Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi và đáp án 4 đề Hk2 Hương Thủy năm 2007_đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.09 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG THỦY Đề số 4
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH 2006 – 2007) MÔN VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Học sinh chọn phương án thích hợp điền vào bảng lời ở ô tương ứng.
Ví dụ, chọn phương án B ở câu 2 thì ở cột 2 ghi B.
Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Chọn phương án
Câu số 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
Chọn phương án
Phần trắc nghiệm có ……….. phương án bỏ trống và có ……….. chỗ sửa chữa.
1/ Khi vận tốc chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật giảm thì .............
A nhiệt độ của vật giảm B khối lượng của vật giảm
C cả nhiệt độ và khối lượng của vật giảm D cả nhiệt độ và khối lượng của vật không đổi
2/ Những ngày trời rét, sờ tay vào các vật bằng kim loại ta thấy lạnh tay. Hình thức truyền nhiệt nào đã xảy ra ?
A Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt B Đối lưu C Dẫn nhiệt D Bức xạ nhiệt
3/ Trường hợp nào sau đây chứng tỏ các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách ?
A Quan sát các bụi xi măng khô mới ra lò
B Quan sát ảnh chụp các nguyên tử của một chất nào đó qua kính hiển vi hiện đại
C Nghiền nát một viên phấn thành bột D Quan sát các hạt đường rất nhỏ đựng trong một túi nhựa
4/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lí : ......................... là hạt chất nhỏ nhất. ..........................
là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
A Phân tử / nguyên tử B Nguyên tử / chất C Chất / phân tử D Nguyên tử / phân tử
5/ Nhiệt lượng Q của nước thu vào để 2 lít nước từ 55
o
C xuống 21
o
C là bao nhiêu ? Biết nhiệt dung riêng của
nước là 4.200J/kgK, khối lượng riêng của nước là 1.000kg/m
3
.
A Q = 176.400J B Q = 378KJ C Q = 462KJ D Q = 285.600J


6/ Nhiệt dung riêng của nước là 4.200J/kgK. Khi 500g nước ở 25
o
C nhận nhiệt lượng 2.100J thì nhiệt độ của
lượng nước này sẽ là bao nhiêu ?
A 52
o
C B 26
o
C C 50
o
C D 25
o
C
7/ Cung cấp nhiệt lượng Q = 2.600J cho m gam chì để nó tăng thêm 10
o
C. Biết chì có c = 130J/kgK. Hỏi chì có
khối lượng bao nhiêu ?
A 338 gam B 2kg C 169 gam D 338kg
8/ Tính nhiệt dung riêng của một chất biết rằng phải cung cấp cho 2kg chất đó một nhiệt lượng Q = 70,4KJ để
nhiệt độ của nó tăng thêm 40
o
C.
A 880J/kgK B 5632J/kgK C 1408J/kgK D 0,88J/kgK
9/ Tính nhiệt lượng cần đun 3 lít rượu từ 20
o
C đến 80
o
C. Biết nhiệt dung riêng của rượu là 2.500J/kgK, khối
lượng riêng của rượu là 800kg/m
3

.
A 480KJ B 600KJ C 360KJ D 450KJ
10/ Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác bằng hình thức:
A Bức xạ nhiệt B Dẫn nhiệt C Dẫn nhiệt và bức xạ nhiệt D Đối lưu
11/ Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong ...................
A chất rắn B chất lỏng và chất khí C chất khí D chất lỏng
12/ Nhiệt năng từ Mặt trời truyền xuống Trái đất chủ yếu bằng hình thức:
A Dẫn nhiệt B Bức xạ nhiệt C Đối lưu D Tất cả các hình thức trên
Đề VẬT LÍ 8 có 33 câu, 02 trang trang 1 Đề số 4
Họ tên .......................……………Số báo danh …………
Lớp 8... trường THCS ………………………..
Giám thị 1 Giám thị 2
Mã số phách
Mã số phách

Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Đề số 4
PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG THỦY Đề số 4
13/ Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt được gọi là:
A Nhiệt năng B Nhiệt độ C Nhiệt lượng D Nhiệt kế
14/ Dùng bếp than đá tốt hơn dùng bếp củi vì than có ................... lớn hơn củi.
A năng suất tỏa nhiệt B bức xạ nhiệt C nhiệt lượng D nhiệt năng
15/ Hai vật trong chân không, không tiếp xúc với nhau truyền nhiệt cho nhau chủ yếu bằng hình thức nào ?
A Đối lưu B Dẫn nhiệt C Bức xạ nhiệt và đối lưu D Bức xạ nhiệt
16/ Động năng của một vật phụ thuộc vào ...........
A vận tốc của vật B lực tác dụng vào vật C khối lượng của vật D khối lượng, vận tốc của vật
17/ Thế năng hấp dẫn của một vật (chọn mốc tính độ cao tại mặt đất ) phụ thuộc vào ............
A khối lượng của vật B vận tốc của vật

C lực tác dụng lên vật D khối lượng và độ cao của vật so với mặt đất
18/ Chọn phát biểu SAI :
A Khi cân bằng nhiệt, vật có nhiệt dung riêng lớn sẽ có nhiệt độ lớn hơn
B Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại
C Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn
D Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào
19/ Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn trong điều kiện nào ?
A Khi nhiệt độ giảm B Khi nhiệt độ tăng
C Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn D Khi thể tích của các chất lỏng lớn
20/ Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của ..................
A chất khí B chất rắn C chất lỏng D chất rắn và chất lỏng
21/ Các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém dưới đây, cách nào đúng ?
A Khí oxi, nước, thủy tinh, đồng B Thủy tinh, đồng, nước, khí oxi
C Đồng, nước, thủy tinh, khí oxi D Đồng, thủy tinh, nước, khí oxi
22/ Nhiệt truyền từ bếp ga đến soong đặt trên bếp chủ yếu bằng hình thức nào ?
A Bức xạ nhiệt và đối lưu B Bức xạ nhiệt C Dẫn nhiệt D Đối lưu
23/ Nhiệt lượng cung cấp cho 1 kg một chất nào đó tăng thêm 1
o
C gọi là gì ?
A Nhiệt lượng thu vào B Nhiệt dung riêng C Nhiệt năng D Năng suất tỏa nhiệt
24/ Đơn vị của nhiệt năng là :
A Oát (w) B Jun (J) C Độ C (
o
C) D Niutơn (N)
25/ Hình vẽ bên mô tả các vị trí của viên bi khi con lắc đơn dao động. Thế năng của viên bi
lớn nhất tại vị trí nào ?
A Tại A và C B Tại B C Tại C D Tại A
26/ Đơn vị của năng suất tỏa nhiệt là :
A Oát (W) B Jun/kilogam (J/kg) C Jun/kilogam.Độ (J/kgK) D Jun (J)
27/ Nhóm vật nào dưới đây KHÔNG được xem là nhiên liệu ?

A Rơm, củi, than B Bếp, than đá C Xăng, dầu diezel D Khí ga, dầu hỏa
28/ Hiện tượng nào dưới đây KHÔNG phải do chuyển động hỗn độn, không ngừng của các nguyên tử, phân tử?
A Đường tan vào nước B Sự tạo thành gió
C Nước hoa khuếch tán trong phòng D Thuốc tím khuếch tán trong nước
29/ Nếu chọn mặt đất làm mốc thế năng, trường hợp nào vật không có thế năng ?
A Lò xo bị nén để trên mặt đất B Lò xo bị kéo giãn treo trên tường
C Lò xo để trên bàn D Hòn bi lăn trên mặt đất
30/ Chọn phương án đúng :
A 0,4KJ = 400J B 12,2KJ = 1220J C 143J = 1,43KJ D 10100J = 10,01KJ
31/ Trường hợp nào dưới đây có sự chuyển hóa từ thế năng sang động năng ?
A Mũi tên được bắn đi từ chiếc cung B Hòn bi lăn từ đỉnh dốc nghiêng xuống dưới
C Nước từ trên đập cao chảy xuống D Cả ba trường hợp trên
32/ Hai vật A và B có nhiệt độ ban đầu lần lượt là t
A
và t
B
(t
A
< t
B
). Cho A tiếp xúc B cho đến lúc cân bằng nhiệt
thì nhiệt độ của cả 2 vật là t. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A t < t
A
< t
B
B t
A
< t < t
B

C t
A
= t
B
= t D t = t
A
< t
B
33/ Cho 3 vật có khối lượng như nhau làm bằng nhôm, đồng, chì, có nhiệt dung riêng lần lượt là 880J/kgK,
380J/kgK và 130J/kgK. Chúng cùng được cung cấp nhiệt lượng như nhau. Hỏi cách sắp xếp độ tăng nhiệt độ từ
cao đến thấp của các vật đó như thế nào ?
A Đồng, nhôm, chì B Chì, nhôm, đồng C Nhôm, đồng, chì D Chì, đồng, nhôm
Đề VẬT LÍ 8 có 33 câu, 02 trang trang 2 Đề số 4
A B C
PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG THỦY Đề số 4
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH 2006 – 2007) MÔN VẬT LÍ 8
+ Phần trả lời trắc nghiệm : Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,3 điểm (0,3 điểm x 33 câu = 9,9 điểm)
+ Phần trả lời (ghi đáp án) sạch sẽ, sửa đúng quy chế : 0,1 điểm
1. Đáp án của đề KIỂM TRA SỐ 1
Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Chọn phương án D A D C A A C A A D B B D D D A D
Câu số 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
Chọn phương án B C A A D D B B A C B B D D D A
2. Đáp án của đề KIỂM TRA SỐ 2:
Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Chọn phương án C A C A D C C B C D B D D C B A A
Câu số 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
Chọn phương án A D C B C C A C C B C D D B B B
3. Đáp án của đề KIỂM TRA SỐ 3 :
Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

Chọn phương án D B D D D B B A D C D A D B B D D
Câu số 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
Chọn phương án B D A A A C A C D B D C B B B C
4. Đáp án của đề KIỂM TRA SỐ 4 :
Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Chọn phương án A C B D D B B A C B B B C A D D D
Câu số 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
Chọn phương án A B B D A B B A B B B D A D B D
Lưu ý : + Cho điểm kiểm tra học kì theo QĐ 40/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/10/2006 của Bộ
GD&ĐT (điểm kiểm tra học kì làm tròn đến 0,1 điểm).
+ Xem kỹ phần hướng dẫn chấm (đặc biệt là tránh NHẦM mã đề).
BẢNG DÒ ĐIỂM (DÙNG ĐỂ THAM KHẢO)
Số câu
đúng
30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6
Điểm 9.0 8.7 8.4 8.1 7.8 7.5 7.2 6.9 6.6 6.3 6.0 5.7 5.4 5.1 4.8 4.5 4.2 3.9 3.6 3.3 3.0 2.7 2.4 2.1 1.8
Số câu
sai
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
Hướng dẫn : Đếm số câu chọn đúng (sai), giống vào bảng dò điểm để xem điểm tương ứng. Ví dụ, HS A
chọn 22 câu đúng, tương ứng 6,6 điểm. Học sinh B đánh sai và bỏ trống tất cả 12 câu, tương ứng 6,3
điểm.
Đề VẬT LÍ 8 có 33 câu, 02 trang trang 3 Đề số 4

×