Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

52 đề thi thử THPT thực hành cao nguyên tây nguyên file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.67 KB, 14 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Đề thi thử THPT Thực Hành Cao Nguyên - Tây Nguyên
Câu 1: Cường độ dòng điện i  4cos100t có giá trị hiệu dụng bằng:
A. 2 A.

B. 4 A.

C.

2

D. 2 2

Câu 2: Khi một vật dao động điều hòa thì:
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng.

B. Phần nào quay là phần ứng.

C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm.

D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.

Câu 4: Một đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần
R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá
trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất


bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn
mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau


, công suất tiêu thụ trên
3

đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng:
A. 160 W.

B. 75 W.

C. 180 W.

D. 90 W.

Câu 5: Đặt hiệu điện thế u  100 2 sin100t V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L 

1
H . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu


mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 200 W.

B. 100 W.

C. 250 W.


D. 350 W.

Câu 6: Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa
với biên độ lần lượt là 2A và A và đang dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân
bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ
hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai
là bao nhiêu?
A. 0,1 J.

B. 0,4 J.

C. 0,2 J.

D. 0,6 J.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 7: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 50 cm2, quay đều
quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 1800 vòng/phút trong một từ trường đều có
cảm ứng từ bằng 0,02 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian
lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300.
Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:


A. e  0, 6 cos  60t   V
6





B. e  0, 6 cos  30t   V
6




C. e  60 cos  30t   V
3




D. e  0, 6 cos  60t   V
3


Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai
đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
điện có điện dung C 

0, 6
H tụ


10 4
F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện



trở thuần R là:
A. 20

B. 80

C. 30

D. 40

Câu 9: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm,
dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A  2cos 40t và u B  2 cos  40t   
(uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30
cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn BM là:
A. 20.

B. 17.

C. 19.

D. 18.

Câu 10: Điều nào sau đây đúng khi nói về sự truyền âm?
A. không truyền được trong chân không.
B. truyền được trong chân không nhanh nhất.
C. truyền được trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn.
D. truyền được trong tất cả các môi trường kể cả chân không.
Câu 11: Đặt hiệu điện thế u  U0 sin t (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện
trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch

bằng:
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 1

B. 0,5

C.

2
2

D. 0,85

Câu 12: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.

C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
Câu 13: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u  5cos 4t cm . Biết dao
động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 1m có độ lệch
pha là


. Tốc độ truyền của sóng đó là:
3


A. 9 m/s.

B. 6 m/s.

C. 12 m/s.

D. 3 m/s.

Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa với tần số là:
A.

k
m

B.

1 k
2 m

C.

m
k

D.

1 m
2 k


Câu 15: Một sóng âm truyền trong không khí. Biết mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm
N lần lượt là 10 dB và 60 dB thì cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M bao nhiêu
lần? Chọn kết luận đúng.
A. 105 lần.

B. 106 lần.

C. 10 lần.

D. 5 lần.

Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có
biên độ là:
A. 6 cm.

B. 12 cm.

C. 24 cm.

D. 3 cm.

Câu 17: Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng




phương, cùng tần số góc 4π rad/s: x1  A1 cos  4t   cm và x 2  4sin  4t   cm . Biết
3
6




độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4 N. Giá trị của
biên độ A1 có thể là:
A. 6 cm.

B. 7 cm.

C. 5 cm.

D. 3 cm.

Câu 18: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
C. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 0,5π.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 19: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220 V xuông U2 = 90 V với lõi
không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu
dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 2 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ
cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp
U1 = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 110 V. Số vòng dây bị quấn ngược là:
A. 20 vòng.

B. 15 vòng.


C. 30 vòng.

D. 10 vòng.

Câu 20: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz có tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 45 cm/s đến 60 cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox,
ở cùng một phía so với O nằm cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao
động cùng pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là:
A. 45 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 60 cm/s.

D. 55 cm/s.



Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos  4t   cm . Gốc thời gian
2


đã được chọn vào lúc:
A. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. vật ở vị trí x = _A .

C. vật ở vị trí x = A.

Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?

A. phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
B. phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
C. phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
D. rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
Câu 23: Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi
dây duỗi thẳng là:
A.

nv
l

B.

l
2nv

C.

l
nv

D.

v
nl

Câu 24: Biến điệu sóng điện từ là:
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.

