Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

35 đề thi thử THPT QG chuyên võ nguyên giáp quảng bình lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.55 KB, 14 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Đề thi thử

u n

gu n

i p-

uảng

n -l n

Câu 1: Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 có chu kì dao động 5.10-5s. Mạch dao
động gồm cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1,2.10-4s. Nếu mạch dao động gồm cuộn
cảm L và bộ tụ điện C1 song song C2 thì chu kì dao động là
A. 1,3.10-4s.

B. 1,7.10-4s.

Câu 2: Số nơtron của hạt nhân
A. 14

14
6

C. 3,4.10-5s.

D. 7.10-5s.

C. 8



D. 6

C là

B. 20

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe 0,1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn 0,8m, bước sóng dùng trong thí nghiệm 0,6μm. Khoảng vân có
giá trị
A. 4,8mm

B. 0,48mm.

C. 0,75mm.

D. 7,5mm.

Câu 4: Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần thì lực tương
tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. Tăng 2 lần

B. tăng 4 lần

C. giảm 2 lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 5: Hiện tượng quang điện là
A. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng.

B. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.
C. Hiện tượng tia catốt làm phát quang một số chất.
D. Hiện tượng phát xạ tia catốt trong ống phát tia catốt.
Câu 6: Hạt nhân 42 He có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665ucủa
protôn là 1,00276u. Năng lượng liên kết riêng của 42 He là
A. 7,075 MeV/ nuclon.

B. 28,30 MeV/nuclon

C. 4,717MeV/nuclon

D. 14,150MeV/nuclon.

Câu 7: Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại
đó là
A. 0,12μm.

B. 0,42μm.

C. 0,32μm.

D. 0,20μm

Câu 8: Trong mô hình nguyên tử Hiđrô của Bo, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng
của êlectrôn tương ứng với trạng thái của M là
A. 12r0.

B. 9r0.

C. 16r0.




D. 3r0.

Câu 9: Khi đặt điện áp u  220 cos(120 t  )(V ) (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện thì điện áp
2
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 110V.

B. 110 2V

C. 220V.

D. 220 2V



Câu 10: Dao động cơ có phương trình x  4cos(20 t  )(cm) ( t tính bằng s) có biện độ
3
A. 4m.

B. 20cm.

C. 10cm.


D. 4cm.

Câu 11: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra?
A. Chất khí ở áp suất cao

B. Chất rắn.

C. Chất khí ở áp suất thấp.

D. chất lỏng.

Câu 12: Sóng điện từ có đặc điểm là
A. Sóng dọc và không truyền được trong chân không.
B. Sóng ngang và không truyêng được trong chân không.
C. Sóng ngang và truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc và truyền được trong chân không.
Câu 13: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là
A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác.
B. Khoảng thời gian để 1 kg chất phóng xạ biến thành chất khác.
C. . Khoảng thời gian để 1mol chất phóng xạ biến thành chất khác.
D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biên s thành chất khác.
Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điên áp hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch là 60V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn
dây là 0,6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
A. 45V.

B. 100V.

C. 80V.


D. 106,7V.

Câu 15: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 40m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng dao động ngược pha là 10cm. Tần số của sóng là
A. 800Hz.

B. 400Hz.

C. 200Hz.

D. 100Hz.

Câu 16: Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.
B. Hạt tải điện trong kim loại là các ion dương và các ion âm.
C. Điện trở trong kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.
D. Dòng điện trong dây dẫn kim loại có tác dụng nhiệt.



Câu 17: Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u  120 cos(100 t  )(V ) và cường độ dòng điện
2



chạy qua i  2 cos(100 t  )( A) . Công suất của đoạn mạch là
3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 147W

B. 73,5W.

C. 84,9W.

D. 103,9W.

Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 40g, độ cứng lò xo 5 N/m được kích
thích dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,22s.

B. 0,14s.

C. 1,78s.

D. 0,56s.

Câu 19: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng:
A. Cường độ âm.

B. mức cường độ âm. C. biên độ.

D. tần số.

Câu 20: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, khoảng
cách giữa hai khe 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là:
A. 1mm


B. 2mm

C. 2,5mm

D. 1,5mm

Câu 21: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm
thuần có cảm kháng 40Ω và tụ điện có dung kháng 20Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần
số không đổi. Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu dụng
trên tụ điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này g n giá trị nào sau đâ n ất?
A. 40Ω.

