Sở GD-ĐT Tỉnh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THPT Môn : Tin Học
Thời Gian : 45 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10. . . .
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và
tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 33. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 34. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 35. ; / = ~
04 ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 36. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 37. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 38. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 31. ; / = ~ 39. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ 32. ; / = ~ 40. ; / = ~
Nội dung đề :
1. Trong các bộ mã dưới đây,bộ nào khơng hỗ trợ gõ tiếng việt
A. TCVN3 B. VNI C. Unicode D. ACSII
2. Trong word ,muốn lưu tập tin văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Dùng lệnh File chọn Save B. CTRL+S
C. Tất cả các câu trên đều đúng D. Click vào biểu tượng Save
3. Phương tiện truyền thông bao gồm ?
A. Cục bộ / Diện rộng. B. Có dây/ Không dây.
C. Đường thẳng/ Vòng/ Hình sao. D. Ngang hàng/ Khách_chủ.
4 Trong word, ta muốn chọn màu cho chữ ta dùng lệnh:
A. Format->Font B. Format->color C. Edit->Font D. File->Font
5. Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau:
A. Là mạng có hàng triệu máy chủ B. Là mạng lớn nhất và sử dụng bộ giao thức truyền thơng TCP\IP C. Là mạng cung cấp
khối lượng thơng tin lớn D. Là mạng lớn nhất trên thế giới
6. Thiết bò nào dưới đây là bộ phận không cần thiết khi lắp đặt mạng không dây?
A. Bộ đònh tuyến không dây B. máy tính C. Bộ Hub D. Tất cả đều cần
7. Trong word, muốn cắt một khối văn bản ta dùng lệnh:
A. Edit->Copy B. File->Copy C. File->Cut D. Edit->Cut
8. Trong word,muốn tách một ơ trong bảng thành nhiều ơ ta dùng:
A. Table/ Meger cells B. Table/ insert cells C. Table/ select cells D. Table/ split cells
9. Trong word,để tìm và thay thế chuỗi ký tự,ta vào:
A. File->Find B. Format->Replace C. Edit->Find D. Edit->Replace
10. Trong word, tổ hợp phím CTRL + U có tác dụng :
A. Gạch chân chữ B. Tạo chữ đậm C. Sao chép đoạn văn bản D. Tạo chữ nghiêng
11. Trong các thiết bị dưới đây thiết bị nào khơng phải là thiết bị mạng?
A. Mơdem B. Hub C. USB D. Vỉ mạng
12. Trong word,muốn định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnh
A. Format->Bullets and numbering… B. File->column
C. Format->Font D. Format->Borders and shading….
13. Trong word,để chọn tồn bộ văn bản ta nhấn:
A. Shift+A B. Shift +Q C. CTRL+A D. CTRL+Q
14. Trong word, tổ hợp phím CTRL+I có tác dụng
A. Sao chép đoạn văn bản B. Tạo chữ nghiêng C. Gạch chân chữ D. Tạo chữ đậm
15. Hãy chọn câu ghép đúng nhất:Mạng máy tính là
A. Mạng LAN B. Tập hợp các máy tính C. Mạng internet
D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tn theo một quy ước truyền thơng.
16. Để đònh dạng đoạn văn bản ta dụng lệnh nào sau đây?
A. Format Paragraph.. B. Format Row.. C. Format Cells.. D. Format Font..
17. Để lưu văn bản với tên khác ta chọn ?
A. File/Save B. Edit/Save as C. File/Close D. File/Save as
18. Để kết nối mạng có dây cần sử dụng những thiết bò nào dưới đây?
A. Bộ Hub B. Tất cả các thiết bò trên. C. Cáp truyền thông D. Máy tính
19. Để kết nối nên mạng máy tính cần có những thành phần nào ?
