Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

phu luc giải pháp phát triển dịch vụ thẻ ATM tại chi nhánh ngân hàng đầu tư và phát triển nghệ an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.82 KB, 14 trang )

Chuyên đề tốt nghiệp

GVHD: Thầy Nguyễn Văn Hân

PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ VIỆC SỬ DỤNG THẺ ATM
Xin chào anh (chị)!
Tôi là sinh viên của trường Đại học Kinh tế. Hiện nay tôi đang làm chuyên đề thực
tập về việc sử dụng thẻ ATM. Mong anh (chị) dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành
phiếu điều tra này.
Những thông tin khai thác từ phiếu điều tra này sẽ chỉ phục vụ cho mục đích học tập,
không sử dụng cho bất kì mục đích nào khác.
Xin anh (chị) vui lòng cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu vào ô trống ()
mà anh (chị) lựa chọn.
---------------------------------------------\\  //----------------------------------------

PHẦN A: NHẬN BIẾT CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG THẺ VỀ SẢN PHẨM THẺ
ATM
A1. Hiện nay anh (chị) có dùng thẻ ATM không?
 Có
 Trả lời câu A2
 Không
 Chuyển sang phần C, D
A2. Xin anh (chị) vui lòng cho biết mình đang sử dụng thẻ ATM của ngân hàng:
 Ngân hàng Đầu tư và phát triển (BIDV)
 Ngân hàng Ngoại thương (VCB)
 Ngân hàng Đông Á (EAB)
 Ngân hàng Công thương (Incombank)
 Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Agribank)
 Ngân hàng khác: ……………………………………………..
A3. Anh (chị) chọn thẻ của ngân hàng đó bởi lý do sau:


 Nguồn thông tin về thẻ của ngân hàng này đã tiếp cận anh (chị) trước tiên
 Ngân hàng này làm thẻ miễn phí
 Thẻ của ngân hàng này có những điểm trội hơn thẻ của ngân hàng khác
 Lý do khác: ..……………………………………………………………...
A4. Anh (chị) đến với thẻ ATM thông qua kênh thông tin nào dưới đây:
 Phát thanh truyền hình
 Tờ rơi
 Bài viết trên báo
 Sự giới thiệu của người thân, bạn bè…
 Internet
 Giới thiệu của nhân viên, cộng tác viên của ngân hàng
 Khác: ………………
A5. Anh (chị) có thường xuyên dùng thẻ ATM không?
 Mỗi ngày/ lần
 Mỗi tuần/ lần
 Mỗi tháng/ lần
 Khác: ..
……………
A6. Anh (chị) thường xuyên dùng thẻ ATM tại các điểm đặt máy nào? (đánh dấu mức
độ thường xuyên giảm dần theo thang điểm từ 6- 1)
 Tại các ngân hàng
 Tại các siêu thị
 Tại sân bay
 Tại khách sạn
 Tại nhà hàng
 Tại trường học

PHẦN B : NHẬN THỨC CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG THẺ VỀ NHỮNG NHU
CẦU ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THẺ ATM.
Mục 1: Những vấn đề liên quan đến tiện ích của thẻ ATM

B1. Anh (chị) thấy tiện ích nào của thẻ ATM cần thiết đối với mình? (đánh dấu mức
độ cần thiết giảm dần theo thang điểm từ 6 -1)
 Rút tiền
 Xem số dư
 Chuyển khoản
 Yêu cầu phát hành sổ séc  Thanh toán hoá đơn
 Đổi Pin
B2. Anh (chị) mong muốn ngân hàng gia tăng thêm tiện ích nào nhất cho thẻ ATM?
SVTH: Phan Thị Ngọc Hà

