Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

60 đề thi thử THPT vũ thế lang yên bái file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.58 KB, 14 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Đề thi thử THPT Vũ Thế Lang - Yên Bái
Câu 1: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. trọng lực tác dụng lên vật.

B. lực căng dây treo.

C. lực cản môi trường.

D. dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 2: Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các
A. êlectron theo ngược chiều điện trường.
B. iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường.
C. iôn dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.
D. iôn dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.
Câu 3: Sóng phản xạ
A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định.
B. luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C. luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
D. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản di động.
Câu 4: Biểu thức của định luật Culông về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân
không là
A. F  k.

q1.q 2
r

2

B. F  k.



q1.q 2
r

C. F  k.

q1.q 2
r2

D. F 

q1.q 2
r

Câu 5: Để khắc phục tật cận thị, người ta đeo kính là thấu kính
A. hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.

B. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.

C. phân kì để nhìn rõ vật ở sát mắt.

D. phân kì để nhìn rõ các vật ở xa vô cực.

Câu 6: Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i  2 2 cos 100t  A . Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 1,41 A.

B. I = 2 A.

C. I = 4 A.


D. I = 2,83 A.

Câu 7: Lực kéo về trong dao động điều hòa
A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc.
B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc.
C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ.
D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại.
Câu 8: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường
A. vuông góc với phương truyền sóng.

B. nằm ngang.

C. thẳng đứng.

D. trùng với phương truyền sóng.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 9: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng k. Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần.
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.
C. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần.
D. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.
Câu 10: Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
B. chiều không thay đổi theo thời gian.

C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 11: Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N
vòng, diện tích S, có chiều dài l?

N 2l
A. L  4.10 .
S
7

N2S
B. L  4.10 .
l
7

NS
C. L  10 .
l
7

N 2S
D. L  10 .
l
7

Câu 12: Hai quả cầu kim loại M và N có bán kính như nhau, quả cầu M tích điện tích âm qM,
quả cầu N tích điện tích âm q N , q M  q N nối M với N bằng một dây dẫn kim loại, phát biểu
nào đúng?
A. Trong dây dẫn có dòng điện vì điện thế VM > VN.
B. Chiều dịch chuyển của êlectron trong dây dẫn từ N đến M.

C. Trong dây dẫn có dòng điện chiều từ N đến M.
D. Chiều dòng điện từ M đến N.
Câu 13: Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng

A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây
dẫn.
C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với
dây dẫn.
D. các đuờng tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 14: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao
động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung
điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc


.
2

C. ngược pha nhau.

B. lệch pha nhau góc


.

2

D. cùng pha nhau.

Câu 15: Khi chiếu một tia sáng từ không khí tới mặt cong và qua tâm một bán cầu thủy tinh
đồng chất, tia sáng sẽ
A. phản xạ toàn phần khi tới mặt phân cách giữa không khí và thủy tinh.
B. truyền thẳng ra ngoài không khí.
C. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí.
D. khúc xạ, phản xạ hoặc phản xạ toàn phần một lần rồi đi thẳng ra không khí.
Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện
A. trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π.

B. sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π.

C. sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π.

D. trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể không bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.
C. Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm.
D. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi cùng cường độ âm.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?

A. Dùng huy chương làm catốt.

B. Dùng muối AgNO3.

C. Dùng anốt bằng bạc.

D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.

Câu 20: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường trong suốt
A. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
B. cho biết tia sáng bị lệch nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
C. càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
Câu 21: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có

 2  
 2 
phương trình x 3  3cos  t   cm; x 2  3 3 cos  t  cm . Tại thời điểm x1 = x2, li độ
2
 3
 3 
của dao động tổng hợp là
A. x  5cm

B. x  6 cm


C. x  3 3 cm

D. x  6 cm

Câu 22: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều
đặn từ 0 đến 10 A trong khoảng thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây
trong khoảng thời gian đó là
A. 40V.

B. 10V.

C. 30V.

D. 20V.

Câu 23: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh A1B1.
Dịch chuyển AB lại gần thấu kính một đoạn 90 cm thì được ảnh A2B2 cách A1B1 một đoạn 20
cm và lớn gấp đôi ảnh A1B1. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là
A. f = –20 cm.

