Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề hóa 2018 số 9 hóa thầy vũ khắc ngọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.33 KB, 12 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ SỐ 9
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Loại câu hỏi
Chuyên đề



Bài

thuyết

tập

Cấp độ nhận thức
Nhớ

Hiểu

Vận

Vận dụng

dụng

cao

Tổng

1. Sự điện li


1

Câu 9

1

2. Cacbon-Silic

1

Câu 10

1

3. Nito-Photpho

1

4. Đại cương hóa hữu cơ

1

5. Hidrocacbon

1

Câu 19

1


7. Đại cương về kim loại

1

2

Câu 11

1

1

6. Ancol-Phenol

Câu 23

Câu 30

1

Câu 12
2

Câu 1

1
Câu:

Câu: 33


3

13
8. Kim loại kiềm, kim loại

2

3

Câu: 2, 7

3

1

Câu: 5, 8

Câu 14

Câu 31

Câu 35

5

Câu 27

Câu 37

4


Câu 39

5

kiềm thổ, nhôm và hợp chất
9. Sắt - một số kim loại nhóm
B và hợp chất
Câu:
10. Tổng hợp hoá học vô cơ

4

1

Câu: 15

21, 25,
29

11. Este, lipit

12. Amin, amino axit, protein

2

1

3


Câu 4

3

Câu 16,

Câu:

17

22, 34

Câu:18

Câu: 24

5
Câu: 36,

4

38
13. Cacbohidrat
14. Polime, vật liệu polime
15. Tổng hợp nội dung hoá học

1
1
3


Câu 26
Câu 6

1

1
Câu: 20

hữu cơ
16. Hóa học với vấn đề phát

1

Câu:28,

Câu 40

4

32
1

Câu 3

1

triển kinh tế-xã hội-môi trường
Tổng (câu)
II. ĐỀ THI


23

17

12

8

14

6

40


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 1: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
muối của chúng là
A. Ba, Ag, Au.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Fe, Cr.

D. Mg, Zn, Cu.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.

D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 3: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là các loại khí thải do hoạt động sản xuất công nghiệp
và giao thông, sinh hoạt của con người gây ra, trong đó có
A. CO và CH4.

B. CO và CO2.

C. SO2 và NO2.

D. CH4 và NH3.

Câu 4: Thực hiện phản ứng xà phòng hoá hỗn hợp vinyl axetat và phenyl axetat bằng dung
dịch NaOH dư, đun nóng. Sản phẩm thu được ngoài natri axetat còn có
A. ancol vinylic và ancol benzylic.

B. axetanđehit và natri phenolat.

C. axetanđehit và phenol.

D. ancol vinylic và phenol.

Câu 5: Phản ứng nào dưới đây không sinh ra hợp chất sắt (III)?
A. Hòa tan sắt trong dung dịch AgNO3 loãng, dư.
B. Hòa tan sắt từ oxit trong dung dịch HCl loãng dư.
C. Hòa tan sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
D. Hòa tan sắt oxit trong dung dịch HNO3 loãng, dư.
Câu 6: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat,
metylacrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, caprolactam. Số monome
có thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 6


B. 5

C. 8

D. 7

C. Al2O3.

D. Fe2O3.

Câu 7: Dung dịch NaOH phản ứng được với
A. FeO.

B. CuO.

Câu 8: Crom kim loại không tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Dung dịch HCl loãng, nóng

B. Khí Cl2 đun nóng.

C. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng

D. Dung dịch NaOH loãng, nóng.

Câu 9: Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là
A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.

B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.


C. CuSO4, H2S, CaCO3, AgCl.

D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.

Câu 10: Trong số các phản ứng hoá học sau:
(1) SiO2 + 2C → Si + 2CO

(2) C + 2H2 → CH4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(3) CO2 + C → 2CO

(4) Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO

(5) Ca + 2C → CaC2

(6) C + H2O → CO + H2

(7) 4Al + 3C → Al4C3
Nhóm các phản ứng trong đó cacbon thể hiện tính khử là
A. (1); (2); (3); (6)

B. (4); (5); (6); (7)

C. (1); (3); (5); (7)

D. (1); (3); (4); (6)

Câu 11: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên

gọi của 2 ankan đó là
A. etan và propan.

B. propan và iso-butan.

C. iso-butan và n-pentan.

D. neo-pentan và etan.

Câu 12: Tiến hành thí nghiệm trên 2 ống nghiệm như hình vẽ

Ở ống nghiệm nào phản ứng có xảy ra?
A. Cả 2 ống nghiệm.

