Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề 3 gv trần đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.46 KB, 17 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ SỐ 03
GIÁO VIÊN: TRẦN ĐỨC

MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ nhận thức

Chủ đề

Tổng
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng Vận dụng cao

1. Dao động cơ

Câu 6, 9

Câu 16, 32

Câu 34

2. Sóng cơ học

Câu 5

Câu 15, 21, 30


Câu 37

3. Điện xoay chiều

Câu 2, 3, 14 Câu 29, 31

4. Dao động và sóng điện từ

Câu 8, 13

Câu 23

5. Sóng ánh sáng

Câu 1

Câu 17, 20

Câu 33

6. Lượng tử ánh sáng

Câu 7

Câu 19

Câu 36

7. Hạt nhân nguyên tử


Câu 4

Câu 18, 22

Câu 35

8. Điện học

Câu 10

Câu 24, 25

Câu 38

9. Từ học

Câu 11

Câu 26, 27

Câu 39

10. Quang học

Câu 12

Câu 28

Câu 40


Tổng

14

18

8

40

Nhóm câu hỏi. Nhận biết
Câu 1: Trong một số loại tủ lạnh hiện đại sử dụng công nghệ “Diệt khuẩn bằng tia cực tím”. Tia
cực tím là.
A. tia gamma.

B. tia X.

C. tia tử ngoại.

D. tia hồng ngoại.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 2: Hiện nay, để giảm hao phí điện năng trên đường dây trong quá trình truyền tải điện, người ta
thường sử dụng biện pháp.
A. tăng điện áp nơi phát trước khi truyền tải.
B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. dùng dây dẫn làm bằng vật liệu siêu dẫn.
D. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
Câu 3: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian có biểu thức.

   0 cos t  1 làm trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e  E 0 cos t  2 .
Hiệu số 1  2 bằng.
A. 

C. 

B. 0


2

D.


2

D.

56
26

Câu 4: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất so với các hạt còn lại?
A.

137
55

B. 42 He

Cs


C.

235
92

U

Fe

Câu 5: Một chiếc đàn ghi-ta phát ra âm cơ bản 440Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số.
A. 220 Hz.

B. 660 Hz.

Câu 6: Đồ thị sự phụ thuộc chiều dài
trên Trái Đất có dạng.

C. 1320 Hz.

của con lắc đơn theo chu kì T của nó tại một nơi xác định

B. Đường thẳng.

A. Elip.

D. 880 Hz.

D. Đoạn thẳng.


C. Parabol.

Câu 7: Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu.
A. bức xạ có nhiệt độ lớn.

B. bức xạ có cường độ lớn.

C. bức xạ là ánh sáng nhìn thấy.

D. bức xạ có bước sóng thích hợp.

Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tuởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản





tụ có biểu thức. q  3sin  2000t   C . Biểu thức của cuờng độ dòng điện chạy trong cuộn dây L
2


là.











A. i  6 cos  2000t   mA
2


C. i  3cos  2000t   mA
2












B. i  6 cos  2000t   mA
2


D. i  3cos  2000t   mA
2



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối luợng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m chịu tác





dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian có phuơng trình F  4 cos  200   N. Bỏ qua mọi lực
3


cản. Lấy  2 = 10. Tần số góc của con lắc là.
A. 10

B. 100

C. 20

D. 200

Câu 10: Độ lớn cuờng độ điện truờng tại một điểm M trong một điện truờng do điện tích Q đặt
trong môi truờng có hằng số điện môi  gây ra không phụ thuộc vào.
A. độ lớn điện tích thử đặt trong điện trường.