B. 60Ω.

C. 45Ω.

D. 20Ω.

Câu 22: Đặt vật thật vuông góc trục chính của mọt thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, ảnh
thu được có chiều cao băng ½ lần vật . Tiêu cự thấu kính là
A. -20cm

B. -10cm.

C. -40cm.

D. -20/3cm.

Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ

điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần thay đổi được. Khi tần số f1
thì mạch có cộng hưởng điện, cảm kháng lúc này là ZL1, cường độ dòng điện hiệu dụng I1. Khi
tần số 2f1thì cường độ dòng điện hệu dụng là
A. 15 2 Ω

B. 30Ω

I1
.Giá trị của ZL1 là
2

C. 30 2 Ω

D. 20Ω

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về pin quang điện là đúng
A. Điện trường tiếp xúc hướng từ n sang p.
B. Điện cực dương của pin quang điện ở bán dẫn n.
C. Dòng điện chạy qua pin quang điện theo chiều từ p sang n.
D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 25: dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình
lần lượt là x1  8sin( t   )(cm) và x2  4cos( t )(cm) . Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
B.   

A.    rad



2

rad

C. α =0 rad

D.  


2

rad

Câu 26: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện dung của tụ điện có thể điều chỉnh từ
200pF đến 600pF và độ tự cảm của cuộn dây có thể điều chỉnh từ 0,01mH đến 0,1mH. Bước
sóng điện từ trong không khí mà máy có thể thu được
A. Từ 84,3m đến 461,7m.

B. từ 36,8m đến 146,9m.

C. từ 42,2m đến 230,9m.

D. từ 37,7m đến 113,1m.

Câu 27: Một sóng dọc truyền theo dương trục Ox có tần số 15Hz, biên độ 4cm. Tốc độ truyền
sóng 12m/s. hai phần tử B và C trên trục Ox có vị trí cân bằng cách nhau 40cm. Khoảng cách
ngắn nhất giữa hai phần tử B và C khi có sóng truyền qua là
A. 40cm.


B. 32cm.

C. 36cm.

D. 48cm.



Câu 28: một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5cos(10t  )(cm) , trong đó
6
x(cm), t(s). Tại thời điểm vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là
A. 25cm/s.

B. 2,5 3 cm/s

C. 25 3 cm/s

D. 25 2 cm/s

Câu 29: Dùng một pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,5Ω mắc vào mạch ngoài có
điện trở 2,5Ω tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài là
A. 0,30V

B. 1,20V.

C. 1,25V.

D. 1,50V

Câu 30: Cho dòng điện có cường độ 0,1A chạy qua một khung dây tròn gồm 20 vòng dây có bán

kính 10cm, đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là
A. 4,00.10-6T.
Câu 31: Hạt nhân

B. 1,26.10-5T
30
15

C. 3,14.10-7T.

D. 6,28.10-7 T.

P

phóng xạ β+. Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có :
A. 16 protôn và 14 nơtrôn

B. 14protôn và 16 nơtron.

C. 17 protôn và 13 nơtron

D. 15 protôn và 15 nơtron.

Câu 32: sóng điện từ dùng trong liên lạc vệ tinh thuộc dải sóng
A. Cực ngắn.

B. ngắn.

C. trung


D. dài

Câu 33: Bắn một hạt protôn với vận tốc 3.105 m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên,
gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng
tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là
A. 20,0 MeV

B. 14,6MeV

C. 10,2MeV

D. 17,4 MeV


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 34: Một sợi dây đồng dài 180m có vỏ sơn cách điện, đường kính 0,5mm. Dùng dây này
quấn thành ống dây có đường kính 5cm. Độ tự cảm của ống dây này khi đặt trong không khí là
A. 3,53.10-4H

B. 5,65.10-3H.

C. 11,31H

D. 2,83.10-6H

Câu 35: Trong hiên tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí
cân bằng trên dây có cùng biên độ 4mm là 130cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng
trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4mm là 110cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần
giá trị nào sau đây nhất?
A. 6,7mm


B. 6,1mm.

C. 7,1mm.

D. 5,7mm.

Câu 36: Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ độ cứng 40N/m gắn với hai vật nhỏ giống
nhau, khối lượng mỗi vật 50g. Kéo dãn lò xo 10cm và thả ra nhẹ nhàng, khi lò xo dãn 5cm thì
vật ở ngoài rời khỏi hệ. Khi lò xo qua vị trí cân bằng, khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào
sau đây nhất?
A. 1,8cm.

