Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi thptqg 2018 THPT chuyên thái bình lần 6 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.05 KB, 19 trang )

Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />ĐỀ THI THPT QG CHUYÊN THÁI BÌNH – LẦN 6
Câu 1: Cho hàm số y 
A. 2

2018
có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là:
x2

B. 0

C. 3

D. 1

Câu 2: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S : x 2  y 2  z 2  2x  2y  4z  3  0 và mặt
phẳng  P  : 2x  2y  z  0. Mặt phẳng (P) cắt khối cầu (S) theo thiết diện là một hình tròn.
Tính diện tích hình tròn đó
A. 5

B. 25

C. 2 5

D. 10

Câu 3: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng a. Thiết diện qua trục hình nón là một
tam giác cân có góc ở đáy bằng 45. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình nón.
A.

1 3


a
3

B.
3

Câu 4: Biết

 x ln  x

2

8 3
a
3

 16  dx  a ln 5  b ln 2 

0

C.

4 3
a
3

D. 4a 3

c
trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá

2

trị của biểu thức T  a  b  c
A. T = 2

B. T = -16

C. T = -2

D. T = 16

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?

A.  0; 2 

B.  2; 2 

C.  2;  

D.  ;0 

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1; 1;1 .B  3;3; 1 . Lập
phương trình mặt phẳng    là trung trực của đoạn thẳng AB
A.    : x  2y  z  2  0

B.    : x  2y  z  4  0

C.    : x  2y  z  3  0


D.    : x  2y  z  4  0


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 7: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
:

 P  : x  y  2z  5  0

và đường thẳng

x 1 y  2 z

 . Gọi A là giao điểm của  và  P  và M là điểm thuộc đường thẳng  sao
2
1
3

cho AM  84. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  P 
A.

6

B. 14

C. 3

D. 5

Câu 8: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới

hạn bởi các đường y  0, y  x, y  x  2
A.

8
3

B.

16
3

C. 10

D. 8

Câu 9: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi
một khác nhau?
A. 15

B. 4096

C. 360

D. 720

Câu 10: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 32x 8  4.3x 5  27  0
A. 5

B. 5


C.

4
27

D. 

4
27

Câu 11: Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
x
A. log a    log a x  log a y, x  0, y  0
y

B. log a  x.y   log a x  log a y, x  0, y  0

1
C. log a x 2  log a x, x  0
2

D. log a 

1
log a 10

Câu 12: Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a; SA   ABCD  ; SA  a 3. Khoảng
cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng:
A. a 3


B.

a 3
2

C. 2a 3

D.

a 3
4

Câu 13: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số hạng tổng quát của cấp số nhân  u n  là u n  u1.q n 1 , với công bội q và số hạng đầu u1
B. Số hạng tổng quát của cấp số cộng  u n  là u n  u1   n  1 d, với công sai d và số hạng
đầu u1
C. Số hạng tổng quát của cấp số cộng  u n  là u n  u1  nd, với công sai d và số hạng đầu u1
D. Nếu dãy số  u n  là một cấp số cộng thì u n 1 

u n  u n 2
n 
2

*


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký /> 4x 2  3x  1

 ax  b   0. Khi đó a  2b

Câu 14: Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim 
x 
 2x  1


bằng
B. 5

A. 4

D. 3

C. 4

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S :  x  1   y  1  z 2  11
2

và hai đường thẳng  d1  :

2

x  5 y  1 z 1
x 1 y z


; d2  :
  . Viết phương trình tất cả
1
1
2

1
2 1

các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S đồng thời song song với hai đường thẳng  d1  ,  d 2 
A.    : 3x  y  z  15  0
B.    : 3x  y  z  7  0
C.    : 3x  y  z  7  0
D.    : 3x  y  z  7  0 hoặc    : 3x  y  z  15  0
Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y   2x  1
A. D 

1 
\ 
2

1

B. D   ;  
2


x

1

C. D   ;  
2


D. D 


Câu 17: Trong không gian Oxyz cho điểm M (2;1;5). Mặt phẳng  P  đi qua điểm M và cắt
các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC.
Tính khoảng cách từ điểm I(1; 2;3) đến mặt phẳng  P 
A.

17 30
30

B.

13 30
30

C.

19 30
30

D.

11 30
30

Câu 18: Gọi z1 , z 2 , z3 , z 4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z 4  3z 2  4  0 trên tập
số phức. Tính giá trị của biểu thức T  z1  z 2  z3  z 4
2

A. T  8


B. T  6

2

2

2

C. T  4

D. T  2

1
Câu 19: Tìm điểm cực tiểu của hàm số y  x 3  2x 2  3x  1
3

A. x  3

B. x  3

C. x  1

D. x  1

Câu 20: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx, với mọi hàm số f  x  ;g  x  liên tục trên

B.  f '  x  dx  f  x   C với mọi hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên



Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />C.

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx, với mọi hàm số f  x  ;g  x  liên tục trên

D.  kf  x  dx  k  f  x  dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f  x  liên tục trên
Câu 21: Phương trình log 2 x  log 2  x  3  2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 22: Cho a  1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3

A.

a2
1
a

B.

1
a 2017




1
a 2018

Câu 23: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  

1
3

B. x 

2
3

C. a 



3

1
a

5

1


D. a 3  a

x 1
là?
3x  2

C. y 

2
3

D. x  

1
3

Câu 24: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2x  m cắt đồ thị
của hàm số y 

x 1
tại hai điểm phân biệt là:
x2



C.  ;5  2 3    5  2


D.  ;5  2 6    5  2



6;  

B. ;5  2 6   5  2 6; 
 

A. 5  2 3;5  2 3

3; 



Câu 25: Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A. y  x 4  5x 2  1

B. y  x 3  7x 2  x  1

C. y  x 4  4x 2  1

D. y   x 4  2x 2  2

Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt
hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho
A. 18a 3

B. 4a 3

C. 8a 3

D. 16a 3


Câu 27: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1
phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn
ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm
20
A. 0, 2530.0,7520.C50

B. 1  0, 2520.0,7530

C. 0, 2520.0,7530

D. 0, 2530.0,7520

Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy r  5  cm  và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7  cm  .
Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. 35  cm2 

B. 70  cm 2 

C. 120  cm 2 

D. 60  cm 2 


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 29: Đồ thị hàm số y  
A. 4
Câu 30: Cho hàm số y 

x4

3
 x 2  cắt trục hoành tại mấy điểm?
2
2

B. 3

C. 2

D. 0

2x  1
. Mệnh để đúng là
x 1

A. Hàm số đồng biến trên tập
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;  
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và  1;  
D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng  ; 1 và  1;   , nghịch biến trên khoảng  1;1
Câu 31: Cho số phức z  1  i  1  2i  . Số phức z có phần ảo là
2

A. 2

Câu 32: Cho log 6 45  a 
A. 4

C. 2

B. 4


D. 2i

log 2 5  b
, a, b, c  . Tính tổng a  b  c
log 2 3  c

B. 2

C. 0

D. 1

Câu 33: Một hình đa diện có các mặt là các tam giác thì số mặt M và số cạnh C của đa diện
đó thỏa mãn hệ thức nào dưới đây
A. 3C  2M

B. C  2M

C. 3M  2C

D. 2C  M

Câu 34: Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng    : 2x  y  3z  1  0. Véc tơ nào sau đây là
véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng 
A. n  4; 2; 6 

B. n  2;1; 3

C. n  2;1;3


D. n  2;1;3

Câu 35: Cho ba điểm M  0; 2;0  , N  0;0;1 , A  3; 2;1 . Lập phương trình mặt phẳng MNP ,
biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox
A.

x y z
  1
2 1 3

B.

x y z
  0
3 2 1

C.

x y z
  1
2 1 1

D.

x y z
  1
3 2 1
21


2 

Câu 36: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton  x  2  ,  x  0 
x 

A. 27 C721

Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình
A.  ; 5 

C. 28 C821

B. 28 C821

B.  5;  

 5
3

x 1

D. 27 C721

 5x 3 là:

C.  0;  

D.  ;0 



Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />x 1

Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y 

m  x  1  4
2



hai tiệm cận đứng

m  0
B. 
m  1

A. m  1

C. m  0

D. m  0
1

Câu 39: Cho f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên

thỏa mãn

 f  x  dx  2018

và g  x  là


0

hàm số liên tục trên

thỏa mãn

g  x   g   x   1, x  .

Tính tích phân

1

I   f  x  .g  x  dx
1

B. I 

A. I  2018

1009
2

C. I  4036

D. I  1008

Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Số đo của góc giữa hai mặt
phẳng (BA’C) và (DA’C) là
A. 90


B. 60

Câu 41: Cho hàm số f  x  xác định trên

C. 30
\ 2;1 thỏa mãn f '  x  

D. 45
1
1
;f  0   ,
x x2
3
2

và f  3  f  3  0. Tính giá trị của biểu thức T  f  4   f  1  f  4 
A.

1
1
ln 2 
3
3
1

Câu 42: Biết


0


B. ln 80  1

xdx
5x  4
2



C.

1 4
ln    ln 2  1
3 5

D.

1 8
ln    1
3 5

a
a
với a, b là các số nguyên dương và phân thức
là tối giản.
b
b

Tính giá trị của biểu T  a 2  b 2
A. T  13


B. T  26

C. T  29

D. T  34

Câu 43: Tìm số tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình
 
2sin 3 2x  m sin 2x  2m  4  4cos 2 2x có nghiệm thuộc  0; 
 6

A. 4

B. 3

C. 1

D. 6

Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC  2a, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  2a 3. Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và SM bằng


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />A.

a 39
13


2a
13

B.

C.

2a 3
13

D.

2a 39
13

Câu 45: Cho các số phức z, w thỏa mãn z  5  3i  3, iw  4  2i  2. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức T  3iz  2w
A.

554  5

578  13

B.

C.

578  5


Câu 46: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm y 

D.

554  13

xm
đồng biến trên từng
mx  4

khoảng xác định?
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh

BC  a 6. Góc giữa mặt phẳng  AB 'C  và mặt phẳng  BCC ' B '  là 60. Tính thể tích khối
đa diện AB'CA 'C'
A.

3a 3

B.

3 3a 3

2

C.

3a 3
2

D.

3a 3
3

Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn z  1  5. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác
định bởi w   2  3i  .z  3  4i là một đường tròn bán kính R. Tính R
A. R  5 17

B. R  5 10

C. R  5 5

D. R  5 13

Câu 49: Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c,  a, b, c  , a  0  có hai nghiệm thực
phân biệt x1 , x 2 . Tính tích phân I 

x2

  2ax  b  .e
3


ax 2  bx  c

dx

x1

A. I  x 2  x1

B. I 

x 2  x1
4

C. I  0

D. I 

x 2  x1
2

Câu 50: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A (2;3;3), phương trình đường trung
tuyến kẻ từ B là

x 3 y 3 z 2


, phương trình đường phân giác trong của góc C là
1
2
1


x2 y4 z2


. Biết rằng u   m; n; 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
2
1
1

AB. Tính giá trị của biểu thức T  m2  n 2
A. T  1

B. T  5

C. T  2
Đáp án

D. T  10


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />1-A

2-A

3-C

4-B

5-A


6-B

7-C

8-B

9-C

10-A

11-C

12-B

13-C

14-D

15-B

16-C

17-D

18-A

19-B

20-D


21-A

22-C

23-A

24-D

25-D

26-D

27-A

28-B

29-C

30-B

31-A

32-D

33-C

34-A

35-D


36-D

37-B

38-B

39-A

40-B

41-A

42-B

43-C

44-D

45-D

46-C

47-A

48-D

49-C

50-A


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Đồ thị hàm số y 

2018
có 1 tiệm cận đứng: x  2 và 1 tiệm cận ngang y  0
x2

Câu 2: Đáp án A
Mặt cầu

 S : x 2  y2  z2  2x  2y  4z  3  0

có tâm

I  1;1; 2  và bán kính R  3.

Gọi O là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng (P)
 IO  d  I;  P   

2  2  2
4  4 1

 2, vậy thiết diện của mặt

cầu (S) cắt bởi mặt phẳng  P  là hình tròn có bán kính:
r  R 2  IO 2  32  22  5, diện tích hình tròn là:
r 2  5


Câu 3: Đáp án C
Giả sử thiết diện qua trục hình nón là ABC như
hình vẽ. Vì ABC cân tại A, góc ở đáy bằng 45
nên ABC vuông cân tại A. Gọi O là tâm của đáy
 OA  OB  OC  a, vậy O là tâm mặt cầu ngoại

tiếp hình nón, bán kính bằng a  thể tích mặt cầu
bằng:

4 3
a
3

Câu 4: Đáp án B


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />3

Tính

 x ln  x

2

 16  dx,

x 2  16  t  xdx 

đặt


0

3

2
 x ln  x  16 dx 
0

dt  x  0  t  16
,

2  x  3  t  25

25

1
ln t.dt
2 16

Đặt
dt

25
25
 1
u  ln t du 
1
1
9

25
25


ln
t.dt

t.ln
t

dt   25ln 25  16 ln16  t 16  25ln 5  32 ln 2 
t





16
2 16
2
2
dv  dt  v  t
16
 2

 a  25; b  32, c  9  T  a  b  c  16






Câu 5: Đáp án A
Đồ thị hàm số là đường liền nét đi lên từ trái qua phải
trên khoảng  0; 2   hàm số đồng biến trên  0; 2 

Câu 6: Đáp án B
1
AB  1; 2; 1 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực của AB. I(2;1;0) là trung
2

điểm của AB, khi đó phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là
x  2  2  y  1  z  0  x  2y  z  4  0

Câu 7: Đáp án C
Gọi H là hình chiếu của M trên

 P   MH



khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P). Đường thẳng
 có vectơ chỉ phương u  (2;1;3), mặt phẳng (P)
có vectơ pháp tuyến n  1;1; 2 
Khi đó:

 

cos HMA  cos u; n 

1.2  1.1  2.3

1  1  4. 4  1  9



3
84


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Tam giác MHA vuông tại H  cos HMA 

MH
3
 MH  MA.cos HMA  84.
3
MA
84

Câu 8: Đáp án B
 x 0x0

Ta có  x  2  0  x  2
.

 x  x  2  x  4  x  0
2

Thể tích vật thể tròn xoay cần tính là: V  
0


 x  dx    x 
4

2

2

2

16
2
  x  2   dx 

3

Câu 9: Đáp án C
Số các số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán là: A64  360 số
Câu 10: Đáp án A
2x 8

3

x 5

 4.3

2 x  4 

 27  0  3


x 4

 12.3

3x  4  3
 x  3
 27  0   x  4

 x  2
3  9

Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên là  3   2   5
Câu 11: Đáp án C

loga x 2  2loga x, x  0
Câu 12: Đáp án B
AB / /CD  AB / /  SCD   d  B; SCD    d  AB; SCD    d  A; SCD  

Dựng AH  SD

(1)


AD  CD
Ta có 
 CD   SAD   CD  AH  2 

SA  CD   ABCD 

Từ (1) và (2)  AH   SCD   d  A;  SCD    AH

Xét

SAD

SA  a 3, AD  a 
 AH 

vuông

tại

A



1
1
1


2
2
AH
SA AD2

a 3
2

Câu 13: Đáp án C
Cấp số cộng  u n  với số hạng đầu u1 , công sai d có số hạng tổng quát là u n  u1   n  1 d,

Câu 14: Đáp án D


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />

 4x 2  3x  1

5
7
lim 
 ax  b   0  lim  2x  
 ax  b   0
x 
x 
2 2  2x  1
 2x  1






7
7
5

0
mà  lim
 lim   2  a  x    b  


0


x  2  2x  1
x 
2
2
2x

1







2  a  0
a  2


7


5

 lim   2  a  x    b  

  0   5

5  a  2b  3
x 
2
2
2x

1

b

0
b










2

2
Câu 15: Đáp án B
Mặt cầu  S :  x  1   y  1  z 2  11 có tâm I(1; 1;0), bán kính R  11.
2

2


Các đường thẳng  d1  ,  d 2  có vectơ chỉ phương lần lượt là: u1  1;1; 2  , u 2  1; 2;1
Mặt phẳng    song song với  d1  ,  d 2  có vectơ pháp tuyến là: n  u1 , u 2    3; 1; 1




có dạng:    : 3x  y  z  d  0. Vì    tiếp xúc với S  nên: d  I;      R

3 1 d
32   1   1
2

2

d  7    : 3x  y  z  7  0
 11  4  d  11  4  d  11  

d  15
   : 3x  y  z  15  0

Nhận thấy điểm A  5; 11  d1 cũng thuộc vào mặt phẳng 3x  y  z  15  0  mặt phẳng
này chứa d1.
Vậy phương trình mặt phẳng    thỏa mãn yêu cầu bài toán là:    : 3x  y  z  7  0
Câu 16: Đáp án C
1
1

Điều kiện: 2x  1  0  x  , vậy TXĐ của hàm số là D   ;  
2

2


Câu 17: Đáp án D
Kiến thức: Chóp tam giác có 3 cạnh bên đôi một vuông góc với nhau thì hình chiếu của đỉnh
trên mặt đáy trùng với trực tâm của đáy.
Chóp O.ABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, M(2;1;5) là trực tâm

ABC.
 OM   ABC    P  , vậy P nhận OM  (2;1;5) làm một vectơ pháp tuyến.  Phương

trình mặt phẳng P là: 2  x  2   y  1  5  z  5   0  2x  y  5z  30  0
Vậy d  I; P   

2  2 15  30

Câu 18: Đáp án A

4  1  25



11 30
30


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />
3
t   

2
Đặt t  z 2  t 2  3t  4  0  

3
t   

2

7
i
2
7
i
2

3
7
3
7
2
2
2
2
Vật T  z1  z 2  z3  z 4  2  
i 2  
i 8
2 2
2 2

Câu 19: Đáp án B

 y '  x 2  4x  3
x  1
1
y  x 3  2x 2  3x  1  
.y '  0  x 2  4x  3  
3
x  3
 y ''  2x  4
y ''  3  2.3  4  2  0  x  3 là điểm cực tiểu của hàm số.

Câu 20: Đáp án D

 kf  x  dx  k  f  x  dx  k  0
Câu 21: Đáp án A
x  0
Điều kiện: 
x 3
x  3  0
 x  1
log 2 x  log 2  x  3  2  log 2  x  x  3   2  x 2  3x  4  0  
 x  4  tm 

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  4
Câu 22: Đáp án C

a  1
 a


 3   5


3

 a

5

 a

3



1
a

5

Câu 23: Đáp án A
Hàm

ax  b
a
x 1
1
có TCN là đường y   y 
có TCN là đường y  
cx  d
c
3x  2

3

Câu 24: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm:

x 1
 2x  m  2x 2   m  3 x  2m  1  0  x  2 
x2

Yêu cầu bài toán trở thành: Tìm m để phương trình 2x 2   m  3 x  2m  1  0 có 2 nghiệm
phân biệt khác 2
   m  32  8  2m  1  0
m  5  2 6
m 2  10m  1  0


 m 2  10m  1  0  
2
3  0
 m  5  2 6
2.2  2  m  3  2m  1  0


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 25: Đáp án D
Nhận thấy: y  x 4  2x 2  2    x 4  2x 2  1  1    x 2  1  1  1  0, x 
2

 Đồ thị hàm số y   x 4  2x 2  2 nằm phía dưới trục hoành.


Câu 26: Đáp án D
Bán kính đáy hình trụ bằng 2a. Mặt phẳng đi qua trục cắt hình trụ theo thiết diện là hình
vuông  Chiều cao của hình trụ bằng đường kính đáy  4a. Thế tích khối trụ là:
  2a  .4a  16a 3
2

Câu 27: Đáp án A
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm  để đạt được 6 điểm, thí sinh đó phải trả lời đúng
6
 30 câu
0, 2

Xác suất trả lời đúng một câu là

1
3
 0, 25, xác suất trả lời sai một câu là  0, 75
4
4

Có C30
50 cách trả lời đúng 30 trong 50 câu, 20 câu còn lại đương nhiên trả lời sai.
30
20 20
Vậy xác suất để thí sinh đó đạt 6 điểm sẽ là: 0, 2530.0,7520.C30
50  0, 25 .0,75 .C50

Câu 28: Đáp án B
Sxq  2Rh  2.5.7  70  cm 2 


Câu 29: Đáp án C
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 

 x 2  1
x4
3
 x2   0   2
 x2  3  x   3
2
2
x  3

x4
3
Vậy đồ thị hàm số y    x 2  cắt trục hoành tại 2 điểm
2
2
Câu 30: Đáp án B

y

2x  1
1
 y' 
 0, x   ; 1   1;  
2
x 1
 x  1

Câu 31: Đáp án A

z  1  i  1  2i   4  2i  z có phần ảo là 2.
2

Câu 32: Đáp án D


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />5
log 2  
5

5
 4   2  log 2 5  log 2 4  2  log 2 5  2 log 2 2
log 6 45  log 6  36.   log 6 36  log 6    2 
4
log 2 6
log 2  2.3
log 2 3  log 2 2

4
 2

log 2 5  2
 a  2, b  2, c  1  a  b  c  1
log 2 3  1

Câu 33: Đáp án C
Bài toán đúng với mọi đa diện có mặt là tam giác, vậy để đơn giản, ta chọn đa diện là tứ diện.
Tứ diện có 4 mặt và 6 cạnh  M  4, C  6  3M  2C
Câu 34: Đáp án A

Mặt phẳng    : 2x  y  3z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là n1  2; 1;3 .
Vậy vectơ n  4; 2; 6  cùng phương với vectơ n 1 cũng là một vectơ pháp tuyến của   
Câu 35: Đáp án D
Điểm P là hình chiếu vuông góc của A(3; 2;1) trên Ox  P(3; 0;0).
Phương trình mặt phẳng MNP là:

x y z
  1
3 2 1

Câu 36: Đáp án D
21

2 

2 21
 x  2    x  2x 
x 




SH

tổng

quát:

Ck21.x 21k .  2x 2   Ck21.x 21k .  2  .x 2k  Ck21.  2  .x 213k
k


k

k

Số hạng không chứa x là Ck21.  2  .x 213k sao cho 21  3k  0  k  7  C721  2   27 C721
k

7

Câu 37: Đáp án B

 5
3

x 1

5

x 3

5

x 1
3

 5x  3 

x 1
 x  3  x  5

3

Câu 38: Đáp án B
Đồ thị hàm số y 

x 1

có 2 tiệm cận đứng  phương trình m  x  1  4  0 có
2

m  x  1  4
2

 m  0
m  0

2 nghiệm phân biệt khác 1  
2
 m  1
 m  1  1  4  0

Câu 39: Đáp án A


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />1

1

1


0

f  x  là hàm chẵn   f  x  .dx  2 f  x  dx  2.2018  4036

g  x   g   x   1  f  x  g  x   g  x    f  x   f  x  .g  x   f  x  .g  x   f  x 
1

1

1

1

1

1

1

  f  x  .g  x   f  x  .g  x   dx   f  x  dx   f  x  .g  x  dx   f  x  .g  x  dx  4036 1
1

 x  1  t  1
để tính  f  x  .g  x  dx, đặt t   x  dx  dt, 
 x  1  t  1
1
1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

 f  x  .g  x  dx    f  t  .g  t  dx   f  t .g  t  dx   f  x .g  x  dx   f  x .g  x  dx 2 
1

1

1

1

Từ (1) và (2)  2  f  x  .g  x  dx  4036   f  x  .g  x  dx  2018
Câu 40: Đáp án B


A '  O
A 'B'  Ox

Gắn hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ vào hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: 
A 'D '  Oy
A 'A  Oz
Vì kết quả không bị ảnh hưởng bởi độ dài cạnh của lập phương nên để thuận tiện tính toán, ta
cho a  1
 A '  0;0;0  , B 1;0;1 , C 1;1;1 , D  0;1;1  A 'B  1;0;1 , A 'C  1;1;1 , A 'D   0;1;1

Khi đó mp  BA 'C  có một vectơ pháp tuyến là n1  A 'B, A 'C   1;0;1 , mp  DA 'C  có
một vectơ pháp tuyến là n 2  A 'D, A 'C   0;1; 1
Vậy





cos   BA 'C  ,  DA 'C    cos n1 , n 2 

n1 , n 2



n1 . n 2

Câu 41: Đáp án A
4


4

Đặt A   f '  x  dx  
3
0

B   f '  x  dx 

3
0

x

1

1

3

3

C   f '  x  dx 
4

2

x

4


2

1
dx  f  4   f  3
x x2
2

1
dx  f  0   f 1
x2
1
dx  f  3  f  4 
x2

1
2 2



1
   BA 'C  ,  DA 'C    60
2


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />
 f  4   f  3  f  0   f  1  f  3  f  4   A  B  C
 f  3  f  3  f  0    A  B  C   f  4   f  1  f  4 
1
 f  4   f  1  f  4     A  B  C 

3
1
1
Dùng máy tính bỏ túi tính A, B, C và so sánh các đáp án  f  4   f  1  f  4   ln 2 
3
3

Câu 42: Đáp án B
1

Dùng máy tính bỏ túi tính


0

xdx
5x  4
2



1
 T  12  52  26
5

Câu 43: Đáp án C
2sin 3 2x  m sin 2x  2m  4  4cos 2 2x  2sin 3 2x  m sin 2x  2m  4  4 1  sin 2 2x 
 2sin 3 2x  4sin 2 2x  m sin 2x  2m  0

3

 
t  sin 2x  t   0;   t   0;
 ,
 6
 2 

Đặt

ta

được

 2t 3  4t 2  mt  2m  0   t  2  2t 2  m   0

m
3
2
2
2
Vì t   0;
  t  2  0, vậy  t  2   2t  m   0  2t  m  0  t 
2
 2 

Với
0


3
3

2
t   0;
  0  t  ,
4
 2 

để

vậy

phương

trình



nghiệm

thì

m 3
3
  m0
2
4
2

 m  1 m 




Có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 44: Đáp án D
Đặt độ dài AB  b, chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: B  O, tia BA trùng với Ox, BC trùng
với Oy, tia Bz song song với SA.





Khi đó: B  0;0;0  , A  b;0;0  ,C  0;2a;0  ,S b;0;2a 3 .
b

M là trung điểm AC  M  ;a;0 
2

b

b

 BA   b;0;0  , MS   ; a; 2a 3  , BM   ;a;0 
2

2



Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />

 BA.MS .BM
2a 39


Vậy d  AB,SM  

13
 BA.MS


Câu 45: Đáp án D
z  5  3i  3 

3iz  9  15i
 3  3iz  9  15i  3 3i  9
3i
i
i
 2w  4  8i   2  . 2w  4  8i  2  2w  4  8i  4
2
2

iw  4  2i  2 

Gọi A và B lần lượt là điểm biểu diễn của 3iz và 2w  A, B lần lượt thuộc các đường tròn
tâm O(9;15) bán kính bằng 9 và đường tròn tâm I(4; 8) bán kính bằng 4  OI  554
Khi

đó


T  3iz  2w  3iz   2w   AB

Yêu cầu bài toán trở thành tìm

ABmax
Vì OI  554  4  9
 ABmax  AO  OI  IB  554  13

Câu 46: Đáp án C
y

Để

xm
4  m2
 y' 
2
mx  4
 mx  4 

hàm

y'  0 

số

4  m2

 mx  4 


m  2  y 

2

đồng

biến

trên

 0  4  m 2  0  2  m  2

1
1
hoặc y   là hàm hằng, không
2
2

biến thiên.
Vậy giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
là: m  1; 0;1
Câu 47: Đáp án A
Gọi h  h  0  là chiều cao của lăng trụ.

các

khoảng

xác


định

thì


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />
ABC vuông cân tại A, cạnh huyền BC  a 6  AB  AC  a 3
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: A  O, tia AB trùng với Ox, AC trùng với Oy, AA’ trùng
với Oz.



 



Khi đó: A  0;0;0  , B a 3;0;0 ,C 0;a 3;0 ,



B' a 3;0; h












 AC  0; a 3;0 , BC  a 3;a 3; 0 ,




 n  AC;B'C   ha 3; 0; 3a  là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  AB 'C 
n  BC; B' C   ha 3; ha 3;0  là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  BCC ' B ' 
Vì   AB'C  ,  BCC 'B'    60  cos   AB'C  ,  BCC 'B'    cos  n , n 
B'C  a 3; a 3;h

2

1

2

1



2

n1.n 2
1
3a 2 h 2



 3a 2 h 2  9a 4 6a 2 h 2  6a 2 h 2  3a 2 h 2  9a 4  6a 2 h 2
2 2
4
2 2
2 n1 . n 2
3a h  9a 6a h

 3a 2 h 2  9a 4  6a 2 h 2  9a 4  3a 2 h 2  h 2  3a 2  h  a 3
 VABC.A 'B'C'  a 3.



1
a 3
2



2





a33 3
1
1
, VB'.ABC  a 3. a 3
2
3

2



2



a3 3
2

 VAB'CA 'C'  VABC.A 'B'C'  VB'.ABC  a 3 3
Câu 48: Đáp án D

z  1  5  z  1  5. Ta có:
w   2  3i  .z  3  4i  z 



w  5  7i
2  3i

5

w  3  4i
w  5  7i
w  5  7i
 z 1 
 z 1 
5

2  3i
2  3i
2  3i

w  5  7i
13

 5  w  5  7i  5 13

Dễ thấy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm (5; 7), bán kính 5 13
Câu 49: Đáp án C
I

x2

ax
  2ax  b  .e
2

x1

2

 bx  c

dx 

x2

  2ax  b 


2

.eax

2

 bx  c

x1

Đặt ax  bx  c  t   2ax  b  dx  dt,  2ax  b
2

 2ax  b  dx
2

 x  x1  t  ax12  bx1  c  0

 g  t , 
2

 x  x 2  t  ax 2  bx 2  c  0


Đặt mua trọn bộ file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Toán 2018 file word” gửi đến
0982.563.365 hoặc vào link sau để đăng ký />0

  g  t  .e t .dt  0
0


Câu 50: Đáp án A
Gọi M là trung điểm của AC, E là chân đường phân giác
trong góc C. Ta có:
 x  2  2t
x2 y4 z2

CE :


  y  4  t  C  2  2t; 4  t; 2  t  .
2
1
1
z  2  t

Mà A (2;3;3),
7t 5t 

 M  2  t;
;
 . Vì M thuộc đường trung tuyến kẻ từ B có phương trình
2
2 


x 3 y 3 z 2


1

2
1

7t
5t
3
2
2 t 3 2

;
; 2
 t  1  C  4;3;1
1
2
1
Kẻ AH vuông góc với CE tại H, cắt BC tại D  ACD cân tại C vậy H là trung điểm của
AD.
H  CE  H  2  2m; 4  m; 2  m   AH   2m;1  m; 1  m  , vectơ chỉ phương của CE là
u1   2; 1; 1

AH.u  0  4m  m  1  m  1  0  m  0  H  2; 4; 2   D  2;5;1  CD   2; 2;0 
 x  4  2k
4  2k  3 3  2k  3 1  2

  y  3  2k M  CD  BM 


 k  1  D  B  2;5;1

1

2

1
z  1

 AB   0; 2; 2  .u   m; n; 1 là một vectơ chỉ phương của AB  AB và u cùng phương.
 u   0;1; 1  m  0; n  1. Vậy T  m2  n 2  1



×