Ths Lê Văn Tiến -Groups FB: Hỏi-đáp Toán 12 - />
TÓM TẮT CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 12 THI THPT QUỐC GIA 2017
I) Hàm số (11 câu)
1. Hàm số đồng biến, nghịch biến:
• Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ( a; b ) khi y ' ≥ 0 ∀∈ ( a; b )
• Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ( a; b ) khi y ' ≤ 0 ∀∈ ( a; b )
2. Cực trị hàm số
a) Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x = x0
Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại x = x0
b) Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 )
f ' ( x0 ) = 0
khi
f '' ( x0 ) < 0
f ' ( x0 ) = 0
khi
f '' ( x0 ) > 0
Có cực trị (CĐ, CT) ⇔ y=' 3ax 2 + 2bx +=
c 0
⇔ ∆ ' y=' b 2 − 3ac > 0
c) Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 )
• Có 3 điểm cực trị ⇔ y ' =
0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ a.b < 0 ( a ≠ 0 )
• Có 1 điểm cực trị ⇔ a.b ≥ 0 ( a ≠ 0 )
4. GTLN, GTNN của hàm số y = f(x) trên [a;b]
+ Tìm nghiệm phương trình f ' ( x ) = 0 ∀x ∈ ( a; b ) giả sử có các nghiệm là x1 , x2
+ Tính f(a), f(b), f ( x1 ) , f ( x2 ) …
+ Kết luận: GTLN (GTNN) của hàm số là GTLN (GTNN) của các số ở dãy trên
5. Tiệm cận của đồ thị hàm số y = f(x)
• Đồ thị hàm số y = f(x) có tiệm cận đứng là x = a nếu lim f ( x) = ±∞
x→a
• Đồ thị hàm số y = f(x) có tiệm ngang là y = b nếu lim f ( x) = b
x →±∞
6. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
• Tập xác định
• Sự biến thiên của hàm số
+ Giới hạn và tiệm cận (nếu có)
+ Đạo hàm y’, giải PT y’=0
+ Bảng biến thiên
+ Cực trị
+ Tính đồng biến, nghịch biến
• Vẽ đồ thị
1
Ths Lê Văn Tiến -Groups FB: Hỏi-đáp Toán 12 - />
+ Giao với Ox, Oy (nếu có)
+ Chọn các điểm mà đồ thị đi qua (Bảng giá trị)
Các dạng đồ thị hàm số bậc 3: y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0)
Dấu của a
a>0
Dấu ∆
a<0
2
2
Pt y’ = 0 có hai
nghiệm phân
biệt.
O
-2
-2
2
2
Pt y’ = 0 có
nghiệm kép
4
Pt y’ = 0 vô
nghiệm
2
2
2
Ths Lê Văn Tiến -Groups FB: Hỏi-đáp Toán 12 - />
Các dạng đồ thị hàm số trùng phương: y = ax4 + bx2 + c (a ≠ 0)
Dấu a
y’=0
a>0
a<0
2
Pt y’ = 0 có
ba nghiệm
phân biệt
-2
2
Pt y’ = 0 có
một nghiệm
-2
Các dạng đồ thị hàm số: y =
D = ad – bc > 0
ax + b
(c ≠ 0, ad − bc ≠ 0)
cx + d
D = ad – bc < 0
4
4
2
2
-2
7. Tiếp tuyến của đồ thị
a, PTTT tại điểm M 0 ( x0 ; y0 ) của đồ thị y = f ( x ) có dạng:
=
y f ' ( x0 )( x − x0 ) + y0 , với
y0 = f ( x0 ) .