B. độ lớn điện tích Q.

C. khoảng cách từ Q đến điểm M.

D. hằng số điện môi  .

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Từ trường không tương tác với
A. các điện tích chuyển động

B. nam châm chuyển động.

C. nam châm đứng yên.

D. các điện tích đứng yên.

Câu 12: Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính.
1. Thật;
2. Ảo;
3. Cùng chiều với vật;
4. Ngược chiều với vật;
5. Lớn hơn vật;
6. Nhỏ hơn vật.
Hãy chọn đáp án đúng. Ảnh của vật tạo bởi kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực có các tính chất nào?
A. 1 + 4 + 6

B. 1 + 3 + 5

C. 2 + 3 + 5

D. 2 + 3 + 6

Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số dao động riêng là 90 kHz. Nếu tăng điện dung
của tụ điện 3 lần và tăng độ tự cảm của cuộn dây 3 lần thì tần số dao động riêng của mạch là.
A. 10 kHz.

B. 30 kHz.


C. 60 kHz.

D. 270 kHz.

Câu 14: Cho mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức
u  U0 cos t . Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện?
A. Điện dung C của tụ.

B. Độ tự cảm L của cuộn dây.

C. Điện trở thuần R.

D. Tần số của điện áp xoay chiều.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Nhóm câu hỏi. Thông hiểu
Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  A cos 2,5x  4t cm (với t tính
bằng s; x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng này là.
A. 4 m/s

B. 5 m/s

C. 15 m/s

D. 20 m/s


Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos 2t cm. Khoảng thời gian ngắn
nhất tính từ thời điểm ban đầu để vật có động năng cực đại là.
A. 0,5 s.

B. 1 s.

C. 0,25 s.

D. 0,75 s.

Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với buớc sóng λ = 0,5μm, khoảng cách giữa
hai khe là a = 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Trên màn, khoảng cách
giữa một vân sáng và một vân tối cách nhau 3 vân sáng là.
A. 1 mm.

B. 3 mm.

C. 5 mm.

D. 7 mm.

Câu 18: Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân 42 He lần lượt là 1,0073u; 1,0087u;
4,0015u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân 42 He xấp xỉ bằng.
A. 4,1175MeV / nuclon

B. 8,9475MeV / nuclon

C. 5, 48MeV / nuclon

D. 7,1025MeV / nuclon


Câu 19: Giới hạn quang điện của nhôm và natri lần luợt là 0,36μm và 0,50μm. Biết
8
‒19
h  6, 625.1034 Js, c = 3.10 m/s, 1eV = 1,6.10 J. Công thoát của nhôm lớn hơn của natri một luợng
là.
A. 0,140 eV.

B. 0,322 eV.

C. 0,966 eV.

D. 1,546 eV.

Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc 400nm, điểm M trên màn
quan sát có hiệu đuờng đi của ánh sáng từ hai khe hẹp là 2μm. Tại M là.
A. vân sáng bậc 2.

B. vân tối thứ 3.

C. vân tối thứ 5.

D. vân sáng bậc 5.

Câu 21: Trên một sợi dây một đầu cố định một đầu thả tự do có thể có sóng dừng với hai tần số liên
tiếp là 30Hz và 50Hz. Khi có sóng dừng với tần số 50Hz thì trên dây có bao nhiêu bụng sóng (tính
cả hai đầu dây)?
A. 5 bụng.

B. 2 bụng.


C. 3 bụng.

D. 4 bụng.

Câu 22: Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất sau thời gian t có số hạt nhân đã phân rã gấp 15 lần số
hạt nhân chưa bị phân rã. Khoảng thời gian từ lúc số hạt nhân còn lại trong mẫu chất này giảm 2 lần
đến lúc giảm 4 lần là.
A.

t
2

B.

t
8

C.

t
4

D.

3t
4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại U0, sau đó
cho phóng điện qua cuộn dây. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến khi điện
áp tức thời giữa hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng là 0,5μs. Tần số dao động riêng của mạch này là.
A. 500 kHz.

B. 125 kHz.

C. 750 kHz.

D. 250 kHz.

Câu 24: Một bóng đèn 124 V ‒ 100W đuợc thắp sáng bằng hiệu điện thế không đổi 200V thì cuờng
độ dòng điện chạy qua đèn là.
A. 1,30 A.