B. Chỉ ở ống số 2.

C. Chỉ ở ống số 1.

D. Không có ở cả 2.

Câu 13: Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần dùng vừa đủ 2,24 lít
H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp kim loại thu được tác dụng hết với HCl dư thì thể tích khí H2 sinh
ra (đo ở đktc) là
A. 1,12 lít.

B. 2,24 lít.

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.


Câu 14: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch có pH =
12. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàn thì
thấy có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 8,160

B. 11,648

C. 8,064

D. 10,304

Câu 15: Khi nhiệt phân muối nào dưới đây thu được hỗn hợp khí?
A. KMnO4

B. KClO3

C. Cu(NO3)2

D. KNO3

Câu 16: Cho m gam chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 phản ứng vừa đủ
với dung dịch chứa 2 gam NaOH thu được 4,1 gam muối. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. A có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
B. A có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom.
C. A có đồng phân hình học.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
D. A là nguyên liệu để tổng hợp chất dẻo, keo dán.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm etyl axetat và iso-propyl axetat sau đó cho toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 15,5 gam. Khối lượng
muối Na2CO3 có trong dung dịch thu được là
A. 23,32 gam

B. 31,8 gam

C. 21,2 gam

D. 26,5 gam

Câu 18: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Khi đốt cháy amin thu được n H2O  n CO2 thì đó là amin no, đơn chức, mạch hở.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2.
D. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
Câu 19: Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa
thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là
A. 427,99 kg

B. 362,25 kg

C. 144,88 kg

D. 393,75 kg

Câu 20: Mùi tanh của cá thường do một số amin gây ra. Để khử mùi tanh của cá, khi sơ chế,
người ta thường rửa cá với
A. Nước


B. Nước vôi trong

C. Cồn

D. Giấm

Câu 21: Hình vẽ bên mô tả cấu trúc của một trong những kiểu
mạng tinh thể kim loại phổ biến nhất. Cho biết trong số những kim
loại sau: Al, Ba, Be, Mg, Na, Ca, Cr, Cs, Sr, số kim loại có kiểu
mạng tinh thể tương ứng với hình bên là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 22: X là hỗn hợp gồm axit cacboxylic đơn chức Y và ancol no Z, đều mạch hở và có cùng
số cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 12,6 gam O2, sau phản ứng thu được
6,72 lít CO2 (đktc) và 5,85 gam nước. Este hóa hoàn toàn 0,2 mol X thì khối lượng este tối đa
thu được là
A. 12,50 gam

B. 8,55 gam

C. 10,17 gam

D. 11,50 gam


Câu 23: Hoà tan 28,4 gam điphotpho pentaoxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có
nồng độ 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit photphoric thu được là
A. 17,04%

B. 17,64%

C. 16,69%

D. 18,02%

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 5,15 gam chất A cần vừa đủ 5,88 lít O2 thu được 4,05 gam H2O và
5,04 lít hỗn hợp gồm CO2 và N2. Biết rằng, trong phân tử của A có chứa 1 nguyên tử nitơ và các
thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của A là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
A. C4H7O2N

B. C4H9O2N

C. C4H11O2N

D. C3H9O2N

Câu 25: Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl. Số chất có thể bị oxi
hóa bởi H2SO4 đặc nóng là
A. 4

B. 5


C. 7

D. 6

Câu 26: Một mẫu glucozơ có chứa 2% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất 45% thì thu
được 1 lít rượu 46o. Biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml, khối lượng riêng
của H2O là 1,0 g/ml. Khối lượng mẫu glucozơ đã dùng là
A. 735,75 gam

B. 1600,25 gam

C. 720,45 gam

D. 1632,65 gam

Câu 27: Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO,
Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thấy thoát ra 0,56 lít khí NO
(là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,52.

B. 2,10.

C. 4,20.

D. 2,80.

Câu 28: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N và thủy phân trong NaOH theo phản ứng:
C8H15O4N + dung dịch NaOH dư, t0 → Natri glutamat + CH4O + C2H6O
X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp?
A. 4


B. 2

C. 3

D. 1

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong nhà máy, dung dịch natri cacbonat dùng để tẩy sạch dầu mỡ bám trên các chi tiết máy
trước khi sơn, mạ điện….
(2) Corindon, rubi, saphia, … là những loại đá quý có thành phần chính là Al2O3.
(3) Nhiệt phân hoàn toàn các muối Fe(NO3)2, FeCO3, Fe(NO3)3 trong không khí thu được cùng
một loại chất rắn.
(4) Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, cực dương của bình điện phân
được làm bằng thép, còn cực âm làm bằng than chì.
(5) Gang là loại hợp kim của Fe trong đó hàm lượng nguyên tố C khoảng 2-5%.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 30: Hỗn hợp X gồm 0,3 mol C2H2 và 0,4 mol H2. Nung nóng X với bột Ni một thời gian
được hỗn hợp Y. Dẫn Y vào bình đựng Br2 dư, hỗn hợp khí bay ra khỏi bình là hỗn hợp Z. Đốt Z
thì thu được 8,8 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Khối lượng bình Br2 tăng lên là
A. 5,4 gam