3
Ths Lê Văn Tiến -Groups FB: Hỏi-đáp Toán 12 - />
b, TT ⊥ {=
y ax+b} ⇒ f ' ( x0=
)
−1
, TT / / { y =ax+b} ⇒ f ' ( x0 ) =a
a
II. Mũ – Logarit (10 câu)
1. Công thức mũ-logarit:
(1) a
(4)
x+ y
= a .a
x
(a )
x
y
y
(2) a
x− y
ax a
(3) x =
b
b
ax
= y
a
(5) a x .b x = ( a.b )
= a x. y
x > y khi a > 1
(7) a x > a y ⇔
x < y khi 0 < a < 1
x
(6)
8) Điều kiện của log a x là
=
log e x ln=
x, log10 x log x
Kí hiệu:
x
a =a
y
x>0
0 < a ≠ 1
x>0
0 < a ≠ 1
(9) log a x = b ⇔ x = a b
(10) log a x + log a y =
log a x. y
x
(11) log a x − log a y =
log a
y
(12) log aα x =
(13) log a xα = α log a x
(14) log a x.log x y = log a y
log a b =
y
x
Điều kiện của log a x là
log a a 1;log
0
=
Quy ước: =
a1
(15)
x
1
log b a
(16) a
logb c
1
α
log a x
= c logb a
x > y khi a > 1
x < y khi 0 < a < 1
(17) log a x > log a y ⇔
2.Đạo hàm của hàm số mũ – logarit
( a ) ' = a ln a ⇒ ( a ) ' = a
e ⇒ (e ) ' =
e .u '
(e ) ' =
x
x
x
x
u
u
u
f '( x)
1
1
⇒ ( ln u ) ' =
.u ' ⇒ ( ln f ( x ) ) ' =
( ln x ) ' =
x
u
f ( x)
ln a.u '
u
1
u'
⇒ ( log a u ) ' =
x ln a
u ln a
( log a x ) ' =
3.Đồ thị hàm số mũ
Khảo sát hàm số y = a x
• Tập xác định hàm số D =
nÕu a > 1 ⇒ hµm sè t¨ng
y ' > 0
y ' < 0 nÕu 0 < a < 1 ⇒ hµm sè gi¶m
• Đạo hàm:
=
y ' a x ln a ⇒
4
Ths Lê Văn Tiến -Groups FB: Hỏi-đáp Toán 12 - />
nÕu a >1
0
+∞ nÕu 0 < a <1
• Giới hạn: xlim
ax =
→−∞
⇒ y=
0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
nÕu a >1
+∞
lim a x =
0 nÕu 0 < a <1
x→+∞
• Bảng biến thiên
• Giá trị đặc biệt: Cho x = 0 ⇒ y =1 ; cho x =1 ⇒ y =a
• Đồ thị
Nhận xét: Hàm số y = a x tăng khi a > 1 , giảm khi 0 < a < 1 .
Hàm số y = a x luôn dương với mọi x
4.Đồ thị hàm số logarit
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = log a x
• Tập xác định D
= ( 0; +∞ )
• Đạo hàm
=
y'
• Giới hạn
y ' > 0 nÕu a>1
1
⇒
x ln a
y ' < 0 nÕu 0
−∞ nÕu a>1
lim log a x =
x →0
+∞ nÕu 0
• Bảng biến thiên
5
+∞ nÕu a>1
lim log a x =
x→+∞
−∞ nÕu 0
Ths Lê Văn Tiến -Groups FB: Hỏi-đáp Toán 12 - />
• Điểm đặc biệt Cho x = a ⇒ y = 1 , cho x =1 ⇒ y =0
• vẽ đồ thị
5. Phương trình mũ, phương trình logarit
a) Phương trình mũ:
•
f ( x ) = g ( x )
f ( x)
a=
a g( x) ⇔
0 < a ≠ 1
•
a f ( x) =
b ⇔ f ( x) =
log a b
• A.a 2 x + B.a xb x + Cb 2 x =
0 (lũy thừa x xuất hiện tất cả các số hạng
2x
Chia 2 vế cho b (b lớn nhất)
2x
x
x
a
a
a
, đặt t , t > 0
⇔ A + B + C =
0=
b
b
b
2x
x
x
• A.a + B.a + C =
0 , đặt
=
t a , t >0
b) Phương trình logarit
6
Ths Lê Văn Tiến -Groups FB: Hỏi-đáp Toán 12 - />
•
•
•
f ( x) > 0
log a f ( x ) = b ⇔ 0 < a ≠ 1
f x = ab
( )
f ( x ) > 0
log a f ( x )= log a g ( x ) ⇔ g ( x ) > 0
f ( x ) = g ( x )
(Chọn điều kiện đơn giản hơn)
A.log 2a f ( x ) + B log a f ( x ) + C =
0 , (Đk: f(x) >0)
Đặt t = log a f ( x ) ta được phương trình At 2 + Bt + C =
0
3) Bất phương trình mũ, logarit
Các dạng tương tự như phương trình mũ, logarit, chỉ cần ghi nhớ công thức (7) và (17) ở
trên.