C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 25: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ
cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm
rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, chiều dương
của trục tọa độ hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật, lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ lúc thả
vật đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai là:
A.


s
15

B.

2
s
15

C.

2
s
5


D.


s
5

Câu 26: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ:
A. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
B. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
D. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.


Câu 27: Đặt điện áp u  U 0 cos 100t   V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
6



trở, cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i  I0 cos 100t   A . Hệ số
6


công suất của đoạn mạch là:
A. cos   1, 00

B. cos   0,87

C. cos   0,50


D. cos   0,97

Câu 28: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có
cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các
phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó
bằng:
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.

B. một số nguyền lần bước sóng.

C. một số lẻ lần bước sóng.

D. một số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 29: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo, dao động với chu kì T.
Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới là:
A.

T
2

B. T

C. 2T

D.

T
2


Câu 30: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm
pha φ (với 0   


) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó có thể:
2

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />A. gồm điện trở thuần và tụ điện.

B. chỉ có cuộn cảm.

C. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.

D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần.

Câu 31: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 40 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là:
A.

1
s
20

B.

1

s
80

C.

1
s
160

D.

1
s
40

Câu 32: Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện
có điện dung C thành một mạch dao động (còn gọi là mạch dao động LC). Chu kì dao động
điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào:
A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động.
B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động.
C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.
D. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động.
Câu 33: Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần còn các đại lượng khác không đổi thì
công suất hao phí trên đường dây sẽ:
A. giảm 50 lần.

B. tăng 50 lần.

C. tăng 2500 lần.


D. giảm 2500 lần.

Câu 34: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. biên độ và cơ năng. B. biên độ và gia tốc. C. li độ và tốc độ.

D. biên độ và tốc độ.

Câu 35: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải
xuất phát từ hai nguồn dao động:
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
Câu 36: Đặt hiệu điện thế u  U 2 cos t (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R,
L,C mắc nối tiếp, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có:
A. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
B. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
C. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.
D. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật hàm số sin hoặc cosin.

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 37: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai
dao

động

này




phương

trình

lần

lượt



là x1  4 cos 10t   cm
4




3 

x 2  3cos 10t   cm . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
4 


A. 100 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 10 cm/s.


D. 80 cm/s.

Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ
lớn nhất là 4 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên
của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1 , phần tử C
có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t 2  t1 

79
s , phần tử D có li
40

độ là:
B. –1 cm.

A. 1 cm.

D. –2 cm.

C. 2 cm.

Câu 39: Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?
A. tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động.
B. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao
động.
C. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
Câu 40: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µF và một cuộn
cảm có độ tự cảm 50µF . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa

hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 7,5 2 A

B. 7,5 2 mA

C. 15 mA

D. 0,15 A

Đáp án
1-D

2-C

3-C

4-D

5-B

6-A

7-D

8-D

9-C

10-A


11-C

12-B

13-C

14-B

15-A

16-A

17-B

18-D

19-D

20-D

21-B

22-A

23-C

24-C

25-A


26-C

27-C

28-B

29-A

30-A

31-B

32-C

33-D

34-A

35-C

36-D

37-C

38-D

39-A

40-D


Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D

I0

+ Từ phương trình dòng điện, ta có I0  4A 

2



4
 2 2 A.
2

Câu 2: Đáp án C
+ Khi vật dao động điều hòa thì vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân
bằng
Câu 3: Đáp án C
+ Máy phát điện xoay chiều có ba phần gồm ba cuộn dây (phần ứng) mắc trên một vành tròn
tại ba vị trí đối xứng, trục của ba vòng dây lệch nhau một góc 120
+ Nam châm (phần cảm) quay quanh một trục đóng vai trò là roto
Câu 4: Đáp án D
+ Công suất tiêu thụ của toàn mạch khi chưa nối tắc tụ P 


U2
R1  R 2

+ Hệ số công suất của mạch lúc này bằng 1  ZL  ZC
Khi nối tắt tụ, điện áp hiệu dụng hai đầu AM và MB bằng nhau nhưng lệch pha