Phụ lục


Chuyên đề tốt nghiệp

GVHD: Thầy Nguyễn Văn Hân

 Thanh toán tiền hàng hoá được ở những nơi chấp nhận thẻ
 Thông báo các giao dịch xảy ra trên tài khoản thông qua việc gởi tin nhắn đến điện
thoại di động
 Chuyển từ tiền gởi không kỳ hạn sang tiền gởi có kỳ hạn
 Thanh toán các hoá đơn hàng tháng như tiền điện, tiền nước, tiền điện thoại…
 Tích hợp các thông tin cần thiết để thay thế cho một số thẻ khác (chẳng hạn thẻ sinh
viên, thẻ thư viện, thẻ nhân viên…)
 Gửi tiền vào máy giao dịch tự động
 Vấn tin số dư, sao kê trên internet
 Kết nối thanh toán thẻ
 Giao dịch mua bán cổ phiếu
 Tiện ích khác…………………………………………………………………….......…
Mục 2: Những vấn đề liên quan đến phí

B3. Phí phát hành thẻ ATM hiện nay khoảng 30.000đ - 100.000đ. Mức phí này theo
anh (chị):
 Quá cao
 Cao
 Hợp lý
 Thấp
 Quá thấp
B4. Hiện nay, tuỳ theo mỗi ngân hàng mà số dư tối thiểu (số tiền bắt buộc phải để lại
trong thẻ) thường dao động từ 50.000đ - 100.000đ, nếu được thay đổi anh (chị) mong
muốn con số đó sẽ là:
 Có thể rút hết số tiền
 20.000đ - 50.000đ
 50.000đ - 100.000đ
 100.000đ - 150.000đ
 > 150.000đ
B5. Thẻ ATM của hầu hết các ngân hàng đều khống chế hạn mức rút tiền (số tiền tối
đa được giao dịch trong một ngày), tuỳ theo từng loại thẻ sẽ có một hạn mức khác
nhau (dao động trong khoảng 5.000.000đ - 20.000.000đ/ ngày). Anh (chị) thấy hạn
mức này có hợp lý không?
 Có
Trả lời câu B7
 Không
Trả lời câu B6
B6. Anh (chị) mong muốn hạn mức đó sẽ là bao nhiêu?
 < 5.000.000đ
 5.000.000đ - 20.000.000đ
 20.000.000đ - 50.000.000đ
 > 50.000.000đ
Mục 3: Những vấn đề liên quan đến công nghệ
B7. Thẻ ATM anh (chị) đang sử dụng có thể dùng ở các máy ATM của NH khác hay

không?
 Có
Trả lời câu B8
 Không
Trả lời câu B9
B8. Xin anh (chị) cho biết thẻ ATM của mình có thể sử dụng được ở máy ATM của
NH nào?
 Ngân hàng Đầu tư và phát triển (BIDV)
 Ngân hàng Ngoại thương (VCB)
 Ngân hàng Đông Á (EAB)
SVTH: Phan Thị Ngọc Hà

Phụ lục


Chuyên đề tốt nghiệp

GVHD: Thầy Nguyễn Văn Hân

 Ngân hàng Công thương (Incombank)
 Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Agribank)
 Ngân hàng khác: ……………………………………………
B9. Xin anh (chị) vui lòng cho biết cảm nhận của mình về máy ATM mà mình đang
dùng?
 Máy ATM hiện đại
 Máy ATM không "thân thiện": nghĩa là nó không nhận ra khách hàng, nên buộc khách
hàng luôn luôn thực hiện lại các thao tác như nhau cho mỗi lần sử dụng
 Máy ATM không hiện đại (hay bị hư, thực hiện giao dịch chậm, nhầm lẫn khi thực hiện
giao dịch…)
 Cảm nhận khác……………………………………………………………….

