Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ THI MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
NguyenAnhPhong.Vn
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Thầy NAP
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC SỐ: 35
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cu, K.
B. Cu, K, Zn.
C. K, Cu, Zn.
D. K, Zn, Cu.
Câu 2: Nhóm n|o sau đ}y gồm các kim loại kiềm thổ
A. Mg, Fe
B. Na, K
C. Li, Be
D. Ca, Ba
Câu 3: Kim loại đồng không tan trong dung dịch n|o sau đ}y?
A. H2SO4 đặc, nóng B. FeCl3
C. HCl
D.
hỗn
hợp HCl+ NaNO3
Câu 4: Hiđrocacbon X l| một trong hai chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. Trong
tự nhiên, X được sinh ra từ quá trình phân hủy x{c động thực vật trong điều kiện
thiếu không khí. Đồng đẳng kế tiếp của X có CTPT là:
A. C2H6
B. C3H8
C. CH4
D. C2H2
Câu 5: Este n|o sau đ}y không thể điều chế bằng cách cho axit tác dụng với ancol
tương ứng?
A. Phenyl axetat
B. etyl propionat
C. metyl axetat
D. benzyl axetat
Câu 6: Chất n|o sau đ}y không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3
B. Al2O3
C. Zn(OH)2
D. Al
Câu 7: Hòa tan một α – amino axit X v|o nước có pha vài giọt quỳ tím thấy dung
dịch từ màu tím chuyển sang màu xanh. X có tên gọi thông thường là
A. Valin
B. Lysin
C. Axit glutamic
D. Glyxin
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol C2H5OH; 0,15 mol C6H5OH tác dụng hoàn toàn với
0,3 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 26,2 gam
B. 17,4 gam
C. 23,4 gam
D. 18,3 gam
Câu 9: Trong các dãy chất sau, dãy n|o đều gồm các chất điện li mạnh
A. NaClO4, HCl, NaOH
B. HF, C6H6, KCl.
C. H2S, H2SO4, NaOH
D. H2S, CaSO4, NaHCO3.
Câu 10: Cho luồng khí CO dư đi qua 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 rồi
nung nóng. Khí sinh ra sau phản ứng cho qua dung dịch nước vôi trong dư có 8 gam
kết tủa. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 4,63 g
B. 4,0 g
C. 4,36 g
D. 4,2 g
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 11: Cho các chất sau: metan, etilen, but-1- in, but -2- in, axetilen, andehit axetic,
glixerol, o-xilen. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 12: Chất n|o sau đ}y không có khả năng l|m mất màu dung dịch brom ở nhiệt
độ thường?
A. etilen
B. benzen
C. stiren
D. triolein
Câu 13: Cho các chất Cu, CuO, CaCO3, C6H5ONa, Al(OH)3, C2H5OH, NaCl. Trong
điều kiện thích hợp, CH3COOH tác dụng được với
A. 6 chất
B. 5 chất
C. 7 chất
D. 4 chất
Câu 14: Cho một loại nước cứng chứa các ion Mg2+, Ca2+, HCO3-, Cl- và SO42-. Đun
nóng nước này một hồi lâu rồi thêm v|o đó hỗn hợp dung dịch Na2CO3, Na3PO4 đến
dư thì nước thu được thuộc loại
A. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước mềm
C. Nước cứng tạm thời
D. Nước cứng toàn phần
Câu 15: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dd H2SO4
đun nóng l|:
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B.
glucozơ,
saccarozơ
v|
D.
glucozơ,
tinh
và
fructozơ.
C. fructozơ, saccarozơ v| tinh bột.
bột
xenlulozơ.
Câu 16: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ
Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. Vậy thí nghiệm trên dùng để điều chế
chất nào trong số các chất sau đ}y trong PTN?
A. CO2
B. NH3
C. CH4
D. O2
Câu 17: Chia 26,4 gam este X l|m hai phần bằng nhau.
Phần 1. Cho đốt ch{y ho|n to|n thu được 13,44 lít CO2 (đktc) v| 10,8 gam nước
Phần 2. Cho t{c dụng hết với 50 gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 16,3 gam chất rắn.
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5
B. CH2 = CHOCOCH3
C. HCOOC3H7
D.
C2H5COOCH3
Câu 18: Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung
dịch HCl. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân
cấu tạo của X là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 19: [Video] Dung dịch X chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,02M. Hấp thụ 0,5 mol
khí CO2 vào 500 ml dung dịch X. Hỏi thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 39,4
B. 19,7
C. 1,97
D. 3,94
Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thì thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của
m là
A. 18,0.
B. 16,2.
C. 10,8.
D.
9,0.
Câu 21: [Video] Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư v|o dung dịch AlCl3, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị bên (số mol các chất tính theo đơn vị
mol).
