Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiểm tra định kì cuoi học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.76 KB, 5 trang )

Họ và tên:. đề kiểm tra chất lợng cuối học kì II
Lớp: 2 Năm học: 2006 - 2007
môn: Toán
thời gian: 40 phút
điểm Lời phê của giáo viên
Bài1:
a. Khoanh tròn vào chữ cái trớc số bé nhất:
A. 299 B. 399 C. 200 D. 400 E. 199
b. Khoanh tròn vào chữ cái trớc số lớn nhất:
A. 299 B. 399 C. 200 D. 400 E. 199
Bài 2: Nối 2 phép tính có kết quả bằng nhau với nhau:
4 x 5 90 : 3
5 x 6 80 : 4
5 x 8 50 : 1
50 x 1 80 : 2
Bài 3: Tính:
a. 16 kg + 2 kg - 5 kg = b. 16 l - 4 l + 15 l =
c. 5 cm x 2 = d. 20 dm : 2 = .
Bài 4: Tìm y:
a. y + 25 = 73 b. 65 - y = 27 c. y : 6 = 10 d. y x 4 = 20
.. .
.. .
.. ..
.. ..
Bài 5: Bao gạo to cân năng 25 kg, bao gạo nhỏ ít hơn bao gạo to 10 kg. Hỏi bao gạo nhỏ
năng bao nhiêu kg?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................


Bài 6: Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
§¸p ¸n thang ®iÓm
Bµi 1: ( 1 ®iÓm )
a. E
b. D
Bµi 2: ( 2 ®iÓm )
Bµi 3: ( 2 ®iÓm )
Bµi 4: ( 2 ®iÓm )
Bµi 5: ( 2 ®iÓm )
Bµi 6: ( 1 ®iÓm )
* Sau khi kiÓm tra xong gi¸o viªn tæng hîp ®iÓm b¸o c¸o chÊt lîng vµ nép l¹i toµn bé bµi
kiÓm tra cho chuyªn m«n theo ®óng thêi gian ®· quy ®Þnh theo mÉu ®Ýnh kÌm.
Họ và tên:. đề kiểm tra chất lợng cuối học kì II
Lớp: 2 Năm học: 2006 - 2007
môn: Tiếng việt
thời gian: 45 phút
điểm Lời phê của giáo viên
B. Kiểm tra viết:
I. Chính tả:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
II. Tập làm văn:
Dựa vào các câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn khoảng 4 đến 5 dòng nói về em
bé của em ( hoặc em bé của nhà hàng xóm ):
a. Tên em bé là gì? năm nay em bao nhiêu tuổi?
b. Nêu các đặc điểm của em bé?
c. Cảm nghĩ của em về em bé?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Họ và tên:. đề kiểm tra chất lợng cuối học kì II
Lớp: 2 Năm học: 2006 - 2007
môn: Tiếng việt
thời gian: 45 phút

điểm Lời phê của giáo viên
A. Kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng:
II. Đọc thầm và làm bài tập:
Đọc thầm bài" Chiếc rễ đa tròn" và đánh dấu X vào trớc câu trả lời đúng:
1. Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cẩn vệ làm gì?
. Cuộn rễ lại và treo nó lên cây.
. Cuộn rễ lại và vứt đi kẻo vớng chân.
. Cuộn rễ lại và đem trồng cho nó mọc tiếp.
2. Bác hớng dẫn chú cẩn vệ trồng chiếc rễ đa ấy nh thế nào?
. Chú cẩn vụ cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn rồi buộc nó lại và vùi xuống đất.
. Bác cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn, bảo chú cẩn vệ buộc nó tựa vào hai cái cọc
sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất.
. Chú cẩn vệ cuộn nó thành một vòng tròn rồi buộc tiệp vào hai cọc và vùi chiếc rễ
xuống đất.
3. Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa tròn đó?
. Các bạn nhỏ thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá.
. Các bạn nhỏ thích chơi trò trèo lên leo xuống vòng lá.
. Các bạn nhỏ thích chơi trò chạy quanh vòng lá.
4. Tình cảm của Bác đối với thiếu nhi nh thế nào?
. Bác cho thiếu nhi tiền.
. Bác luôn gần gũi, thơng yêu các cháu thiếu nhi.
. Bác ít quan tâm đến thiếu nhi vì Bác phải lo việc nớc.
Thang điểm
A. Kiểm tra đọc:( 10 điểm )
I. Đọc thành tiếng: ( 5 điểm )
II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm )
1. 1 điểm
2. 2 điểm
3. 1 điểm

4. 1 điểm
B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
I. Chính tả: ( 4 điểm ): Giáo viên đọc bài " Bóp nát quả cam" từ: " Thấy giặc âm m-
u..Làm nát quả cam quý"
II. Tập làm văn: ( 6 điểm )

×