B. 0,42

C. 0,50 A.

D. 0,58 A.

Câu 25: Khi dịch chuyển một điện tích q = +6mC từ điểm M đến điểm N thì công của điện truờng
là A = ‒3J. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là.
A. ‒18.10‒3 V

B. 500V

D. ‒500V

C. 5V


Câu 26: Hai điện tích cùng độ lớn, cùng khối lượng bay vào cùng một từ trường đều theo phương
vuông góc với các đường sức từ. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích thứ nhất bay với vận tốc
1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích thứ hai bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính
quỹ đạo
A. 20 cm.

B. 21 cm.

C. 24 cm.

D. 200/11 cm.

Câu 27: Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây tròn tăng 2 lần và đường kính vòng dây tăng 2 lần
thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây.
A. không thay đổi

B. tăng lên 4 lần

C. tăng lên 2 lần

D. giảm đi 2 lần

Câu 28: Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có
độ tụ D = +20dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là
A. 4

B. 5

C. 10




D. 6



Câu 29: Lần lượt đặt điện áp u  220 2 cos 100t   V vào hai đầu đoạn mạch X và đoạn mạch
2


Y thì cường độ dòng điện chạy trong hai đoạn mạch đều có giá trị hiệu dụng là 1A, nhưng với đoạn
mạch X dòng điện sớm pha


so với điện áp và với đoạn mạch Y thì dòng điện cùng pha với điện
3

áp. Biết trong X và Y có thể chứa các phần tử. điện trở thuần, tụ điện, cuộn cảm thuần. Khi đặt điện
áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X nối tiếp Y thì dòng điện trong mạch có biểu thức là.
A. i 

3


cos 100t   A
3
6



B. i 

3


cos 100t   A
3
3


C. i 

6


cos 100t   A
3
3


D. i 

6


cos 100t   A
3
6




Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1, S2 đồng bộ với tần số 50Hz đặt cách nhau 10cm. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là một điểm trên mặt nước sao cho CS1 = CS2 = 10cm.
Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực
đại cách S2 một đoạn ngắn nhất có giá trị gần nhất là.
A. 4 mm.

B. 7 mm.

C. 9 mm.

D. 5 mm.

Câu 31: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
ổn định. Khi R lần lượt là 18, 20, 24, 28,32,36 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lần
lượt là P1 , P2 , P3 , P4 , P5 , P6 . Biết P1 = P5. Giá trị công suất lớn nhất trong các giá trị trên là.
A. P1

B. P3

C. P4

D. P6



Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình. x  4 cos  5t 

3 

 cm (t tính bằng s).
4 

Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t1 = 0,1s đến thời điểm t2 = 6s là:
A. 234,34 cm

B. 254,33 cm

C. 331,23 cm

D. 333,54 cm

Nhóm câu hỏi. Vận dụng
Câu 33: Thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
hai khe a = 0,8mm. Ban đầu, tại điểm M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân
sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng
vuông góc với màn chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai.
Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,48μm.

B. 0,50μm.

C. 0,70μm.

D. 0,64μm.

Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có
tốc độ lớn hơn một giá trị v 0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng
tốc độ v0 ở trên là 20cm/s. Tốc độ v0 bằng.
A. 10,47cm/s.

Câu 35: Hạt nhân

B. 14,8cm/s.
210
84

C. 11,54cm/s.

Po phóng xạ  và biến thành hạt nhân

206
82

D. 18,14cm/s.

Pb bền. Giả sử mẫu chất ban đầu chỉ

có Po nguyên chất. Ở thời điểm t1, tỉ số khối lượng Pb và Po là 7/1. Ở thời điểm t2 sau t1 khoảng 414
ngày, tỉ số giữa Pb và Po là 63/1. Chu kì bán rã của Po là.
A. 69 ngày.

B. 138 ngày.

C. 207 ngày.

D. 276 ngày.

Câu 36: Electron trong nguyên tử hidro quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo
dừng. Biết vận tốc của elctron trên quỹ đạo K là 2,186.106 m/ s. Khi electron chuyển động trên quỹ
dừng N thì vận tốc của electron là

A. 2,732.105 m/s.

B. 5,465.105 m/s.

C. 8,198.105 m/s.

D. 10,928.105 m/s.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 37: Trên mặt nước cho hai nguồn sóng dao động theo phưong trình là u1  u 2  2cos10t  
cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,6m/s. Biên độ dao động tổng hợp tại vị trí cách hai
nguồn những khoảng tương ứng d1 = 12cm và d2 = 20cm là.
A. 2 cm.

