Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra HKI,đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.99 KB, 5 trang )

Tuần : 18
Tiết : 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I
Ngày soạn : 13/12/08
Ngày giảng : 18/12/08
A -Mục tiêu : -Kiểm tra các kiến thức của học sinh đã học trong học kì I
-Kiểm tra kĩ năng tư duy , phân tích và giải toàn hóa học
-Đánh giá phân loại trình độ của học sinh
B-Đề kiểm tra : Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Trường THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM 08-09
Họ và tên HS:……………………… MÔN : HÓA 8
Lớp:……….. Thời gian : 45 phút
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN : HOÁ 8
Nội dung
Mức độ kiến thức , kĩ năng
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1- Đơn chất- Hợp chất- Phân
tử
1
(0,5)
Câu 6
1
(1,0)
Câu 9c
2
2-Công thức hoá học
1
(0,5)
Câu 1


1
2- Sự biến đổi chất - phản ứng
hoá học
1
(0,5)
Câu 4
1
3- Hoá trị
1
(1,0)
Câu 9a
1
(1,0)
Câu 9d
1
(1,0)
Câu 9b
3
5- Phương trình hoá học
2
(1,0)
Câu
10a,b
2
6- Mol - Chuyển đổi giữa
khối lượng,thể tích và lượng
chất
1
(0.5)
Câu 2

2
(0.5)
Câu 7,8
1
(0.5)
Câu 3
4
7-Tỉ khối
1
(0.5)
Câu 5
1
9-Tính theo PTHH
1
(1,0)
Câu10c
1
Tổng
2
(1,0)
1
(1đ)
4
(2,0)
4
(3,0)
2
(1,0)
2
(2,0)

15
(10,0)

ĐỀ 1:
I-Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1) Dãy công thức hóa học sau đây đều là hợp chất :
A. H
2
O, O
3
, CO
2

B. CuCl
2
, MgO, N
2
C. K
2
O , ZnO, CuO
D. BaO , Mn , CO
Câu 2) Mol là lượng chất có chứa :
A. N nguyên tử B. N phân tử
C. N nguyên tử hay phân tử D. 2 N nguyên tử
Câu 3) Khối lượng mol phân tử oxi bằng :
A. 16 g B. 32 g C. 16 đvC D. 32đvC
Câu 4) Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học:
A. Cồn để trong lọ không đậy kín bị bay hơi
B. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được
C. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ

D. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi
Câu 5) Khí A có tỉ khối đối với khí hidro bằng 14 . Vậy A là chất khí nào?
A. O
2
B. N
2
C. Cl
2
D. F
2
Câu 6) Đơn chất là những chất được tạo nên bởi bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. 1 nguyên tố B. 2 nguyên tố
C. 3 nguyên tố D. 2 nguyên tố trở lên
Câu 7) Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích mol chất khí Hidro bằng:
A. 24l B. 2,4l C. 22,4l D. 2,24l
Câu 8) Phát biểu nào đúng:
A. Trong phản ứng hóa học khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều tăng
B. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất,thể tích mol chất khí bất kì bằng 22,4l
C. Khối lượng mol phân tử là khối lượng tính bằng Đ.V.C của N phân tử
D. Khối lượng mol phân tử là khối lượng tính bằng gam của N phân tử
I-Tự luận: (6đ)
Câu 9)
a) Nêu qui tắc hoá trị ? (1đ)
b) Tính hoá trị của N trong công thức : NO
2
(Biết O hoá trị II) ? (1đ)
c) NO
2
là đơn chất hay hợp chất , vì sao ? (1đ)
d) Biết Na có hoá trị I và O có hoá trị II => NaO

2

Công thức hoá học trên đúng hay sai ? vì sao ? (1đ)
Câu 10) Cho sơ đồ phản ứng : Zn + O
2
-----> ZnO

a) Cho biết chất tham phản ứng , chất tạo thành ? (0,5đ)
b) Cân bằng để hoàn thành phương trình hoá học trên ? (0,5đ)
c) Tính khối lượng ZnO thu được khi cho 13 gam Zn phản ứng ? (1đ)
( Biết Zn = 65 , O = 16 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C C B C B A C D
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II- TỰ LUẬN: (6,0điểm)
Câu Đáp án Biểu điểm
9
a) Tích chỉ số và hoá trị nguyên tố này bằng tích chỉ số và hoá trị
của nguyên tố kia
b) Hoá trị của N : gọi a là hoa strị của N
a . I = 2. II => a = IV
c) NO
2
là hợp chất. Vì tạo nên từ 2 nguyên tố
d) NaO
2