B. f = –40 cm.

C. f = –30 cm.

Câu 24: Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n 

D. f = –60 cm.

4

sang không khí, góc giới
3

hạn phản xạ toàn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. igh  4148

B. igh  4835

C. igh  6244

D. igh  3826

Câu 25: Tại điểm O, đặt một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi. Biết môi trường
truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một người đang chuyển động thẳng đều từ A về
O với tốc độ 2m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 20m thì mức cường độ âm tăng thêm
20dB. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là
A. 90 s.

B. 50 s.

C. 45 s.

D. 100 s.

Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L, tụ điện C mắc nối
tiếp. Biết R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là
A. Z = 2500 Ω.

B. Z = 50 Ω.


C. Z = 110 Ω.

D. Z = 70 Ω.

Câu 27: Câu 27: Một thanh nhôm dài 1,6 m, khối lượng 0,2 kg chuyển động trong từ trường
đều và luôn tiếp xúc với hai thanh ray đặt nằm ngang như hình vẽ bên. Từ trường có phương
vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. Hệ số ma sát giữa
thanh nhôm MN và hai thanh ray là µ = 0,4, cảm ứng từ B = 0,05 T. Biết thanh nhôm chuyển
động đều. Coi rằng trong khi thanh nhôm chuyển động điện trở của mạch điện không đổi.
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Lấy g = 10 m/s2 và coi vận tốc của thanh nhôm là không đáng kể. Hỏi thanh nhôm chuyển
động về phía nào,tính cường độ dòng điện trong thanh nhôm?

A. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 10 A.
B. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 10 A.
C. Thanh nhôm chuyển động sang trái,I = 6 A.
D. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 6 A.
Câu 28: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi giá trị từ 0 đến
vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V.
Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
A. E = 4,5 V; r = 4,5 Ω.

B. E = 4 V; r = 2,5 Ω.

C. E = 9 V; r = 4,5 Ω.


D. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω.

Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật có trọng lượng là 2 N, khi vật đi qua vị trí có vận
tốc cực đại thì lực căng của dây bằng 4 N. Sau thời gian 0,25T tiếp theo (với T là chu kì dao
động của con lắc) lực căng của dây có giá trị bằng
A. 0,5 N.

B. 2,0 N.

C. 2,5 N.

D. 1,0 N.

Câu 30: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi người đó đeo kính
thích hợp sát mắt để khắc phục tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt cách mắt một
khoảng gần nhất là
A. 17,5 cm.

B. 16,7 cm.

C. 22,5 cm.

D. 15,0 cm.

Câu 31: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một
điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một
khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao
động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên
dây là
A. 3,2 m/s.


B. 2,4 m/s.

C. 5,6 m/s.

D. 4,8 m/s.

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 32: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn
làm cho điện tích q = 5.10–10 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10–
9

J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường

sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại
đó là
A. E = 200 V/m.

B. E = 2 V/m.

C. E = 400 V/m.

D. E = 40 V/m.

Câu 33: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng M có khối lượng 200 g và lò xo có
hệ số cứng 40 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 10 cm.
Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 200 g lên M (m dính chặt

ngay vào M). Sau đó hệ con lắc lò xo m và M dao động với biên độ là
A. 5 2 cm.

B. 2 5 cm.

C. 3 2 cm.

D. 2 2 cm.

Câu 34: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục
tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính.
Cho A dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương
trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ
bên. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng A và ảnh A’ của nó khi điểm sáng A dao động có
giá trị gần đúng là

A. 31,6 cm.

B. 25 cm.

C. 37,5 cm.

Câu 35: Biết đương lượng điện hóa của Niken là k = 3.10

–4

D. 41,2 cm.

g/C. Khi cho một điện lượng 10


C chạy qua bình điện phân có anốt làm bằng niken thì khối lượng niken bám vào catốt là
A. 0,3.10 – 4g.

B. 10,3.10 – 4g.

C. 3.10 – 3g.

D. 0,3.10 – 3g.

Câu 36: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz, có cường độ hiệu dụng I  3A . Lúc
t = 0, cường độ tức thời là i = 2,45 A. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là
A. i  3 cos 100t  A.