B. 2 2 cm.

C. 0 cm.

D. 4 cm.

Câu 38: Cho 60 nguồn điện không đổi giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5V, điện trở
trong là 0,6  ghép thành bộ gồm x dãy song song, mỗi dãy gồm y nguồn nối tiếp. Mạch ngoài là
điện trở R = 1  . Để công suất mạch ngoài lớn nhất thì x, y là.
A. x  6; y  10

B. x  10; y  6

C. x  12; y  5


D. x  5; y  10

Câu 39: Một electron có vận tốc v = 2km/s bay vào một điện trường đều E thẳng đứng hướng
xuống, độ lớn 4000 V/m. Biết E  v . Cần một từ trường B có hướng và độ lớn như thế nào trong
vùng điện trường để electron vẫn chuyển động thẳng?
A. B vuông góc và hướng vào mặt phẳng chứa E; v và B = 2 T.
B. B vuông góc và hướng ra khỏi mặt phẳng chứa E; v và B = 2 T.
C. B cùng chiều với E và B = 0,5 T.
D. B ngược chiều với E và B = 2 T.
Câu 40: A và B là hai điểm trên trục chính và ngoài khoảng OF của một thấu kính hội tụ (O là
quang tâm của thấu kính, F là tiêu điểm vật chính của thấu kính). Lần lượt đặt tại A và B một vật
phẳng, nhỏ vuông góc với trục chính thì thấy.
- Khi vật ở A, ảnh bằng 2 lần vật.
- Khi vật ở B, ảnh bằng 3 lần vật.
Nếu đặt vật đó tại M là trung điểm của AB thì độ phóng đại của ảnh là.
A. 13

B. 2, 4

C.

36
13

D.

13
36



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐÁP ÁN
01. C

02. A

03. D

04. D

05. C

06. C

07. D

08. B

09. D

10. A

11. D

12. C

13. B

14. C


15. B

16. C

17. D

18. D

19. C

20. D

21. C

22. C

23. D

24. A

25. D

26. C

27. A

28. B

29. C


30. B

31. B

32. A

33. A

34. D

35. B

36. B

37. A

38. A

39. A

40. B

LỜI GIẢI CHI TIẾT “Đề 3”
Câu 1: Đáp án C
+ Trong tủ lạnh sử dụng công nghệ “ Diệt khuẩn bằng tia cực tím” thì tia cực tím đó là tia tử ngoại.

+ Tia cực tím hay tia tử ngoại, tia UV là một loại bức xạ điện từ giống như sóng vô tuyến, bức xạ
hồng ngoại, tia X và tia gama.
Câu 2: Đáp án A

+ Công thức hao phí khi truyền tải điện năng đi xa là: Php  R.

P2
U 2 cos 2 

+ Để giảm hao phí khi truyền điện năng đi xa thì người ta thường tăng hiệu điện thế giữa hai đường
dây tải điện.
Câu 3: Đáp án D

2

Ta có:   0 cos(t  1 ) và e  E 0 sin(t  2  )  1  2 


2

Câu 4: Đáp án D

Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng lớn nhất cỡ 8,8 Mev/nuclon, đó là những hạt
nhân có số khối trong khoảng 50 < A < 95
 Hạt nhân bền cững nhất so với các hạt còn lại là:

Câu 5: Đáp án C
Họa âm bậc n của âm trên có tần số là: f n  (n  1).f 0
 f3  3f 0  3.440  1320 Hz