B10. Anh (chị) mong muốn được sử dụng thẻ trong cabin ATM: (đánh dấu mức độ
yêu thích giảm dần theo thang điểm từ 5 -1)
 Có gắn camera
 Có gắn điều hoà
 Có trang trí họa tiết bắt mắt
 Không gian cabin tạo cho người sử dụng được cảm giác riêng tư
 Cabin được đặt ở những vị trí thuận lợi
Mục 4: Những vấn đề liên quan đến việc giao dịch với ngân hàng về thẻ ATM
B11. Anh (chị) thấy quy trình làm thẻ ATM của ngân hàng mình đang dùng thẻ như
thế nào?
 Nhanh
 Bình thường
 Chậm
B12. Anh (chị) mong đợi gì nhất ở nhân viên ngân hàng khi có những giao dịch liên
quan tới thẻ?
 Nhân viên niềm nở, thân thiện, nhiệt tình
 Nhân viên ngân hàng chỉ thực hiện đúng công việc của họ
 Nhân viên ngân hàng am hiểu về vấn đề của khách hàng
 Mong đợi khác: …………………………………………..
B13. Xin cho biết anh (chị) thích chương trình khuyến mãi nào nhất. Nếu ngân hàng
có các chương trình khuyến mãi sau:
 Mở thẻ miễn phí
 Luôn cập nhật những thông tin mới về thẻ qua các phương tiện như tờ rơi, tạp chí, báo,
 Sử dụng miễn phí và thử các tiện ích mới của thẻ
 Có những ưu đãi cho những người duy trì số dư trong tài khoản lớn
 Mong muốn khác……………………………………………………………...........
Mục 5 : Vấn đề liên quan đến sự an toàn
B14. Anh (chị) thấy việc sử dụng thẻ có an toàn không?
 Có
 Chuyển sang phần C

 Không
 Trả lời câu B15
B15. Theo anh (chị) cách nào sẽ hạn chế được sự không an toàn khi sử dụng thẻ
ATM?
 Ngân hàng cần trang bị các thiết bị hiện đại hơn (camera, cabin…)
 Ngân hàng phải thường xuyên kiểm soát máy tính, các bước thực hiện nghiệp vụ thẻ…
SVTH: Phan Thị Ngọc Hà

Phụ lục


Chuyên đề tốt nghiệp

GVHD: Thầy Nguyễn Văn Hân

 Thẻ ATM cần tinh vi hơn để không thể làm giả
 Trang bị nhiều cabin ATM hơn ở những nơi công cộng được thắp sáng
 Cách khác: ………………………………………………………………………………..

PHẦN C: CÁC THÔNG TIN CHUNG VỀ NHÂN KHẨU HỌC
C1. Xin anh (chị) vui lòng cho biết nghề nghiệp của mình:
 Cán bộ công nhân viên chức
 Công nhân
 Bác sĩ
 Học sinh, sinh viên
 Nghề tự do
 Buôn bán
 Nhà báo, phóng viên
 Giáo viên
 Kỹ sư

 Nghề nghiệp khác: ……………………………………………………………
C2. Xin anh (chị) vui lòng cho biết độ tuổi của mình:
 18 - 25 tuổi  26 - 35 tuổi
 36 - 50 tuổi  51 - 60 tuổi
 > 60 tuổi
C3. Xin anh (chị) vui lòng cho biết thu nhập của mình:
 < 1.000.000đ / tháng
 1.000.000đ - 3.000.000đ /
tháng
 3.000.000đ - 5.000.000đ / tháng
 > 5.000.000đ / tháng
C4. Xin anh (chị) vui lòng cho biết chổ ở hiện nay:
 Phường Lê Lợi
 Phường Hưng Bình
 Phường Bến Thuỷ
 Phường Lê Mao
 Phường Quang Trung
 Phường Khác…

PHẦN D: Ý KIẾN CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ĐIỀU TRA
D1. Theo anh (chị) còn nhiều người chưa dùng thẻ là do nguyên nhân chủ yếu nào?
 Mức phí sử dụng cao
 Số máy ATM còn ít
 Thủ tục mở thẻ rườm rà
 Ngại người khác biết thu nhập của mình
 Bất tiện hơn sử dụng tiền mặt
 Chất lượng của dịch vụ này còn thấp
 Tiện ích nghèo nàn
 Khác: …………………….
D2. Theo anh (chị) giải pháp nào giúp các ngân hàng phục vụ dịch vụ thẻ ATM tốt

hơn?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
---------------------------------------------\\  //----------------------------------------

SVTH: Phan Thị Ngọc Hà

Phụ lục


Chuyên đề tốt nghiệp

GVHD: Thầy Nguyễn Văn Hân

PHỤ LỤC 2
Bảng 1 Hiện nay anh (chị) có dùng thẻ không?
Hien nay anh (chi) co su dung ATM khong