B. 4,5cm.

C. 0,8cm.

D. 0,5cm.

Câu 37: Trong thí nghiêm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng
hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi ( nhưng S1
và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên mà, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặ
tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó tương ứng là vân sáng bậc k hoặc 3k. Nếu tăng
khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là:
A. Vân sáng bậc 8

B. vân tối thứ mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 21: Đ p n C
Ta có: U R1  2U C  R1  2ZC  40Ω
Z  R 2   Z L  Z C   402  202  44, 72 Ω

2

Vậy tổng trở gần nhất với giá trị 45Ω
Câu 22: Đ p n A
Áp dụng công thức độ phóng đại ảnh : k 
Áp dụng công thức thấu kính:

d  1
  d   10cm
d
2

1 1 1
1
1
1
  

  f  20cm
d d f
20 10 f

Câu 23: Đ p n D
Khi tần số f1 thì xảy ra cộng hưởng : ZL1 =ZC1
Khi tần số f 2  2 f1  Z L 2  2 f 2 .L  2Z L1
ZC 2 

1
1
1

3
 Z C1  Z L 2  Z C 2  2Z L1  Z C1  Z L1
2 f 2 .C 2
2
2

Vậy điện trở mạch khi đó là :

Z   R 2  ( Z L 2  ZC 2 )2  I 2 

U

Z

 R 2  (1,5Z L1 )2  2 R 2  Z L1 

U
R 2  (1,5Z L1 )2



I1
U

2
2R

R
 20Ω
1,5


Câu 24: Đ p n A
Câu 25: Đ p n D



Ta có : x1  8sin( t   )  8cos( t    ) ; x2  4cos  t
2
Để biên độ dao động tổng hợp A = 12 thì hai dao động phải cùng pha nên :




2

0 


2

Câu 26: Đ p n A
ta có T  2 LC

1  c.T1  3.108.2 . 0, 01.103.200.1012  84,3m
2  c.T2  3.108.2 . 0,1.103.600.1012  461, 7m
Câu 27: Đ p n B


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />

Bước sóng của sóng là:   v.T 

v 12
  0,8m  80cm
f 15

B và C cách nhau 40 cm bằng nửa bước sóng nên chúng dao động ngược pha nhau.
Mà đây là sóng dọc nên khi dao động chúng gần nhau nhất thì khoảng cách giữa chúng là :
40-(2.4)=32cm
Câu 28: Đ p n C
Áp dụng công thức độc lập với thời gian: x 2 

2,52 

v2

2

 A2

v2
 52  v  25 3cm / s
102

Câu 29: Đ p n C
I

E
 0,5 A  U  0,5.2,5  1, 25V
Rr


Câu 30: Đ p n B
Ta có: B  2 .107.

N .I
20.0,1
 2 .107.
 1, 26.105 T
R
0,1

Câu 31: Đ p n B
Phương trình phản ứng là:

30
15

30
P 10 e 14
Si  v

Vậy hạt X tạo thành có 14 p và 16 n
Câu 32: Đ p n A
Câu 33: Đ p n B
Ta có phương trình phản ứng là: 11 p 37 Li  242 He
Sau phản ứng tạo thành 2 hạt He, bay theo hai hướng tạo với hướng của p ban đầu một góc
800.
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, ta có hình biểu diễn các vecto động lượng



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có:
pp
p2 p
pHe
p 2 He
2.mHe .K He 2m p .K p





0
0
2
0
2
0
sin 80
sin 20
sin 80
sin 20
sin 2 800
sin 2 200

1
1
K p  .m p .v 2p  .1, 0072u.0,1c 2 .931,5MeV / c 2  4, 69MeV
2

2

 K He 

2m p .K p sin 2 800
.
 9, 72MeV
sin 2 200 2.mHe

Năng lượng của phản ứng là: Δ E  K He  K p  2.9,72  4,69  14,75MeV
Câu 34: Đ p n C
Số vòng dây là N 

l
2 R



180
 573
2 .0, 05

Chiều dài của ống dây là : l   d .N  0,5.103.573  0, 2865m
Áp dụng công thức tính độ tự cảm của ống dây:
2
2
N2
7
2 N
7

2 573
L  4 .10 .S .
 4 .10 . .R .
 4 .10 . .0, 05 .
 11,31.10 3 H  11,31mH
l
l
0, 2865
7

Câu 35: Đ p n D
Hai điểm xa nhau nhất cùng dao động với biên độ 4mm cách nhau 130cm gọi là M P,
Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ
4mm là 110cm gọi là điểm M, N. vẽ hình ta có thể thấy N và P là hai điểm dao động ngược
pha và cách nhau nửa bước sóng
Vậy bước sóng là   (130  110).2  40cm
Hai điểm M và P cách nhau 130cm, dễ thấy có : 130 = 3.40+ 10cm
Điểm P nằm tại vị trí cách nút sóng 5cm, cách bụng sóng 5cm.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Biên độ của bụng là : A  2a.cos