Giá trị của x là
A. 0,84
B. 0,80
C. 0,82
D. 0,78
Câu 22: Phát biểu n|o sau đ}y là sai ?
A. Ure l| ph}n đạm có độ dinh dưỡng cao.
B. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2
C. Độ dinh dưỡng của ph}n đạm, l}n, kali được tính theo % khối lượng của
N, P2O5 và K2O.
D. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4
Câu 23: [ID:01712] Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa
đủ dung dịch H2SO4 20% (loãng), thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong
dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần trăm của ZnSO4 trong dung dịch Y là
A. 10,21%.
B. 15,16%.
C. 18,21%.
D. 15,22%.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 24 [ID:01046]: Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat,
cumen và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 25: [ID:05387] Cho 27,75 gam chất hữu cơ A có CTPT C3H11N3O6 tác dụng vừa
đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một
và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị của m là:
A. 28,45.
B. 38,25.
C. 28,65
D. 31,80.
Câu 26: [ID:03289] Hỗn hợp X gồm C4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so
với H2 l| 27. Đốt cháy hoàn toàn X, cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và
0,03 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 3,696.
B. 1,232.
C. 7,392.
D. 2,464.
Câu 27: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
1) Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch hỗn hợp KOH v| Ba(NO3)2
2) Trộn dung dịch NaHSO4 với dung dịch BaCl2
3) Sục khí CO2 từ từ tới dư v|o dung dịch hỗn hợp KOH v| K 2CO3, thêm CaCl2 vào
dung dịch tạo th|nh rồi đun nóng
4) Nhỏ từ từ tới dư CH3COOH v|o dung dịch NaAlO2
5) Cho bột Cu v|o dung dịch Fe(NO3)3 đến phản ứng ho|n to|n, lọc bỏ Cu dư rồi cho
t{c dụng với dung dịch AgNO3.
6) Nhỏ dung dịch NaOH v|o dung dịch C6H5NH3Cl
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 28: Cho X, Y, Z, T, E là các chất khác nhau trong số 5 chất : NH3, H2S, SO2 , HF,
CH3NH2
Chất
Nhiệt độ sôi
pH
(dung
dịch
0.001M)
nồng
độ
X
Y
Z
T
E
-33,4
19,5
-6,7
-60,0
-10,0
10,12
3,09
10,81
7,00
3,03
Nhận xét n|o sau đ}y không đúng ?
A. Y là HF
B. Z là CH3NH2
C. T là SO2
D. X là NH3
Câu 29: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
1) Cho mẩu Na v|o dung dịch CuSO4
2) Dẫn khí CO (dư) qua bột Al2O3 nung
nóng
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
3) Dẫn khí H2 (dư) qua bột Fe2O3 đốt nóng
4) Cho ít bột Mg v|o dung dịch
Fe2(SO4)3 dư
5) Nhúng thanh Fe (dư) v|o dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và HCl
6) Cho ít bột Fe v|o dung dịch AgNO3 dư
7) Điện ph}n NaCl nóng chảy
8) Nhiệt ph}n AgNO3
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 30: Cho m g hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al v|o nước dư phản ứng kết thúc thu
được 3,024 lít khí (đktc) dung dịch A và 0,54 g chất rắn không tan. Cho 110 ml dung
dịch HCl 1M vào dung dịch A được 5,46 g kết tủa. m có giá trị là
A. 7,21 gam.
B. 8,2 gam.
C. 8,58 gam.
D. 8,74 gam.
Câu 31: Hỗn hợp M gồm axit cacbonxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số
nguyên tử cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol
NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt kh{c, cũng cho m gam M trên tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đung nóng kết thúc phản ứng thu
được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là:
A. C2H5COOH và 18,5.
B. CH3COOH và 15,0.
C. C2H3COOH và 18,0
D. HCOOH và 11,5.
Câu 32: Hỗn hợp M gồm H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,5
mol M thu được 26,88 lít CO2 (đktc) v| 24,3 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản
ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là:
A. 0,06 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,07 mol.
D. 0,05 mol.
Câu 33: Cho các phản ứng sau:
t
X + 3NaOH
C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1)
0
CaO, t
Y + 2NaOH
T + 2Na2CO3
0
(2)
2CH3CHO + O2
2G (3)
t 0 ,xt
CaO, t
Z + NaOH
T + Na2CO3
0
G + NaOH
Z + H2O (4)
(5)
Công thức phân tử của X là
A. C12H14O4.
B. C11H12O4.
C. C12H20O6.
D. C11H10O4.
Câu 34: Cho 30,9 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Mg(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung
dịch loãng chứa 190,4 gam KHSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa
208,3 gam muối trung hòa và 3,36 lit hỗn hợp T gồm hai khí trong đó có một khí hóa
62
nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của T so với không khí bằng
. Tỷ lệ số mol FeO :
87
Al trong hỗn hợp Y là?