A. Các thiết bò mạng dùng để kết nối máy tính với nhau. C. Các máy tính
B. Phần mềm dùng để thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính . D. Cả a, b và c.
20. Các lệnh như : New, Open, Save, Print, Exit… thuộc nhóm bảng chọn nào sau đây?
A. File B. Insert C. Window. D. Tools
21. Hãy chọn câu ghép đúng:để kết nối máy tính người ta :
A. Sử dụng cáp chun dụng và đường điện thoại B. Sử dụng cáp quang
C. A,B và D D. Sử dụng đường truyền vơ tuyến
22. Trong word, tổ hợp phím CTRL+Z có tác dụng :
A. khơng có tác dụng trong word B. Cắt đoạn văn bản
C. khơi phục thao tác vừa thực hiện D. Sao chép đoạn văn bản
23. Mô hình mạng bao gồm ?
A. Ngang hàng/ Khách_chủ. B. Đường thẳng/ Vòng/ Hình sao.
C. Cục bộ / Diện rộng. D. Có dây/ Không dây.
24. Để tạo bảng biểu trong word ta dùng:
A. Table->Insert->table B. Table-> columns C. Insert->columns D. Insert-> table
25. Khi kết nối mạng máy tính, người dùng có thể thực hiện được những công việc như sau:
A. Truyền tải thông tin đến các máy tính khác trong mạng. B. Cả a,c và d
C. Chia sẻ tài nguyên và thiết bò trên máy tính khác.
D. Sao chép thông tin với dung lượng lớn nhanh chóng.
26. Trong word,khi chọn menu view chọn header and Footer là để:
A. Chèn số trang vào văn bản B. Tạo bảng biểu
C. Tạo tiêu đề đầu trang\cuối trang D. Tạo cột trong văn bản
27. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:
A. Lệnh File->print…ta có nhiều lựa chọn để in văn bản
B. Nút lệnh Print trên thanh cơng cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn
C. Nút lệnh Print trên thanh cơng cụ cho phép in ngay tồn bộ văn bản
D. Dùng tổ hợp phím Ctrl+P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản
28. Trong word,chữ Home trên bàn phím có tác dụng
A. Đưa con trỏ văn bản về đầu dòng B. Đưa con trỏ văn bảnlên trên một dòng
C. Đưa con trỏ văn bản xuống một dòng D. Đưa con trỏ văn bản sang trái một ký tự
29. Để đóng văn bản đang soạn thảo ta chọn
A. File/Close B. Cả ba cách trên C. File/Exit D. File/Quit
30. Trong word, tổ hợp phím CTRL+V có tác dụng
A. Định dạng văn bản B. Sao chép khối văn bản
C. Dán khối văn bản D. Cắt khối văn bản
31. Để gộp nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh nào ?
A. Tables Insert cells.. B. Tables Split cells.. C. Tables and borders D. Tables Merge cells..
32. Để tạo tập tin văn bản mới(trong word)ta dùng tổ hợp phím:
A. CTRL+A B. CTRL+C C. CTRL+X D. CTRL+N
33. Bảng nào sau đây chứa các lệnh biên tập văn bản ?
A. Edit B. view C. File D. Format
34. Mục nào sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lý văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Từ -ký tự -câu đoạn văn bản B. Kí tự -câu -từ-đoạn văn bản
C. Kí tự -từ -câu-đoạn văn bản D. Từ -câu - ký tự-đoạn văn bản
35. Bảng nào sau đây chứa các lệnh biên tập văn bản ?
A. Edit B. File C. view D. Format
36. Để mở hộp thoại tìm kiếm ta chọn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+H B. Ctrl+V C. Ctrl+X D. Ctrl+F
37. Hãy chọn câu ghép đúng:Unicode là bộ mã
A. Bộ mã chức cả ký tự tượng hìnhB. Bộ mã chuẩn tồn cầu C. Bộ mã 64 bit D. Bộ mã 32 bit
38. Ngơn ngữ nào là ngơn ngữ chun dụng để tạo các tài liệu siêu văn bản xem được bằng trình duyệt Web ?
A. Java B. HTML C. Pascal D. C++
39. Khi kết nối mạng máy tính, người dùng có thể thực hiện được những công việc như sau:
A. Sao chép thông tin với dung lượng lớn nhanh chóng. B. tất cả các câu
C. Truyền tải thông tin đến các máy tính khác trong mạng. D. Chia sẻ tài nguyên và thiết bò trên máy tính khác.
40.Để căn trái lề văn bản ta nhấn tổ họp phím ?
