BẢNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI DN
1. Khái niệm tiền lương và các khoản trích theo lương
Phương pháp hạch toán tiền lương :
* Tiền lương: Tiền lương là số lượng tiền tệ mà người sử dụng lao động
trả cho người lao động theo giá trị sức lao động đã hao phí trên cơ sở thỏa
TK 111, 112
thuận theo Hợp Đồng.
Ứng Thanh toán tiền
lương
* Các khoản trích theo lương: Được tạo lập để hình thành các quỹ góp
TK138,141,3335,338
phần trợ giúp người lao động trong các trường hợp khó khăn tạm thời hay vĩnh
viễn mất sức lao động. Nó bao gồm: Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo
TK622,627, 641, 642
TK 334
Tiền lương phải trả
TK 3383
BHXH phải trả
Khấu trừ vào lương
người lao động
hiểm thất nghiệp và Kinh phí công đoàn.
TK 335
2. Các hình thức trả lương: Hình thức trả lương thời gian, Hình thức trả
Phải trả tiền lương phép
lương theo sản phẩm, Hình thức trả lương khoán.
cho CNSX(nếu trích trước)
3. Kế toán tiền lương:
- Chứng từ sử dụng: Bảng chấm công, bảng nhận xét quá trình làm việc của
nhân viên, bảng tính và thanh toán tiền lương, phiếu chi, ủy nhiệm chi,…
-Tài khoản sử dụng: TK 334, TK 111, 112, 641, TK 642,…
4. Kế toán các khoản trích theo lương:
- Chứng từ sử dụng: Bảng tính BHXH, BHYT, BHTN, Bảng kê các khoản
trích nộp theo lương, giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm,..
BHTN, 3335-Thuế TNCN)
- Tỉ lệ các khoản trích:
Tỷ lệ đóng
DN phải đóng
Người lao động
Tổng cộng
trả lương thưởng
Phương pháp hạch toán các khoản trích theo lương :
TK 111, 112
TK 338
Nộp cho cơ quan quản
lý chi tiền trợ cấp BHXH
TK 622,627,641,642
Trích theo tiền lương của
LĐ tính vào chi phí
TK 334
-TK sử dụng: TK 338 (3382- KPCĐ, 3383 – BHXH, 3384-BHYT, 3386-
TK 334
BHXH phải trả cho LĐ
Trích theo tiền lương LĐ
trong doanh nghiệp
trừ vào thu nhập của họ
TK 111, 112
BHXH
17.50%
BHYT
3%
BHTN
1%
KPCĐ
2%
Tổng
23.50%
8%
1.50%
1%
0%
10.50%
25.50%
4.50%
2%
2%
34%
TK 353
Chi tiêu KPCĐ
tại doanh nghiệp
TK 111, 112
Nhận tiền trợ cấp
BHXH
BẢNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG
1.Giới
thiệu về công ty: Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Hàng không là công ty
được thành lập năm 2008 với các kỹ sư hàng không nhiệt huyết. Vốn điều lệ 30 tỷ
đồng. Lĩnh vực hoạt động: cung cấp, bảo dưỡng, sửa chữa trang thiết bị máy bay.
4. Chế độ kế toán áp dụng tại công ty:
- Theo thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của bộ tài chính.
- Kì kế toán: Kì kế toán của công ty bắt đầu từ ngày 01/1 và kết thúc
vào ngày 31/12 hàng năm.
