Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề 32 thầy nguyễn anh phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.76 KB, 10 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ 32

Câu 1 Ph}n tử polime n|o sau đ}y chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong ph}n tử?
A.Polietilen.

B. Poli(vinyl axetat).

C. Poli(ure - fomanđehit). D. Poliacrilonitrin.

Câu 2 Trong hóa học vô cơ, phản ứng n|o sau đ}y thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3.

C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3.

D. CaCO3 –––to–→ CaO + CO2.

Câu 3 Công thức n|o sau đ}y có thể l| công thức của chất béo
A. (CH3COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)2C2H4.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C2H3COO)3C3H5.

Câu 4 Polime n|o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etilen terephtalat).


B. Polipropilen.

C. Polibutađien.

D. Poli metyl metacrylat).

Câu 5 Để t{c dụng hết a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br 2 trong dung dịch.
Gi{ trị của a bằng.
A. 0,20.

B. 0,30.

C. 0,15.

D. 0,25.

Câu 6 Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ đựng lượng dư CuO nung nóng. Sau khi
phản ứng hoàn to|n, khối lượng chất rắn giảm 4,0 gam so với ban đầu. Gi{ trị của V

A. 2,24.

B. 3,36.

C. 5,60.

D. 4,48.

C. 4,00.

D. 1,00.


Câu 7 Dung dịch HNO3 0,1M có pH bằng
A. 3,00.

B. 2,00.

Câu 8: Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm CaCO3 và KHCO3 v|o dung dịch HCl dư
thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc. Gi{ trị của m bằng
A. 15,00.

B. 20,00.

C. 25,00.

D. 10,00.

Câu 9: Đốt ch{y hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm N2, H2O và a mol
khí CO2. Giá trị của a bằng:
A. 0,20.

B. 0,30.

C. 0,10.

D. 0,15.

Câu 10 : Trong ph}n tử Gly–Ala–Val–Phe, amino axit đầu N l|
A. Phe.

B. Ala.


C. Val.

D. Gly.

Câu 11 : Cho dung dịch FeCl3 v|o dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X l|:
A. KOH.

B. NaCl.

C. AgNO3.

D. CH3OH.

Câu 12 : Thực hiện phản ứng để hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X l|:
A. propilen.

B. axetilen.

C. isobutilen.

D. Etilen

Câu 13 : Fomalin (còn gọi l| fomon) được dùng để ng}m x{c động, thực vật, thuộc
da, tẩy uế, diệt trùng... Fomalin l| dung dịch của chất hữu cơ n|o sau đ}y?
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365


A. HCHO.

B. HCOOH.

C. CH3CHO.

D. C2H5OH.

C. 3.

D. 1.

Câu 14: Số đồng ph}n cấu tạo của anken C4H8 là:
A. 2.

B. 4.

Câu 15:Ph{t biểu n|o sau đ}y l| sai?
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
B. Đường saccarozơ còn gọi l| đường nho.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 ph}n biệt saccarozơ v| glucozơ.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic.
Câu 16: Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc v|o dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2; 0,08
mol Ba(OH)2 v| 0,29 mol KOH sau phản ứng ho|n to|n thu được dung dịch A v|
m gam kết tủa. Gi{ trị của m bằng
A. 45,31.

B. 49,25.

C. 39,40.


D. 47,28.

Câu 17: Ph}n kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% K2O về
khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong ph}n bón đó bằng
A. 75,0%.

B. 74,5%.

C. 67,8%.

D. 91,2%.

Câu 18: Ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng?
A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
B. Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua).
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức.
D. Thủy ph}n ho|n to|n chất béo luôn thu được glixerol.
Câu 19 : Thủy ph}n este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai
chất hữu cơ Y v| Z. Tỉ khối của Z so với khí H2 l| 16. Ph{t biểu đúng l|
A. Công thức hóa học của X l| CH3COOCH=CH2.
B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng t{ch nước tạo anken.
C. Chất Y có khả năng l|m mất m|u dung dịch Br2.
D. C{c chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong ph}n tử.
Câu 20 : Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly–Ala–Gly v|o dung dịch NaOH dư sau
phản ứng
ho|n to|n thấy có m gam NaOH tham gia phản ứng. Gi{ trị của m l|
A. 24,00.

B. 18,00.


C. 20,00.

D. 22,00.

Câu 21 : Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 v| MgO v|o nước dư sau phản
ứng ho|n to|n thu
được dung dịch X v| chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư v|o dung dịch X sau phản ứng
thu được kết tủa l|:
A. BaCO3.

B. Al(OH)3.

C. MgCO3.

D.

