Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 32 hidro sunfua tiet 1 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 21 trang )

 Công thức cấu tạo

2,5
8
2,2

H

 ∆χ (S-H) = 2,58 – 2,2 = 0,38

S
92

0

2,2

H


I. Tính chất vật lí
- Chất khí, không màu, có mùi trứng thối.
- Hơi nặng hơn không khí ( d = 34/29≈1.17)
- Tan ít trong nước.
- Rất độc.


  Air pollution by hydrogen sulfide in Poza Rica, Mexico; an evaluation of the
incident of Nov. 24, 1950.
22 persons were killed and 320 hospitalized. 


Ở Mexico, 24/11/1950 một nhà máy ở Poza Rica đã thải ra một
lượng rất lớn khí H2S. Chỉ trong vòng 30 phút khí đó cùng với
sương mù trắng tràn vào thành phố đã làm chết 22 người và
khiến 320 người bị nhiễm độc.


I. TÍNH CHẤT VẬT LY
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

S
H

H

+6

Tính axit yếu

SO3 , H2SO4

+4

SO2

0

S

-2


H2S

Tính khử mạnh


I. TÍNH CHẤT VẬT LY
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Tính axít rất yếu
(H2S < H2CO3)

1. Tính axít yếu
 H 2O
H 2 S k  ���
� H 2 S dd 

(Hiđro sunfua) (axít sunfuhiđric)

Vd:

NaOH + H2S
1 :
1
2NaOH + H2S
2 :
1

Axít 2 nấc

 NaHS + H2O

(Natri hiđrosunfua)

 Na2S + 2H2O
(Natri sunfua)

 NX: tùy thuộc vào tỉ lệ mol giữa bazơ và axit
mà ta thu được các sản phẩm muối khác nhau.


I. TÍNH CHẤT VẬT LY
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit yếu
2. Tính khử mạnh

Quan sát thí nghiệm và cho biết hiện tượng,
viết phương trình phản ứng, vai trò của H2S
trong thí nghiệm sau?
Thí nghiệm

H2S +O2(đủ)

H2S + O2 (thiếu)

Dd H2S để lâu
trong không khí

Hiện tượng

Phương trình hóa
học



Thí nghiệm

Hiện tượng

H2S +O2(đủ)

H2S cháy cho
ngọn lửa xanh
nhạt

H2S + O2 (thiếu)

Dd H2S để lâu
trong không khí

H2S cháy cho
ngọn lửa xanh
nhạt, tạo chất bột
màu vàng
Dung dịch có vẩn
đục màu vàng

Phương trình hóa học

-2

0


+4

-2

2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O
C.
C.
khöû oxh

-2

0

0

-2

-2

0

0

-2

2H2S + O2 → 2S + 2H2O
C.
C.
khöû oxh
2H2S + O2 → 2S + 2H2O

C.
C.
khöû
oxh


H2S +4Cl2+4H2O8HCl + H2SO4
H2S + Cl2  2HCl + S
3H2S + H2SO4(đặc)  4S + 4H2O
5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4  2MnSO4 + K2SO4 + 5S + 8H2O
H2S + 2FeCl3  2FeCl2 + S + 2HCl


I. TÍNH CHẤT VẬT LY
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit yếu
2. Tính khử mạnh
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ
ĐIỀU CHẾ

HIDRO SUNFUA CÓ TRONG SUỐI NƯỚC NÓNG


HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬA


HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NHÀ MÁY


HIDRO SUNFUA CÓ TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠT



HIDRO SUNFUA BỐC RA TỪ XÁC ĐỘNG VẬT


HIDRO SUNFUA CÓ TRONG TRỨNG THỐI


Muối sunfua
FeS
+ HCl
NaHS

+ NaOH

Hiđro sunfua

Na2S

+ 2NaOH

H2S

Tính axit yếu

O2 (dư)
O2
(thiếu)

SO2 + H2O

S + H2O

Tính khử mạnh



Phải làm gì để giảm thải
H2S vào MT sống?


+ Khai thông cống rãnh, không để nước thải đọng.
+ Từng cá nhân học sinh: thu dọn rác thải, khơi
thông cống rãnh của gia đình mình.
+ Có kế hoạch thu khí thải khi sử dụng nhiên liệu.


Thu dọn rác thải:
- Nhóm (tổ, lớp): thu dọn rác thải xung
quanh trường lớp, nơi công cộng…
- Tuyên truyền cho mọi người cùng có ý
thức vứt rác thải đúng nơi quy định.



Cách xác định muối tạo thành sau phản ứng

NaOH + H2S → ?
1

2

T=

T≤1

1
T≥2

Ptrình (1)
NaHS

Ptrình (1) và (2)
NaHS và Na2S

Ptrình (2)
Na2S

nNaOH
nH2S



×