Câu 6: Đáp án C

56
26


Fe


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
+ Công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn là: T  2

l
g

2

 g 
 l    .T 2 = const. T 2
 2 
+ Đồ thị phụ thuộc chiều dài l của con lắc đơn theo chu kì T của nó tại một nơi xác định trên Trái Đất là
hình Parabol.
Câu 7: Đáp án D
Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu bức xạ có bước sóng thích
hợp.
Câu 8: Đáp án B
+ Ta có: Cường độ dòng điện cực đại I0  Q0  2000.3.106  6.103  6mA

q  3sin(2000t  )  3cos(2000t)
2

+ Lại có: Cường độ dòng điện i sớm pha



so với điện tích q
2


 i  6 cos(2000t  ) mA.
2

Câu 9: Đáp án D
Tần số góc của con lắc bằng tần số của ngoại lực biến thiến theo thời gian

 conlac  200 rad/s.
Câu 10: Đáp án A
+ Công thức tính độ lớn cường độ điện trường là: | E | k.

|Q|
.r 2

+ Trong đó:  là hằng số điện môi, r là khoảng cách từ Q đến điểm M
+ Vậy độ lớn cường độ điện trường đặt tại điểm M trong một điện trường không phụ thuộc vào độ lớn điện
tích thử đặt trong điện trường.
Câu 11: Đáp án D

+ Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của
lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong đó
+ Từ trường không tác dụng với các điện tích đứng yên
Câu 12: Đáp án C


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Kính lúp là một thấu kính hội tụ, có công dụng bổ trợ cho mắt, có tác dụng làm tang góc trông ảnh

bằng cách tạo ra một ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 13: Đáp án B
+ Ta có: Tần số dao động riêng của mạch lúc đầu là: f1 
+ Tần số dao động riêng của mạch lúc sau là: f 2 



1
 90 (kHz)
2 LC

1
2 3L.3C

f 90
f1
3L.3C
 30 kHz

 3  f2  1 
3 3
f2
LC

Câu 14: Đáp án C
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều là:

x

1

kD
ax
2.106
 LC2  1

 k  k 
 5 ZL  ZC  L 
9
C
a
D
400.10

 Khi điện trở thuần R biến đổi thì không thể làm cho mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.

Câu 15: Đáp án B
+ Ta có: T 
  

2
 0,5s , phương trình u  A cos(4t  2,5x)


2x
 2,5x    0,8m


+ Tốc độ truyền sóng là: v 

 0,8


 0,509 m/s

T
2

Câu 16: Đáp án C
+ Chu kì: T 

2
 1s


+ Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì vật đang ở vị trí biên dương x = A
+ Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ thời điểm ban đầu để vật có động năng cực đại, tức là vật đi từ vị trí x
= A đến VTCB:
t

T 1
 s.
4 4

Câu 17: Đáp án D
+ Khoảng vân i 

D 0,5.106.2

 2mm
a
0,5.103



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Khoảng cách giữa một vân sang và vân tối cạnh nhau là: x  0,5i  0,5.2  1mm
+ Khoảng cách từ 3 vân sang đến VS,VT đó là: x '  3i  3.2  6mm
+ Vậy khoảng cách giữa một vân sang và một vân tối cách nhau 3 vân sáng là:

x  x  x '  6  1  7mm .
Câu 18: Đáp án D
Năng lượng liên kết riêng WLKR 

WLK
A

Mà WLK  (m0  mX ).c2  (ZmP  Nmn  mX ).931,5

 (2.1, 0073  2.1, 0087  4, 0015).931,5  27,86175(Mev / c2 )
 WLKR 

WLK 27,86175

 6,96543(Mev / c2 )  7,1025 (Mev/nuclon).
A
4

Câu 19: Đáp án C
+ Ta có: công thức tính công thoát A 
 Công thoát của nhôm là: A 

+ Công thoát của natri là: A 


hc
0

hc
hc

 5,517.1019 J  3, 44(eV)
6
 0 0,36.10

hc
hc

 3,972.1019 J  2, 48(eV)
 0 0,5.106

 Công thoát của nhôm lớn hơn công thoát của natri một lượng là: 3,44 – 2,48 = 0,96 Mev.