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
A. 1:1.
B. 1:2.
C. 3:2.
D. 2:3.
Câu 35: Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C11H10O4. Thủy phân
hoàn toàn 0,1 mol X cần 100 gam dung dịch NaOH 8% (đun nóng). Sau phản ứng
hoàn to|n thu được chất hữu cơ đơn chức Y và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit
cacboxylic đơn chức. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch
NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 24,2
B. 25,6
C. 23,8
D. 23,6
Câu 36: Điện phân với hai điện cực trơ 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaCl 1,2 M
và CuSO4 1M trong thời gian t gi}y, I = 5A thì thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp
khí Y ở anot (đktc). Nhúng một thanh sắt v|o X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
rồi nhấc thanh sắt ra đem c}n lại thấy khối lượng thanh sắt không bị thay đổi. Kết
luận n|o sau đ}y l| đúng?
A. Thanh Fe không có phản ứng với dung dịch X
C. t = 5018 giây
B. t = 5790.
D. V = 2,688 lít
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp M gồm Fe, FeCO3, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3 trong
dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít hỗn hợp khí E có tỉ khối so với He bằng 7,5 và
dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác hòa tan hoàn toàn hỗn hợp M trong dung
dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa 33,88 gam muối và 1,12 lit hỗn hợp khí T
gồm NO và CO2. Biết các thể tích khí đo ở đktc v| NO l| sản phẩm khử duy nhất của
NO3-. Giá trị của m là
A. 20,265.
B. 15,375.
C. 9,970.
D. 11,035.
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở Y, Z (biết số cacbon trong Z
nhiều hơn số cacbon trong Y một nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa
đủ 0,465 mol O2. Mặt khác, thủy phân hết m gam X cần dung dịch chứa 0,07 mol
NaOH, sau phản ứng thu được 6,52 gam hỗn hợp muối T và các ancol no, đơn
chức, mạch hở (Q). Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp muối T ở trên cần vừa đủ
0,195 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất Y là?
A. 13.
B. 15.
C. 16.
D. 14.
Câu 39:Hòa tan hết 14,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Mg, MgCO3, Zn và ZnCO3
trong hỗn hợp dung dịch chứa 0,68 mol HCl và 0,09 mol KNO3. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được 3,808 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm CO2, NO và H2 (0,04 mol).
Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam các muối trung hòa. Giá trị của m là:
A. 34,36
B. 40,16
C. 32,52
D. 38,45
Câu 40: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X, Y (biết Y hơn X một liên kết peptit; cả
X, Y đều được tạo ra từ hai amino axit A, B có dạng NH2-CnH2n-COOH, MA < MB).
Cho 0,07 mol hỗn hợp E tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 0,21
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
mol muối của amino axit A và 0,09 mol muối amino axit B. Mặt khác, để đốt cháy
hoàn toàn 66,42 gam T cần 72,576 lít khí oxi đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của X
trong E là?
A. 39,81%.
B. 65,04%.
C. 38,73%.
D. 62,36%.
Đáp án
1-D
2-D
3-C
4-A
5-A
6-D
7-B
8-C
9-A
10-C
11-D
12-B
13-B
14-B
15-A
16-D
17-A
18-D
19-C
20-D
21-C
22-B
23-A
24-A
25-C
26-B
27-D
28-C
29-A
30-C
31-B
32-A
33-D
34-A
35-C
36-C
37-A
38-A
39-D
40-B
41-
42-
43-
44-
45-
46-
47-
48-
49-
50-
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án D
Các chất tác dụng là: but-1- in, axetilen, andehit axetic
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án B
CH3COOH tác dụng được với CuO, CaCO3 , C6 H 5ONa, Al OH 3 , C 2 H 5OH
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
BTKL
nX
12, 225 6,75
0,15
M X 45
C2 H 7 N
36,5
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 19: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