2. Tổ chức bộ máy quản lý Doanh nghiệp
5. Hình thức sổ kế toán áp dụng:
Chứng từ kế toán
Hội đồng cổ đông
Hội đồng quản trị
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
SỔ CÁI
Bảng tổng hợp
Chi tiết
Ban giám đốc
Bộ phận hành chính
Bộ phận đàoBộ
tạophận kinh doanh
Bộ phận kỹ thuật
Bộ phận kế toán
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
3. Tổ chức bộ máy kế:
Kế toán trưởng
Kế toán tổng hợp
Kế
toán
TSCĐ,
NVLCCDC
Bảng cân đối số phát sinh
Kế
toán
vốn
bằng
tiền
Kế
Toán tiền
lương
Kế toán
Bán hàng
và xác
định
KQKD
Thủ
quỹ
BẢNG 3A: CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG
1. Trả lương theo thời gian:
-
Công thức tính lương:
Li
=
Lcvcdi + PC
-Nhân viên kinh doanh: 950.000đ/ngày công tác
Trong đó:
Thưởng: Mức tiền thưởng tùy thuộc vào kết quả kinh doanh của Công ty và thâm niên làm việc của
MLcvcdi
Lcvcdi
=
Số ngày công:
người lao động như sau:
x ni
ntc
Đối với nhân viên thâm niên > 1 năm: thưởng 1000.000đ
• Đối với nhân viên thâm niên > 6 tháng: thưởng 500.000đ
• Đối với nhân viên thâm niên<6 tháng: thưởng 300.000đ
•
ni = x+ P+ CT+ LT
Việc xác định các khoản phụ cấp lương (nếu có) được thực hiện theo Quyết định của
Làm thêm giờ:
Giám đốc Công ty như sau:
-
Phụ cấp ăn trưa 730.000 đồng/ tháng
-
Phụ cấp trách nhiệm:
•
Đối với giám đốc = 20% lương cơ bản
•
Đối với phó giám đốc = 15% lương cơ bản
•
Đối với trưởng phòng = 10% lương cơ bản
T
T
Mức tiền lương làm thêm giờ (LOT) (“A” là tiền lương giờ thực trả của ngày làm việc bình
thường” được xác định theo khoản 2 Điều 17 Quy chế này, “t” là số giờ làm thêm)
Ban ngày, ngày thường
1.1. Người lao động có làm thêm giờ vào ban ngày của
Ban
1
ngày đó (trước khi làm thêm ban đêm)
đêm ngày
1.2. Người lao động không làm thêm giờ vào ban ngày
thường
của ngày đó (trước khi làm thêm ban đêm)
Ban ngày, ngày nghỉ hàng tuần
2
Ban đêm, ngày nghỉ hàng tuần
Ban ngày, ngày nghỉ lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương
3
Ban đêm, ngày nghỉ lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương
Nhân viên được cử đi công tác theo kế hoạch của ban giám đốc được hưởng lương chính và căn
cứ vào số ngày công tác thì tiền công tác phí được xác định như sau:
-
Nhân viên: 500.000đ/ ngày công tác
Đối với giám đốc: 1000.000đ/ngày công tác
LOT = 150%At
LOT = 210%At
LOT = 200%At
LOT = 200%At
LOT = 270%At
LOT = 300%At
LOT = 390%At
Đối với trưởng phòng: 800.000đ/ ngày công tác
BẢNG TÍNH VÀ THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Bộ phận văn phòng Tháng 9 năm 2017
ST
T
A
B
C
9
…
D
Họ và tên
Bộ phận Quản
lý
Bộ phận đào
tạo
Bộ phận kế
toán
Đỗ Thị Lịch Lan
…
Bộ phận hành
chính
Tổng A + B
Ngày
Công
thực
tế
16
8
4
8
1
19
Lương
Cơ bản
Phụ Cấp
Ăn Trưa
24
…
111,000,00
0
17,000,0
00
38,000,0
00
8,000,
000
…
3,650,
000
1,460,
000
3,650,
000
73
0,000
…
263
66,300,000
55
0
232,300,0
00
Trách
nhiệm
19,100,0
00
1,050,0
00
1,200,0
00
Tổng thu
nhập
…
133,750,
000
19,510,
000
42,527,
917
8,73
0,000
….