Câu 20: Đáp án D
+ Hiệu đường đi d  d 2  d1 
+ Lại có: x 

ax
 2.106 m
D

kD
ax
2.106


 k  k 
5
a
D
400.109

+ Vậy tại M là vân sáng bậc 5.
Câu 21: Đáp án C
+ Ta có: Dãy một đầu cố định, một đầu tự do nên:
 f0 

f k 1  f k
 10Hz
2

k

f k 30

 3  trên dây có 3 bụng sóng.
f 0 10

Câu 22: Đáp án C

f  (2k  1).

v
 (2k  1)f 0
4f



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Gọi số hạt nhân ban đầu là N 0 , số hạt nhân còn lại là N, số hạt nhân đã phân ra là N
+ Tại thời điểm t: N  N0  N  15N  N0  16N
+ Ta có: N 

N0
2

t
T



t
4
T

+ Theo giả thiết ta có:

N0
2

2

t1  t 2
T




t1
T



N
N N0
N N
và t 20   0

2 32
4 64
2T

1
t
 t 2  t1  T  t  .
2
4

Câu 23: Đáp án D

+ Ta có: Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện (u = Uo) đến khi điện áp tức thời
ở hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng ( u  U 
+ Tần số dao động riêng của mạch là: f 

U0
2


) là: t 

T
 0,5s  T  4s
8

1
1

 250.103 Hz  250kHz
6
T 4.10

Câu 24: Đáp án A

U 2 1242
+ Ta có: công thức tính điện trở của đèn R 

 153, 76
P
100
 Cường độ dòng điện của đèn là: I 

U
200

 1,3A
R 153, 76

Câu 25: Đáp án D

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là: U 

A
3

 500 V
q 6.106

Câu 26: Đáp án C
R

R
v
v
mv sin 
1200
 1  1  R 2  R1. 2  20.
 24 cm
qB
R 2 v2
v1
1000

Câu 27: Đáp án A
+ Ta có: Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là: B1  4.107
+ Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây lúc sau là: B2  4.107
( do d '  2d  2r '  4r  r '  2r )

2I
I

 4.107
2r
r

I
r


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký /> Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây không thay đổi.

Câu 28: Đáp án B
+ Ta có: Tiêu cự của kính lúp là: f 
 Độ bội giác của kính là: G 

1
1

 0, 05m  5cm
D 20

D 25

5
f
5

Câu 29: Đáp án C

+ Theo giả thiết: đoạn mạch X dòng điện sớm pha



so với điện áp và với đoạn mạch Y thì dòng
3

điện cùng pha với điện áp nên: đoạn mạch X chứa tụ điện và R1, mạch Y chứa R2
+ Tổng trở của đoạn mạch: Z1  Z2 
MS2 tan 1 

U 220

 220
I
1

 Zc

 tan
  3  ZC  3R
R
3

Z1  220  R 1  110; ZC  110 3

Z2  R 2  220

+ Khi đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X nối tiếp Y thì:
Z

 R1  R 2 


tan  

 Zc2  381, 05

 ZC
 

110 3  3

 i 
 



2 6
3
R1  R 2
330
3
6

+ Ta có: I0 
i

2

U0
6


A
Z
3

6

cos(100t  )A
3
3

Câu 30: Đáp án B

+ Vì điểm M dao động với biên độ cực đại nên: MS2  MS1  k
+ Ta có:

d 2S2  d1S2
d C  d1C
S S
k 2
 1 2  k  0  6, 67  k  0




+ Vì M cách S2 đoạn ngắn nhất nên k = -6  MS2  MS1  9
+ Tam giác CS1S2 đều nên góc MS2S1  60 , áp dụng định lí cos trong tam giác đó ta tìm được MS2 .