B. 7,8 gam

C.3,2 gam

D. 11,8 gam

Câu 31: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3
xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Nếu cho 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100 ml dung dịch A thì
khối lượng kết tủa thu được là
A. 5,44 gam

B. 4,66 gam

C. 5,70 gam

D. 6,22 gam

Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và
ancol.
(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xt: H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.
(3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (xt: H2SO4 đặc), nguyên tử O của phân tử
H2O có nguồn gốc từ axit.
(4) Đốt cháy hoàn toàn este no, mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn.

Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 33: Nung 22,4 gam kim loại M (hoá trị 2) với lưu huỳnh dư thu được chất rắn X. Cho chất
rắn X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được khí A và 6,4 gam bã rắn không
tan. Làm khô chất bã rắn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được khí B. Khí B phản ứng vừa đủ với khí
A thu được 19,2 gam đơn chất rắn. Kim loại M là
A. Ca

B. Mg

C. Fe

D. Zn

Câu 34: Cho 0,5 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 đun nóng thu được 64,8 gam Ag. Mặt khác đun nóng 37,92 gam hỗn hợp E trên với
320 ml dung dịch NaOH 2M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y và 20,64 gam
hỗn hợp chứa 2 ancol no trong đó oxi chiếm 31,0% về khối lượng. Đốt cháy hết phần rắn Y thu
được x mol CO2, y mol H2O và Na2CO3. Tỉ lệ x : y là
A. 17 : 9

B. 7 : 6


C. 14 : 9

D. 4 : 3

Câu 35: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml
dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi
cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x:y là
A. 3 : 4

B. 4 : 3

C. 3 : 2

D. 7 : 4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 36: Lấy 15,66 gam amin X no, bậc I, đơn chức, mạch hở trộn với 168 lít không khí (đktc).
Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn X, hỗn hợp sau phản ứng được đưa về 0oC, 1 atm để
ngưng tụ hết hơi nước thì có thể tích là 156,912 lít. Số công thức cấu tạo của X là
A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 37: Hoà tan hết 2,08 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và
672 ml NO (đktc). Thêm từ từ 1,2 gam Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng hoàn toàn thu

được 224 ml khí NO, dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 1,71

B. 1,44

C. 1,52

D. 0,84

Câu 38: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B chứa
đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu
được (m+15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa
đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất
chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với
ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước
hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp
X là
A. 55,92%.

B. 35,37%.

C. 30,95%.

D. 53,06%

Câu 39: Cho m1 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào m2 gam dung dịch HNO3 24% (lấy dư 20% so
với lượng cần thiết). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X
(đktc) gồm NO, N2O, N2 bay ra và dung dịch Y (chỉ chứa 3 chất tan). Thêm NaOH vào dung
dịch Y thì lượng kết tủa thu được lớn nhất là 62,2 gam. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X (ở
điều kiện thường) thu được hỗn hợp khí Z. Dẫn Z từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thấy có 4,48

lít hỗn hợp khí T (đktc) thoát ra. Biết tỷ khối hơi của T so với H2 bằng 20. Giá trị của m1 và m2
lần lượt là
A. 23,1 và 850,5.

B. 27,6 và 708,75.

C. 27,6 và 787,5.

D. 23,1 và 913,5.

Câu 40: Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có
cùng số nguyên tử C) bằng lượng O2 vừa đủ thì thu được 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng
16,92 gam A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với
H2SO4 đặc ở 140oC thì thu được 5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là
80%). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp A là
A. 31,91%.
III. Đáp án

B. 28,37%.

C. 21,28%.

D. 52,91%.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
1. B

2. A


3. C

4. B

5. C

6. A

7. C

8. D

9. B

10. D

11. A 12. C 13. B

14. D

15. C

16. D 17. D 18. A 19. B

20. D

21. B 22. B

23. C


24. B

25. D

26. D 27.A 28. B 29. A

30. A

31. A 32. B

33. C

34. B

35. D

36. C 37. C 38. D 39. D

40. C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B.
Câu 2: Đáp án A.
Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột , đúc tượng.
Câu 3: Đáp án C.
Câu 4: Đáp án B.
Câu 5: Đáp án C.
Câu 6: Đáp án A.
Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là: stiren; vinyl axetat; metyl metacrylat; metyl

acrylat; propilen; caprolactam.
Câu 7: Đáp án C.
Câu 8: Đáp án D.
Câu 9: Đáp án B.
Câu 10: Đáp án D.
Câu 11: Đáp án A.
Etan: CH3CH2Cl.
Propan: CH3CH2CH2Cl; CH3CHClCH3.
Isobutan: (CH3)2CHCH2Cl; (CH3)3CCl.
Pentan: CH3CH2CH2CH2CH2Cl; CH3CHClCH2CH2CH3; (CH3CH2)2CHCl.
Neopentan: (CH3)3CCH2Cl.
Câu 12: Đáp án B.
 n H2  n Zn  n Fe  n O  n H2  kh   V  2, 24.

Câu 13: Đáp án C.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 14: Đáp án D.

 n OH 

8
0,32 0, 2.3
.2.102  0,32; n Al  0, 2  n H2 

 0, 46  V  10,304.
0,5
2
2


Câu 15: Đáp án C.
t
2KMnO4 
 K2MnO4 + MnO2 + O2.
0

t
2KClO3 
 2KCl + 3O2.
0

t
2Cu(NO3)2 
 2CuO + 4NO2 + O2.
0

t
2KNO3 
 2KNO2 + O2.
0

Câu 16: Đáp án D.

 n muoi  n NaOH  0,05  M muoi  82  CH3COONa  CH3COOCH  CH2
A là vinyl axetat, là nguyên liệu tổng hợp chất dẻo poli (vinyl axetat) và keo dán poli (vinyl
ancol).
Câu 17: Đáp án D.
 n CO2  n H2O 


15,5
 0, 25  m Na 2CO3  0, 25.106  26,5.
44  18

Câu 18: Đáp án A.
A: Amin đơn chức có số nguyên tử H lẻ, mà NTK của H = 1; C = 12 và N =14 nên PTK của
amin lẻ.
B: đó có thể là amin đa chức.
C: chỉ đúng với amin đơn chức.
D: tính bazơ của anilin yếu hơn NH3.
Câu 19: Đáp án B.

 mdd 

56
100
.0,92.63.
 362, 25 kg.
22, 4
40

Câu 20: Đáp án D.
Câu 21: Đáp án B.
Hình vẽ trên mô tả kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. Các kim loại có kiểu mạng tinh
thể lapah
phương tâm khối là: Ba; Na; Cr; Cs.
Câu 22: Đáp án B.
 
OY  2
 n CO2  0,3; n H2O  0,325 

 n O  0,1375  O  1,375 
 OZ  1
BT O

 n Y  0,0375;n Z  0,0625  CX  3  CY  CZ  3  Z  C3H8O  H Y  4  Y  C3H 4O2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
C2 H 3COOH : 0, 075
0, 2 mol Y 
 n C2 H3COOC3H7 max  0, 075  m  8,55.
C3H 7 OH : 0,125

Câu 23: Đáp án C.

 n P2O5  0, 2  C%H3PO4 

98.0, 2.2  500.0, 098
.100%  16, 69%.
500  28, 4

Câu 24: Đáp án B.
BTKL
n CO2  x  n N2  0, 225  x 
 5,15  0, 2625.32  4, 05  44 x  28  0, 225  x   x  0, 2

 n C : n H : n N : n O  0, 2 : 0, 45 : 0, 05 : 0,1  4 : 9 :1: 2  A  C 4H 9 NO 2.
Câu 25: Đáp án D.
Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là: FeBr3; FeCl2; Fe3O4; AlBr3; MgI2; KBr.
Câu 26: Đáp án D.

 mglucozo 

1000.0, 46.0,8
.180  1632, 65.
46.2.0, 45. 1  0, 02 

Câu 27: Đáp án A.
BTe


m
3 m
.3 
.2  0, 025.3  m  2,52.
56
16

Câu 28: Đáp án B.
X là đieste tạo bởi axit gluatmic và 2 ancol CH3OH; C2H5OH nên có 2 cấu tạo thỏa mãn.
Câu 29: Đáp án A.
Phát biểu đúng là: (1); (2); (3); (5).
t
(3) 4Fe(NO3)2 
 2Fe2O3 + 8NO2 + O2.
0