A. CTRL + R. B. CTRL + L.
C. CTRL + V D. CTRL + J.
Sở GD-ĐT Tỉnh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THPT Môn : Tin Học
Thời Gian : 45 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10. . . .
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và
tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01 .; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 33. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 34. ; / = ~
03 ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 35. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 36. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 37. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 38. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 31. ; / = ~ 39. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ 32. ; / = ~ 40. ; / = ~
Nội dung đề :
1. Ngơn ngữ nào là ngơn ngữ chun dụng để tạo các tài liệu siêu văn bản xem được bằng trình duyệt Web ?
A. C++ B. Java C. Pascal D. HTML
2. Mục nào sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lý văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự -câu -từ-đoạn văn bản B. Kí tự -từ -câu-đoạn văn bản
C. Từ -ký tự -câu đoạn văn bản D. Từ -câu - ký tự-đoạn văn bản
3. Để mở hộp thoại tìm kiếm ta chọn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+H B. Ctrl+F C. Ctrl+V D. Ctrl+X
4. Hãy chọn câu ghép đúng:Unicode là bộ mã
A. Bộ mã chuẩn tồn cầu B. Bộ mã 64 bit C. Bộ mã chức cả ký tự tượng hình D. Bộ mã 32 bit
5. Để gộp nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh nào ?
A. Tables Merge cells.. B. Tables Insert cells.. C. Tables and borders D. Tables Split cells..
6. Để căn trái lề văn bản ta nhấn tổ họp phím ?
A. CTRL + R. B. CTRL + V.
C. CTRL + J. D. CTRL + L
7. Để tạo tập tin văn bản mới(trong word)ta dùng tổ hợp phím:
A. CTRL+N B. CTRL+C C. CTRL+A D. CTRL+X
8. Bảng nào sau đây chứa các lệnh biên tập văn bản ?
A. Edit B. File C. Format D. view
9. Khi kết nối mạng máy tính, người dùng có thể thực hiện được những công việc như sau:
A. Chia sẻ tài nguyên và thiết bò trên máy tính khác. B. tất cả các câu
C. Sao chép thông tin với dung lượng lớn nhanh chóng. D. Truyền tải thông tin đến các máy tính khác trong mạng.
10. Bảng nào sau đây chứa các lệnh biên tập văn bản ?
A. File B. Format C. view D. Edit
11. Trong word, muốn cắt một khối văn bản ta dùng lệnh:
A. Edit->Cut B. File->Copy C. File->Cut D. Edit->Copy
12 . Để đònh dạng đoạn văn bản ta dụng lệnh nào sau đây?
A. Format Font.. B. Format Cells.. C. Format Paragraph.. D. Format Row..
13 Trong word, tổ hợp phím CTRL+I có tác dụng
A. Gạch chân chữ B. Sao chép đoạn văn bản C. Tạo chữ nghiêng D. Tạo chữ đậm
14. Để tạo bảng biểu trong word ta dùng:
A. Insert-> table B. Table->Insert->table C. Insert->columns D. Table-> columns
15. Hãy chọn câu ghép đúng:để kết nối máy tính người ta :
A. Sử dụng cáp chun dụng và đường điện thoại B. Sử dụng cáp quang
C. A,B và D D. Sử dụng đường truyền vơ tuyến
16. Mô hình mạng bao gồm ?
A. Cục bộ / Diện rộng. B. Ngang hàng/ Khách_chủ.
C. Có dây/ Không dây. D. Đường thẳng/ Vòng/ Hình sao.
17. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:
A. Dùng tổ hợp phím Ctrl+P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản
B. Lệnh File->print…ta có nhiều lựa chọn để in văn bản
C. Nút lệnh Print trên thanh cơng cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn
D. Nút lệnh Print trên thanh cơng cụ cho phép in ngay tồn bộ văn bản
18. Trong word ,muốn lưu tập tin văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Tất cả các câu trên đều đúng B. Click vào biểu tượng Save
C. Dùng lệnh File chọn Save D. CTRL+S
19. Trong word,muốn định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnh
A. Format->Font B. Format->Borders and shading….
C. Format->Bullets and numbering… D. File->column
20. Để kết nối nên mạng máy tính cần có những thành phần nào ?