III) Nguyên hàm -Tích phân- ứng dụng (7 câu)
1) Bảng đạo hàm, nguyên hàm các hàm số cơ bản
Nguyên hàm
Đạo hàm
∫ dx=
x+C
xα +1
x
=
dx
+C
∫
α +1
dx
ln x + C
∫=
x
x
x
∫ e dx= e + C
α
−cosx + C
∫ s inxdx =
dx sin x + C
∫ cosx=
( x) ' = 1
(x =
) ' (α + 1) x
α +1
( ln x ) ' = 1x
(e ) ' = e
x
x
( cosx ) ' = − s inx
( sinx ) ' = co s x
dx
∫ cos2 x =tanx + C
( tanx ) ' =
1
cos 2 x
dx
∫ sin 2 x =-cotx + C
dx
1
ln ax + b + C
∫ ax=
+b a
1 ax +b
ax + b
dx
e
+C ;
∫ e=
a
∫ kf ( x )dx = k ∫ f ( x )dx
( cotx ) ' =
−
∫ f ( x ) ± g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx ± ∫ g ( x ) dx
2) Tích phân
7
1
sin 2 x
α
Ths Lê Văn Tiến -Groups FB: Hỏi-đáp Toán 12 - />
•
•
b
( x)
∫ f=
a
b
a
∫
f ( x )dx = − ∫ f ( x )dx
b
c
a
•
F (=
x ) ba F ( b ) − F ( a )
∫
b
f=
( x )dx
∫
a
a
b
f ( x )dx + ∫ f ( x )dx (a < c < b)
c
• Phương pháp đổi biến:
b
∫ f ( u ) u 'du
a
Đặt t=u(x)
• Phương pháp tích phân từng phần
b
b
a
a
= uv ba − ∫ vdu
∫ udv
Cách đặt: “trong mọi tích phân từng phần đều đặt u = hàm đa thức, nếu xuất hiện lnx
thì đặt u=lnx
3) Ứng dụng:
* Gọi S H là diện tích hình H= {=
y f ( x ) ,=
y g ( x ) ,=
x a,=
x b}
Khi đó
=
SH
b
∫ f ( x ) − g ( x ) dx
a
* Gọi VOx là thể tích được tạo bởi khi quay H=
{=y
f ( x ) ,=
y 0,=
x a,=
x b} quanh trục Ox
{=y
f ( x ) ,=
x 0,=
y a,=
y b} quanh trục Oy
b
VOx = π ∫ y 2 dx với y = f ( x )
a
* Gọi VOy là thể tích được tạo bởi khi quay H=
b
VOy = π ∫ x 2 dy với x được rút từ y = f ( x )
a
IV) Số phức (6 câu)
1) Tập số phức kí hiệu là
2) Mỗi số phức z ∈ được viết là
z=
a + bi, a, b ∈ và i 2 = −1
• a là phần thực, b là phần ảo
• Nếu b = 0 được gọi z = a là số thực
• Nếu a = 0 gọi z = bi là số thuần ảo
a1 = a2
b1 = b2
3) Hai số phức a1 + b1i = a2 + b2i ⇔
4) z= a + bi có số phức liên hợp là z= a − bi
5) Mỗi số phức z= x + yi được biểu diễn lên mặt phẳng Oxy là điểm M(x;y)
8
Ths Lê Văn Tiến -Groups FB: Hỏi-đáp Toán 12 - />
6) Moodun của số phức z= a + bi là z = a + bi = a 2 + b 2
7) Phép toán trên tập số phức
a) Phép cộng, phép trừ:
( a1 + b1i ) ± ( a2 + b2i ) = ( a1 ± a2 ) + ( b1 ± b2 ) i
b) Phép nhân
( a1 + b1i ) . ( a2 + b2i ) = ( a1a2 − b1b2 ) + ( a1b2 + a2b1 ) i (nhân phá ngoặc, chú ý
c) Phép chia
( a + b i )( a2 − b2i )
a1 + b1i
= 1 1=
a2 + b2i ( a2 + b2i ) . ( a2 − b2i )
i 2 = −1 )
( a1a2 + b1b2 ) + ( b1a2 − a1b2 ) i
a22 + b22
a12 + b12
8)
a) Căn bậc hai của số thực âm
( a > 0)
−a =±i a
b) Phương trình bậc hai với hệ số thực
ax 2 + bx + c =
0
Nếu ∆ < 0 ⇒ ∆ = ±i −∆
−b ± i −∆
Vậy nghiệm là x1,2 =
2a
2
9) a) Căn bậc hai của số phức a + bi là x + yi nếu ( x + yi ) =
a + bi
b) Dạng lượng giác của số phức
a
b
z =a + bi = a 2 + b 2
+
2
2
a 2 + b2
a +b
=
i
a 2 + b 2 ( cosϕ +isinϕ )
a
b
a +b
a +b
(Với
= c=
osϕ ,
sinϕ )
2
2
2
2
(
c) Công thức Moa – Vrơ: ( a + bi ) =
r
r ( cosϕ +isinϕ ) = r n ( cosnϕ + sin nϕ )=
n
n
V) KHỐI ĐA DIỆN –Hình không gian(8 câu)
1)Các công thức thể tích của khối đa diện:
1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ:
B : dieän tích ñaùy
V=B.h với
h : chieàu cao
9
a 2 + b2
)
Ths Lê Văn Tiến -Groups FB: Hỏi-đáp Tốn 12 - />
a) Thể tích khối hộp chữ nhật:
V= a.b.c với a,b,c là ba kích thước
b) Thể tích khối lập phương:
V=a3 với a là độ dài cạnh
a
c
b
a
a
a
2. THỂ TÍCH KHỐI CHĨP:
B : diện tích đáy
1
V= Bh với
3
h : chiều cao
3. TỈ SỐ THỂ TÍCH TỨ DIỆN:
Cho khối tứ diện SABC và A’, B’, C’
là các điểm tùy ý lần lượt thuộc SA,
SB, SC ta có:
VSABC
SA SB SC
=
VSA ' B' C ' SA ' SB' SC'
S
A'
B'
A
C'
B
C
3. THỂ TÍCH KHỐI CHĨP CỤT:
h
V=
B + B'+ BB'
3
B, B' : diện tích hai đáy
với
h : chiều cao
(
A'
)
B'
C'
A
B
C
2)Cơng thức tính diện tích và thể tích khối trụ-khối nón-khối cầu
1. Hình trụR : bán kính đáy
S
2
Rl
vớ
i
=
π
R
xq
Khối trụ:
l : đườngsinh
R : bán kính đáy
Vtrụ = πR 2 h với
h : đường cao
10
l
h
Ths Lê Văn Tiến -Groups FB: Hỏi-đáp Tốn 12 - />
2. Hình nón
R : bán kính đáy
=
π
S
Rl
vớ
i
xq
– Khối nón
l : đườngsinh
Vnón=
R : bán kính đáy
1 2
πR h với
3
h : đường cao
h
l
R
3.Hình nón Sxq =
π(R + R ')l
cụt – Khối
1
Vnóncụt = π(R 2 + R '2 + RR ')h
nón cụt:
3
R,R ' : bán kính 2 đáy
với l : đườngsinh
h : đường cao
R'
h
l
R
4. Mặt cầu – S= 4πR 2 với R : bán kính mặt cầu
Khối cầu:
4 3
Vcầu=
3
πR với R : bán kính khối cầu
R
VI) Hình học Oxyz (8 câu)
1) Hệ tọa độ Oxyz gồm các trục Ox, Oy, Oz đơi một vng góc với nhau và lần lượt gắn
các vecto đơn vị i (1;0;0 ) , j ( 0;1;0 ) , k ( 0;0;1)
2) Tọa độ của vecto
u ( a; b; c ) ⇔ u = ai + b j + ck
3) Tọa độ củađiểm
A ( x; y; z ) ⇔ OA =xi + y j + zk
4) Tính chất: Trên Oxyz cho u1 ( a1 ; b1 ; c1 ) , u2 ( a2 ; b2 ; c2 ) và các điểm A, B, C, D có tọa độ
tương ứng
(1) u1 ± u2 = ( a1 ± a2 , b1 ± b2 , c1 ± c2 )
(2) ku1 = ( ka1 ; k b1 ; k c1 )
( 3) u1 = u2 ⇔ a1 = a2 ; b1 = b2 ; c1 = c2
a
b c
(4) u1 cùng phương với u2 ⇔ 1 = 1 = 1 ⇔ u1 , u2 =
0
a2 b2 c2
( 5) u1.u2 = a1a2 + b1b2 + c1c2
11
Ths Lê Văn Tiến -Groups FB: Hỏi-đáp Toán 12 - />
( 6)
u1 =
a12 + b12 + c12
u1.u2
( 7 ) cos u1 , u2 =
u1 . u2
(
=
)
a1a2 + b1b2 + c1c2
a12 + b12 + c12 . a22 + b22 + c22
(8) u1 ⊥ u2 ⇔ u1.u2 =0 ⇔ a1a2 + b1b2 + c1c2 =0
(9) 3 điểm A, B, C lập thành tam giác ⇔ AB và AC không cùng phương
⇔ AB, AC ≠ 0
x A + xB y A + y B z A + z B
;
;
2
2
2
(10) I là trung điểm của AB, I
(11) G là trọng tâm của tam giác ABC
x + x + x y + yB + yC z A + z B + zC
G A B C ; A
;
2
2
2
1
(12) S ABC = AB, AC
2
(13) Bốn điểm A, B, C, D lập thành tứ diện ⇔ AB, AC AD ≠ 0
(14) VABCD =
1
AB, AC . AD
6
(15) Phương trình mặt cầu (S) có tâm I ( a; b; c ) bán kính R là :
D1 :
( x − a) + ( y − b) + ( z − c)
2
2
2
=
R2
D2 : x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d =
0 (với R=
a 2 + b2 + c2 − d ;
a 2 + b2 + c2 − d > 0 )
5) Phương trình mặt phẳng (α ) biết (α ) đi qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) có n ( a; b; c ) là vecto
0
pháp tuyến có dạng: a ( x − x0 ) + b ( y − y0 ) + c ( z − z0 ) =
6) Khoảng cách từ điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) đến mặt phẳng (α ) : ax + by + cz + d =
0 là
d ( M 0 ; (α ) ) =
ax 0 + by0 + cz0 + d
a 2 + b2 + c2
7) Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và nhận
u∆ ( a; b; c ) là VTCP có phương trình là
x x2 + a2t2
=
x= x1 + a1t1
x1 + a1t1 =x2 + a2t2
y2 + b2t2 Xét hệ ( I ) : y1 + b1t1 = y2 + b2t2
y1 + b1t1 và ∆ 2 : y =
8) Cho ∆1 : y =
=
z= z + c t
z + c t =z + c t
1
11
2
2 2
z z2 + c2t2
1 11
12
Ths Lê Văn Tiến -Groups FB: Hỏi-đáp Toán 12 - />
Vị trí tương đối của ∆1 và ∆ 2 như sau:
• Hệ (I) có 1 nghiệm ⇔ ∆1 cắt ∆ 2
• Hệ (I) vô số nghiệm ⇔ ∆1 trùng ∆ 2
• Hệ (I) vô nghiệm, u∆ ≠ ku∆ ⇔ ∆1 và ∆ 2 chéo nhau
•
1
2
Hệ (I) vô nghiệm, u∆1 = ku∆2 ⇔ ∆1 // ∆ 2
9) Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ có VTCP u∆ và M 0 ∈ ∆ là
M 0 M , u∆
d (M ; ∆) =
u∆
u∆ , u∆ .M 1 M 2
1
2
10) d ( ∆1 ; ∆ 2 ) =
u∆ , u∆
1 2
∆1 có VTCP là u∆1 và đi qua M 1
∆ 2 có VTCP là u∆2 và đi qua M 2
11) Cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (α ) :ax+by+cz+d=0
Mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R
• ( S ) ∩ (α ) =
{M } (M là tiếp điểm)
R
(α ) tiếp xúc với (S) tại M ⇔ d ( I ; (α ) ) =
• ( S ) ∩ (α ) = {∅} ⇔ d ( I ; (α ) ) > R
• ( S ) ∩ (α )= {(C )} ⇔ d ( I ; (α ) ) < R
Tâm I của đường tròn (C) là hình chiếu của I lên (α )
r là bán kính của (C)=
r
R 2 − d 2 ( I ; (α ) )
13