t
4FeCO3 + O2 
 2Fe2O3 + 4CO2
0


t
 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2.
4Fe(NO3)3 
0

(4) Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, cực âm của bình điện
phân được làm bằng thép, còn cực dương làm bằng than chì.
Câu 30: Đáp án A.
7, 2 
 8,8
BTKL

 m  m Y  m Z  m X  m Z   0,3.26  0, 4.2   
.12 
.2   5, 4.
18 
 44

Câu 31: Đáp án A.
 n BaSO4 max 

6,99
 0, 03  n Al3  0, 02
233


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
2


Ba : 0, 02 
BaSO4 : 0, 02
A 

 m  5, 44.
Al
OH
:
0,
01


OH
:
0,
07



3


Câu 32: Đáp án B.
Phát biểu đúng là: (1); (2); (3); (5).
(4) Este no, đơn chức, mạch hở khi đốt chay hoàn toàn thu được CO2 và H2O có số
mol bằng nhau; còn các este no, mạch hở có từ 2 chức trở lên thì không.
Câu 33: Đáp án C.
M MS  H 2S
22, 4 19, 2  6, 4
 S  n M  n S MS 


 M  56  Fe.
 
M
32
S
S  SO 2

Câu 34: Đáp án B.
+ 0,5 mol E:  n Ag  0, 6  n HCOO   0,3 

n HCOO  3

nE
5

HCOONa : 0, 24
n HCOO   0, 24 
 0, 4  n E  0, 4  
 RCOONa : 0,16
n RCOO   0,16
 NaOH : 0, 24


+ 37,92 gam E:  n O ancol 

BTKL

 mY  42,88  M RCOONa 


42,88  0, 24.68  0, 24.40
 106  R  39  C3H3COONa
0,16

 
 
 

n Na 2CO3  0,32 
 x  n CO2  0,56; 
 y  n H2O  0, 48  x : y  7 : 6.
BT Na

BT C

BT H

Câu 35: Đáp án D.

 n NaOH  0, 612  n Al OH   0,108  n
3

 Al OH 4 





0, 612  0,108.3
 0, 072

4

 
 n BaSO4  0,144  n Al2 SO4   0,048 
 n AlCl3  0,084  x : y  7 : 4.
BT Al

3

Câu 36: Đáp án C.
n O2  1,5n  0, 75
X  C n H 2n 3 N  
 n giam  0,5n  0, 25
n CO2  N2  n  0,5



15, 66
168  156,912
.  0,5n  0, 25 
 n  5  X  C5H13 N
14n  17
22, 4

Số đồng phân cấu tạo bậc 1 của X là 8.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(mỗi mũi tên chỉ 1 vị trí gắn nhôm -NH2 vào nguyên tử C).
Câu 37: Đáp án C.

Fe : x
56x  64y  2, 08 x  0, 02



Cu : y 3x  2y  0, 03.3
 y  0, 015
BTDT
 n NO  0,04  n NO  muoi   0,12  n Mg2  0,05 
 n Fe2  0,01
3

 n Cu  0, 015; n Fe  0, 01  m  1,52.
Câu 38: Đáp án D.
Muối
 Cn H 2n NaNO 2  n muoi  2n N2  0, 44  m CO2  H2 O  0, 44 44  n  0,5   18n   56, 04  n 

BTKL
 n Gly  0, 26; n Ala  0,18  n NaOH  0, 44 
 n X  n H2O 

53
22

40.0, 44  15,8
 0,1
18

A  Gly3Ala
0,18 0,06  0,04.3

 n A  0, 06; n B  0, 04 

 % mA X   53, 06%.
0,26  0,06.3 0,04.2
B  Gly 2 Ala 3

Câu 39: Đáp án D.
N
 T  2  n N2  0, 05; n N2O  0,15  n NO  0, 2
 N 2O
 n HNO3  1, 2  0, 05.12  0,15.10  0, 2.4   3, 48  m 2  913,5

Mg : x 58x  78y  62, 2
x  0, 4



 m1  23,1.
Al : y
2x  3y  0, 05.10  0,15.8  0, 2.3  y  0,5

Câu 40: Đáp án C.
BTKL
 n H2O  0, 66; n COO  n NaOH  0, 24 
 n CO2  0, 66  n H2O  X; Y; Z đều no, đơn chức,

mạch hở.
CY  C Z
 CA  2, 75 
 X  HCOOCH 3  D CH 3OH;C 2 H 5OH


 Y  HCOOC2 H 5  Z  CH 3COOCH 3 

nX
1
0, 24
  nX 
 0, 06  % mX A   21, 28%.
nY  nZ 3
4

---------- HẾT ----------



×