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 31: Đáp án B

+ Vị trí đỉnh: R 0  R1R 2  24
+ Vì R càng gần Ro thì công suất càng lớn nên chỉ cần so sánh các giá trị của R thì thấy ứng với R3 = 24 
thì giá trị công suất lớn nhất là P3
Câu 32: Đáp án A
+ Ta có: T 

2
 0, 4s


+ Xét t  t 2  t1  6  0,1  14T 

3T
4

 S  14.4A  S
+ Tại thời điểm t = 0,1s thì: t 0,1  5.0,1 
để đi hết khoảng thời gian còn lại là

3


4
4

 Vật đang ở vị trí x 

3T
thì vật đi được quãng đường:
4




A 2
A 2
S   A 
  2A   A 
  (4  2)A
2 
2 



 S  56A  (4  2)A  56.4  (4  2).4  234,34cm
Câu 33: Đáp án A
+ Ta có: Ban đầu thì x M 
+ Sau đó: x M 

5D
(1)
a

3,5(D  0, 75)
(2)
a

+ Từ (1) và (2) suy ra: 5D  3,5(D  0, 75)  D  1, 75m
+ Lại có: 5, 25 

5.1, 75

   0, 48(m)
0,8

Câu 34: Đáp án D
+ Ta có: Công thức tính vận tốc trung bình Vtb 
 V0 

S
 S  Vtb .t  20.0,5  10cm
t

Vmax 3 A 3

2
2

+ Từ đó suy ra: t 

T
2 2
 0,5s  T  3s   

6
T
3

A
và đi theo chiều dương,
2



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký /> 2

 .10. 3 
3
  18,14 (cm/s)
 V0  
2

Câu 35: Đáp án B
 m
M Pb  Tt
.  2  1  Pb
M Po 
 m Po

+ Ta có:

t1
206  tT1 
838
.  2  1  7  2 T 
+ Tại thời điểm t1 thì:
210 
103


t2


206  tT2
6718
.  2  1  63  2 T 
+ Tại thời điểm t 2 thì:
210 
103


2

t1  414
T



6718
103

838 414
6718

.2 T 
 T  138 ngày
103
103
Câu 36: Đáp án B
Công thức tính vận tốc của electron là: v 

v
 K 

vN

 vN 

ke 2
r2

ke 2
rK2

rN2
 2 4
rK
ke 2
2
rN

vK 2,186.106

 5, 465.105 m/s
4
4

Câu 37: Đáp án A
+ Bước sóng   v.T  60.0, 2  12cm
+ Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M là: A M  2A | cos(

(d 2  d1 )
)|



 8pi 
 A M  2.2 | cos 
 | 2 cm
 12 

Câu 38: Đáp án A
+ Theo đề ra: ghép thành bộ gồm x dãy song song, mỗi dãy gồm y nguồn nối tiếp nên ta có:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
rb 

y.0, 6
và b  y.
x




2



 b 

y.
+ Ta có: công suất của mạch ngoài: P  
.R  


 .R  
y.0, 6
 R
0, 6
 R  rb 
R




x 
x. R
 y

+ Để Pmax  MSmin 








2

R
0, 6

 x  0, 6y và xy  60

y
x. R

 x  6; y  10

Câu 39: Đáp án A
+ Khi electron chuyển động thẳng, lực từ và lực điện trường tác dụng lên electron sẽ cân bằng nhau.
+ Biểu diễn E hướng xuống, lực điện Fd tác dụng lên electron ( mang điện âm) sẽ hướng lên, lực từ Ft (
ngược chiều Fd ) sẽ hướng xuống.
+ Electron chuyển động sang phải nên theo quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác dụng lên hạt mang
điện âm, B phải vuông góc với v và E có chiều hướng ra phía sau.
+ Độ lớn: Ft  Fd | q | .v.B | q | .E  B 

E 4000

 2 (T)
v 2000

Câu 40: Đáp án B
TH1:

 d 'A
 2  d 'A  2d A
dA

Ta có:

1
1 1
1

1 1
2

 


 f  d A (1)
d 'A d A f
2d A d A f
3

TH2:

d 'B
3
 3  f  d B (2)
dB
4

2
3
8
Từ (1) và (2) suy ra: d A  d B  d B  d A
3
4
9

Lại có: d M 




1
1
1
d A  d B 17


 d A và
d 'M d M f
2
8

1
1
1
34


 d 'M  d A
2
d 'M 17 d
15
dA
A
18
3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />



d 'M
 2, 4
dM



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×