R2 
R  R  Z



Z

3R
Z 
 L
2
 L
2
1

2
2

2
L

R1
2

3
R1
2

→ Hệ số công suất của mạch lúc sau cos  

R1  R 2

 R1  R 2 

2

 ZL2



3
2

→ Công suất của mạch lúc này P '  P cos 2   90 W.
Câu 5: Đáp án B
Cảm kháng của cuộn dây ZL  L  100
+ Ta có U R  U L  UC  R  ZC  ZL  100
→ Công suất của mạch lúc này P 

U2 1002

 100W
R 100


Câu 6: Đáp án A

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
 E t1
E  4
 x1   A1 
x1 A1
 t2
+ Với hai dao động cùng pha, ta luôn có

  
 
x 2 A2
 x 2   A2 
 E1  4
 E 2
2

2

+ Khi Ed1  0, 6J
và E t 2  0, 05 

E t1
E  E t1
E  0, 6

4 1
4 1
 4  E1  0,8J  E 2  0, 2J
Et2
Et2
0, 05

+ Khi E t1  0, 4J 

E t1
0, 4
4
 4  E d 2  0,1J
Et2
0, 2  E t 2

Câu 7: Đáp án D
+ Tần số góc của chuyển động quay của khung dây  

2n 2.1800

 60 rad/s
60
60

+ Từ thông qua khung dây:





   0 cos  t     100.0, 02.50.104 cos  60t    0, 01cos  60t   Wb.
6
6



→ Suất điện động cảm ứng trong thanh
e

d




 0, 6 sin  60t    0, 6 cos  60t   V
dt
6
3



Câu 8: Đáp án D
+ Cảm kháng và cung kháng của mạch ZL  60, ZC  100
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở P 

U2R
R   Z L  ZC 
2

2


 R 2  80P  1600  0

→ Phương trình cho ta nghiệm kép R  40
Câu 9: Đáp án C
+ Gọi H là một điểm bất kì nằm trên BM. Tương tự, để H cực
1

đại thì d1  d 2   k   
2


+ Từ hình vẽ ta thấy khoảng giá trị của hiệu số
d1  d 2 : AM  2AM  d1  d 2  AB

+ Kết hợp hai phương trình trên ta thu được

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />


AM 1  2


  1  k  AB  1  6, 02  k  12,8



2

2

Vậy sẽ có 19 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM
Câu 10: Đáp án A
+ Sóng âm không truyền được trong chân không
Câu 11: Đáp án C
+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P 

U2R
R 2   Z L  ZC 

2



U2

 Z  ZC 
R L

2

R

 Pmax khi R  R 0  ZL  ZC
+

Hệ


cos  

R

Z

số

công

suất

R



R 2   Z L  ZC 

2

của
R0
R 02  R 02

mạch


khi


xảy

ra

cực

đại

2
2

Câu 12: Đáp án B
+ Sóng điện từ khi truyền qua các môi trường thì tần số không đổi, sóng truyền từ không khí
vào bước sóng vận tốc truyền sóng giảm →bước sóng giảm
Câu 13: Đáp án C
+ Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng
 

2x 
2xf 
 4 
 
  v  6xf  6.1.    12 m/s

3
v
3
 2 

Câu 14: Đáp án B

+ Tần số dao động của con lắc lò xo f 

1 k
2 m

Câu 15: Đáp án A

IM

L M  10 log I
L N  LM
60 10
I
I

0
+ Ta có 
 L N  L M  10 log N  N  10 10  10 10  105 lần.
IM
IM
L  10 log I N
N

I0
Câu 16: Đáp án A
+ Biên độ dao động của vật A  0,5L  0,5.12  6 cm
Câu 17: Đáp án B
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Từ phương trình hai dao động thành phần, ta có   4 rad/s
Lực kéo về cực đại Fmax  m2 A  A 

Fmax
2, 4

3
2
m 0,5.  4 2

+ Mặc khác, ta thấy rằng hai dao động thành phần là ngược pha nhau

 A  A1  A2  A1  A  A2  3  4  7 cm
Câu 18: Đáp án D
+ Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhau → D sai
Câu 19: Đáp án D
+ Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp khi vấn đúng là N1 

N2 

220
 110 vòng,
2

90
 45 vòng.
2

+Gọi n là số vòng dây bị quấn ngược ở sơ cấp → dòng điện chạy qua n cuôn dây này ngược

chiều so với các vòng quấn đúng do đó từ trường mà nó tạo ra sẽ ngược chiều với từ trường
của các vòng còn lại → Kết quả là từ trường của n vòng quấn ngược sẽ triệt tiêu đi từ trường
của n vòng quấn thuận.
→ Số vòng dây hiệu dụng ở sơ cấp khi đó N't  N N  2n
→ Áp dụng công thức máy biến áp