8,030,000
900,000
16,790,
000
22,250,0
00
0
Thu nhập bổ sung
khác
Tăng ca
Thưởng
Phụ cấp
công tác
phí
Các khoản trừ vào lương
Tổng
lương
0
5,130,20
8
2,229,1
67
…
4,300,
000
1,500,
000
3,800,
000
1,000
,000
…
14,000,0
00
1,600,0
00
0
…
152,050,
000
22,610,
000
51,458,
125
11,95
9,167
…
75,032,917
0
8,800,000
5,200,000
89,032,917
270,820,
833
5,130,20
8
18,400,0
00
20,800,0
00
315,151,
042
0
0
BHXH,
BHYT,
BHTN
4,200,
000
1,156,31
3
2,420,25
0
421,3
13
…
4,948,125
12,724,
688
Thuế
TNCN
Tạm
Ứng
5,044
0
,000
115,7
50 2,000,000
76,3
51
0
33,1
01
0
…
…
0 0
5,236
,101
2,000,
000
Tổng
Cộng
Thực
lĩnh
9,
244,000
3,272,
063
2,496,
601
45
4,414
…
142,806,
000
4,948,125
19,
960,789
19,337,938
48,961,524
11,504,7
53
…
84,084,792
295,190,
253
BẢNG 3B: CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG
*Trả lương thời gian kết hợp sản phẩm bán được của bộ phận kinh doanh Lương sản phẩm mà ông Phong bán được = Sô SP bán được * Lương 1 SP
Công thức tính lương: Li =
Lcvcdi + PC +Lspi
Lương sản phâm mà ông Phong bán đươc = 29* 25,000 = 725.000đ
Lương sản phẩm= số sản phẩm bán được* đơn giá lương sản phẩm
Ông phong đi công tác 5 ngày; số tiền phụ cấp công tác phí là: 950,000*5=4,750,000đ
Đơn giá sản phẩm được xác định là 25.000 đồng/1 sản phẩm
Tổng lương = lương thời gian + tổng các khoản phụ cấp + lương theo
Các khoản phụ cấp khác được xác định tương tự bộ phận văn phòng.
Ví dụ 1:Tiền lương tháng của ông Hồ Thuận Phong là Trưởng phòng Kinh
Doanh trong tháng 9/2017 như sau: Lương theo hợp đồng là: 11 triệu; ngày
công thực tế là 24 ngày, ngày công tiêu chuẩn là 24 ngày
- Tổng lương
12,830,000đ
(11,000,000+730,000+1,100,000)
theo ngày =
x 24 =
24
công
- Các khoản thu nhập khác
+ Tiền thưởng 2/9: 1,000,000đ
Tổng lương = lương thời gian + tổng các khoản phụ cấp
= 12,830,000+ 1,000,000= 13,830,000đ
sản phẩm= 13,830,000+ 725,000+4,750,000= 19,305,000đ
Các khoản khấu trừ lương: mức lương đóng Bảo hiểm của Ông Phong theo quy
-
định của Công ty là 7,000,000đ; BHXH = 8% x 7,000,000 = 560,000 đ;
BHYT = 1.5% x 7,000,000 = 105,000 đ; BHTN = 1% x 7,000,000 = 70,000đ
Tổng khoản khấu trừ = BHXH + BHYT + BHTN +TNCN= 735,000+24,500=759,500 đ
Mức lương tháng mà ông Phong nhận được trong tháng 09/2017 là:
Lương tháng = 19,305,000- 759,500= 18,545,500đ
BẢNG TÍNH VÀ THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Bộ phận Kinh doanh Tháng 9 năm 2017
S
T
T
Họ và
tên
Ngày
Công
thực
tế
Lương
Cơ bản
Phụ Cấp
Sản
phẩ
m
bán
được
Đơn giá
sản
phẩm
730,000 1,100,000
29
25,000
725,000
13,555,000
0
1,000,000
4,750,000
19,305,000
735,000
24,500
0
759,500
18,545,500
Ăn Trưa
1
2
3
…
Hồ Thuận
Phong
Nguyễn
Thị Loan
Lại Đức
Hòa
…
Tổng A +
B
Trách
nhiệm
Lương
sản
phầm
Tổng thu
nhập
Thu nhập bổ
sung khác
Tăng
ca
Phụ cấp
công tác
phí
Tổng lương
Tổng
Cộng