sai , vì 1.I # 2.II





10
a) Chất tham gia: Zn và O
2
. Chất tạo thành : ZnO
b) Cân bằng PTHH: 2Zn + O
2
 2ZnO
c) Tính khối lượng ZnO :
• n
Zn
= 13/65= 0,2(mol)
• n
ZnO
= n
Zn
= 0,2(mol)
• m
ZnO
= 0,2.81 = 16,2(g)
0,5đ
0,5đ

Trường THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM 08- 09
Họ và tên HS:……………………… MÔN : HÓA 8

Lớp:……….. Thời gian : 45 phút
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ 2:
I-Trắc nghiệm :(4đ)Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1) Dãy công thức hóa học sau đây toàn là hợp chất :
A. K
2
O, O
2
, SO
2

B. Cl
2
, MgO, N
2
C. N
2
O
5
, Na , CuO
D. CaO , NO
2
, CO
Câu 2) Mol là lượng chất có chứa :
A. 6.10
23
nguyên tử B. 6.10
23
phân tử

C. 6.10
23
nguyên hay phân tử D. 2.6.10
23
phân tử
Câu 3) Khối lượng mol phân tử Hidro bằng :
A. 1g B. 2g C. 1 đvC D. 2 đvC
Câu 4) Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học:
A. Cồn để trong lọ không đậy kín bị bay hơi
B. Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường
C. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được
D. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi
Câu 5) Khí A có tỉ khối đối với khí SO
2
bằng 0,5 . Vậy A là chất khí nào?
A. O
2
B. N
2
C. Cl
2
D. F
2
Câu 6) Hợp chất là những chất được tạo nên bởi bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. 1 nguyên tố B. 2 nguyên tố
C. 3 nguyên tố D. 2 nguyên tố trở lên
Câu 7) Ở cùng điều kiện như nhau , 1 mol H
2
, 1 mol O
2

có thể tích :
A. Bằng nhau B. Bằng 22,4l C.Bằng 20 l D. Không bằng nhau
Câu 8) : Khối lượng mol là:
A. Khối lượng tính bằng gam của N phân tử
B. Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử
C. Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hay phân tử
D. Khối lượng tính của N nguyên tử hay phân tử
I-Tự luận: (6đ)
Câu 9)
a) Nêu qui tắc hoá trị ? (1đ)
b) Tính hoá trị của S trong công thức : SO
3
(Biết O hoá trị II) ? (1đ)
c) SO
3
là đơn chất hay hợp chất , vì sao ? (1đ)
d) Biết Na có hoá trị I và O có hoá trị II => Na
2
O
Công thức hoá học trên đúng hay sai ? vì sao ? (1đ)
Câu 10) Cho sơ đồ phản ứng : Mg + O
2
-----> MgO

a) Cho biết chất tham phản ứng , chất tạo thành ? (0,5đ)
b) Cân bằng để hoàn thành phương trình hoá học trên ? (0,5đ)
c) Tính khối lượng MgO thu được khi cho 2,4 gam Mg phản ứng ? (1đ)
( Biết Mg = 24 , O = 16 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 2

I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D C B B A D A C
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II- TỰ LUẬN: (6,0điểm)
Câu Đáp án Biểu điểm
9
a) Tích chỉ số và hoá trị nguyên tố này bằng tích chỉ số và hoá
trị của nguyên tố kia
b) Hoá trị của S : gọi a là hoa strị của S
a . I = 3. II => a = VI
c) SO
3
là hợp chất. Vì tạo nên từ 2 nguyên tố
d) Na
2
O đúng , vì 2.I = 1.II





10
a) Chất tham gia: Mg và O
2
. Chất tạo thành : MgO
b) Cân bằng PTHH: 2Mg + O
2
 2MgO

c) Tính khối lượng MgO :
• n
Mg
= 2,4/2,4= 0,1(mol)
• n
MgO
= n
Mg
= 0,1(mol)
• m
MgO
= 0,1.40 = 4(g)
0,5đ
0,5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×