Mg(OH)2.
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 22 : Cho sơ đồ sau:
0

MO  H 2 O 
 M(OH)2

t

MCO3 
 MO  CO 2

M(OH)2  Ba(HCO3 )2 
 MCO3  BaCO3  H 2O

Vậy MCO3 là:
A.

FeCO3

B. MgCO3

C. CaCO3

D. BaCO3

Câu 23: Cho dãy gồm c{c chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy có khả năng t{c dụng với dung dịch NaOH l|
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 24: Có c{c chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; nilon-7; tơ
capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Trong c{c chất trên có bao nhiêu chất m| trong
ph}n tử của chúng có chứa nhóm –NH–CO–?

A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5

Câu 25 : X l| một hợp chất hữu cơ có dạng: (H2N)xCnHm(COOH)y. Biết rằng 0,2
mol hỗn hợp X t{c dụng tối đa với 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 38,2 gam
muối. Số đồng ph}n cấu tạo của X l|
A. 6.

B. 9.

C. 7.

D. 8.

Câu 26: Hòa tan hết m gam P2O5 v|o 400 gam dung dịch KOH 10% dư sau phản
ứng ho|n toàn cô cạn dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Gi{ trị n|o sau đ}y
gần nhất với gi{ trị m?
A. 14,00.

B. 16,00.

C. 13,00.

D. 15,00.


Câu 27: Cho 36,1 gam hợp chất hữu cơ X (có công thức hóa học C6H9O4Cl) t{c dụng
với dung dịch
NaOH dư khi đun nóng nhẹ sau phản ứng ho|n to|n thu được c{c sản phẩm gồm:
0,4 mol muối Y; 0,2 mol C2H5OH và x mol NaCl. Số nhóm –CH2– trong một ph}n
tử X bằng
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 28: Hợp chất hữu cơ X có dạng CnHmO. Đốt ch{y hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol
khí O2 thu được 0,44 mol hỗn hợp gồm c{c khí v| hơi. Mặt kh{c 0,05 mol X t{c
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng ho|n to|n thu được
khối lượng kết tủa vượt qu{ 10,8 gam. Số đồng ph}n cấu tạo của X l|:
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 29 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điểu chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như
sau:

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Ph{t biểu không đúng về qu{ trình điều chế l|
A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc.
B. Dùng nước đ{ để ngưng tụ hơi HNO3.
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng.
D. HNO3 l| một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng.
Câu 30 : Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni
nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y (gồm khí v| hơi). Đốt ch{y
ho|n to|n Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O2, sinh ra 0,15 mol CO2 và 4,50 gam
H2O. Phần trăm khối lượng của C2H2 trong X là
A. 20,00%.

B. 48,39%.

C. 50,32%.

D. 41,94%.

Câu 31 : Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Anbumin l| protein hình cầu, không tan trong nước.
(b) Animoaxit l| hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(d) Công thức tổng qu{t của amin no, mạch hở đơn chức l| CnH2n+3N.
(e) Tất cả c{c peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất m|u tím.
(f) Trong ph}n tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2.


B. 5

C. 4.

D. 3.

Câu 32: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 v| MCl (M l| kim loại kiềm). Cho 32,65
gam X t{c dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y v| có 17,6 gam
CO2 tho{t ra. Dung dịch Y t{c dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết
tủa. Phần trăm khối lượng muối MCl trong X gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 45,00%.

B. 42,00%.

C. 40,00%.

D. 13,00%.

Câu 33: Cho c{c thí nghiệm sau:
(1)Sục khí axetilen v|o dung dịch AgNO3 trong NH3.
(2)Cho dung dịch KHSO4 dư v|o dung dịch Mg(HCO3)2.
(3)Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
(4)Nhỏ v|i giọt HNO3 đặc v|o lòng trắng trứng (anbumin).
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

(5)Cho dung dịch KOH dư v|o dung dịch FeCl2.

(6)Nhỏ dung dịch Br2 v|o ống nghiệm đựng anilin.
Sau phản ứng ho|n to|n, số thí nghiệm thu được kết tủa l|
A. 5.

B. 2

C. 4.

D. 6.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,6 mol hỗn hợp X t{c dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH sau phản ứng ho|n to|n thu được dung dịch Y. Cô cạn dung
dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt ch{y ho|n to|n Z thu được
110 gam CO2, 53 gam Na2CO3 và m gam H2O. Gi{ trị của m l|
A. 34,20.

B. 30,60.

C.16,20.

D. 23,40.

Câu 35: Có c{c tập chất khí v| dung dịch sau:
(1) K+, Ca2+, HCO3–, OH–.

(2) Fe2+, H+, NO3- , SO42–.

(3) Cu2+, Na+, NO3–, SO42–.