Các khoản trừ vào lương
BHXH,
BHYT,
BHTN
Thuế
TNCN
Tạm
Ứng
Thực
lĩnh
Thưởng
24
11,000,000
24
5,000,000
730,000
0
15
25,000
375,000
6,105,000
0
1,000,000
0
7,105,000
421,313
0
0
421,313
6,683,688
24
5,500,000
730,000
0
13
25,000
325,000
6,555,000
0
500,000
0
7,055,000
421,313
0
0
421,313
6,633,688
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
83,000,000 9,490,000 1,100,000
174
325,000 4,350,000
97,244,583
0
9,200,000
…
309
12,350,000 118,794,583 5,790,750
43,434 5,100,000
10,934,184 107,860,399
BẢNG 3C: CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG
*Trả lương thời gian kết hợp năng suất lao động của bộ phận sản xuất
tháng 9/2017 như sau: Lương theo hợp đồng là: 11 triệu, ngày công quy định là: 24 ngày
Cách tính lương: Li =
ngày công thực tế trong tháng là: 24 ngày
Lcvcdi + PC + Lnslđi
BẢNG 4: BẢNG TỔNG HỢP TIỂN LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG
BẢNG TÍNH - THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG TOÀN CÔNG TY Tháng 9 – 2017
STT
01
02
03
04
05
06
6a
6b
STT
01
02
03
04
05
06
6a
6b
Bộ Phận
Bộ phận quản lí
Phòng Đào tạo
Phòng TC - KT
Phòng HCNS
Cộng
Phòng Kinh
doanh
Bộ phận Phân
xưởng
Bộ Phận Gián
tiếp
Bộ Phận Trực
tiếp
Tổng cộng
Bộ Phận
Bộ phận quản lí
Phòng Đào tạo
Phòng TC - KT
Phòng HCNS
Cộng
Phòng Kinh
doanh
Bộ phận Phân
xưởng
Bộ Phận Gián
tiếp
Bộ Phận Trực
tiếp
Tổng cộng
Lương
theo hợp đồng
Phụ cấp
Lương sản Lương theo
phẩm
năng suất
Tổng thu
nhập
Tăng ca
Thưởng
Công tác phí
Tổng lương
111,000,000
17,000,000
38,000,000
66,300,000
232,300,000
22,750,000
2,510,000
4,850,000
8,930,000
39,040,000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
133,750,000
19,510,000
42,527,917
75,032,917
270,820,833
0
0
5,130,208
0
5,130,208
4,300,000
1,500,000
3,800,000
8,800,000
18,400,000
14,000,000
1,600,000
0
5,200,000
20,800,000
152,050,000
22,610,000
51,458,125
89,032,917
315,151,042
83,000,000
10,590,000
4,350,000
0
97,244,583
0
9,200,000
12,350,000
118,794,583
811,000,000
82,910,000
0 121,752,000
1,011,474,917
0
75,000,000
0
1,086,474,917
59,000,000
7,340,000
8,742,000
74,633,667
0
6,800,000
0
81,433,667
752,000,000
75,570,000
0 113,010,000
936,841,250
0
68,200,000
0
1,005,041,250
1,126,300,000
132,540,000
4,350,000 121,752,000 1,379,540,333
5,130,208
102,600,000
33,150,000
1,520,420,542
Tổng lương
0
Tổng Lương
đóng BH
Thực
lĩnh
Các khoản tiền trừ vào lương
152,050,000
22,610,000
51,458,125
89,032,917
315,151,042
40,000,000
11,012,500
23,050,000
47,125,000
121,187,500
BHXH,BHYT,
BHTN
4,200,000
1,156,313
2,420,250
4,948,125
12,724,688
118,794,583
55,150,000
1,086,474,917
Tạm ứng
TNCN
Cộng
0
2,000,000
0
0
2,000,000
5,044,000
115,750
76,351
0
5,236,101
9,244,000
3,272,063
2,496,601
4,948,125
19,960,789
142,806,000
19,337,938
48,961,524
84,084,792
295,190,253
5,790,750
