Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi thptqg 2018 THPT chuyên lam sơn thanh hóa lần 3 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.64 KB, 19 trang )

Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT CHUYÊN LAM SƠN – THANH HÓA – LẦN 3
Câu 1: Cho a là số thực dương thỏa mãn a  10, mệnh đề nào dưới đây sai
A. log 10.a   1  log a

 10 
B.  log    log a  1
 a 

C. log 10a   a

D. log  a10   a

Câu 2: Số nghiệm thực của phương trình 2
A. 3

x

 22 x là

B. 1

C. 2

Câu 3: Cho a là số thực dương. Viết biểu thức P  3 5.

D. 0
1
a3

dưới dạng lũy thừa cơ số a ta



được kết quả
1

5

A. P  a 6

B. P  a 6

7

C. P  a 6

19

D. P  a 6

Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tập giá trị của hàm số y  ln  x 2  1 là  0;  





B. Hàm số y  ln x  x 2  1 có tập xác định là



C. ln x  x 2  1



 

1
x2 1





D. Hàm số y  ln x  x 2  1 không phải là hàm chẵn cũng không phải là hàm lẻ
Câu 5: Biết phương trình log3  3x  1 . 1  log3  3x  1  6 có hai nghiệm là x1  x 2 và tỉ số
x1
a
 log trong đó a, b 
x2
b

A. a  b  38

*

và a, b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a  b

B. a  b  37

C. a  b  56

D. a  b  55


C. z  4

D. z  10

Câu 6: Cho số phức z  3  i. Tính z
A. z  2 2

B. z  2

Câu 7: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />
A. 3  2i

B. 2  3i

C. 2  3i

D. 3  2i

Câu 8: Câu 22: Cho z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z 2  1  0 (trong đó số
phức z1 có phần ảo âm). Tính z1  3z 2
A. z1  3z 2  2.i

B. z1  3z 2   2

C. z1  3z 2   2.i


Câu 9: Câu 25: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với
mặt phẳng (ABC) và SA  a. Đáy ABC thỏa mãn AB  a 3
(tham khảo hình vẽ). Tìm số đo góc giữa đường thẳng SB và
mặt phẳng (ABC)
A. 30

B. 45

C. 90

D. 60

Câu 10: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A 'B'C' có tất các
cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Tính theo a khoảng cách giữa
hai đường thẳng AA ' và B'C
A.

a 15
2

B. a 2

C.

a 3
2

D. a


Câu 11: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC) và SA  a. Đáy ABC nội tiếp trong đường
tròn tâm I có bán kính bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC
a 5
2

B.

a 17
2

C. a 5

D.

a 5
3

A.

D. z1  3z 2  2


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu

12:

Trong


không

gian

S :  x  1   y  3   z  2 
2

2

A. I  1;3; 2  , R  9

2

với

hệ

trục

tọa

độ

Oxyz,

cho

mặt


cầu

 9. Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S) là

B. I 1; 3; 2  , R  9

C. I  1;3; 2  , R  3

D. I 1;3; 2  , R  3

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A  3; 2;1 và mặt phẳng

 P  : x  y  2z  5  0. Đường thẳng nào sau đây đi qua A và song song với mặt phẳng (P)?
A.

x  3 y  2 z 1


1
1
2

B.

x  3 y  2 z 1


4
2
1


C.

x  3 y  2 z 1


1
1
2

D.

x  3 y  2 z 1


4
2
1

Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 0;1) và mặt phẳng

 P  : 2x  y  2z  5  0.
A.

Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là

9 2
2

B. 3 2


C.

D. 3

3

Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox?
A. 2y  z  0

B. x  2y  0

C. x  2y  z  0

D. x  2z  0

Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 . Gọi A1A 2 A3 lần
lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các mặt phẳng  Oyz  ,  Ozx  ,  Oxy  . Phương trình
của mặt phẳng  A1A 2 A 3  là
A.

x y z
  0
1 2 3

B.

x y z
  1
3 6 9


Câu 17: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y 

C.

x y z
  1
1 2 3

A. (C) có đúng 1 tiệm cận ngang

B. (C) có đúng 1 trục đối xứng

C. (C) có đúng 1 tâm đối xứng

D. (C) có đúng 1 tiệm cận đứng



0


y'

y

x y z
  1
2 4 6


2x  4
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
x 3

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x

D.

0





2
+

0



4

0





Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?
B. x  0

A. x  4

C. x  2

D. x  1

Câu 19: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
A. y  x 3  3x  1

B. y  x 3  3x  1

C. y   x 3  3x  1

D. y   x 3  3x  1

Câu 20: Cho hàm số f  x   4x 3  2x  1. Tìm  f  x  dx
A.  f  x  dx  12x 4  2x 2  x  C

 f  x  dx  12x

2

B.

2


C.  f  x  dx  x 4  x 2  x  C

D.  f  x  dx  12x 2  2  C

Câu 21: Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S

1

2

1

1

1

2

1

1

A. S   f  x  dx   f  x  dx
B. S   f  x  dx   f  x  dx
2

C. S   f  x  dx
1

2


D. S    f  x  dx
1

Câu 22: Cho hàm số f (x) liên tục trên

và có

1

3

0

1

 f  x  dx  2;  f  x  dx  6.

Tính

3

I   f  x  dx
0

A. I  8

B. I  12

C. I  36


D. I  4

Câu 23: Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng R. Tính thể tích của
khối trụ đã cho
A. aR 2

B. 2aR 2

C.

1
aR 2
3

D. aR 2

Câu 24: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và 3 chữ số đó đôi một khác nhau?
3
A. A10
 A93

B. A39

3
C. A10

D. 9  9  8



Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />1 1
1
Câu 25: Tính tổng vô hạn sau: S  1   2  ...  n  ...
2 2
2
1
1
1 2n
B. .
2 1 1
2

A. 2n  1

C. 4

D. 2

Câu 26: Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  

x 2  3x  6
trên đoạn
x 1

 2; 4  lần lượt là M, m. Tính S  M  m
A. S  6

B. S  4


C. S  7

D. S  3

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:



x

1

+

y'



0

y



1
0

+



3



1

0

Tìm số nghiệm của phương trình 2 f  x   1  0
A. 3

B. 6

C. 4

Câu 28: Cho đường cong (C) có phương trình y 

D. 0

x 1
. Gọi M là giao điểm của (C) với trục
x 1

tung. Tiếp tuyến của (C) tại M có phương trình là
A. y  2x  1

B. y  2x  1

C. y  2x  1


D. y  x  2


Câu 29: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin 2x, biết F    0
6

A. F  x  

1

cos 2x 
2
6

C. F  x   sin 2 x 

1
4

B. F  x   cos 2 x 
D. F  x  

1
4

1
cos 2x
2

Câu 30: Cho miền phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x, hai đường thẳng

x  1, x  2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục

hoành.


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />A.

3
2

B. 3

C.

3
2

D.

2
3

Câu 31: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và chu vi đáy bằng 2a. Tính diện tích
xung quanh S của hình nón
A. S  2a 2

B. S  a 2

C. S  a


D. S 

a 2
3

9

1 

Câu 32: Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển của  2x  2  với x  0
x 

A. 4608

B. 128

Câu 33: Tìm lim

x 

B.

1
2

Câu 34: Tìm đạo hàm của hàm số y 
3
x  x 3
2


D. 36

C. 2

D. 

2x  1
x2

A. 1

A. 2 

C. 164

B.

x

2x 2  2x  3
x2  x  3

6x  3
2

 x  3

2


C.

x

3

2

 x  3

2

D.

x 3
x x 3
2

Câu 35: Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số

y  x 3  3m.x 2  9x  m đạt cực trị tại x1 , x 2 thỏa mãn x1  x 2  2. Biết S   a; b  . Tính
T  ba
A. T  2  3

B. T  1  3

C. T  2  3

D. T  3  3


Câu 36: Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số y  x 2  ln  x  m  2  đồng



biến trên tập xác định của nó. Biết S  ;a  b  . Tính tổng K  a  b là

A. K  5

B. K  5

C. K  0

D. K  2

3
2
Câu 37: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z  z .i  1  i  0
4

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 0; 6  . Biết rằng có hai
điểm M, N phân biệt thuộc trục Ox sao cho các đường thẳng AM, AN cùng tạo với đường
thẳng chứa trục Ox một góc 45o. Tổng các hoành độ hai điểm M, N tìm được là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 5

Câu 39: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cos x  1  0 trên đoạn  0; 4 là


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />A.

15
2

B. 6

C.

17 
2

D. 8

Câu 40: Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ
thị như hình vẽ. Phương trình f  f  x    0 có bao nhiêu nghiệm
thực
A. 5


B. 9

C. 3

D. 7

2

Câu 41: Biết I  
0

phân số

x  x cos x  sin 3 x
2 b
dx 
 . Trong đó a, b, c là các số nguyên dương,
1  cos x
a c

b
tối giản. Tính T  a 2  b 2  c 2
c

A. T  16

B. T  59

C. T  69


D. T  50

Câu 42: Hai chiếc ly đựng chất lỏng giống hệt nhau, mỗi chiếc có phần chứa chất lỏng là một
khối nón có chiều cao 2 dm (mô tả như hình vẽ). Ban đầu chiếc ly thứ nhất chứa đầy chất
lỏng, chiếc ly thứ hai để rỗng. Người ta chuyển chất lỏng từ ly thứ nhất sang ly thứ hai sao
cho độ cao của cột chất lỏng trong ly thứ nhất còn 1dm. Tính chiều cao h của cột chất lỏng
trong ly thứ hai sau khi chuyển (độ cao của cột chất lỏng tính từ đỉnh của khối nón đến mặt
chất lỏng - lượng chất lỏng coi như không hao hụt khi chuyển. Tính gần đúng h với sai số
không quá 0,01dm)

A. h  1, 73dm

B. h  1,89dm

C. h  1,91dm

D. h  1, 41dm

Câu 43: Có tất cả bao nhiêu bộ số nguyên dương  k, n  biết n  20 và các số Ckn 1;Ckn ;Ckn 1
theo thứ tự đó là số hạng thứ nhất, thứ ba, thứ năm của một cấp số cộng.
A. 4

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 44: Cho phương trình 3x  a.3x cos  x   9. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a

thuộc đoạn  2018; 2018 để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực
A. 1

B. 2018

C. 0

D. 2


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 45: Cho số phức z  1  i. Biết rằng tồn tại các số phức z1  a  5i, z 2  b (trong đó
a, b  , b  1) thỏa mãn

A. b  a  5 3

3 z  z1  3 z  z 2  z1  z 2 . Tính b  a

B. b  a  2 3

C. b  a  4 3

D. b  a  3 3

Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A 'B'C'D' có cạnh bằng a. Một đường thẳng d đi qua
đỉnh D và tâm I của mặt bên BCC'B'. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt thuộc các mặt phẳng

 BCC ' B '

và  ABCD  sao cho trung điểm K của MN thuộc


đường thẳng d (tham khảo hình vẽ). Giá trị bé nhất của độ dài
đoạn thẳng MN là
A.

3a
2

B.

3 5a
10

C.

2 5a
5

D.

2 3a
5

Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
d:

x 2 y5 z 2
x  2 y 1 z  2
và hai điểm A  a; 0; 0  , A '  0; 0; b  . Gọi (P) là



,d':


1
2
1
1
2
1

mặt phẳng chứa d và d; H là giao điểm của đường thẳng AA và mặt phẳng (P). Một đường
thẳng  thay đổi trên (P) nhưng luôn đi qua H đồng thời  cắt d và d lần lượt tại B, B. Hai
đường thẳng AB, A 'B' cắt nhau tại điểm M. Biết điểm M luôn thuộc một đường thẳng cố định
có véc tơ chỉ phương u 15; 10; 1 (tham khảo hình vẽ). Tính T  a  b

A. T  8

B. T  9

Câu 48: Cho hai hàm số f  x 

C. T  9

D. T  6

g  x  đều có đạo hàm trên

và thỏa mãn:


f 3  2  x   2f 2  2  3x   x 2 .g  x   36x  0 x  . Tính A  3f  2   4f '  2 

A. 11

B. 13

C. 14

D. 10


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 49: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên
2 2

xf

 x    2x  1 f  x   x.f '  x   1 với x 

\ 0 thỏa mãn:
2

\ 0 đồng thời f 1  2. Tính  f  x  dx
1

A. 

ln 2
1
2


B.  ln 2 

1
2

C.  ln 2 

3
2

D. 

ln 2 3

2 2

Câu 50: Trò chơi quay bánh xe số trong chương trình truyền hình "Hãy chọn giá đúng" của
kênh VTV3 Đài truyền hình Việt Nam, bánh xe số có 20 nấc điểm: 5, 10, 15,....., 100 với
vạch chia đều nhau và giả sử rằng khả năng chuyển từ nấc điểm đã có tới các nấc điểm còn
lại là như nhau.
Trong mỗi lượt chơi có 2 người tham gia, mỗi người được
quyền chọn quay 1 hoặc 2 lần, và điểm số của người chơi được
tính như sau:
+ Nếu người chơi chọn quay 1 lần thì điểm của người chơi là điểm
quay được.
+ Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được không
lớn hơn 100 thì điểm của người chơi là tổng điểm quay được.
+ Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được lớn
hơn 100 thì điểm của người chơi là tổng điểm quay được trừ đi

100.
Luật chơi quy định, trong mỗi lượt chơi người nào có điểm số cao hơn sẽ thắng cuộc, hòa
nhau sẽ chơi lại lượt khác.
An và Bình cùng tham gia một lượt chơi, An chơi trước và có điểm số là 75. Tính xác suất
để Bình thắng cuộc ngay ở lượt chơi này.
A. P 

1
4

B. P 

7
16

C. P 

19
40

D. P 

3
16

Đáp án

1-A

2-B


3-A

4-D

5-D

6-D

7-B

8-A

9-A

10-C

11-B

12-C

13-D

14-D

15-A

16-D

17-B


18-B

19-A

20-C

21-B

22-A

23-A

24-D

25-D

26-C

27-B

28-C

29-C

30-D

31-A

32-A


33-C

34-B

35-C

36-C

37-A

38-C

39-D

40-B

41-C

42-C

43-A

44-A

45-D

46-C

47-D


48-D

49-B

50-B


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
log  a10   a với a  10

Câu 2: Đáp án B
Phương trình 2

x

 22x  x  2  x. Giải phương trình ta được duy nhất một nghiệm x=1

Câu 3: Đáp án A
P  3 5.

1
a3

5 3

2


 a3

1

 a6

Câu 4: Đáp án D









Hàm y  f  x   ln x  x 2  1 là hàm lẻ do: hàm y  ln x  x 2  1 có tập xác định là
D









và f  x   ln  x  x 2  1   ln x  x 2  1  f  x  Các mệnh đề còn lại kiểm


tra đều thấy đúng
Câu 5: Đáp án D
Đặt t  log3  3x  1  t 1  t   6  t  2; t  3
28
log 3
x1
28
27  log 28

Từ dó, ta tính được x1  log3 ; x 2  log3 10 
27
x 2 log 3 10
27

Câu 6: Đáp án D
z  3  i  z  3  i  z  10

Câu 7: Đáp án B
Dựa vào hình vẽ ta thấy M biểu thị cho số phức 2  3i
Câu 8: Đáp án A
Hai nghiệm của phương trình 2z 2  1  0 là z1 

 2
2
i, z 2 
i (do z1 có phần ảo âm). Vậy
2
2

z1  3z 2  2.i


Câu 9: Đáp án A
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) là góc SBA  30
Câu 10: Đáp án C


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />d  AA ', CB '   d  AA ',  CBB'C '    d  A,  CBB'C '   

a 3
2

Câu 11: Đáp án B
Qua I dựng đường thẳng d song song với SA (vuông góc với mặt phẳng (ABC)). Mặt phẳng
trung trực của SA cắt d tại tâm mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC.
Bán kính mặt cầu là R  4a 2 

a 2 a 17

4
2

Câu 12: Đáp án C
Tọa độ tâm và bán kính mặt cầu (S): I  1;3; 2  , R  3
Câu 13: Đáp án D
Nhận thấy đường thẳng:

x  3 y  2 z 1
đi qua A và song song với (P)



4
2
1

Câu 14: Đáp án D
Áp dụng công thức khoảng cách: d  M;  P    3
Câu 15: Đáp án A
Mặt phẳng ax  by  cz  d  0  a 2  b 2  c 2  0  chứa trục Ox  a  d  0
Câu 16: Đáp án D
Tọa độ các điểm A1  0; 2;3 , A 1;0;3 , A3 1; 2;0    A1A 2 A3  : 6x  3y  2z  12  0


x y z
  1
2 4 6

Câu 17: Đáp án B
2x  4
có hai trục đối xứng
x 3

Đồ thị hàm số y 
Câu 18: Đáp án B

Dựa vào bảng biến thiên
Câu 19: Đáp án A
Dựa vào hình vẽ
Câu 20: Đáp án C


 f  x  dx    4x

3

 2x  1dx  x 4  x 2  x  C

Câu 21: Đáp án B
1

2

1

1

Dựa vào hình vẽ ta có S   f  x  dx   f  x  dx


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 22: Đáp án A
3

1

3

0

0


1

I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  8
Câu 23: Đáp án A
Áp dụng công thức tính thể tích khối trụ ta được thể tích khối trụ: V  aR 2
Câu 24: Đáp án D
Áp dụng quy tắc nhân ta được số các số số tự nhiên có 3 chữ số và 3 chữ số đo đôi một khác
nhau là: 9  9  8
Câu 25: Đáp án D
1
S là tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn có u1  1;q  . Vậy
2

