Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề 2 gv trần đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.81 KB, 15 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ SỐ 02
GIÁO VIÊN: TRẦN ĐỨC

MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ nhận thức

Chủ đề

Tổng
Nhận biết

Thông hiểu

1. Dao động cơ

Câu 3, 6

Câu 19, 22

2. Sóng cơ học

Câu 1, 5

Câu 18, 27

3. Điện xoay chiều

Câu 4, 9


Câu 16, 21

4. Dao động và sóng điện từ

Câu 11

Câu 20, 23

5. Sóng ánh sáng

Câu 2

Câu 25

6. Lượng tử ánh sáng

Câu 10,

Câu 15, 24

7. Hạt nhân nguyên tử

Câu 7, 8

Câu 17, 26

Câu 36

5


8. Điện học

Câu 12

Câu 28, 29

Câu 38

4

9. Từ học

Câu 13

Câu 30, 31

Câu 39

4

10. Quang học

Câu 14

Câu 32

Câu 40

3


14

18

Tổng

Vận dụng

Vận dụng cao

Câu 33, 34

6
4

Câu 35

5
3

Câu 37

3
3

8

0

40


Nhóm câu hỏi. Nhận biết
Câu 1: Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền
qua thực hiện
A. dao động riêng.

B. dao động cưỡng bức.

C. dao động duy trì.

D. dao động tắt dần.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 2: Trong máy quang phổ lăng kính, khe hẹp của ống chuẩn trực đặt.
A. ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L1.
B. trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.
C. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.
D. ở vị trí bất kì.
Câu 3: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động
điều hòa?
A. Biên độ

B. Gia tốc

C. Vận tốc

D. Tần số

Câu 4: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động thì tốc độ quay của từ trường quay trong stato

A. lớn hơn tốc độ quay của roto.

B. giảm khi ma sát lớn.

C. nhỏ hơn tốc độ quay của roto.

D. tăng khi lực ma sát nhỏ.

Câu 5: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng
tới và sóng phản xạ sẽ
A. luôn cùng pha.

B. không cùng loại.

C. luôn ngược pha.

D. cùng tần số.

Câu 6: Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí
A. Động năng bằng thế năng.

B. Vecto gia tốc đổi chiều.

C. Li độ cực tiểu.

D. Li độ cực đại.

Câu 7: Các tia không bị lệch trong điện trường là.
A. Tia  và tia 


B. Tia  và tia 

C. Tia  và tia X

D. Tia  , tia  và tia 

Câu 8: Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của một mẫu đồng vị phóng xạ bằng cách.
A. Đốt nóng mẫu phóng xạ đó.
B. Đặt mẫu phóng xạ đó vào từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp vào mẫu phóng xạ đó.
Câu 9: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và
tụ điện có dung kháng ZC. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u. Gọi i là cường độ dòng điện
chạy trong mạch, uR, uL, uC lần lượt là điện áp giữa hai đầu các phần tử R, L, C. Biểu thức nào sau
đây là đúng?


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. i 

C. i 

u
R 2  Z L  ZC

2

u  uL  uC
R


B. i 

D. i 

u
R 2  Z L  ZC

2

u  uL  uC
Z L  ZC

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
B. Trong chân không, ánh sáng có vận tốc c = 3.108 m/s.
C. Photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn photon của ánh sáng huỳnh quang.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng
lượng bằng hf.
Câu 11: Cho một sóng điện từ truyền từ nước ra không khí. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Bước sóng và tần số tăng lên.

B. Bước sóng tăng lên và tốc độ giảm đi.

C. Bước sóng giảm đi và tốc độ giảm đi.

D. Bước sóng tăng lên và tốc độ tăng lên.

Câu 12: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là.
A. vôn (V), ampe (A), ampe (A)


B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C)

C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V)

D. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)

Câu 13: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng
điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ.

A.

B.

C.

D.

Câu 14: Chọn đáp án ĐÚNG. Mắt không có tật là mắt.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
Nhóm câu hỏi. Thông hiểu
Câu 15: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có
bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A. 0,2 μm


B. 0,3 μm

C. 0,4 μm

D. 0,6 μm

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu
một tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 0,5 A. Để cường độ
dòng điện hiệu dụng qua tụ là 8 A thì tần số f bằng.
A. 30 Hz
Câu 17: Hạt nhân

B. 480 Hz
A1
Z1

X bền hơn hạt nhân

C. 960 Hz
A2
Z2

D. 15 Hz

Y . Gọi m1 , m2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y.

