Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

33 đề thi thử THPT QG trường THPT chuyên đại học sư phạm hà nội lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.1 KB, 16 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Đề thi thử THPT QG trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội - lần 2
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N =14; O =16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+, …
Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người
ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl.

B. KOH.

C. Ca(OH)2.

D. HCl.

Câu 2: Hỗn hợp X gồm Mg ( 0,10 mol); Al ( 0,04 mol) và Zn ( 0,15 mol). Cho X tác dụng
với dung dịch HNO3 loãng ( dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol
HNO3 tham gia phản ứng là
A. 0,7750 mol.

B. 0,6975 mol.

C. 0,6200 mol.

D. 1,2400 mol.

Câu 3: Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
 AgNO3  NH3
 H2O
 HCl
CH  CH 


 X 
 Y 
Z
(HgSO t 0 )
(t 0 )
4

Công thức của Z là
A. HO-CH2-CHO.

B. CH3COONH4.

C. CH3CHO.

D. CH3COOH.

C. Cs.

D. Li.

Câu 4: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg.

B. Al.

Câu 5: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
A. HNO3 có nhiệt độ sơi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 6: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng ( a+ b) bằng:
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 7: Thủy phân 342 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ
thu được
A. 360 gam.

B. 250 gam.

C. 270 gam.

D. 300 gam.

Câu 8: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,10.


B. 4,28.

C. 2,90.

D. 1,64.

Câu 9: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức
của X là
A. HCHO.

B. C3H7CHO.

C. C2H5CHO.

D. CH3CHO.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam
H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 4,5.

B. 3,6.

C. 6,3.

D. 5,4.

Câu 11: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaNO3.


B. HCl.

C. NaOH.

D. H2SO4.

Câu 12: Có các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni khơng nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(HPO4)2. CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống
rét và chịu hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 4

B. 3

C. 2

Câu 13: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là
A. polietilen.

B. polistiren

C. polimetyl metacrylat.

D. polivinyl clorua.


2

D. 1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 14: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất
tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 15: Thủy phân este X trong môi trường kiền, thu được natri axetat và rượu etylic. Công
thức của X là
A. CH3COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOCH3.

D. C2H3COOC2H5.

C. tơ tằm.

D. tơ capron.


C. HNO3.

D. NH3.

Câu 16: Tơ được sản xuất từ xenlulozo là
A. Tơ nilon 6-6.

B. tơ visco.

Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NH4Cl.

B. Na2CO3.

Câu 18: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn
mòn?
A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn amin X ( nơ, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2
và 1,12 lít N2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là
A. C2H5N.

B. C2H7N.


C. C3H9N.

D. C4H11N.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 21: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu
được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 18,9 gam.

B. 23,0 gam.

C. 20,8 gam.

D. 25,2 gam.

Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl ( điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 3


C. 2
3

D. 5


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 23: Alinin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaOH.

C. nước Br2.

B. dung dịch HCl.

D. dung dịch NaCl.

Câu 24: Điện phân nóng chảy hồn tồn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
A. Na.

B. Ca.

C. K.

D. Mg.

Câu 25: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa 3,1 mol KHSO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam
muối sunphat trung hòa và 10,08 lít đktc khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi
khơng khí. Biết tỷ khối của Z so với He là 23182318. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn

hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15

B. 20

C. 25

D. 30

Câu 26: Đun nóng 48,2 g hỗn hợp KMnO4, KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam
hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu đc
15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là
A. 1,9.

B. 2,4.

C. 2,1.

D. 1,8.

Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng
nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa.
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa.
- Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.
Giá trị của V là
A. 180.

B. 200.


C. 110.

D. 70.

Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl với 100 ml dung dịch
hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch có pH là
A. 13,0.

B. 1,2.

C. 12,8.

D. 1,0.

Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi ở bảng sau;
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Y

Quỳ tím


Quỳ tím chuyển sang màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kểt tủa Ag trắng bạc

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 30: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2
0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam

bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim
loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 0,560.

B. 2,24.

C. 2,800.

D. 1,435.

Câu 31: Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen.
Đốt cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và
2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH
phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp 3 muối. Khối lượng của axit
cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam.

B. 3,14 gam.

C. 3,90 gam.

D. 2,72 gam.

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol
CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
được b gam muối. Giá trị của b là
A. 60,36.

B. 54,84.


C. 57,12.

D. 53,16.

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 CH3OH/HCl,t
 C2 H5OH/HCl,t
 NaOHdu,to
X 
Y 
 Z 
T
o

o

Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T

A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.