S

1
1
1
2

2

Câu 26: Đáp án C
Ta có f  x  liên tục trên đoạn  2; 4 , f '  x  

x 2  2x  3

 x  1

2


Với x   2; 4 , f '  x   0  x  3
Ta có f  2   4;f  3  3;f  4  

10
3

Vậy min f x   3 (tại x  3); max f  x   4 (tại x  2)  S  M  m  3  4  7
x2;4 

x 2;4

Câu 27: Đáp án B
1
Phương trình 2 f  x   1  0  f  x   .
2

Bảng biến thiên của hàm số y  f  x  như sau:

x


+

y'

y

1




0



1


0

+


3
1
0

0

0

Từ đó suy ra số nghiệm của phương trình 2 f  x   1  0 là 6


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 28: Đáp án C
Giao điểm M  0; 1 , hệ số góc: k  f '  0   2. Phương trình tiếp tuyến có dạng
y  f '  x 0  x  x 0   y 0


Vậy phương trình tiếp tuyến là y  2x  1
Câu 29: Đáp án C
Fx 

1
1

cos 2x  C, vì F    0 nên C  .
2
4
6

Vậy F  x   sin 2 x 

1
4

Câu 30: Đáp án D
2

x2
3
V   y dx   xdx  

2 1
2
a
1
b


2

2

Câu 31: Đáp án A
Sử dụng công thức diện tích xung quanh nón ta có: S  2a 2
Câu 32: Đáp án A
9

k

9
9
1 
9 k  1 

Ta có:  2x  2    C9k .  2x  .  2    C9k .29k.x 93k
x  k 0

 x  k 0

Số hạng chứa x 3 ứng với k thỏa mãn: 9  3k  3  k  2
Hệ số x 3 trong khai triển là: C92 .27  4608
Câu 33: Đáp án C
1
2x  1
x 2
lim
 lim
x  x  2

x 
2
1
x
2

Câu 34: Đáp án B
2x 2  2x  3
3
6x  3
y 2
 2 2
 y' 
2
2
x  x 3
x  x 3
 x  x  3

Câu 35: Đáp án C
y '  3  x 2  2mx  3 . Điều kiện hàm số có cực trị: m 2  3  0
 x1  x 2  2m
. Theo giả thiết:
Lúc này theo Viet: 
x
x

3
 1 2



Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />x1  x 2  2   x1  x 2   4   x1  x 2   4x1x 2  4  m 2  4.
2

2



m

dương

nên

thỏa

mãn

3  m2  4  3  m  2
Vậy a  3,b  2  b  a  2  3
Câu 36: Đáp án C
Điều kiện xác định: x  m  2
2x 2  2  m  2  x  1
1

Ta có: y '  2x 
xm2
xm2


Để hàm số đồng biến trên TXĐ thì g  x   2x 2  2  m  2  x  1  0 x  m  2

 m  2
 b 
 m  2 
Nhận thấy: g   m  2   1  0, g    g 
  1
2
 2a 
 2 
m  2 

+Xét

2

m  2
 m  2  g  x   g  m  2   1  0
2

luôn

với x  m  2
+ Xét

 m  2   0  2  m  2  2
m  2
 m  2 
m  2 
 m  2  min g  x   g 

 1

  m  2; 
2
2
 2 
2



Kết hợp hai trường hợp ta được: S  ; 2  2   a  2;b  2  a  b  0

Câu 37: Đáp án A
Đăt z  a  bi  a, b 

 . Thay vào biểu thức của bài toán ta có:

 a  1   a 2  b2  b 

3
1
1
2
 i  0  a  1; b  b   0  a  1, b 
4
4
2




Vậy chỉ có đúng một số phức thỏa mãn bài toán
Câu 38: Đáp án C
Đặt M  t;0;0   AM  t  1;0; 6  , u Ox 1;0;0 
Áp

dụng

cos45 

công
t 1

 t  1

2

 36

thức


góc

giữa

hai

đường

t  7

1
2
  t  1  36  
2
 t  5

Hai điểm M  7; 0; 0  , N  5; 0; 0  . Tổng hoành độ là: 7   5   2
Câu 39: Đáp án D

thẳng

ta

có:


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />3cos x  1  0  x  , x  2  , x  2  , x  4  

Phương trình

với

1
cos   và
3

 
   0; 
 2


Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho trên đoạn  0; 4 là 8
Câu 40: Đáp án B
Đặt t  f  x  , phương trình f  f  x    0 trở thành f  t   0. Nhìn vào đồ thị thấy phương
trình này có 3 nghiệm t thuộc khoảng (2; 2), với mỗi giá trị t như vậy phương trình
f  x   t có 3 nghiệm phân biệt. Vậy phương trình f  f  x    0 có 9 nghiệm

Câu 41: Đáp án C

2

I
0


2


2

x  x cos x  sin x
sin 3 x
dx   xdx  
dx
1  cos x
1

cos
x
0

0
3


2

x2
I1   xdx 
2
0

2


2



0

3

2
8

2


2


2

sin x
sin x sin x
1
dx  
dx   1  cos 2 x  sin xdx 
1  cos x
1  cos x
2
0
0
0

I2  

Suy ra I 

2 1
 .
8 2

Vậy T  a 2  b 2  c 2  69
Câu 42: Đáp án C
Tỉ số giữa thể tích giữa lượng chất lỏng ban đầu và lượng chất lỏng còn lại trong ly thứ nhất
3

2
là:    8
1

Vậy tỉ số giữa thể tích giữa lượng chất lỏng chuyển và lượng chất lỏng còn lại trong ly thứ
nhất là: 8  1  7.
3

h
Tỉ số này cũng chính là:    7  h  3 7  1,91dm
1
Câu 43: Đáp án A

Ckn 1;Ckn ;Ckn 1 theo thứ tự là các số hạng thứ nhất, thứ 3, thứ 5 của một cấp số cộng
 C kn 1  C kn 1  2C kn 1

Vì n  k  1  n  2


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />
1 

1
1
2
1
1
2






 k  1! n  k  1!  k  1! n  k  1! k! n  k !  n  k  n  k  1 k  k  1 k  n  k 

 k  k  1   n  k  n  k  1  2  k  1 n  k  1

  2k  n   n  2 suy ra n  2 là số chính phương, mà n  20  n  2;7;14
2

n  2   k  1  1  k  2 (loại)
2

k  5
2
n  7   2k  7   9  
 TM 
k  2
k  9
2
n  14   2k  14   16  
 TM 
k  5

Vậy có 4 cặp số  n, k  thỏa mãn là  7;5  ,  7; 2  , 14;9  , 14;5  .
Câu 44: Đáp án A
Phương trình 3x  a.3x cos  x   9  9x  9  a.3x cos  x   3x  32x  a cos  x 1
Điều kiện cần: Nhận thấy nếu x 0 là một nghiệm của phương trình đã cho thì 2  x 0 cũng là
nghiệm của phương trình đã cho. Vậy để phương trình có đúng một nghiệm thực thì

x 0  2  x 0  x 0  1. Thay vào (1) ta tìm được a  6   2018; 2018
Điều kiện đủ: Với a  6, phương trình (1) trở thành 3x  32 x  6 cos  x 1
x  2  x

Sử dụng Cauchy ta có: 3x  32 x  6  6 cos  x  . Dấu bằng xảy ra khi 
 x 1
cosx  1

Vậy có đúng một giá trị của tham số thực a  2018;2018 để phương trình đã cho có đúng
một nghiệm thực
Câu 45: Đáp án D
Đặt M 1;1 , N  a;5 , P  b;0  b  1 lần lượt là các điểm biểu thị cho các số phức z, z1 , z 2
Vậy MN  a 1;4 , MP  b 1; 1 
Từ giả thiết cho ta tam giác MNP cân tại M có NMP  120

 MN  MP
 a  12  16   b  12  1
2
2


 a  1   b  1  15
Vậy 
1
MN.MP   1  a  1 b  1  4  
2
cos120 
2 
 a  1  2  a  1 b  1  8
2
MN . MP
 a  1  16





Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký /> x 2  y 2  15 1
 7x 2  30xy  8y 2  0 (nhân chéo vế với
Đặt x  a  1, y  b  1 y  0    2
 x  2xy  8  2 

vế của hai phương trình).
2

y
2
49
x 
Tìm được 
y thỏa mãn. Lúc này do y 2  .
7 . Thay vào (1) thì thấy chỉ có x 
7
3
 x  4y

Do y  0  y 

7
2
,x 
. Vậy b  a  y  x  3 3
3
3


Câu 46: Đáp án C

Kẻ ME vuông góc với CB, tam giác MEN vuông tại E nên MN  2EK.
Vậy MN bé nhất khi và chỉ khi EK bé nhất. Lúc này EK là đoạn vuông góc chung của hai
đường thẳng d và đường thẳng CB.
Qua I kẻ PQ song song với BC (như hình vẽ).
Vậy d  BC,d   d BC, D 'PQ

  d C, D 'PQ   d C , D
 'PQ   C'H

(trong đó C'H

vuông góc với D ' P)
Tính C ' H.

1
1 4
5
a 5
2a 5
 2  2  2  C'H 
 d  BC, d  
2
C'H
a
a
a
5

5

Câu 47: Đáp án D
Ta có d đi qua N (2;5; 2), chỉ phương u d (1; 2;1), d ' đi qua N '(2;1; 2), chỉ phương u d ' (1; 2;1).
Gọi (R) là mặt phẳng chứa A và d, gọi (Q) là mặt phẳng chứa A và d
Từ giả thiết ta nhận thấy điểm M nằm trong các mặt phẳng (R), (Q) nên đường thẳng cố định
chứa M chính là giao tuyến của các mặt phẳng (R), (Q).
Vậy (R) đi qua N (2;5; 2), có cặp chỉ phương là u d 1; 2;1 , u 15; 10; 1
 n P  1; 2; 5    R  : x  2y  5z  2  0. (R) đi qua A  a;0;0   a  2


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Tương tự (Q) đi qua N '(2;1; 2), có cặp chỉ phương
u d 1; 2;1 , u 15; 10; 1  n Q   3; 4;5    R  : 3x  4y  5z  20  0. (Q) đi qua
A  0;0; b   b  4. Vậy a  b  6 .

Câu 48: Đáp án D
f 3  2  x   2f 2  2  3x   x 2 .g  x   36x  0x 

(1) đúng x 

1

f  2   0
nên cũng đúng với x  0  f 3  2   2f 2  2   0  
f  2   2

Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta có:
3f 2  2  x  .f '  2  x   12f  2  3x  .f '  2  3x   2x.g  x   x 2 .g '  x   36  0x 


Cho x  0  3f 2  2  .f '  2   12f  2  .f '  2   36  0
Ta thấy f  2   0 không thỏa mãn nên nên f  2   2, khi đó f '  2   1  3f  2   4f '  2   10
(Chú ý: hàm số f  x  và g  x  là tồn tại, chẳng hạn f  x   x và g  x   x  12. Nếu đoán
được kết quả này thì sẽ được kết quả của bài toán luôn).
Câu 49: Đáp án B
Từ giả thiết ta có:  xf  x   1  f  x   xf '  x  .
2

Đặt u  x.f  x   1  u 2  u ' 
Vậy x.f  x  

u'
u'
1
 1   2 dx  x  C 
 xC
2
u
u
u

1
1, mà f 1  2  C  0
xC
2

1 1
1
Vậy f  x    2    f  x dx   ln 2 
x x

2
1

Câu 50: Đáp án B
Bình có 2 khả năng thắng cuộc:
+) Thắng cuộc sau lần quay thứ nhất. Nếu Bình quay vào một trong 5 nấc: 80, 85, 90, 95, 100
thì sẽ thắng nên xác suất thắng cuộc của Bình trường hợp này là P1 

5 1

20 4

+) Thắng cuộc sau 2 lần quay. Nếu Bình quay lần 1 vào một trong 15 nấc: 5, 10, ..., 75 thì sẽ
phải quay thêm lần thứ 2. Ứng với mỗi nấc quay trong lần thứ nhất, Bình cũng có 5 nấc để
thắng cuộc trong lần quay thứ 2, vì thế xác suất thắng cuộc của Bình trường hợp này là
P2 

15  5
3

20  20 16


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Từ đó, xác suất thắng cuộc của Bình là P  P1  P2 

1 3
7
 
4 16 16




×