B. i  6 cos 100t   A.
2


Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />C. i  6 sin 100t  A.

D. i  6 cos 100t  A.

Câu 37: Người ta đun sôi một ấm nước bằng một bếp điện. Ấm tỏa nhiệt ra không khí trong
đó nhiệt lượng hao phí tỉ lệ với thời gian đun. Nếu dùng hiệu điện thế U1 = 200 V thì sau 5
phút nước sôi. Nếu dùng hiệu điện thế U2 = 100 V thì sau 25 phút nước sôi. Nếu dùng hiệu

điện thế U3 = 150 V thì thời gian đun sôi lượng nước trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,0 phút.

B. 18,2 phút.

C. 9,4 phút.

D. 15,0 phút.

Câu 38: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động
với phương trình u1 = u2 = acos(40πt). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn
thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Để trên đoạn CD chỉ có 3
điểm dao động với biên độ cực đại thì khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB gần nhất với giá
trị nào dưới đây?
A. 9,7 cm.

B. 8,9 cm.

C. 6 cm.

D. 3,3 cm.

Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào
thời gian t như hình vẽ bên. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là

A. 0,75π m/s.

B. 3π m/s.

C. 1,5π m/s.


D. –1,5π m/s.

Câu 40: Có ba quả cầu nhỏ cùng khối lượng m = 10 g được treo bằng ba sợi dây mảnh,
không dãn, cùng chiều dài 5 cm vào cùng một điểm cố định O. Khi tích cho mỗi quả cầu điện
tích q, chúng đẩy nhau, cách nhau đoạn a  3 3 cm . Lấy g = 10 m/s2. Điện tích q có giá trị
gần đúng bằng
A. 1,14.107 C

B. 1,14.1010 C.

C. 1,14.105 C.

D. 1,14.105 C.

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Đáp án
1-C

2-D

3-A

4-A

5-D


6-B

7-C

8-A

9-C

10-C

11-B

12-D

13-B

14-D

15-B

16-C

17-B

18-A

19-D

20-B


21-C

22-B

23-D

24-B

25-A

26-B

27-A

28-D

29-D

30-B

31-B

32-A

33-A

34-A

35-C


36-C

37-C

38-D

39-D

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
+ Nguyên nhân gây ra sự tắt dần của con lắc đơn là do lực cản của môi trường.
Câu 2: Đáp án D
+ Bản chất của dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo
chiều điện trường và các ion âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường.
Câu 3: Đáp án A
+ Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định
Câu 4: Đáp án A
+ Biểu thức của định luật Culong F  k

q1.q 2
r2

Câu 5: Đáp án D
+ Để khắc phục tật cận thị, người ta đeo kính là thấu kính phân kì để nhìn rõ các vật ở xa vô
cực
Câu 6: Đáp án B
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I  2A

Câu 7: Đáp án C
+ Lực kéo về trong dao động điều hòa biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ
Câu 8: Đáp án A
+ Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền
sóng.
Câu 9: Đáp án C
+ Năng lượng của con lắc lò xo E  0,5kA 2  k tăng 4 lần thì năng lượng dao động tăng 4
lần → C sai.
Câu 10: Đáp án C
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
Câu 11: Đáp án B
N2S
+Độ tự cảm của ống dây được xác định bằng biểu thức L  4.10 .
l
7

Câu 12: Đáp án D
+ Trong dây dẫn có dòng điện, là dòng các electron dịch chuyển từ nơi có điện thế thấp M
đến nơi có điện thế cao hơn N
→ chiều dòng điện từ M đến N
Câu 13: Đáp án B
+ Đường sức của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là các
đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
Câu 14: Đáp án D
+ Để tại trung điểm AB, phần tử nước dao động cực đại → hai nguồn sóng cùng pha
Câu 15: Đáp án B

+ Khi chiếu một tia sáng từ không khí tới mặt cong và qua tâm một bán cầu thủy tinh đồng
chất, tia sáng sẽ truyền thẳng ra ngoài không khí
Câu 16: Đáp án C
+ Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
0,5

