Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƢỚC THẢI THUỘC DA CÔNG TY CỔ PHẦN GREENTECH VIỆT NAM 300M3NGÀY.ĐÊM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 155 trang )

,132,505 VNĐ/tháng
Vậy tổng chi phí vận hành:
Bvh = B-1A + B-2A + B-3A + B-4A
= 80.760.000 +13.120.200 + 20.000.000 + 2.132.505
= 116.012.705 (VNĐ/tháng)
P2.1.3. KHẤU HAO TÀI SẢN VÀ LÃI SUẤT
Số tiền vay ngân hàng ban đầu: 5.118.012.000 VNĐ, với lãi suất vay dài
hạn 18 %/năm, với niên hạn hoạt động của công trình là 20 năm. Số tiền phải chi
trả hàng năm cho ngân hàng được tính theo bảng sau:
Thời gian vận

Tiền vay ngân

hành

hàng

(năm )

(VNĐ)

(VNĐ)

(VNĐ)

(VNĐ)

1

5.118.012.000


255.900.600

921.242.160

1.187.142.760

2

4.852.111.400

255.900.600

873.380.052

1.139.280.652

SVTH: Huỳnh Thị Hồng Quyên

Trả nợ định kì

Tiền trả lãi suất
ngân hàng

Trả ngân hàng

- 136-


“Thiết kế HTXL nước thải Công ty Cổ phần Greentech Việt Nam-300m3/ngày.đêm”


3

4.586.210.800

255.900.600

825.517.944

1.091.418.544

4

4.320.310.200

255.900.600

777.655.836

1.043.556.436

5

4.054.409.600

255.900.600

729.793.728

995.694.328


6

3.788.509.000

255.900.600

681.931.620

947.832.220

7

3.522.608.400

255.900.600

634.069.512

899.970.112

8

3.256.707.800

255.900.600

586.207.404

852.108.004


9

2.990.807.200

255.900.600

538.345.296

804.245.896

10

2.724.906.600

255.900.600

490.483.188

756.383.788

11

2.459.006.000

255.900.600

442.621.080

708.521.680


12

2.193.105.400

255.900.600

394.758.972

660.659.572

13

1.927.204.800

255.900.600

346.896.864

612.797.464

14

1.661.304.200

255.900.600

299.034.756

564.935.356


15

1.395.403.600

255.900.600

251.172.648

517.073.248

16

1.129.503.000

255.900.600

203.310.540

469.211.140

17

863.602.400

255.900.600

155.448.432

421.349.032


18

597.701.800

255.900.600

107.586.324

373.486.924

19

331.801.200

255.900.600

59.724.216

325.624.816

20

65.900.600

255.900.600

11.862.108

277.762.708


TỔNG CỘNG

14.649.054.680

Số tiền chi trả mỗi tháng cho ngân hàng

61.037.728

Số tiền phải chi trả trung bình hàng tháng cho ngân hàng:
T = 14.649.054.680/20/12 = 61.037.728 (VNĐ/tháng)
SVTH: Huỳnh Thị Hồng Quyên

- 137-


“Thiết kế HTXL nước thải Công ty Cổ phần Greentech Việt Nam-300m3/ngày.đêm”

P2.1.4. GIÁ THÀNH CHO 1M3 NƢỚC THẢI ĐÃ XỬ LÝ
𝐆𝐢á 𝟏𝐦𝟑 𝐧ướ𝐜 =

𝑇 + 𝑇𝑣ℎ 61.037.728 + 116.012.705
=
= 19,672(VNĐ/1m3)
𝑄 × 30
300 × 30

SVTH: Huỳnh Thị Hồng Quyên

- 138-



“Thiết kế HTXL nước thải Công ty Cổ phần Greentech Việt Nam-300m3/ngày.đêm”

PHỤ LỤC 3
TÍNH TOÁN HÓA CHẤT
P3.1.1 TÍNH TOÁN HÓA CHẤT KHỬ TRÙNG
 Lượng Clo hoạt tính cần thiết để khử trùng nước thải:

Trong đó:
+Q = Lưu lượng thiết kế, Q = 300m3/ngày.đêm
+a = Liều lượng hoạt tính lấy theo TCXD-51-2008
+Nước thải sau xử lý cơ học: a = 10g/m3
+Nước thải sau xử lý sinh học hoàn toàn:

a = 3g/m3

+ Nước thải sau xử lý sinh học không hoàn toàn:

a = 5g/m3

 Nồng độ dung dịch NaOCl = 10%
 Lượng NaOCl 10% cần châm vào bể khử trùng = 0.9/0,1 = 9( L/ngày)= 0.375(
l/h)
 Thời gian lưu = 15 ngày
 Thể tích cần thiết của thùng chứa 9 x 15 = 135 L
 Khối lượng NaOCl =0.9 x 15 = 13,5 kg
 Hóa chất chứa trong bồn chứa được khuấy trộn bằng cánh khuấy
 Để đạt hiệu quả khử trùng 99,99%, Chọn thời gian tiếp xúc giữa Clo và nước
thải là 30 phút.
 Chọn bơm :

 Model : Fusafeeder – Xuất xứ Mỹ
 Lưu lượng : 0.47 l/h
 Cột áp : 7Bar
 Công suất : (1/6)HP/1 pha/220V/50 Hz