5,100,000
43,434
10,934,184
107,860,399
431,287,500
45,285,188
0
3,621,577
48,906,765
1,037,568,152
81,433,667
28,087,500
2,949,188
0
210,184
3,159,372
78,274,295
1,005,041,250
403,200,000
42,336,000
0
3,411,393
45,747,393
959,293,857
1,520,420,542
607,625,000
63,800,625
7,100,000
8,901,113
79,801,738
1,440,618,804
BẢNG 5: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG
1.Chứng từ sử dụng:
2. Quy định trích nộp bảo hiểm
- Bảng trích BHXH, BHYT, BHTN, bảng kê trích nộp các khoản trích theo
- Đối với bộ phận quản lí đóng BH trên mức lương 8 triệu/người
lương
- Đối với trưởng phòng đóng BH trên mức lương 7 triệu/người
- Phiếu chi, Ủy nhiệm chi
- Đối với nhân viên đóng BH trên mức lương 4,012,500 đ/người
- Số chi tiết, sổ cái TK 338
Tỷ lệ trích nộp theo quy định nhà nước
ST
T
01
02
03
04
05
06
6a
6b
Bộ Phận
Bộ phận quản lí
Phòng Đào tạo
Phòng TC - KT
Phòng Hành chính nhân sự
Cộng
Phòng Kinh doanh
Bộ phận Phân xưởng
Bộ phận gián tiếp
Bộ phận trực tiếp
Tổng cộng
Tổng
Lương
đóng BH
40,000,000
11,012,500
23,050,000
47,125,000
121,187,500
55,150,000
431,287,500
28,087,500
403,200,000
607,625,000
BẢNG TÍNH - THANH TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Tháng 9 - 2017
Các khoản trích tính vào chi phí của doanh nghiệp
BHXH
BHYT
BHTN
KPCĐ
Cộng
(17.5%)
(3%)
(1%)
(2%)
7,000,000
1,200,000
400,000
800,000
9,400,000
1,927,188
330,375
110,125
220,250
2,587,938
4,033,750
691,500
230,500
461,000
5,416,750
8,246,875
1,413,750
471,250
942,500
11,074,375
21,207,813
3,635,625
1,211,875
2,423,750
28,479,063
9,651,250
1,654,500
551,500
1,103,000
12,960,250
75,475,313
12,938,625
4,312,875
8,625,750
101,352,563
4,915,313
842,625
280,875
561,750
6,600,563
70,560,000
12,096,000
4,032,000
8,064,000
94,752,000
106,334,375
18,228,750
6,076,250
12,152,500
142,791,875
Các khoản trích trừ vào lương
BHXH
BHYT
BHTN
(8%)
(1,5%)
(1%)
3,200,000
600,000
400,000
881,000
165,188
110,125
1,844,000
345,750
230,500
3,770,000
706,875
471,250
9,695,000
1,817,813
1,211,875
4,412,000
827,250
551,500
34,503,000
6,469,313
4,312,875
2,247,000
421,313
280,875
32,256,000
6,048,000
4,032,000
48,610,000
9,114,375
6,076,250
Tên công ty: Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Hàng không
Tổng số lao động nghỉ: 1 người
Loại chế độ:
Nghỉ ốm
ốm sốt tại Bệnh viện nhiệt đới trung ương và được Bệnh viện
ST
T
cơ quan y tế, kế toán tập hợp phiếu thanh toán trợ cấp BHXH.
Mức hưởng trợ cấp BHXH =(4,012,500/24)*4*75%= 501,563đ
4,200,000
1,156,313
2,420,250
4,948,125
12,724,688
5,790,750
45,285,188
2,949,188
42,336,000
63,800,625
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG NGHỈ HƯỞNG BHXH
Tháng 9 năm 2017
3. Bảo hiểm xã hội trả thay lương
Chứng từ sử dụng: Giấy ra viện, Phiếu chứng nhận nghỉ hưởng BHXH,
Bảng thanh toán BHXH, BHYT,..