Câu 17: Đáp án B
+ Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng với tần số của ngoại lực cưỡng bức → B sai
Câu 18: Đáp án A
+ Nói chung độ to âm càng lớn khi cường độ âm lớn tuy nhiên hai đại lượng này không có
quan hệ tỉ lệ thuận → A sai
Câu 19: Đáp án D
+ Để mạ bạch cho huy chương ta phải dùng huy chương này làm catot, anot phải bằng bạc và
dung dịch phải chứa muối của kim loại bạc có thể là AgNO3  D không đúng.
Câu 20: Đáp án B
+ Chiếc suất tỉ đối giữa hai môi trường trong suốt cho biết tia
sáng bị lệch nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi
trường kia.
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 21: Đáp án C
+ Biểu diễn hai dao động vuông pha tương ứng trên đường tròn.
→ Hai dao động có cùng li độ khi (1) (2) vuông góc với Ox.
→ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:

1
1
1

1
1
1
 2 2 2  2
2
x 0 A1 A 2
x0 3
3 3

 

2

 x0  

3 3
2

→ Biên độ dao động tổng hợp khi đó x  x1  x 2  3 3 cm
Câu 22: Đáp án B
+ Suất điện động xuất hiện trong ống dây e tc  L

i
10  0
 0,1
 10 V.
t
0,1

Câu 23: Đáp án D

+ Áp dụng công thức thấu kính mỏng cho hai
trường hợp vật và ảnh

1 1 1
'
'
 d  d'  f

 1
d1  d 2  90
1
cm (2).
1 với  ' '


1  1 1
d 2  d1  20
 d 2 d '2 f
+ Ảnh A 2 B2 lớn gấp đôi ảnh A1B1  d1'  2d '2 .
d '2  20

Thay vào (2) ta tìm được  '
cm.

d1  40

→ Thay kết quả trên vào (1) ta tìm được f  60 cm.
Câu 24: Đáp án B
+ Góc giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần sin i gh 


n2 3
  i gh  4835'
n1 4

Câu 25: Đáp án A
+ Ta có L  LB  LA  20log

L
20
OA
 OA  OB.10 20  20.10 20  200 m.
OB

→ Thời gian chuyển động của người t 

OA  OB 200  20

 90 s.
v
2

Câu 26: Đáp án B
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
+ Tổng trở của mạch Z  R 2   ZL  ZC   302   60  20   50
2


2

Câu 27: Đáp án A
+ Thanh nhôm chuyển động đều sang phải, khi đó lực ma sát sẽ cân bằng với lực điện tác
dụng lên thanh hướng sang phải có dòng điện tổng hợp chạy từ M đến (dòng điện do nguồn
và hiện tượng cảm ứng gây ra).
+ Ta có F  Fms  IBl  mg  I 

mg 0, 4.0, 2.10

 10 A.
Bl
0, 05.1, 6

Câu 28: Đáp án D
+ Áp dụng định luật Om cho toàn mạch I 



 U m  IR 
R. . Ta thấy rằng khi R
Rr
Rr

tiến đến vô cùng thì U    4,5V .
+ Khi I  2A, U m  IR  4V  R  2
→ Thay kết quả trên vào biểu thức I 


4,5

2
 r  0, 25
Rr
2r

Câu 29: Đáp án D
+ Tai vị trí vận tốc cực đại thì lực căng dây là cực đại

Tmax  P  3  2 cos  0   cos  0 


Sau

khoảng

3

thời

Tmax
4
3
P 
2  0,5
2
2

gian t  0, 25T con

lắc


đền

vị

trí

biên

 T  Tmin  P cos 0  2.0,5  1 N.
Câu 30: Đáp án B
+ Để khắc phục tật cận thị người này phải đeo kính phân kì có tiêu cự f  CV  50 cm để
có thể nhìn được các vật ở vô cùng.
+ Với thấu kính này khoảng nhìn gần nhất của mắt ứng với vị trí của vật quan sát cho ảnh qua
thấu kính đúng vào điểm cực cận