CO2 : 0,5
n CO2 n OH n CO2 0,02
3
OH : 0,52
Ta có:
n Ba 2 0,01
m 0,01.197 1,97
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án C
Định hướng giải
n max 0, 24
Ta có:
x 0, 24.3 (0, 24 0,14) 0,82(mol)
0, 42
0,14
n
3
Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta có:
Mg : a
nX 1
naxit 1
maxit
dd 490
Zn : b
a b 1
a 0,667
a(24 96)
b 0,333
0,1522 490 24a 65b 2
Câu 24: Đáp án A
Các chất tham gia phản ứng là: etilen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, và isopren
Câu 25: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Nhận thấy A không có dạng CnH2n+4N2O3 và trong A có 3 nguyên tử N
Kỹ thuật trừ phân tử: C3H11N3O6 – H2CO3 – HNO3 = C2H8N2
Vậy A là muối của amin đa chức H2N-CH2-CH2-NH2
NaNO3 : 0,15
m
m 0,15(85 106) 28, 65(gam)
Na 2 CO3 : 0,15
Câu 26: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
C 4 H x
Các chất trong X đều có 4C nên dồn X thành:
M X 54
chay
BTNT.H
X : C 4 H6
n H2O 0,03
n X 0,01
0, 03 0, 01.4.2
0, 055
V 1, 232
2
Câu 27: Đáp án D
n O2
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Các thí nghiệm thu được là: 1; 2; 3; 5
Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án A
Các thí nghiệm thu được là: 3; 5; 6; 7; 8
Câu 30: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Ba : a
2a 3b 0, 27
Ta có: (m 0,54) Al : b
n H 2 0,135
b 2(a c)
BaO : c
Cl : 0,11
a 0,015
2
Ba : a c
2a 3b 2c 0,32
Điền số điện tích
b 0,08
m 8,58
c 0,025
3
Al : b 0,07
Câu 31: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
HCOONa : 0,15
HCOOR : 0,15
18, 4
Axit : 0,1
CH3COONa : 0,1
Ta có: n Ag 0,3
m 0, 25.60 15(gam)
Câu 32: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
CO2 :1, 2
x 1
H 2 O :1,35 1, 2
Đốt cháy 0,5 mol
1, 2 1,35 n N 2 0
n N 2 0,15
n N 2 0,03
a 0,06
Với 0,1 mol
Câu 33: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Từ (3) → G là CH3COOH → Z là CH3COONa → T là CH4 → Y là NaOOC-CH2COONa
→ X là C2H3-OOC-CH2-COO-C6H5 →C11H10O4
Câu 34: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta
có:
H : 0, 05 BTKL
BTNT.H
BTNT.N
m T 3,1
2
n H2O 0,55
n NH 0, 05
n Mg(NO3 )2 0, 075
4
NO
:
0,1
H
n FeO 0, 2
n Al 0, 2
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 35: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
n Ag 0, 4
Nhận thấy
HCHO vì hai andehit đơn chức thì không thỏa mãn
n X 0,1
Vậy X phải có CTCT là C6 H5COO CH 2 OOC CH CH 2
C6 H 5COONa : 0,1
m 23,8
CH 2 CH COONa : 0,1
Câu 36: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
2
Cl2 : 0,12
n Cl 0, 24
Cu : 0,08 2a
Anot
X
O 2 : a
H : 4a
n Cu 2 0, 2
Ta có:
Na : 0, 24
Điền số điện tích
SO 24 : 0, 2
0,08.56 64(0,08 2a)
a 0,005
Fe 2 : 0,08
n e 0, 26
5.t
t 5018
96500
Câu 37: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
CO 2 : 0,02
CO : 0,02
HNO3
HCl
M
n E 0,03
M
2
H
:
0,01
NO : 0,03
2
Ta có:
NAP
n Fe(NO3 )3 0,14
m 0,14.56 35,5(0, 42 0,07) 20, 265
Câu 38: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta
có:
COO : 0, 07
n OX2 0, 465
H 2 O : 0, 07 BTKL
Don chat
Ancol
n O2 0, 27
Ancol
m 7,5 C : 0,32
T
CH
:
0,18
n
0,195
2
H : 0, 29
O2
2
C5 H 6 O 2
CY 5 Venh C n Y 0, 03 XH. Y 3
C 5,57
C Z 6
n Z 0, 04
Z 2
Câu 39: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
CO 2 : a
BTNT.N
NH 4 : 0,09 b
Xử lý n Y 0,17 NO : b
H : 0,04
2
H
2a 4b 0,04.2 10(0,09 b) 0,68
2a 6b 0,3
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
2a 6b 0,3
a 0,06
a b 0,13
b 0,07
BTKL
m 14,04 0,06.60 0,09.39 0,02.18 0,68.35,5 38, 45
Câu 40: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
n
0, 07
15
Ta có: T
n N2 n T
n N2 0,15
7
NAP.332
CO2 : a
3a 3.15b 2.3, 24
66, 42
Don chat
n T 7b
14a 30b.29 18.7b 66, 42
N 2 :15b
Chay
CO 2 : 2, 61
a 2, 61
A : 0, 63
Gly : 0, 63
BTNT.N
N 2 : 0, 45
b 0, 03
B : 0, 27
Val : 0, 27
65, 04%
X 4 : 0,15 XH ValGly3
N 4,29
T : 0, 21
Y5 : 0, 06
Val2 Gly3
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải