GV: Nguyễn Thị Tho¶
Trường THCS Thîng Mç
TiÕt 63- Bµi 42:NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
a. Kh¸i niÖm:
Nồng độ mol (kí hiệu
là CM) của dung dịch
cho biết số mol chất
tan có trong 1 lit
dung dịch
Tiết 63-Bµi 42:NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung
dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
a. Kh¸i niÖm (SGK Tr 144)
Em hiểu như thế
nào về dung dịch
CuSO
4
có nồng độ
0,5mol/lit
VD1: Dung dịch CuSO
4
có nồng
độ 0,5 mol/lit
Cho biết trong 1 lit dung dịch
CuSO
4
có 0,5 mol CuSO
4
Tiết 63- Bµi 42 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
a. Kh¸i niÖm:
Dung dịch HCl có
nồng độ 2M cho
biết điều gì?
VD 1: Dung dịch CuSO4 có nồng
độ 0,5 mol/lit
Cho biết trong 1 lit dung dịch
CuSO4 có 0,5 mol CuSO4
(0,5.160g = 80g)
VD2:
Dung dịch HCl có nồng độ 2M.
Cho biết trong 1 lit dung dịch HCl
có 2 mol HCl
(khèi lîng lµ 2.36,5g = 73g).
Ti t 63- Bµi 42:ế NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
VD 1,2:
( / )
M
n
C mol lit
V
=
CÔNG THỨC
TÍNH NỒNG MOL CỦA DUNG DỊCH
b. Công thức:
( / )
M
n
C mol lit
V
=
a. Kh¸i niÖm (SGK Tr 144)
Ti t 63 Bµi 42:–ế NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
VD 1,2:
b. Công thức:
( / )
M
n
C mol lit
V
=
Hãy cho biết ý nghĩa
các đại lượng trong công
thức.
a. Kh¸i niÖm (SGK Tr 144)
Ti t 63- Bµi 42ế : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
VD 1:
b. Công thức:
M
n
V
C
+
+
+
: Số mol chất tan
(mol)
: Thể tích dung dịch (l)
: Nồng độ mol (mol/lit)
hay M
: Số mol chất tan (mol)
: Thể tích dung dịch (l)
: Nồng độ mol (mol/lit) hay M
M
n
V
C
+
+
+
( / )
M
n
C mol lit
V
=
a. Kh¸i niÖm (SGK Tr 144)
Ti t 63- Bµi 42ế : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
VD 1,2:
b. Công thức:
: Số mol chất tan (mol)
: Thể tích dung dịch (l)
: Nồng độ mol (mol/lit) hay M
M
n
V
C
+
+
+
( / )
M
n
C mol lit
V
=
Dựa vào công thức
CM. Hãy viết công thức
tính:
?
?
n
V
− =
− =
a. Kh¸i niÖm (SGK Tr 144)