2 .5
2
 2.4.
 4 2  5, 7cm
40
2


Câu 36: Đ p n C
Tần số góc ban đầu của hệ con lắc lò xo là:  

k
40

 20rad / s
m
0,1

Biên độ dao động ban đầu là 10cm, khi vật ở vị trí 5 cm thì vận tốc của hai vật là v:
Áp dụng công thức độc lập với thời gian; x 2 

v2

2

 A2  52 

v2
 102  v  100 3cm / s
202

Khi đó vật 2 rời ra, chỉ còn vật 1 dao động tiếp tục. áp dụng định luật bảo toàn động lượng
cho hai vật ngay trước và sau khi rời khỏi nhau:
ptr  ps  m.v 

1
1

m.v  m.v  v  v  100 3cm / s
2
2

Lúc này chỉ còn vật 1 dao động nên tần số góc của vật thay đổi thành:

 

k
40

 20 2rad / s
m
0, 05

Biên độ mới của vật là A’. Áp dụng công thức độc lập với thời gian:

x2 

v2

 2

 A2  52 

(100 3)2
 A2  A  7,9cm
2
(20 2)


Vị trí cân bằng không đổi. ta sử dụng phương pháp vecto quay, tìm khoảng thời gian vật đi từ
vị trí hai vật tách nhau ra đến vị trí cân bằng

sin  

5

39015 2

   39015  Δ t 
.
T

.
 0, 024s
7,9
3600
3600 20 2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Trong thời gian này, vật bị rời ra đã chuyển động thẳng đều (do không có ma sát), vật đó đi
được quãng đường là :

s  v.Δ t  100 3.0,024  4,19cm  4, 2cm
Vậy hai vật cách nhau khoảng là : Δ d  5  4, 2  0,8cm
Câu 37: Đ p n A
Áp dụng công thức tính vị trí vân sáng : xM  4i  4
xM  k .


D
aΔa

 3k .

D

xM  k .

a  2Δ a

D
aΔa

 k .

D
2a

D
a

 a  2 Δ a

4

D
a

 k   2.4  8


Câu 38: Đ p n A
Tần số góc biến thiên để ULmaxnên ta có: U L max 

R 2C 
R 2C 
. 2 

2L 
2L 



R 2C
1
 x  x 
2L
4

Đặt

Khi tần số góc là w1thì : U L 



U

U ..L
U 2
2L

1
2
2
2
R  L . 

C  2 .C 2

1
2L
1
1
 ( R 2  ). 2 2   0
2 4
LC 
C  .L 2
2

Áp dụng định lý viet phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn:
1

.
2

1



1 22
Từ


c L2 .C 2
1

 LC 
a
2
200

R 2 .C R 2 .C 2 1
LC
1

  R 2 .C 2 

2L
2 LC 4
2
400

Mặt khác ta lại có:
1



2
1






1



2
2



1



2
0

 C 2 ( R 2 

2L
)   R 2C 2  2 LC
C

12  22
1
1
3
3


 2.

 12  22  (200 2) 2 .
 600
2 2
1 2
400
200 400
400

Biết tổng và tích ta tìm ra được

4U
7


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />12  200
  10 2
  600  80000  0   2
  1
1  20
1  400
4
1

2
1

Vậy 1  10 2

Câu 39: Đ p n D
Gọi công suất phát là P, công suất mỗi hộ gia đình là P0 ; công suất hao phí trong 3 trường
hợp là Php ; Php’ và Php’’.
Ta biết rằng : Php  I 2 .R
Khi U tăng bao nhiêu lần thì I giảm bấy nhiêu lần (theo công thức máy biến áp)
Nên U   2U  I  

U   4U  I  

Php Php
1
I  Php  2 
2
2
4

Php
1
I  Php 
4
16

ta có

P  Php  120P0  P  Php  144 P0  P 

Php
4

 144P0


 Php  32P0 ; P  (120  32) P0

P  Php  P 

Php
16

 (120  32) P0 

32 P0
 150 P0
16

Câu 40: Đ p n C
Áp dụng công thức Freshnel về tổng hợp dao động ta có:

A2  A12  A22  2. A1 A2 .cosΔ 
A2  ( A1  A2 )2  2 A1 A2  2. A1 A2 .cosΔ 
A2  ( A1  A2 )2  2. A1 A2 (cosΔ   1) 
Theo bất đẳng thức Cosi ta có: A1  A2  2 A1 A2  ( A1  A2 ) 2  4 A1 A2

( A1  A2 )2
 A1 A2 
4
Thay vào biểu thức *, chú ý rằng biểu thức cosΔ   1  1

   A2  ( A1  A2 )2  2(1  cosΔ  ).

( A1  A2 )2

4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
2. A2
1
A2  ( A1  A2 ) 2 .(cosΔ   1)  ( A1  A2 ) 2 
2
(cosΔ   1)

Vậy giá trị cực đại của A1  A2 
Khi đó ta có : tan  

2. A
1  cosΔ 

sin 1  sin 2
3 2


  
cos 1  cos 2
24
1 2



×