A. Các máy tính. B. Cả a, c và d.
C. Các thiết bò mạng dùng để kết nối máy tính với nhau.
D. Phần mềm dùng để thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính
21. Phương tiện truyền thông bao gồm ?
A. Có dây/ Không dây. B. Ngang hàng/ Khách_chủ.
C. Cục bộ / Diện rộng. D. Đường thẳng/ Vòng/ Hình sao.
22. Trong word, ta muốn chọn màu cho chữ ta dùng lệnh:
A. Format->Font B. Edit->Font C. Format->color D. File->Font
23. Trong word, tổ hợp phím CTRL + U có tác dụng :
A. Sao chép đoạn văn bản B. Gạch chân chữ C. Tạo chữ nghiêng D. Tạo chữ đậm
24. Trong các bộ mã dưới đây,bộ nào khơng hỗ trợ gõ tiếng việt
A. VNI B. TCVN3 C. ACSII D. Unicode
25. Trong word,khi chọn menu view chọn header and Footer là để:
A. Tạo tiêu đề đầu trang\cuối trang B. Chèn số trang vào văn bản
C. Tạo bảng biểu D. Tạo cột trong văn bản
26. Để đóng văn bản đang soạn thảo ta chọn
A. File/Quit B. File/Exit C. File/Close D. Cả ba cách trên
27. Để kết nối mạng có dây cần sử dụng những thiết bò nào dưới đây?
A. Tất cả các thiết bò trên. B. Máy tính C. Cáp truyền thông D. Bộ Hub
28. Trong word,muốn tách một ơ trong bảng thành nhiều ơ ta dùng:
A. Table/ split cells B. Table/ select cells C. Table/ insert cells D. Table/ Meger cells
29. Trong các thiết bị dưới đây thiết bị nào khơng phải là thiết bị mạng?
A. Hub B. USB C. Vỉ mạng D. Mơdem
30. Hãy chọn câu ghép đúng nhất:Mạng máy tính là
A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tn theo một quy ước truyền thơng.
B. Mạng internet C. Mạng LAN D. Tập hợp các máy tính
31. Thiết bò nào dưới đây là bộ phận không cần thiết khi lắp đặt mạng không dây?
A. Bộ đònh tuyến không dây B. Bộ Hub C. máy tính D. Tất cả đều cần
32. Trong word, tổ hợp phím CTRL+Z có tác dụng :
A. khơng có tác dụng trong word B. khơi phục thao tác vừa thực hiện
C. Sao chép đoạn văn bản D. Cắt đoạn văn bản
33. Trong word,để tìm và thay thế chuỗi ký tự,ta vào:
A. File->Find B. Format->Replace C. Edit->Replace D. Edit->Find
34. Các lệnh như : New, Open, Save, Print, Exit… thuộc nhóm bảng chọn nào sau đây?
A. Tools B. File C. Window. D. Insert
35. Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau:
A. Là mạng lớn nhất và sử dụng bộ giao thức truyền thơng TCP\IP B. Là mạng có hàng triệu máy chủ C.
Là mạng lớn nhất trên thế giới D. Là mạng cung cấp khối lượng thơng tin lớn
36. Khi kết nối mạng máy tính, người dùng có thể thực hiện được những công việc như sau:
A. Sao chép thông tin với dung lượng lớn nhanh chóng. B. Truyền tải thông tin đến các máy tính khác trong mạng. C.
Cả a,b và c D. Chia sẻ tài nguyên và thiết bò trên máy tính khác.
37. Trong word,để chọn tồn bộ văn bản ta nhấn:
A. CTRL+Q B. Shift+A C. Shift +Q D. CTRL+A
38. Trong word,chữ Home trên bàn phím có tác dụng
A. Đưa con trỏ văn bản sang trái một ký tự B. Đưa con trỏ văn bảnlên trên một dòng
C. Đưa con trỏ văn bản về đầu dòng D. Đưa con trỏ văn bản xuống một dòng
39. Để lưu văn bản với tên khác ta chọn ?