Valid

khong
co
Total
Missing Syste
m
Total

Frequency

Percent


27
153
180

14.7
83.2
97.8

4

2.2

184

100.0

Valid
Percent
15.0
85.0
100.0

Cumulative
Percent
15.0
100.0

Bảng 2: Hiện nay anh (chị) có dùng thẻ ATM không kết hợp với tiêu thức độ
tuổi

Tuoi (su dung the ATM)

Valid

Missing
Total

Frequency

Percent

Valid
Percent

Cumulative
Percent

58

31.5

37.9

37.9

65

35.3

42.5


80.4

25

13.6

16.3

96.7

5

2.7

3.3

100.0

153
31
184

83.2
16.8
100.0

100.0

18-25

tuoi
26-35
tuoi
36-50
tuoi
51-60
tuoi
Total
System

Tuoi ( khong su dung dich vu ATM )

Valid

Missing
Total

Frequency

Percent

22
8
5
2
37
147
184

12.0

4.3
2.7
1.1
20.1
79.9
100.0

18-25
26-35
36-50
51-60
Total
System

SVTH: Phan Thị Ngọc Hà

Valid
Percent
59.5
21.6
13.5
5.4
100.0

Cumulative
Percent
59.5
81.1
94.6
100.0


Phụ lục


Chuyên đề tốt nghiệp

GVHD: Thầy Nguyễn Văn Hân

Bảng 3: Hiện nay anh (chị) có dùng thẻ ATM không kết hợp với tiêu thức thu
nhập
Thu nhap (su dung the ATM)

Valid

Missing
Total

Frequency

Percent

Valid
Percent

Cumulative
Percent

49

26.6


32.0

32.0

73

39.7

47.7

79.7

23

12.5

15.0

94.8

8

4.3

5.2

100.0

153

31
184

83.2
16.8
100.0

100.0

<
1trieu/thang
1-3
trieu/thang
3-5
trieu/thang
>5
trieu/thang
Total
System

Thu nhap ( khong su dung dich vu ATM )

Valid

Missing
Total

Frequency

Percent


9
12
4
2
27
157
184

4.9
6.5
2.2
1.1
14.7
85.3
100.0

< 1 trieu
1- 3 trieu
3 - 5 trieu
> 5 trieu
Total
System

Valid
Percent
33.3
44.4
14.8
7.4

100.0

Cumulative
Percent
33.3
77.8
92.6
100.0

Bảng 4: Hiện nay anh (chị) có dùng thẻ ATM không kết hợp với tiêu thức nơi
cư trú
Noi cu tru (nhung nguoi su dung the ATM)

Valid

Missing
Total

P. Truong Thi
P. Hung Binh
P. Ben Thuy
P. Le Mao
P. Quang Trung
P. khac
Total
System

SVTH: Phan Thị Ngọc Hà

Frequency


Percent

27
22
23
27
29
25
153
31
184

14.7
12.0
12.5
14.7
15.8
13.6
83.2
16.8
100.0

Valid
Percent
17.6
14.4
15.0
17.6
19.0

16.3
100.0

Cumulativ
e Percent
17.6
32.0
47.1
64.7
83.7
100.0

Phụ lục


Chuyên đề tốt nghiệp

GVHD: Thầy Nguyễn Văn Hân
Noi cu tru (nhung nguoi khong su dung dich vu ATM )

Valid

Missing
Total

P. Truong Thi
P. Hung Binh
P. Ben Thuy
P. Le Mao
P. Quang Trung

P. khac
Total
System

Frequency

Percent

2
6
5
3
3
8
27
157
184

1.1
3.3
2.7
1.6
1.6
4.3
14.7
85.3
100.0

Valid
Percent

7.4
22.2
18.5
11.1
11.1
29.6
100.0

Cumulativ
e Percent
7.4
29.6
48.1
59.3
70.4
100.0

Bảng 5: Anh (chị) đến với thẻ ATM thông qua kênh thông tin nào?
Tiep can ATM thong qua kenh thong tin: Phat thanh truyen hinh