1
1
1


 d  16,7 cm
d 12,5 50

Câu 31: Đáp án B
+ Khoảng cách giữa một bụng và một nút gần nhất là 0, 25  18cm    7 cm
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Biên độ dao động của điểm cách bụng B một đoạn 12 cm được xác định bởi:

a M  a M cos

2BM
212 a B
 a B cos

 v Bmax  2v M max

72
2

→ Khoảng cách thời gian trong một chu kì tốc độ của B nhỏ hơn tốc độ cực đại của M là

t 

T
 0,1s  T  0,3 s
3

→ Tốc độ truyền sóng v 

 72

 2, 4 m/s
T 0,3

Câu 32: Đáp án A

A 2.109
+ Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện A  qU  U  
 4 V.
q 5.1010

→ Cường độ điện trường giữa hai bản tụ E 

U
4

 200 V/m
d 0, 02

Câu 33: Đáp án A
+ Tốc độ của vật M khi đi qua vị trí cân bằng v0  vmax 
+ Vận tốc của hai vật sao va chạm  

mv0
v
 0  50 2 cm/s
mM 2

Tần số góc của con lắc sau va chạm  
→ Biên độ dao động mới A ' 

k
40
A
.10  100 2 cm/s
M

0, 2

k
400

 10 rad/s
mM
0, 4

v 50 2

 5 2 cm.

10

Câu 34: Đáp án A
+ Từ đồ thị ta xác định được A’ và A dao động cùng pha nhau và A’ lớn gấp đôi A→ thấu
kính hội tụ và ảnh A’ thu được là ảnh ảo
 d '  2d  2.30  60  Khoảng các giữa vật và ảnh theo phương của trục chính là
d  30 cm.
 d max  d 2  A 2  302  102  31, 6 cm

Câu 35: Đáp án C
+ Khối lượng niken bám vào catot là m  kq  3.104.10  3.103 g.
Câu 36: Đáp án C
+ Tần số góc của dòng điện   2f  2.50  100 Hz.
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Tại t  0,i  I0  0  0 rad
→ Phương trình dòng điện i  6 cos 100t  A.
Câu 37: Đáp án C
Ta có Q  t , với  là hệ số tỉ lệ.
+ Nhiệt độ cung cấp để đung sôi nước trong cả 3 trường hợp là như nhau và bằng:
 U2

 U2

 U2

Q '  Q  Q   1    t1   2    t 2   3    t 3   U12  R  t1   U 22  R  t 2   U 32  R  t 3
 R

 R

 R


 U12  R  t1   U 22  R  t 2
 2002  R  5  1002  R  25 R  2500




Ta có 
2
2
2
2

 t 3  9,375
 U 2  R  t 2   U 3  R  t 3
100  R  25   U 3  R  t 3

Câu 38: Đáp án D
+ Bước sóng của sóng  

2v 2 30

 3 cm

40

+ Để trên CD có 3 điểm dao động với biên độ cực đại thì C
phải thuộc dãy cực đại k  1

d12  x 2  h 2
→ Ta có  2
2
2
d 2   8  x   h
+ Kết hợ với d 2  d1    3 

8  2 

2

 h 2  22  h 2  3  h  3, 27 cm

Câu 39: Đáp án D


+ Từ đồ thị ta thu được a max  252 m / s2 và T  24.102 s   
Tại t  2s, a  a max  thời điểm t  0 ứng với a  

25
rad/s
3

3
a max
2

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />→ v chậm pha so với a một góc 0,5 rad nên tương ứng t  0 thì
v

v max
a
252
  max  
 1,5 m/s
25
2
2
2 
3


Câu 40: Đáp án A
+ Lực tương tác tĩnh điện mà mỗi điện tích tác dụng
lên một điện tích khác
Fk

q2
kq 2

r 2 27.10 3

→ Lực tĩnh điện tổng hợp do hai điện tích tác dụng
lên điện tích còn lại

F  F2  F2  2FFcos 60  3F 

3kq 2
27.103

+ Khi cân bằng hợp lực này thỏa mãn tan  

F
mg

2 3 
Với d  
r   3 cm
3  3 

tan  


F 3
  F  0, 75.0, 01.10  0, 0075 N
mg 4

 q  1,14.107 C

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×