220 110  2n

 n 2  10
110
45

Câu 20: Đáp án D
+ Ta có

1 2 1
C
0,125.106
LI0  CU 02  I0 
U0 
3  0,15 A
2
2
L
50.106

Câu 21: Đáp án D
+ Độ lệch pha dao động của hai phần tử A và B

AB 


2xf
xf 200
 2k  v 

cm/s
v
k
k

+ Với khoảng giá trị của tốc độ truyền sóng: 45cm  v  60 cm/s
→ Kết hợp với chức năng Mode→7 của Casio ta tìm được v  55 cm/s
Câu 22: Đáp án B
+ Tại t  0  x  0 và v  0  vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 23: Đáp án A
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng
điện cảm ứng → A sai
Câu 24: Đáp án C
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l  n
+ Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là t 

v
nv
f 
2f
2l


T 1
1


2 2f nv

Câu 25: Đáp án C
+ Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
Câu 26: Đáp án
+ Tần số góc của dao động  

k
100


 20rad / s  T  s
m
0, 25
10

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 

mg 0, 25.10

 2,5 cm.
k
100

→ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.

+ Tại t  0 vật đang ở biên âm
+ Vị trí lò xo không biến dạng ứng với li độ x  2,5 cm

 t 

T T 
 
2 6 15

Câu 27: Đáp án C
+ Ta có f

g

Càng lên cao gia tốc trọng trường càng giảm → f sẽ giảm theo g
Câu 28: Đáp án C
 
+ Hệ số công suất của mạch cos   cos     0,5
6 6

Câu 29: Đáp án B
+ Với hai nguồn kết hợp cùng pha, các cực đại giao thoa sẽ có hiệu đường đi bằng một số
nguyên lần bước sóng.
Câu 30: Đáp án A
+ Ta có T

1
k

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Khi lò xo bị cắt mất một nửa thì độ cứng tăng lên gấp đôi  T ' 

T
2

Câu 31: Đáp án A
+ Cường độ dòng điện sớm hơn điện áp một góc  với 0    0,5  mạch chứa tụ điện
và điện trở thuần
Câu 32: Đáp án B
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện bằng 0 là

t 

T 1
1
1


 s.
2 2f 2.40 80

Câu 33: Đáp án C
+ Chu kì dao động của mạch LC phụ thuộc vào điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao
động.
Câu 34: Đáp án D
+ Hao phí trong quá trình truyền tải P 


P2R
 tăng U lên 50 lần thì công suất hao
U 2 cos 2 

phí giảm 2500 lần
Câu 35: Đáp án A
+ Một vật dao động tắt dần thì có cơ năng và biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 36: Đáp án C
+ Điều kiện để hai sóng cơ gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ
hai nguồn cùng tần số, cùng phương dao động và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 37: Đáp án D
+ Dòng điện chạy qua mạch RLC có giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật
hàm số sin hoặc cosin
Câu 38: Đáp án C
+ Từ phương trình hai dao động thành phần, ta có   10 rad/s;     hai dao động
ngược pha
→ Tốc độ cực đại v max  A   A1  A 2  10 4  3  10 cm/s
Câu 39: Đáp án

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
+ Biên độ dao động của các điểm cách nút một đoạn d khi có sóng dừng được xác định bởi
A  A b sin

2d
với A b là biên độ dao động của điểm bụng, vậy ta có:




2.10.5
2

Ab  2 2
A C  A b sin
12
2

cm.

2

.7
1
A  A sin
 Ab  2
b
 D
12
2

+ Hai điểm C và D thuộc bó sóng đối xứng với nhau qua nút N do vậy luôn dao động ngược
pha nhau
+ Thời điểm t 0C đang ở li độ x C  

2
2

A C  2cm  x D  
A D   2 cm
2
2

+ Góc quét tương ứng giữa hai thời điểm   t  18  1, 75rad  x D  A D  2 cm
Câu 40: Đáp án A
+ Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động của ngoại lực cưỡng bức, không
phụ thuộc vào tần số dao động riêng của hệ →A sai

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×