SVTH: Huỳnh Thị Hồng Quyên

-155-


“Thiết kế HTXL nước thải Công ty Cổ phần Greentech Việt Nam-300m3/ngày.đêm”

P.3.1.2 TÍNH TOÁN LƯỢNG PHÈN NHÔM SỬ DỤNG CHO KEO TỤ
 Sử dụng phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O để keo tụ và loại bỏ hàm lượng các cặn
bẩn, nên ta có phương trình:
Al3+ + 3OH- = Al(OH)3
 Hàm lượng Al2(SO4)3 trong phèn:
𝑚 =

342
= 0,52%
666

 Ta dùng dung dịch phèn nhôm 10% với liều lượng 0,4 kg/m3.
 Lượng phèn nhôm cần thiết châm vào hệ thống:
𝑀 = 𝑐 × 𝑄 = 0,4 × 300 = 120 (𝑘𝑔/𝑛𝑔à𝑦)
Trong đó:
+ Q : lưu lượng thiết kế, Q = 300 (m3/ngày)
+ c : liều lượng phèn, c = 0,4 (kg/m3)
 Lượng phèn nhôm 10% cần thiết châm vào là:

𝑞 =

𝑀
120
=
= 2307.7 (𝐿/𝑛𝑔à𝑦) = 96 (𝐿/ℎ)
0,1 × 𝑚 0,1 × 0,52

Chọn thùng chứa hóa chất có dung tích: V = 1500 L.
 Thời gian pha trộn hóa chất:
𝑡 =

𝑉 1500
=
= 15.6 (ℎ)
𝑞
40

 Chọn bơm hóa chất để bơm dung dịch phèn 10% với đặc tính sau:
 Model :MB 101PP
 Lưu lượng max : 101( l/h)
 Áp lực : 6 Bar
 Điện áp: 1pha/230V/50Hz
 Công suất: 0.2 kW
 Nhãn hiệu: OBL – ITALY
SVTH: Huỳnh Thị Hồng Quyên

-156-



“Thiết kế HTXL nước thải Công ty Cổ phần Greentech Việt Nam-300m3/ngày.đêm”

P3.1.3. TÍNH TOÁN LƯỢNG POLYMER SỬ DỤNG CHO KEO TỤ
 Sử dụng Polymer (Anion) để tăng khả năng kết bông của các bông cặn, tăng
hiệu quả lắng.
 Ta dùng dung dịch Polymer 1% với liều lượng 0,003 kg/m3.
 Lượng Polymer cần thiết châm vào hệ thống:
𝑀 = 𝑐 × 𝑄 = 0,003 × 300 = 0,9 (𝑘𝑔/𝑛𝑔à𝑦)
Trong đó:
+ Q : lưu lượng thiết kế, Q = 300 (m3/ngày)
+ c : liều lượng polymer, c = 0,003 (kg/m3)
 Lượng Polymer 1% cần thiết châm vào là:
𝑞 =

𝑀
0.9
=
= 90 (𝐿/𝑛𝑔à𝑦) = 3.75 (𝐿/ℎ)
0,01 0,01

 Chọn thùng chứa hóa chất có dung tích: V = 1500 L.
 Thời gian pha trộn hóa chất:
𝑡 =

𝑉 1500
=
= 144 (ℎ)
𝑞
3.75


 Chọn bơm hóa chất để bơm dung dịch Polymer 1% với đặc tính sau:
 Model :MB 23 PP
 Lưu lượng : 1- 16 l/h
 Áp lực : 12 Bar
 Điện áp: 1pha/230V/50Hz
 Công suất: 16 - 22W
 Nhãn hiệu: OBL - ITALY
P3.1.4. TÍNH TOÁN LƯỢNG NaOH SỬ DỤNG ĐỂ ĐIỀU CHỈNH pH (từ pH =
4.5- 6 đến pH = 7)
 Chọn dung dịch xút hoàn nguyên là NaOH nồng độ 10%, liều lượng a = 0,05
kg/m3. Lượng xút cần cho 1 lần hoàn nguyên:
G = a×Q = 0,05×300 = 15 (kg/ngày)
SVTH: Huỳnh Thị Hồng Quyên

-157-


“Thiết kế HTXL nước thải Công ty Cổ phần Greentech Việt Nam-300m3/ngày.đêm”

 Lượng NaOH 10% cần thiết châm vào là:
𝑞 =

𝐺
0,1

=

15
0,1


= 150 (𝐿/𝑛𝑔à𝑦) = 6.25( l/h)

Vậy chọn thùng nhựa có dung tích V = 1500 (m3)
 Chọn bơm hóa chất để bơm dung dịch HCl 5% với đặc tính sau:
 Model : GM 0010
 Lưu lượng : 5 l/h
 Motor : (0.2 – 0.24 )kW
 Áp lực: 12 bar
 Nhãn hiệu: Miltonroy - USA

SVTH: Huỳnh Thị Hồng Quyên

-158-


“Thiết kế HTXL nước thải Công ty Cổ phần Greentech Việt Nam-300m3/ngày.đêm”

PHỤ LỤC 4
HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM JARTEST

Hóa chất keo tụ : Al2(SO4).18H2)

Nước thải trước và sau keo tụ

Xác định lượng phèn tối ưu khi máy khuấy quay với vận tốc 100vòng/phút trong
1 phút

SVTH: Huỳnh Thị Hồng Quyên

-159-




×