B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.

C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.

D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.

Câu 34: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức X và Y (MXĐun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba
ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 43,68
lít khí O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là

A. 20% và 40%.

B. 40% và 30%.

C. 30% và 30%.

D. 50% và 20%.

Câu 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y.
Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực
thì dừng điện phân. Số mol khí thốt ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thốt ra ở catot. Phần
trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn hợp X là
A. 61,70%.

B. 44,61%.

C. 34,93%.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
5

D. 50,63%.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hồn tồn abumin của lịng trắng trứng, thu được α – aminoaxit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hiđro.
Số phát biểu đúng là:
A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 38: Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu
nhiên là (1), (2), (3).
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO
- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện. So sánh nào sau đây đúng ?

A. V2 = 2V1.

B. V2 = V1.

C. V2 = 3V1.

D. 2V2 = V1.

Câu 39: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MXcacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.
Trong các phát biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).
(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
(d) Ba chất X, Y, Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đi peptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z, pentapeptit T (đều
mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala
và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp
6



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
thụ vào bình đựng nước vơi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí
(đktc) thốt ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,0.

B. 6,5.

C. 6,0.

D. 7,5.

Đáp án
1-C

2-A

3-D

4-D

5-B

6-B

7-C

8-D

9-D


10-A

11-C

12-C

13-A

14-C

15-A

16-B

17-D

18-B

19-B

20-A

21-D

22-A

23-C

24-C


25-A

26-D

27-A

28-A

29-D

30-B

31-B

32-B

33-C

34-D

35-B

36-A

37-B

38-C

39-D


40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Dùng Ca(OH)2 để kết tủa hết các kim loại nặng
Hg2+ + 2OH- → Hg(OH)2↓
Pb2+ + 2OH- → Pb(OH)2↓
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓
Câu 2: Đáp án A
mKL = 0,1.24 + 0,04.27 + 0,15.65 = 13,23 (g) đúng bằng khối lượng dung dịch tăng
=> KL + HNO3 chỉ tạo muối NH4+
=> nNH4+ = 1/8 ne(KL nhường) = 1/ 8 . ( 0,1.2 + 0,04.3 + 0,15.2) = 0,0775 (mol)
=> nHNO3 PƯ = 10nNH4+ = 0,775 (mol)
Câu 3: Đáp án D
 AgNO3  NH3
 H2O
 HCl
CH  CH 
 CH3  CHO 
 CH 3COONH 4 
 CH 3COOH
(HgSO t 0 )
(t 0 )
4

X

Y


Z

Câu 4: Đáp án D
Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất
Câu 5: Đáp án B
A,C, D đúng
B sai vì HNO3 là axit mạnh, bị đẩy ra khỏi dung dịch muối do tính dễ bay hơi của HNO3
Câu 6: Đáp án B
PTHH: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
=> a+ b = 1+ 4 = 5
7


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 7: Đáp án C
(C6H10O5)n → nC6H12O6
ntb = 324 : 162 = 2 (mol)
=> nglu = 2 (mol)
Vì H = 75% => mglu = ( 2. 180).0,75 = 270 (g)
Câu 8: Đáp án D
nCH3COOC2H5 = 4,4 : 88 = 0,05 (mol) ; nNaOH = 0,02 (mol)
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
0,02←

0,02

→0,02

mRẮN = mCH3COONa = 0,02. 82 = 1,64 (g)
Câu 9: Đáp án D

nAg = 21,6 : 108 = 0,2 (mol)
=> nRCHO = nAg/2 = 0,1 (mol)
=> MRCHO = 4,4 : 0,1 = 44 (g/mol) => CH3CHO
Câu 10: Đáp án A
Đốt cháy metyl axetat và etyl axetat đều thu được nCO2 = nH2O
=> nH2O = nCO2 = nCaCO3 = 25: 100 = 0,25 (mol)
=> mH2O = 0,25. 18 = 4,5 (g)
Câu 11: Đáp án C
Dùng dd NaOH để phân biệt AlCl3 và KCl vì khi cho từ từ đến dư dd NaOH vào AlCl3 có
hiện tượng xuât hiện kêt tủa sau đó kết tủa tan, cịn KCl thì khơng có hiện tượng gì
AlCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Al(OH)3↓
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Câu 12: Đáp án C
Các nhận xét sai:
b) sai vì độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng P2O5
c) sai vì thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
=> Có 2 nhận xét sai
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án C
Các chất thủy phân trong môi trường kiềm: etyl axetat, tripanmitin, Gly- Ala => có 3 chất
Câu 15: Đáp án A
X là: CH3COOC2H5
8


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
Câu 16: Đáp án B
Tơ visco là tơ được sản xuất từ xenlulozo
Câu 17: Đáp án D

Ghi nhớ: Chất điện li yếu là các axit yếu, bazo yếu
Câu 18: Đáp án B
Để bảo vệ sắt bị ăn mòn thì phải phủ một kim loại hoạt động hóa học hơn sắt lên bề mặt của
sắt
=> phủ đồng là kim loại yếu hơn sắt nên sắt thì sẽ khơng bảo vệ được sắt
Câu 19: Đáp án B
nCO2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol); nN2 = 1,12 : 22,4 = 0,05 (mol)
Gọi CTCT của amin là CnH2n+3 N
BTNT N: namin = 2nN2 = 0,1 (mol)
n = nCO2/ namin = 0,2 : 0,1 = 2
=> CTPT C2H7N
Câu 20: Đáp án A
A. đúng vì C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl ( muối khơng độc)
B. sai, các amin là các chất độc
C. sai, các amin đầu thì dễ tan trong nước, các amin tiếp theo khó tan hơn, riêng anilin rất ít
tan trong nước.
D. sai, anilin khơng làm quỳ tím chuyển màu
Câu 21: Đáp án D
nSO2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol) ; nNaOH = 16: 40 = 0,4 (mol)
Ta thấy nNaOH/ nSO2 = 2 => chỉ tạo muối Na2SO3
=> mNa2SO3 = 0,2. 126 = 25, 2(g)
Câu 22: Đáp án A
Các phát biểu đúng là: a)
dpdd
 2NaOH + H2 (catot) + Cl2 (anot)
a) đúng vì 2NaCl + 2H2O 

b) sai CO khơng khử được Al2O3 nên sau phản ứng phải thu được Al2O3 và Cu
c) đúng
d) đúng

e) đúng 3AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)3 + 2AgCl↓ + Ag↓
=> có 4 phát biểu đúng
9


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án C
2MCln → 2M + nCl2
0,08/n

← 0,04 (mol)

Ta có:
0, 08
( M  35,5n)  5,96  M  39n
n

=> n = 1 thì M =39 (Kali)
Câu 25: Đáp án A
K 2SO 4

Fe3O 4
H : 0, 4 mol
Fe 2  SO 4 3

66, 2g Fe  NO3 2  KHSO 4  466, 6g 
 0, 45 mol  2
 H 2O

Al2  SO 4 3
NO : 0, 05 mol y mol



3,1mol
Al
 NH  SO
4 2
4


Dùng quy tắc đường chéo => nH2 = 0,4 (mol); nNO = 0,05 (mol)
Bảo tồn khối lượng ta có: mx + mKHSO4 = mmuối + mkhí + mH2O
=> mH2O = 66,2 + 3,1. 136 – 466,6 – 0,45. 46/9 = 18,9 (g)
=> nH2O = 1,05 (mol)
Bảo toàn nguyên tố H => nKHSO4 = 2nH2 + 2nH2O + 4nNH4+
=> nNH4+ = (3,1 – 2.0,4 – 2.1,05)/4 = 0,05 (mol)
Bảo toàn nguyên tố N: 2nFe(NO3)2 = nNO + nNH4+ => nFe(NO3)2 = ( 0,05 + 0,05)/2 = 0,05 (mol)
Bảo toàn nguyên tố O: 4nFe3O4 + 6nFe(NO3)2 = nNO + nH2O => nFe3O4 = 0,2 (mol)
mAl = 66,2 – mFe(NO3)2 – mFe3O4 = 66,2 – 0,05.180 – 0,2.232 = 10,8(g)
%mAl = (10,8: 66,2).100% = 16,3% gần nhất với 15%
Câu 26: Đáp án D
Đặt a, b là số mol KMnO4 và KClO3 ban đầu
=> 158a + 122,5b = 48,2 (1)
nO (X) = 4a + 3b
=> nO(Y) = 4a + 3b – 0,3
=> nHCl = 2nH2O = 2 (4a + 3b – 0,3)
Dung dịch thu được chứa KCl ( a + b) ; MnCl2 ( a)
Bảo toàn nguyên tố Cl: b + 2( 4a + 3b – 0,3) = a + b + 2a + 2.0,675 (2)

Từ ( 1) và (2) => a = 0,15 và b = 0,2
10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

=> nHCl = 1,8 mol
Câu 27: Đáp án A
Gọi số mol R2CO3 và RHCO3 lần lượt là x và y mol trong mỗi phần
+ Phần 1: nBaCO3 = x + y = 0,18 mol
+ Phần 2: nBaCO3 = x = 0,04 mol => y = 0,14 mol
Vậy xét trong mỗi phần có m = 14,9 g
=> 0,04. ( 2R + 60) + 0,14. ( R + 61) = 14,9
=> R = 18 ( NH4)
+ Phần 3: nKOH = 2nNH4HCO3 + 2n(NH4)2CO3 = 0,36 mol
=> V = 0,18 lít = 180ml
Câu 28: Đáp án A
∑ nH+ = 2nH2SO4 + nHCl = 2. 0,1.0,05 + 0,1.0,1 = 0,02 (mol)
∑ nOH- = nNaOH + 2nBa(OH)2 = 0,1.0,2 + 2. 0,1.0,1 = 0,04 (mol)
H+

+ OH- → H2O

0,02 → 0,02
=> nOH- dư = 0,04 – 0,02 = 0,02 (mol)
=> [OH-] = n: V = 0,02 : 0,2 = 0,01 M
pH = 14 + log(OH-) = 14 + (-1) = 13
Câu 29: Đáp án D
X phản ứng với dd AgNO3/NH3 cho ra kết tủa Ag=> X là etyl fomat
Y làm quỳ tím chuyển sang màu xanh => Y là lysin ( có 2 nhóm NH2)

Z vừa tạo kết tủa Ag với dd AgNO3/NH3 vừa tạo dung dịch xanh lam với Cu(OH)2 => Z là
glucozo
T tạo kết tủa trắng với dd Br2 => T là anilin hoặc phenol
Vậy thứ tự phù hợp X, Y, Z, T là etyl fomat, lysin, glucozo, phenol
Câu 30: Đáp án B

11


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

 0 
Ag
1  0  3,84 g
Cu 
 1
0
Ag NO3 : 0, 03mol
m  g  Fe  2

Cu  NO3  : 0, 02 mol

2

Fe  NO3 2 0,05mol Zn0
ddX 

Cu  NO3 2

 0


Cu 
0

 II  Fe  3,895g
 0

 Zn du 


2

dd Y :Zn  NO3 2

Từ sơ đồ phản ứng ta thấy Fe từ số oxi hóa 0 vẫn về 0
=> ne( Ag+, Cu2+ nhận) = ne ( Zn nhường)
Mà ∑ ne ( Ag+, Cu2+ nhận) = 0,03.1 + 0,02.2 = 0,07 < ne ( Zn nhường) = 0,1 (mol)
=> Zn còn dư sau phản ứng
=> nZn pư = ½ ne nhận = ½. 0,07 = 0,035 (mol)
=> nZn dư = 0,05 – 0,035 = 0,015 (mol)
mFe + mAg bđ + mCu bđ + mZn dư = mAg+Cu (I) + mCu + Fe + Zn (II)
=> mFe = mAg+Cu (I) + mCu + Fe + Zn (II) - ( mAg bđ + mCu bđ + mZn dư )
=> mFe = 3.84 + 3,895 – (0,03.108 + 0,02.64 + 0,015. 65)
mFe = 2,24 (g)
Câu 31: Đáp án B
TN1:
nO2 = 0,36 mol
nCO2 = 0,32 mol => nC = 0,32 mol
nH2O = 0,16 mol => nH = 0,32 mol
BTNT O: nO = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,32.2 + 0,32 – 0,36.2 = 0,08 mol

=> C:H:O = 0,32:0,32:0,08 = 8:8:2 => C8H8O2
TN2: nNaOH = 0,07 mol
neste = 0,5nO = 0,04 mol
nNaOH/neste = 0,07/0,04 = 1,75 => 1 este của phenol

 x  0, 03
A  este cua phenol  : x  x  y  n E  0, 04
E



2x  y  n NaOH  0, 7  y  0, 01
B : y

 n H2O  x  0,03mol

12


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 HCOOC6 H 4CH 3
 HCOOCH 2C 6 H 5
A  0, 03mol  
; B  0, 01mol  
CH 3COOC6 H 5
C6 H 5COOCH 3
TH1 : HCOOC6 H 4 CH 3  A  va C6 H 5COOCH 3  B   m muoi  7,38gam  loai 

TH 2 : CH 3COOC6 H 5  A  va C6 H 5COOCH 3  B   m muoi  7,38  loai 


Câu 32: Đáp án B
X

+

a gam

O2



CO2

4,83 mol

+

3,42 mol

H2O
3,18 mol

BTKL => a = 3,42.44+3,18.18-4,83.32 = 52,16 gam
BTNT O: nO(X) = 2nCO2+nH2O-2nO2 = 0,36 mol
=> nX = 0,36/6 = 0,06 mol (Vì X chứa 6O)

(RCOO)3 C3H5  3NaOH  3RCOONa  C3H5 (OH)3
BTKL

 b  a  m NaOH  m C3H5 (OH)3  53,16  40.0,18  0, 06.92  54,84gam


Câu 33: Đáp án C

X

HOOC  CH  CH 2  CH 2  COOH

C5 H 9 O 4 N

|
NH 2
Y

H3COOC  CH  CH 2  CH 2  COOH

C6 H12O 4 NCl

|
NH3Cl
Z

H3COOC  CH  CH 2  CH 2  COOC 2 H 5

C8H16O 4 NCl

|
NH3Cl
T

NaOOC  CH  CH 2  CH 2  COONa


C5H 7O 4 Na 2 N

|
NH 2
Câu 34: Đáp án D
R1OR1
R1OH H2SO4d
R1OH du

 O2 vd:1,95mol
27, 2 gam 
 R1OR 2  
 H 2O 

R 2OH
R 2OH du 0,08mol
R OR
2
 2
6,76gam  0,08mol 

n ancol pu  2n ete  0,16mol

13


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ROR : 2R  16 


6,78
 C2 H5  R  34, 25  C3H 7
0,08

Đốt cháy Z cũng như đốt cháy T. Giả sử số mol ban đầu của C2H5OH và C3H7OH là x, y
C2H5OH+3O2 → 2CO2 + 3H2O
x

3x

C3H7OH + 4,5O2 → 3CO2 + 4H2O
y

4,5y

3x  4,5y  1,95
x  0, 2


46 x  60 y  27, 2  y  0,3

Ete gồm: C2H5 (a mol); C3H7 (b mol); O (0,08 mol)
29a  43b  0, 08.16  6, 76 a  0,1


b  0, 06
a  b  n ancol pu  0,16

0,1


H C2 H5OH  0, 2  50%

0, 06
H
 20%
C3 H 7 OH 

0,3

Câu 35: Đáp án B
Cu2+:x
Cl-: y
Ở catot thốt ra khí => H2O bị đp
Catot:
Cu2+ +2e → Cu
x

2x

H2O +1e → 0,5H2 + OHy-2x

0,5y-x

Anot:
Cl- - 1e → 0,5Cl2
y

y


0,5y

=> 0,5y = 4(y-2x) => x/y=3/8
=>%mCuSO4 = 160.3/(160.3+74,5.8) = 44,61%
Câu 36: Đáp án A
(a) S. Không phản ứng
(b) S. Fe được điều chế bằng phương pháp thủy luyện
14


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(c) S. K khơng khử được
(d) Đ
Câu 37: Đáp án B
(a) S. Điều chế bằng phản ứng trùng hợp
(b) S. Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng
(c) Đ
(d) Đ
(e) Đ
Câu 38: Đáp án C
Dễ dàng suy ra được (1) KNO3; (2) HNO3; (3) H2SO4
3Cu
(1) và (2)

(3) và (4)

+ 8H+ + 2NO3 →




1

2



1

0,25



3

1



3

0,75

3Cu2+

+2NO

+4H2O

0,25


0,75

Câu 39: Đáp án D
X, Y, Z chỉ có thể là C4
X: CH≡C-C≡CH
Y: CH≡C-C=CH2
Z: CH≡C-C-CH3
(a) Đ
(b) S
(c) S
(d) Đ
Câu 40: Đáp án C
nN2=0,0375 => nN = 0,075 mol
Quy đổi M thành:
 Na 2CO3 : 0, 0375
COONa : 0, 075
CO : x  0, 0375
CONH : 0, 0875


 O2
Muoi  NH 2 : 0, 075

 2

 NaOH:0,75

CH 2 : x
CH : x
H 2 O : x  0, 075


2
H O : y
 N 2 : 0, 0375
 2
H 2O : y

15


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
44  x  0, 0375   18  x  0, 075   m binh tan g  13, 23  x  0,165


 y  0, 025
0, 075.0,5  x  y  n H 2O dot M   0, 2275
 m  43.0, 075  14x  18y  5,985

16



×