Tiền lương đóng BHXH của
Số ngày nghỉ
Mức hưởng
tháng liền kề trước khi nghỉ
75
được hưởng chế
chế độ ốm đau = ốm đau
x
x
%
độ ốm đau
24
Ví dụ 1: Trong tháng 9/2017, nhân viên Trần Quang Khánh đã nghỉ
này cấp cho giấy nghỉ ốm hưởng BHXH. Từ giấy nghỉ ốm có xác nhận của
Cộng
Họ và tên
Trần Quang
1 Khánh
Tổ
ng
Số sổ
BHXH
382167049
8
Đơn vị đề
Thời
Cơ
nghị
gian
quan
Tổng
Ngà
đóng
BHX tiền trợ
y
Tiền trợ
BHX
H
cấp
ngh
cấp
H
duyệt
ỉ
4 501,563
501,563
4 501,563
501,563
BẢNG 6: SỔ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG
SỔ CÁI - Tháng 9/2017
Tài khoản: Phải trả người lao động - Số hiệu TK 334
Ngày
thán
g
Chứng từ
Ngày
Số hiệu
thán
g
27/09 PKT AESC 27/09
1709 229
Diễn giải
Số dư đầu tháng
Số phát sinh trong tháng
Tính lương tháng 9 cho
nhân viên
SỔ NHẬ
Số phát sinh
Số hiệu
TK đối
ứng
Nợ
chứng từ
Có
0
6411,
6421,
622, 6271
338
1,520,420,542
27/09 PKT AESC 27/09 Tính các khoản trích theo
63,800,625
1709 230
lương
28/09 PKT AESC 28/09 Trừ tiền tạm ứng vào lương
1411
7,100,000
1709 234
của nhân viên
28/09 PKT AESC 28/09 Tính tiền BHXH phải trả
3383
501,563
1709 239
cho nhân viên- Trần Quang
Khánh
…
…
…
…
…
…
…
Cộng phát sinh
x
1,520,420,542 1,520,922,105
Số dư cuối tháng
0
SỔ CÁI- Tháng 9/2017
Tài khoản: Phải trả, phải nộp khác - Số hiệu TK 338
Chứng từ
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày
Ngày
Diễn giải
TKĐƯ
tháng
Số hiệu
thán
Nợ
Có
ghi sổ
g
Số dư đầu tháng
…
Số phát sinh trong tháng
27/09
27/09
28/09
…
PKT AESC
1709 230
PKT AESC
1709 230
PKT AESC
1709 239
…
27/09 Tính các khoản trích theo
lương vào chi phí
27/09 Khấu trừ các khoản trích theo
lương vào lương nhân viên
Tính tiền BHXH phải trả cho
28/09 nhân viên- Trần Quang
Khánh- bộ phận phân xưởng
… …
Cộng phát sinh
Số dư cuối tháng
Ngày tháng
142,791,875
334
63,800,625
x
B
Ngày, tháng
Diễn giải
C
D
Số trang trước chuyển sang
Tạm ứng lương cho Chế Than
Bộ phận kinh doanh
07/9
PC AESC 170917
07/09
27/9
PKT AESC 1709 229
27/9
Tính lương tháng 9 cho bộ p
phòng
27/9
PKT AESC 1709 230
27/9
Tính các khoản trích theo lươn
lương nhân viên văn phò
28/9
PKT AESC 1709 235
28/9
Tính thuế TNCN nộp hộ cho n
văn phòng
28/9
PKT AESC 1709 239
28/9
Tính tiền BHXH phải trả cho n
Trần Quang Khánh- bộ phận ph
30/9
UNC 35695
30/9
Nộp hộ thuế TNCN cho người
30/9
Trả lương cho nhân viên văn
30/9
…
PKT AESC 1709 246
UNC 35712
…
…
…
Cộng số phát sinh
641,
642,627,
622
334
…
A
Số hiệu
501,563
… …
207,094,063 206,592,500
…
Cộng chuyển sang trang sau
BẢNG 7: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TẠI CÔNG TY CỔ PHÀN DỊCH VỤ KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG
1. Đối tượng nộp thuế: Là cá nhân người Việt Nam, người nước ngoài có
Thu nhập chịu thuế =
11,959,167 – (730,000 + 1,145,833)
thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công, tiền thù lao, thu nhạp từ đầu =10,083,334đ
tư vốn, chuyển nhượng vốn và các khoản thu nhập khác.
+ Chị Lan được giảm trừ gia cảnh bản thân 9,000,000đ
2. Cách tính: Thuế TNCN= Thu nhập tính thuế* Thuế suất
Thu nhập tính thuế= Thu nhập chịu thuế- Các khoản giảm trừ
+ Khoản giảm trừ BHXH là 421,313đ
Thu nhập chịu thuế= Tổng thu nhập – Các khoản thu nhập miễn thuế
+ Tổng khoản giảm trừ 9,000,000 + 421,313 = 9,421,313 đ
Ví dụ 1: Tổng thu nhập của chị Lan là Nhân viên kế toán Công ty trong
+ Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Các khoản giảm trừ
tháng 9/2017 là 11,959,167đ /tháng. Thuế thu nhập cá nhân của chị Lan
tháng 9 năm 2017 tạm tính như sau:
= 10,083,334 – 9,421,313 đ = 662,021 đ
+ Thu nhập chịu thuế của chị Lan = tổng thu nhập - các khoản miễn
+ Thuế TNCN = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất lũy tiến
thuế
= 662,021 x 5%= 31,101 đ
Các khoản miễn thuế bao gồm:Phụ cấp ăn trưa 730,000đ
Vậy chị Lan phải đóng một khoản thuế thu nhập cá nhân là 31,101 đ
Thu nhập tăng thêm do làm thêm giờ là:
Các nhân viên khác thuộc bộ phận văn phòng cũng tính lương tương tự.
