TOÁN:
ÔN TÍNH CHU VI DIÊN TÍCH MỘT SỐ HÌNH.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn tập củng cố kiến thức chu vi, diện tích một số
hình đã học ( Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác,
hình thang,hình bình hành, hình thoi, hình tròn).
2. Kĩ năng: - Có kỹ năng tính chu vi, diện tích một số hình đã học
3. Thái độ: - Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: Xem trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA G HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
33’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Ôn tập các phép tính số
đo thời gian.
3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về
chu vi, diện tích một số hình.
→ Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1:
- Hệ thống công thức
- Phương pháp: hỏi đáp.
- Nêu công thức, qui tắc tính chu
vi, diện tích các hình:
1/ Hình chữ nhật
2/ Hình vuông
3/ Hình bình hành
4/ Hình thoi
5/ Hình tam giác
6/ Hình thang
7/ Hình tròn
- Hát
Hoạt động cá nhân, lớp
- Học sinh nêu
1/ P = ( a+b ) × 2
S = a × b
2/ P = a × 4
S = a × a
3/ S = a × h
4/ S =
2
nm×
5/ S =
2
ha×
1’
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đọc
đề .
- Muốn tìm chu vi khu vườn ta cần
biết gì?
- Nêu cách tìm chiều rộng khu
vườn.
- Nêu công thức tính P hình chữ
nhật.
- Nêu công thức, qui tắc tính S
hình chữ nhật.
Bài 3:
- 1 học sinh đọc đề.
- Đề toán hỏi gì?
- Muốn tìm chiều cao tam giác ta
làm thế nào?
- Nêu cách tìm S tam giác.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài.
Bài 4:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề.
- Giáo viên gợi ý:
- Tìm S 1 hình tam giác.
- Tìm S hình vuông.
- Lấy S hình tam giác nhân 4.
- Tìm S hình tròn.
6/ S =
2
)( hba
×+
7/ C = r × 2 × 3,14
S = r × r × 3,14
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh làm bài.
Giải:
- Chiều rộng khu vườn:
120 : 3 × 2 = 80 (m)
- Chu vi khu vườn.
(120 + 80) × 2 = 400 (m)
- Diện tích khu vườn:
120 × 80 = 9600 m
2
= 96 a = 0,96 ha
Đáp số: 400 m ; 96 a ; 0,96 ha.
- 1 học sinh đọc.
- Chiều cao tam giác
S × 2 : a
- Tìm S hình vuông suy luận tìm S tam giác.
- Học sinh làm bài.
- Diện tích hình vuông cũng là S hình tam
giác.
8 × 8 = 64 (cm
2
)
- Chiều cao tam giác.
64 × 2 : 10 = 12,8 (cm)
Đáp số: 12,8 cm.
- Học sinh đọc đề.
Giải:
- Diện tích 1 hình tam giác vuông.
Hoạt động 3: Củng cố.
- Nhắc lại nội dung ôn tập.
- Làm bài 2/ 78.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Ôn lại nội dung vừa ôn tập.
- Chuẩn bị: Ôn tập.
- Nhận xét tiết học.
4 × 4 : 2 = 8 (cm
2
)
- Diện tích hình vuông.
8 × 4 = 32 (cm
2
)
- Diện tích hình tròn.
4 × 4 × 3,14 = 50,24
- Diện tích phần gạch chéo.
50,24 – 32 = 18,24
Đáp số: 18,24 cm