Valid
Missing
Total

khong
co
Total
System

Frequency


Percent

142
11
153
31
184

77.2
6.0
83.2
16.8
100.0

Valid
Percent
92.8
7.2
100.0

Cumulative
Percent
92.8
100.0

Tiep can ATM thong qua kenh thong tin: To roi

Valid
Missing

Total

khong
co
Total
System

Frequency

Percent

150
3
153
31
184

81.5
1.6
83.2
16.8
100.0

Valid
Percent
98.0
2.0
100.0

Cumulative

Percent
98.0
100.0

Tiep can ATM thong qua kenh thong tin: Bai viet tren bao

Valid
Missing
Total

khong
System

Frequency

Percent

153
31
184

83.2
16.8
100.0

Valid
Percent
100.0

Cumulative

Percent
100.0

Tiep can ATM thong qua kenh thong tin:Gioi thieu cua nhan vien, cong tac
vien ngan hang
SVTH: Phan Thị Ngọc Hà

Phụ lục


Chuyên đề tốt nghiệp

Valid
Missing
Total

khong
co
Total
System

GVHD: Thầy Nguyễn Văn Hân

Frequency

Percent

96
57
153

31
184

52.2
31.0
83.2
16.8
100.0

Valid
Percent
62.7
37.3
100.0

Cumulative
Percent
62.7
100.0

Tiep can ATM thong qua kenh thong tin:Internet

Valid
Missing
Total

khong
co
Total
System


Frequency

Percent

150
3
153
31
184

81.5
1.6
83.2
16.8
100.0

Valid
Percent
98.0
2.0
100.0

Cumulative
Percent
98.0
100.0

Tiep can ATM thong qua kenh thong tin: Su gioi thieu cua nguoi than, ban be


Valid
Missing
Total

khong
co
Total
System

Frequency

Percent

90
63
153
31
184

48.9
34.2
83.2
16.8
100.0

Valid
Percent
58.8
41.2
100.0


Cumulative
Percent
58.8
100.0

Tiep can ATM thong qua kenh thong tin: khac

Valid
Missing
Total

khong
co
Total
System

Frequency

Percent

137
16
153
31
184

74.5
8.7
83.2

16.8
100.0

Valid
Percent
89.5
10.5
100.0

Cumulative
Percent
89.5
100.0

Bảng 6 : Anh (chị) mong muốn chương trình khuyến mãi nào nhất về thẻ ATM
Mong muon chuong trinh khuyen mai

SVTH: Phan Thị Ngọc Hà

Phụ lục


Chuyên đề tốt nghiệp

Valid

Missing
Total

Mo the mien phi

Luon cap nhat
nhung thong tin
moi nhat ve the
qua cac phuong
tien
cho su dung thu
cac tien ich moi
cua the
Co nhung uu dai
cho nhung nguoi
duy tri so du lon
trong tai khoan
5
Total
System

GVHD: Thầy Nguyễn Văn Hân

Frequency

Percent

Valid
Percent

Cumulativ
e Percent

48


26.1

31.4

31.4

17

9.2

11.1

42.5

38

20.7

24.8

67.3

49

26.6

32.0

99.3


1
153
31
184

.5
83.2
16.8
100.0

.7
100.0

100.0

Bảng 7: Lý do mà anh(chị)chọn thẻ của ngân hàng mà mình đang dùng thẻ
Ly do chon the ATM cua ngan hang

Frequency Percent
Valid

Missing
Total

Nguon thong tin
ve the nay tiep
can dau tien
Ngan hang nay
lam the mien phi
the cua ngan

hang nay co
diem noi troi
hon the ngan
hang khac
ly do khac
Total
System

Valid
Percent

Cumulativ
e Percent

51

27.7

33.3

33.3

60

32.6

39.2

72.5


9

4.9

5.9

78.4

33
153
31
184

17.9
83.2
16.8
100.0

21.6
100.0

100.0

Bảng 8: Anh (chị) mong muốn ngân hàng gia tăng thêm tiện ích nào nhất cho
thẻ ATM
SVTH: Phan Thị Ngọc Hà