A. Edit/Save as B. File/Close C. File/Save as D. File/Save
40. Trong word, tổ hợp phím CTRL+V có tác dụng
A. Dán khối văn bản B. Sao chép khối văn bản
C. Định dạng văn bản D. Cắt khối văn bản
Sở GD-ĐT Tỉnh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THPT Môn : Tin Học
Thời Gian : 45 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10. . . .
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và
tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 33. ; / = ~
02 ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 34. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 35. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 36. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 37. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 38. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 31. ; / = ~ 39. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ 32. ; / = ~ 40. ; / = ~
Nội dung đề :
1. Khi kết nối mạng máy tính, người dùng có thể thực hiện được những công việc như sau:
A. Truyền tải thông tin đến các máy tính khác trong mạng. B. tất cả các câu
C. Sao chép thông tin với dung lượng lớn nhanh chóng. D. Chia sẻ tài nguyên và thiết bò trên máy tính khác.
2. Ngơn ngữ nào là ngơn ngữ chun dụng để tạo các tài liệu siêu văn bản xem được bằng trình duyệt Web ?
A. Pascal B. Java C. C++ D. HTML
3. Để căn trái lề văn bản ta nhấn tổ họp phím ?
A. CTRL + R. B. CTRL + V.
C. CTRL + L D. CTRL + J.
4. Hãy chọn câu ghép đúng:Unicode là bộ mã
A. Bộ mã 64 bit B. Bộ mã chuẩn tồn cầu C. Bộ mã chức cả ký tự tượng hình D. Bộ mã 32 bit
5. Để tạo tập tin văn bản mới(trong word)ta dùng tổ hợp phím:
A. CTRL+X B. CTRL+C C. CTRL+A D. CTRL+N
6. Để gộp nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh nào ?
A. Tables Split cells.. B. Tables Merge cells.. C. Tables and borders D. Tables Insert cells..
7. Bảng nào sau đây chứa các lệnh biên tập văn bản ?
A. Format B. File C. Edit D. view
8. Bảng nào sau đây chứa các lệnh biên tập văn bản ?
A. File B. view C. Edit D. Format
9. Mục nào sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lý văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự -câu -từ-đoạn văn bản B. Từ -ký tự -câu đoạn văn bản
C. Từ -câu - ký tự-đoạn văn bản D. Kí tự -từ -câu-đoạn văn bản
10. Để mở hộp thoại tìm kiếm ta chọn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+V B. Ctrl+F C. Ctrl+X D. Ctrl+H
11. Để kết nối nên mạng máy tính cần có những thành phần nào ?
A. Phần mềm dùng để thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính B. Các máy tính.
C. Cả a, b và d. D. Các thiết bò mạng dùng để kết nối máy tính với nhau.
12 Trong word, tổ hợp phím CTRL+I có tác dụng
A. Tạo chữ đậm B. Sao chép đoạn văn bản C. Gạch chân chữ D. Tạo chữ nghiêng
13.Để đònh dạng đoạn văn bản ta dụng lệnh nào sau đây?
A. Format Row.. B. Format Font.. C. Format Paragraph.. D. Format Cells..
14. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:
A. Dùng tổ hợp phím Ctrl+P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản
B. Nút lệnh Print trên thanh cơng cụ cho phép in ngay tồn bộ văn bản
C. Nút lệnh Print trên thanh cơng cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn
D. Lệnh File->print…ta có nhiều lựa chọn để in văn bản
15. Để đóng văn bản đang soạn thảo ta chọn
A. File/Close B. File/Quit C. File/Exit D. Cả ba cách trên
16. Khi kết nối mạng máy tính, người dùng có thể thực hiện được những công việc như sau:
A. Sao chép thông tin với dung lượng lớn nhanh chóng.
B. Truyền tải thông tin đến các máy tính khác trong mạng.
C. Chia sẻ tài nguyên và thiết bò trên máy tính khác. D. Cả a,b và c