid Linoleic: 18: 2, có nhiều trong
dầu thực vật (chọn ý sai)
201. Nhóm acid béo chưa no ω – 3 (có nhiều trong cá, dầu cá): acid
Linolenic: 18:3
202. Cách tính cân nặng lý tưởng – cân nặng “nên có”, chiều cao (S =
cm)
203. Đơn vị đo béo phì Chỉ số khối cơ thể BMI (Body Mass Index)
204. Chỉ số khối cơ thể BMI (Body Mass Index) kg/ m2 của người thiếu
cân, bình thường, thừa cân, béo phì độ 3 lần lượt là (Theo WHO 2002)
a.

< 18,5

-

205. Béo phì ở các nước

18,5-24,9 -

> 25 -

> 40

(chọn ý sai)


206. Tỷ số vòng thắt lưng/ vòng mông (Waist - Hip Ratio) (W/H): theo
WHO đối với châu Á, tốt nhất ở:
207. Yếu tố di truyền: Theo Mayer J. (1959) (chọn ý sai)
208. Béo phì và bệnh tim mạch (chọn ý sai)
209. Cơ chế tác dụng thực phấm chức năng giảm cân chống béo phì
(chọn ý sai)
210. Béo phì do nguyên nhân nội tiết (chọn ý sai)
211. Chức năng của gan (chọn ý sai)
212. Các tổn thương gan
213. Các loại viêm gan mãn tính do (chọn ý sai)
214. Hội chứng chuyển hóa là một tập hợp các biểu hiện bệnh lý về
chuyển hóa (chọn ý sai)


215. . Biểu hiện hội chứng chuyển hóa
216. Yếu tố nguy cơ hội chứng chuyển hóa


1. Theo thông tư 43/2014/TT-BYT quy định các hoạt động liên quan
đến sản xuất, kinh doanh, công bố sản phẩm, ghi nhãn và hướng
dẫn sử dụng
2. Nghị định số: 21/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2006 của
Thủ tướng định việc thông tin, giáo dục, truyền thông, quảng cáo,
kinh doanh và sử dụng về
3. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ gồm : (chọn ý sai)
4. Thức ăn bổ sung (supplemented food) là thực phẩm được chế
biến để bổ sung thêm cùng với:
5. Trẻ nhỏ là trẻ có lứa tuổi:
6. Theo thông tư 43/2014/TT-BYT, Tài liệu thông tin, giáo dục,

truyền thông về nuôi dưỡng trẻ nhỏ phải có các nội dung sau:
7. Theo thông tư 43/2014/TT-BYT, Tài liệu thông tin, giáo dục,
truyền thông về nuôi dưỡng trẻ nhỏ phải có các nội dung sau:
(chọn ý sai)
8. Theo thông tư 43/2014/TT-BYT, Tài liệu thông tin, giáo dục,
truyền thông về nuôi dưỡng trẻ nhỏ cấm các nội dung sau: (chọn ý
sai)
9. Nội dung của tài liệu thông tin - giáo dục - truyền thông về sử dụng
các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ phải bảo đảm các yêu
cầu sau: (chọn ý sai)
10. Quảng cáo các loại sữa dùng cho trẻ từ 12 tháng tuổi đến 24
tháng tuổi có nội dung
11. Quy định nhãn sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, phải có
thông tin (chọn ý sai)
12. Nhãn sản phẩm của bình bú và núm vú giả do nhập khẩu hay
trong nước sản xuất phải có thông tin (chọn ý sai)


13. Trách nhiệm của các cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, không được: ( chọn ý sai)
14. Người đứng đầu các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách
nhiệm ( chọn ý sai)
15. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không được (chọn ý sai)
16. Theo thông tư số 43/2014/TT-BYT, Supplemented Food là :…….và
Food Supplement là….
17. Thực phẩm bổ sung (Supplemented Food) là thực phẩm thông
thường được bổ sung…
18. Theo thông tư số 43/2014/TT-BYT, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe có
tên (chọn ý sai)


19. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe là sản phẩm được chế biến dưới dạng
20. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe có chứa một hoặc hỗn hợp của các
chất sau đây:
(chọn ý sai)
21.Thực phẩm dinh dưỡng y học còn gọi là thực phẩm dinh dưỡng dùng
cho mục đích y tế đặc biệt có tên
22. Medical Food là:
23. Food for Special Dietary Uses là thực phẩm dùng cho
24. Bằng chứng khoa học là các thông tin, tài liệu khoa học từ các công
trình nghiên cứu khoa học được: (chọn ý sai)
25. Lượng dùng khuyến cáo hằng ngày (RNI) cho người Việt Nam
(chọn ý sai)


26. Theo Cục An toàn thực phẩm, ……….là việc tổ chức, cá nhân tự
công bố sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường phù
hợp với………….
27.

Theo Cục An toàn thực phẩm, …………..là việc tổ chức, cá nhân
tự công bố sản phẩm phù hợp với quy định an toàn thực phẩm
đối với sản phẩm……

28.

Sản phẩm phải thử nghiệm hiệu quả về công dụng đối với sức
khỏe con người bao gồm: (chọn ý sai)

29. Sản phẩm phải thử nghiệm hiệu quả về công dụng đối với sức khỏe
con người bao gồm: (chọn ý sai)

30. Việc thử nghiệm hiệu quả về công dụng đối với sức khỏe con người
phải được thực hiện tại
31. Thông tư số 19/2012/TT-BYT và thông tư 43/2014/TT-BYT của Bộ
trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm và các quy định sau đây (chọn ý
sai)
32. Chọn ý sai về quy định an toàn thực phẩm là gì?
33. Quảng cáo thực phẩm chức năng (chọn ý sai)
34. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims) trong
thực phẩm bổ sung (supplemented food). Khi hàm lượng chất
dưới …….. % RNI thì không được ghi công bố về chất đó; Khi
hàm lượng chất từ …….. RNI trở lên thì được công bố cụ thể tên,
hàm lượng của các chất đó cho mỗi khẩu phần ăn hoặc trên 100g
sản phẩm;


35. Chất dinh dưỡng (nutrients) trong supplemented food:
39. Hàm lượng tối đa của …………………có trong supplemented food
tính theo liều khuyên dùng hằng ngày của nhà sản xuất không
được ………….của các vitamin và khoáng chất trong thực phẩm
chức năng
40. Về công bố khuyến cáo về sức khỏe (Health claims) đối với các
thành phần bổ sung của supplemented food (chọn ý sai)
41.Yêu cầu về ghi nhãn tiếng Việt của thực phẩm bổ sung
(supplemented food) (chọn ý sai)
42. Về hàm lượng hoạt chất có tác dụng chính tạo nên công dụng của
thực phẩm chức năng, nếu các đơn vị kiểm nghiệm trong nước
thực hiện kiểm nghiệm được thì phải ………..đó trong sản phẩm,
nếu chưa có phương pháp thử, mẫu chuẩn để kiểm nghiệm định
lượng được thì yêu cầu công bố ……..trong hồ sơ công bố.

43. Hàm lượng của vitamin, khoáng chất có trong thực phẩm thực phẩm
bảo vệ sức khỏe (Food Supplement) tính theo liều khuyên dùng hằng
ngày của nhà sản xuất: (chọn ý sai)
44. Công bố khuyến cáo về sức khỏe (Health claims) của Food
Supplement: (chọn ý sai)
45. Công bố khuyến cáo về sức khỏe (Health claims) của Food
Supplement: (chọn ý sai)
46. Yêu cầu về ghi nhãn thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Food
Supplement) chọn ý sai
47.Nội dung ghi nhãn thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Food Supplement),
khi lấy thành phần chính tạo nên công dụng của sản phẩm làm tên sản
phẩm (chọn ý sai)


×