Phụ lục



Chuyên đề tốt nghiệp

GVHD: Thầy Nguyễn Văn Hân
Thich tang them tien ich nao nhat

Frequency Percent
Valid

Missing
Total

Thanh toan tien
hang hoa o noi
chap nhan the
Thong bao cac
giao dich qua
DTDD
Chuyen tien
khong ky han
sang co ky han
Thanh toan hoa
don tien
dien,nuoc,dien
thoai
Tich hop thong tin
Mua ban co phieu
Ket noi voi the
ngan hang khac
Nap tien truc tiep
tai may ATM

khac
Total
System

Valid
Percent

Cumulativ
e Percent

36

19.6

23.5

23.5

31

16.8

20.3

43.8

24

13.0


15.7

59.5

19

10.3

12.4

71.9

15
12

8.2
6.5

9.8
7.8

81.7
89.5

7

3.8

4.6


94.1

7

3.8

4.6

98.7

2
153
31
184

1.1
83.2
16.8
100.0

1.3
100.0

100.0

Bảng 9: Mong đợi của anh (chị) về nhân viên thẻ của ngân hàng
Mong doi nhat o nhan vien ngan hang khi co nhung giao dich lien quan toi the

Valid


Missing

Nhan vien niem
no,than thien,
nhiet tinh
Nhan vien ngan
hang chi thuc
hien dung cong
viec cua ho
Nhan vien ngan
hang am hieu ve
van de cua
khach hang
4
Total
System

SVTH: Phan Thị Ngọc Hà

Frequency

Percent

Valid
Percent

Cumulativ
e Percent

83


45.1

54.2

54.2

56

30.4

36.6

90.8

10

5.4

6.5

97.4

4
153
31

2.2
83.2
16.8


2.6
100.0

100.0

Phụ lục


Chuyên đề tốt nghiệp

Total

GVHD: Thầy Nguyễn Văn Hân

184

100.0

PHỤ LỤC 3
Bảng 1: Mạng lưới ATM- BIDV tại tỉnh Nghệ An.
STT
SVTH: Phan Thị Ngọc Hà

Địa chỉ

Thời gian làm
Phụ lục



Chuyên đề tốt nghiệp

GVHD: Thầy Nguyễn Văn Hân

việc
24/7
24/7
24/7

Máy 1
Máy 2
Máy 3
Máy 4

Ngân hàng Đầu tư và phát triển- 216 Lê Duẫn- tp Vinh
Đại học Vinh- 182 Lê Duẫn- tp Vinh
Bưu điện Vinh- 02 Nguyễn thị Minh Khai- tp Vinh
Tổng công ty Công trình giao thông 4- Số 29 Quang
trung- tp Vinh
Cao đẳng Y tế- 161 Nguyễn Phong Sắc- tp Vinh
Công ty Cổ phần Xây dựng công trình giao thông 482Số 155 Trường Chinh- tp Vinh
Phòng giao dịch Diễn Châu- Thị trấn Diễn Châu
(Nguồn: Phòng KHCN)
Bảng 2: Phí sử dụng các dịch vụ tại máy ATM của BIDV

Máy 5
Máy 6
Máy 7

STT


Loại dịch vụ

24/7
24/7
24/7.
24/7

Thẻ của BIDV Thẻ Banknetvn

1
2
3
4
5
6

Đổi PIN
Rút tiền mặt
Vấn tin số dư
Chuyển khoản nội bộ ngân hàng
In sao kê rút ngọn
Yêu cầu chuyển tiền tiết kiệm

Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí


Không áp dụng
3,300
1,650
1,650
1,650
Không áp dụng

7

Yêu cầu phát hành sổ séc

5,500VNĐ Không áp dụng

8

Yêu cầu in sao kê tài khoản

2,200VNĐ Không áp dụng

Bảng 3: Phí thanh toán thẻ qua mạng POS/ EDC.
Loại dịch vụ

Ứng rút tiền
mặt
Thanh toán
hàng hóa,
dịch vụ

Thu của Chủ thẻ

Thu của đơn vị chấp nhận thẻ
Thẻ
Thẻ Visa
Thẻ BIDV
Thẻ Visa
BIDV
0% 3%, tối thiểu
20.000VNĐ
Không Không thu Phụ thuộc vào thỏa thuận giữa Ngân
thu
hàng và đơn vị chấp nhận thẻ