15*41666.67*1.1+11*41666.67*1=1,145,833đ
BẢNG TÍNH THUẾ TNCN
Bộ phận văn phòng Tháng 9 năm 2017
STT
Họ và tên
Ngày
công
thực
tế
Các khoản TN được miễn thuế
TỔNG
LƯƠNG
Ăn Trưa
Các khoản giảm trừ
NPT
Phụ cấp
công tác
phí
Tăng ca
TNCT
Cộng
Bản thân
Số
người
Thuế
TNCN
Phải Khấu
trừ
TNTT
Số giảm
BH bắt
buộc
Tổng Cộng
A
Bộ phận Quản
lý
216
152,050,000
3,650,000
0
14,000,000
17,650,000
134,400,000
45,000,000
9
32,400,000
4,200,000
81,600,000
52,800,000
5,044,000
B
Bộ phận đào tạo
48
22,610,000
1,460,000
0
1,600,000
3,060,000
19,550,000
18,000,000
0
0
1,156,313
19,156,313
2,315,000
115,750
119
51,458,125
3,619,583
2,635,417
0
6,255,000
45,203,125
45,000,000
1
3,600,000
2,420,250
51,020,250
1,527,021
76,351
24
11,959,167
730,000
1,145,833
0
1,875,833
10,083,333
9,000,000
0
0
421,313
9,421,313
662,021
33,101
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
89,032,917
7,999,583
0
5,200,000
13,199,583
75,833,333
99,000,000
4,948,125 107,548,125
0
0
C
09
…
D
Bộ phận kế
toán
Đỗ Thị Lịch
Lan
…
Bộ phận hành
chính
263
…
1
3,600,000
Tổng
550
315,151,04
16,729,167
2
2,635,417
20,800,000
40,164,583
274,986,458 207,000,000
11
30,600,000
12,724,688 259,324,688
56,642,021
5,236,101
BẢNG 8: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
HÀNG KHÔNG
a.Về bộ máy tổ chức kế toán: linh hoạt, năng động, lãnh đạo nhiệt tình, giàu kinh nghiệm.
Bảng chấm công chỉ thể hiện số ngày
đi làm, số ngày nghỉ.
Ưu điểm
b. Về tổ chức công tác kế toán: Hình thức phù hợp với đặc điểm kinh doanh và công tác quản lí.
Công tác kế toán tập trung, luân chuyển chứng từ đúng quy định.
.
c. Về công tác tiền lương và các khoản trích theo lương:
- Áp dụng đúng quy chế bảo hiểm.
- Công tác quản lí nhân sự chặt chẽ.
- Hình thức trả lương phù hợp với đặc điểm kinh doanh, chế độ phúc lợi của công ty tốt.
- Chứng từ trình bày đúng quy định, có đầy đủ chữ kí.
- Việc thanh toán lương đúng thời hạn quy định
Nhược điểm
Công việc tồn đọng nhiều
*Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương:
Giải pháp 1: Công ty cần
xây dựng quy chế, quy
định chặt chẽ trong các
khâu thuận tiện cho việc
ghi chép, đảm bảo quá
trình tập hợp chứng từ.
Giải pháp 2: Lập phiếu
đánh giá và theo dõi số
giờ làm việc của nhân
viên, thực hiện đúng quy
định và áp dụng phạt
thưởng.
Giải pháp 3: Tăng cường công tác tuyển chọn và đào tạo nhân lực
Giải pháp 4: Yêu cầu trình độ kế toán đảm bảo tuân thủ và thực thi
pháp luật
Giải pháp 5: Xây dựng
chế độ chính sách hỗ trợ,
bồi dưỡng tay nghề cho án
bộ kỹ thuật và người lao
động