(4) Ba2+, Na+, NO3- , Cl–.


(5). N2, Cl2, NH3, O2.

(6) NH3, N2, HCl, SO2.

(7) K+, Ag+, NO3- ,PO43- .

(8) Cu2+, Na+, Cl–, OH–.

Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ
thường l|
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 36: Hỗn hợp M chứa ba peptit mạch hở Ala–Gly–Lys, Ala–Gly và Lys–Lys–Ala–
Gly–Lys. Trong hỗn hợp M nguyên tố oxi chiếm 21,302% về khối lượng. Cho 0,12
mol M t{c dụng với dung dịch HCl dư sau phản ứng ho|n to|n thu được m gam
hỗn hợp gồm ba muối. Gi{ trị của m gần nhất với gi{ trị n|o
sau đ}y?
D.
A. 68,00.

B. 69,00.

C. 70,00.


72,00.

Câu 37: Thực hiện phản ứng crackinh x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5
chất đều l| hiđrocacbon với hiệu suất phản ứng l| 75%. Cho X đi qua bình đựng
dung dịch Br2 dư sau phản ứng ho|n to|n thu được hỗn hợp khí Y. Đốt ch{y hết
Y bằng O2 thu được CO2 và 3,05x mol H2O. Phần trăm khối lượng CH4 trong Y
bằng:
A. 23,45%.

B. 26,06%.

C. 30,00%.

D. 29,32%.

Câu 38: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 v| CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng.
Cho a gam hỗn hợp X tan hết v|o dung dịch Y gồm H2SO4 1,32M và NaNO3 0,8M,
thu được dung dịch Z chứa b gam c{c chất tan đều l| muối trung hòa v| 1,792 lít
khí NO ( ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch KOH dư thấy có 68,32 gam
KOH phản ứng. Biết c{c phản ứng đều xảy ra ho|n to|n v| 183a = 50b. Gi{ trị của b
gần nhất với giá trị n|o sau đ}y?
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. 120,00.

B. 118,00.


C. 115,00.

D. 117,00.

Câu 39: Hỗn hợp E gồm một tripeptit X (có dạng M–M–Gly, được tạo từ c{c α–
amino axit thuộc dãy đồng đẳng), amin Y v| este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch
hở, X v| Z cùng số nguyên tử cacbon trong ph}n tử). Đun nóng m gam E với dung
dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn A gồm 3 muối v| 0,08 mol
hỗn hợp hơi T (gồm 3 chất hữu cơ) có tỉ khối so với H2 bằng 24,75. Đốt ch{y to|n bộ
A cần dùng vừa đủ 21,92 gam khí O2 thu được N2, 15,18 gam K2CO3 v| 30,4 gam hỗn
hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng chất Y có trong m gam hỗn hợp E gần nhất với
gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 2,10.

B. 2,50.

C. 2,00.

D. 1,80.

Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al v| Fe3O4 ( trong điều kiện
không có không khí thu được 234,75 gam chất rắn X. Chia X th|nh hai phần:
Cho 1 phần t{c dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí H 2 ở đktc v| m
gam chất rắn. Hòa tan hết m gam chất rắn v|o dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được
dung dịch chứa 82,8 gam muối v| 0,6 mol SO2 l| sản phẩm khử duy nhất.
Hòa tan hết phần 2 trong 12,97 lít dung dịch HNO3 1M, thu được hỗn hợp khí Y (
gồm 1,25 mol NO v| 1,51 mol NO2) v| dung dịch A chứa c{c chất tan đều l| muối,
trong đó có a mol Fe(NO3)3.
Biết c{c phản ứng ho|n to|n. Gi{ trị của a gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?

A. 1,10.

B. 1,50.

C. 1,00.

D. 1,20.

Đáp án
1-D

2-B

3-C

4-A

5-A

6-C

7-D

8-B

9-A

10-D

11-A


12-D

13-A

14-C

15-B

16-C

17-B

18-D

19-C

20-B

21-B

22-C

23-D

24-A

25-B

26-A


27-B

28-C

29-A

30-D

31-C

32-D

33-A

34-D

35-B

36-A

37-A

38-D

39-B

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án B
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
m KCl.NaCl  100gam
0,5a.94

 0, 47 

 a  1 
 %KCl  74,5%

n

a
100
 KCl.NaCl

Gọi 

Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án B
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án D
Số

chất

trong

dãy



khả

năng

t{c


dụng

với

dung

dịch

NaOH

CH3COOH; H 2NCH 2COOH và CH 3NH 3Cl
Câu 24: Đáp án A
Các chất là: protein, nilon-7, tơ capron, tơ ilon-6,6
Câu 25: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Dễ thấy x = 2
BTKL

 MX 

38, 2  0, 4.36,5
 118 
(NH 2 ) 2  C3H5  COOH
0, 2

H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH;

H2N-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH;

(H2N)2-CH2-CH2-CH2-COOH;


H2N-CH2-CH(CH2NH2)-COOH;

(H2N)2-CH2-CH(CH3)-COOH;

H2N-CH2-C(CH3)(NH2)-COOH;

CH3-CH(NH2)-CH(NH2)-COOH;

CH3-C(NH2)2-CH2COOH;

CH3-CH2-C(NH2)2-COOH.
Câu 26: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTKL



m
m
.2.98  40  3,5m 
.2.3.18 
 m  13,8875
142
142

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

l|:



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 27: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
CTCT của X l|: ClCH2COO-CH2COOC2H5
Câu 28: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
n X  0,05

 CH  C  R  CHO . Dồn chất (nhấc 0,04 H2O từ X ra) rồi đốt ch{y
m  10,8

Từ 

CO 2


 0, 4 H 2 O 
 n  0, 4  0,34  0,06 
 n H2O  0,12
O
 2
 CH  C   CH 2 3  CHO
L|m trội C 

Câu 29: Đáp án A
Câu 30: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
BTNT.H

 
 a  b  c  0, 25
HCHO : a
a  0,05


 BTNT.C

X C 2 H 2 : b 
  
 a  2b  0,15

 b  0,05 
 %C 2 H 2  41,94%
H : c
 BTNT.O
c  0,15
 a  0, 25.2  0,55

 2
 

Câu 31: Đáp án C
Các phát biểu đúng:  b  ,  c  ,  d  ,  f 
Câu 32: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
 n CO2  0, 4
Nếu M không phải Li
 n AgCl  0,7


Ta có: 

 mX  0,7.23  0,4.60  40,1  32,65 
 M  Li
→ Thử với Na 


 n LiCl  0,1 
13,017%

Câu 33: Đáp án A
Các thí nghiệm là 1 ,  3 ,  4  ,  5  ,  6 
Câu 34: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
n Na CO  0,5 
 n NaOH  1
 2 3
n este  phenol  0, 4


Ta có: n X  0,6
n este thuong  0, 2
n
 2,5
 CO2
HCOOC6 H5 : 0, 4 BTNT.H

 m  23, 4
HCOOR : 0, 2



L|m trội C 

Câu 35: Đáp án B
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

 3 ,  4 
Câu 36: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Dồn hỗn hợp M về Gly-Ala-(Lys)x

 0,21302 

16(2  x  1)

 x  1,5 
 m  67,86
75  89  146x  18(x  1)

Câu 37: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
C 4 H10 : 0, 25

 H 2 O : 3,05
 n X  1,75 
 n Y  1 



 Y C 2 H 6 : 0,3
Cho x = 1 
CO 2 : 2,05

 23, 45%
CH 4 : 0, 45 
Chay

Câu 38: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Ta có: n KOH  1, 22 .
K  :1, 22
 
 Na : 0,8V
Điền số điện tích 
  2

 c  2,64V  1, 22  0,8V
SO 4 :1,32V

BTNT.N

 NH 4 : 0,8V  0,08  c
 NO3 : c 
0, 2a.2
 0,08.4  10(0,8V  0,08  c)  2,64V Và 183a – 50b = 0.
16
2,64V  3, 2V  0,32  4c
BTKL  BTNT.H


 a  1,32V.98  0,8V.85  b  0,08.30  18
2


H



 a  32

b  117,12

c  0,3

V  0,5

Câu 39: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Dễ suy ra hỗn T gồm 2 ancol v| amin Y.
Ta

có:

CO : a
n K 2CO3  0,11 
 n COOK  0, 22 
 30, 4  2
H 2 O : b



44a  18b  30, 4

  BTNT.O
 2a  b  0,11.3  0, 22.2  0,685.2

 
a  0, 47 Don chat



 n Z  0,02 
 n Y  0,06
b  0,54

CH3OH : 0,02

L|m trội C 
 M  Ala 
 KOOC   CH 2 3  COOK 
 C2 H5OH : 0,02

BTKL
Y  m  2, 4

Câu 40: Đáp án D
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365


Định hướng tư duy giải
H 2 : 0,075 
 Al : 0,05

Với phần 1 


 m1  46,95
Fe :

 n Fe  0, 45 
 Al2 O3  0, 2
82,8  2
SO 4 : 0,6

H
n  0,6.4  2, 4 
NH 4 : 0,015
O

Với phần 2 Al :1,8
Venh

 n e  10,18 
 Fe3 :1,18

Fe :1,8

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×