SVTH: Phan Thị Ngọc Hà

Phụ lục


Chuyên đề tốt nghiệp

GVHD: Thầy Nguyễn Văn Hân

Bảng 4: Mức phí sử dụng dịch vụ BSMS
Đơn vị: VNĐ
STT
I/.
II/.
1
2
3
4

5
6
7
8
III/.
9
10
11
12
13
14
15
IV/.
16
17
18
19
20

Tên dịch vụ
Phí thuê bao dịch vụ BSMS hàng tháng (tính cho một
khách hàng)
Phí vấn tin (tính cho một tin nhắn)
Vấn tin số dư tài khoản
Vấn tin giao dịch
Vấn tin lãi suất
Vấn tin tỷ giá
Vấn tin 05 giao dịch gần nhất
Vấn tin địa điểm ATM
Vấn tin phí BSMS

Vấn tin kỳ hạn trả nợ gần nhất
Phí nhắn tin tự động (tính cho 01 tin nhắn)
Gửi tin giao dịch (Khi có giao dịch Nợ/ Có mới phát
sinh)
Gửi lãi suất định kỳ
Gửi tỷ giá định kỳ
Gửi thông tin phí BSMS
Gửi tin nhắc kỳ hạn trả nợ tiếp theo gần nhất
Gửi tin báo trả nợ vừa thực hiện
Gửi tin chuyển nợ quá hạn
Dịch vụ khác
Đổi mật khẩu
Gửi tin quảng cáo
Gửi tin chúc mừng sinh nhật
Huỷ đăng ký dịch vụ BSMS
Đăng ký sử dụng lại dịch vụ BSMS

Phí dịch vụ (trước
VAT)
Doanh
Cá nhân
nghiệp
15,000
5,000

700
700
500
500
700

700
500
700

500
500
300
300
500
500
300
500

900

700

700
700
700
900
900
900

500
500
500
700
700
700


0
0
0
700
700

0
0
0
500
500

Bảng 5 : Số lượng thẻ phát hành trong năm 2007 của BIDV Nghệ An
Năm
2006

Sl thẻ phát
hành (chiếc)

Luỹ kế

Năm 2007

Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3

87
96

105

87
183
288

Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3

SVTH: Phan Thị Ngọc Hà

Sl thẻ phát
hành
(chiếc)
124
106
256

luỹ kế

124
230
486

Phụ lục


Chuyên đề tốt nghiệp


Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng

GVHD: Thầy Nguyễn Văn Hân

119
136
175
178
205
685
431
300
708
3.225

407
543
718
896
1101
1786

2217
2517
3225

Tháng 4
345
381
Tháng 5
1.464
2295
Tháng 6
226
2521
Tháng 7
252
2773
Tháng 8
398
3171
Tháng 9
1.987
5158
Tháng 10
612
5770
Tháng 11
621
6391
Tháng 12
2.281

8672
Tổng
8.672
(Nguồn: Phòng KHCN)
Bảng 6 : Số doanh nghiệp sử dụng dịch vụ trả lương qua thẻ của BIDV
Năm

Số tổ chức- doanh nghiệp sử dụng
Số cán
dịch vụ
bộ
2006 Đơn vị hưởng lương từ ngân sách: 0
Các đơn vị sản xuất, kinh doanh: 06
470
2007 Đơn vị hưởng lương từ ngân sách:02
257
Các đơn vị sản xuất, kinh doanh: 13
826
Tổng Đơn vị hưởng lương từ ngân sách:02
257
Các đơn vị sản xuất, kinh doanh: 19
1296
(Nguồn: Phòng KHCN)

Thu phí dịch
vụ/ tháng
0
1,034,000
565,400
1,817,200

565,400
2,851,200

Bảng 7 : Số máy ATM của các ngân hàng trên địa bàn
Ngân hàng
Ngân hàng đầu tư và phát triển
Ngân hàng Công thương
Ngân hàng ngoại thương
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Ngân hàng thương mại cổ phần khác
Tổng
(Nguồn: Ngân hàng Nhà nước)

SVTH: Phan Thị Ngọc Hà

Số máy ATM
7
4
16
2
6
35

Phụ lục



×