Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra Học kì II lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.37 KB, 6 trang )

Trờng THPT Trần Nhật Duật
Đề có 04 trang
Đề kiểm tra chất lợng Học kỳ II
Năm học 2007 2008
Môn : Anh văn Lớp 12
( Thời gian làm bài 60phút- không kể thời gian giao đề )
Mã đề : 001
Câu 1 Chọn từ thích hợp vào chỗ trống
Its the present .......................I like the most .
A. who B. whom C. whose D. that
Đọc kỹ đoạn văn sau và lựa chọn đúng cho chỗ trống
All the houses in cities have numbers on them . In English when we want to say where we live , we say
I live at fifteen , Spring street ; .....................(2) I live at forty- five , River street . We know that
many years ago , streets in cities ................(3)..names , but there were no numbers on the houses .
Moreover , cities were not very large and streets were not ....................(4). Some of those english house
had signs on them or in front of them .When a man wanted to give his address , he ............(5) I live at
fifty one , Spring street but I live in spring street; my house has two birds on the door or I live
in River street ; there are two trees in front of my house . When a man wanted to find an address , he
came to street and looked at the houses that had .................(6).on them or in front of them ; or he had to
go from house to house and asked Could you tell me where John smith lives ? .
2 A. besides B. since C. or D. for
3 A. were having B. had C. have D. would have
4 A. long B.in length C. crowded D. busy
5 A. didnt said B. didnt say C. not say D. not said
6. A. maps B. signs C. words D. signals
Câu 7 Chọn từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu
I used to getting up late when I was small
A B C D
Câu 8 Chọn đáp án đúng
Where is the T- shirt .....................she gave you on your birthday ?
A. which B. who C. whom D. of which


Câu 9 Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu
Several ...................are known to cause cancer to develop.
A. chemical B. chemists C. chemicals D. chemistry
Câu 10 Chọn từ có phần gạch chân đợc phát âm khác với phần gạch chân trong 3 từ còn lại
A. clear B. dear C. wear D. hear
Câu 11 Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau .
Finally , they succeeded .................finding a cure for that strange disease .
A. with B. on C. to D. in
Câu 12 Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau .
Please ask them .................in this area.
A. dont smoke B. not smoking C. to not smoke D. not to smoke
Câu 13 Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau :
Drinking and smoking will do great harm ...................peoples health .
A. In B. for C. with D. to
Câu 14 Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau :
Who sings best in your school? Minh .................
A. is B. has C. does d. sings
Câu 15 Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau .
1
I was learning maths when ...............................
A. my mother comes back B. my mother came back
C. my mother has come back D. my mother is coming back
Câu 16 Chọn phơng án đúng để hoàn thành câu sau :
Lets go out for a walk , ................?
A. dont we B. wont we C. shall we D. do we
Câu17 Chọn đáp án đúng
..................I picked up the phone , I could hear terrible voices
A. When B. Why C. what D. How
Câu 18 Hoàn thành câu sau :
David doesnt work very hard . I work ........................

A. more hard B. more hardly C. hardlier D. harder
Câu 19. Chọn đáp án đúng
If ........................my passport , I will be in trouble .
A. I lose B. Ill lose C. I lost D. I would lose
Câu 20 Chọn đáp án đúng
He doesnt go out .....................
A. as often as he would B. more often as he did
C. as often as he once was D. as often as he used to
Câu 21 Chọn từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau :
She left her house in a hurry without to say goodbye to us .
A B C D
Câu 22 Chọn đáp án đúng
Do you know a shop ....................I can buy a computer ?
A. in which B. which C. in where D. whose
Câu 23 Chọn đáp án đúng
Ted and Amy ........................for 24 years .
A. have been married B. married C. were married D. has been married .
Câu 24 Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau :
........................to have lunch with us today?
A. will you like B. have you like C. Do you like D. Would you like
Câu 25 Chọn từ ( cụm từ ) gạch chân cần phải sửa đổi để câu chính xác
He was surprising at the bad news
A B C D
Câu 26 Chọn đáp án đúng nhất vào câu sau .
The furniture was ............................
A. too expensive for me to buy B. very expensive for me to buy
C. enough expensive for me to buy D. such expensive that I didnt buy it
Câu 27 Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp nhất để hoàn thành câu sau :
The baby will be ill .......................
A. unless you keep him warm B. if he keep him warm

C. unless you kept him warm D. if you kept him warm
Câu 28 Chọn đáp án đúng nhất
If I didnt live so far away , I ...................them everyday .
A. visit B. visited C. will visit D. would visit
Reading- Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phơng án trả lời đúng cho câu hỏi dới đây:
In the United States and Canada , it is very important to look a person in the eyes when you see her
/him. If you look down or to the side when the other person is talking , that person will think that You
are not interested in what she/he is saying . This ,of course , is not polite . If you look down or to the
2
side when you are talking , it might seem that you are not honest . However , people who are speaking
will sometimes look away when they are thinking or trying to find the right word. But they always turn
immediately back . These social rules are the same for two woman , two men , a woman and a man , or
adult and a child .
Câu 29. These social rules are used for .............................
A. everybody B. a man and a woman C. two women D. two men
Câu 30. People can look away for a few seconds while speaking ....................
A. to find the correct word B. to find something
C. to hide their feelings D. to hide something
Câu 31.When you talking to an American or Canadian , you should....................
A. look directly at him/ her B. look to the side
C. look down D. avoid looking directly at him / her
Câu 32. Looking down or to the side when you are spoken to means........................
A. you are afraid of him / her B. you respect of him / her
C. you are paying attention to her / him D. you feel bored with his / her words
Câu 33.It is very .....................of you not to look in the eyes of the listener while talking
A. polite B. dishonest C. impolite D. honest
Câu 34 Chọn câu giống câu gốc nhất về mặt ý nghĩa
There isnt enough sugar in my coffee.
A. My coffee is a little strong
B. My coffee isnot as sweet as yours

C. My coffee isnt sweet enough
D. My coffee is too sweet for me
Câu 35 Chọn từ (cụm từ) thích hợp nhất để hoàn thành câu sau
........................that it frightened everyone in the room .
A. The noise was very loud B. The noise was so loud .
C. The noise was very loud D. The noise was loud enough.
Câu 36 Chọn câu giống câu gốc nhất về mặt ý nghĩa .
Driving on the left is very dangerous in our country.
A .It very dangerous to drive on the left in our country .
B. Its very dangerous driving on the left in our country .
C. Its very dangerous to driving on the left in our country .
D.Its very dangerous to drive on the left in our country .
Câu 37 Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp nhất để hoàn thành câu
You should be ..................when driving .
A. careful B. careless C. carefully D. carelessly
Câu 38 Chọn câu giống câu gốc nhất về mặt ý nghĩa
They spend half an hour to watch the news on TV
A. It spends them half an hour watching the news on TV
B. it spends them half an hour watching the news on TV
C.It takes them half an hour watching the news on TV
D. It takes them half an hour to watch the news on TV
Câu 39 Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp nhất để hoàn thành câu
Its .................long book that I couldnt finish it
A. so B. such C. so a D. such a
Câu 40 Chọn từ ( cụm từ ) gach chân cần phải sửa đổi để câu chính xác
Not many people like living in a countryside
A B C D
Câu 41 Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp nhất để hoàn thành câu
3
A new building ....................built near my school next June .

A. would be B. can be C. shall be D. will be
Câu 42 Chọn câu giống câu gốc nhất về mặt ý nghĩa .
The USA is a country of high youth unemployment .
A. The USA is a country of young people .
B. It is the USA that has a great number of young people .
C. High youth unemployment is found in the USA.
D. We find high youth unemployment a problem in the USA.
Câu 43 Chọn từ có phần gạch chân khác với những từ còn lại
A. kitchen B. cheese C. chicken D. chemistry
Câu 44 Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp nhất để hoàn thành câu
Bacteria help ...................the bodies of dead plants and animals .
A. destroy B. damage C. decay D. demolish
Câu 45. Chọn câu giống câu gốc nhất về mặt ý nghĩa .
Could you get me some water , please?
A. I said to you that I must have some water now .
B. Here is some water for you .
C. Id like you to get me some water
D. Do you mind if I drink some water now ?
Câu 46. Chọn từ có phần gạch chân khác với những từ còn lại
A. pilot B. write C. life D. give
Câu 47 Chọn từ ( cụm từ ) gach chân cần phải sửa đổi để câu chính xác
When he came , we were having dinners
A B C D
Câu 48 Tìm từ có trọng âm khác với từ còn lại
A. notice B. decay C. common D. spelling
Câu 49 Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp nhất để hoàn thành câu
Its time ....................all the students to do homework .
A. for B. to C. with D. of
Câu 50 Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp nhất để hoàn thành câu
Nothing can prevent him ...................the final match .

A. from winning B. to winning C. to win D. win
Hết
Họ và tên thí sinh : ..............................................................
Số báo danh:...........................................
4
§¸p ¸n
§Ò 001
1C 11D 21D 31A 41B
2A 12C 22A 32D 42D
3A 13C 23D 33D 43C
4D 14C 24A 34D 44A
5A 15D 25A 35D 45D
6C 16D 26A 36D 46D
7B 17D 27B 37C 47B
8B 18D 28A 38B 48A
9D 19A 29B 39B 49C
10C 20A 30C 40B 50C
§¸p ¸n
§Ò 002
1C 11D 21A 31A 4§
2C 12A 22A 32D 42D
3B 13D 23D 33D 43A
4D 14A 24A 34C 44A
5B 15D 25C 35B 45C
6D 16D 26B 36B 46D
7D 17A 27B 37B 47B
8C 18D 28A 38B 48C
9C 19A 29B 39D 49C
10C 20A 30C 40D 50D
5

×