Biểu thức nào sau đây ĐÚNG?
A. A1Z1  A 2 Z2


B. m1A1  m2 A2

C. m1A2  m2 A1

D. A1Z2  A 2 Z1

Câu 18: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì
không đổi 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là.
A. nhạc âm

B. siêu âm

C. âm thanh

D. hạ âm

Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nặng khối lượng 100 g. Con lắc
dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc  thay đổi được, biên độ
của ngoại lực cưỡng bức không đổi. Khi  tăng dần từ 5 rad/s lên 20 rad/s thì biên độ dao động của
con lắc sẽ.
A. giảm đi 4 lần.

B. tăng lên rồi giảm.

C. tăng lên 4 lần.

D. giảm đi rồi tăng.

Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện
cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA và điện tích cực đại của một bản tụ là 10 nC. Lấy  = 3,14.

Tần số dao động điện từ tự do của mạch là.
A. 3 MHz.

B. 1 MHz.

C. 2,5 MHz.

D. 2 MHz.

Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng dẹt có 500 vòng dây, mỗi vòng có diện tích 220 cm2. Khung dây
quay đều với tốc độ 50 (vòng/giây) quanh một trục đối xứng thuộc mặt phẳng khung, trong từ


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
trường đều có B vuông góc với trục quay và có độ lớn
khung dây là.
A. 110 V

B. 220 V

2 / 5 T. Suất điện động hiệu dụng trên

C. 110 2 V

D. 220 2 V

Câu 22: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa
có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Tại thời
điểm t  0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy

 2 = 10. Viết phương trình của vật?
A. x  5cos 2t   / 3 cm
B. x  10cos t   / 3 cm
C. x  5cos 2t   / 3 cm
D. x  10cos t   / 6 cm
Câu 23: Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ
có λ = 60 m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
120m. Nếu giảm C đi 1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là.
A. 150 m

B. 160 m

C. 180 m

D. 170 m

Câu 24: Để thủy ngân có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ thì phải.
A. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất cao.
B. đun nóng thủy ngân ở trạng thái lỏng.
C. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất thấp.
D. phóng điện qua thủy ngân ở trạng thái lỏng.
Câu 25: Bức xạ có bước sóng 0, 76.105 m thuộc loại tia nào sau đây?
A. Tia tử ngoại.

B. Tia X.

C. Tia hồng ngoại.

D. Tia màu đỏ.


Câu 26: Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây?
(1). tổng khối lượng các hạt sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu.
(2). biến đổi hạt nhân.
(3). bảo toàn nguyên tử.
A. (1) và (3).

B. (1) và (2).

C. (1), (2) và (3).

D. (2) và (3).

Câu 27: Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, suy nhược thần kinh cho con
người. Tại một khu dân cư, có một nhà máy cơ khí gây ra tiếng ồn có mức cường độ âm 110 dB
cách khu dân cư 100 m. Để không ảnh hưởng sức khỏe của người dân sống tại khu dân cư thì nhà
máy đó cần ra xa khu dân cư thêm ít nhất là.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 5000 m.

B. 300 m.

C. 900 m.

D. 1000m.

Câu 28: Cho hai điểm C và D trong điện trường có hiệu điện thế giữa hai điểm là UCD = 200 V.
Tính công của lực điện di chuyển một electron từ C đến D? Biết độ lớn điện tích của một electron là

1, 6.1019 C.
A. 3, 2.1017 J

B. 3, 2.1017 J

C. 0,8.1017 J

D. 0,8.1017 J

Câu 29: Một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động T  42V.K 1 có một đầu đặt trong không khí
ở 10°C, đầu còn lại được nung nóng đến nhiệt độ t. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó
là  = 2mV. Tìm nhiệt độ t?
A. 57,62° C

B. 0° C

C. 62,57° C

D. 62,75° C

Câu 30: Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại
N 4 lần. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. rM  4rN

B. rM  rN / 4

C. rM  2rN

D. rM  rN / 2


C. T.m.

D. T/m2.

Câu 31: Đơn vị nào sau đây là của từ thông?
A. T.m2.

B. T/m.

Câu 32: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là:
A. gương phẳng.

B. gương cầu.

C. thấu kính.

D. cáp dẫn sáng trong nội soi y học.
Nhóm câu hỏi. Vận dụng

Câu 33: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối
lượng m = 100 g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới đến vị trí lò xo dãn 3 (cm) rồi truyền
cho vật vận tốc 20 3 cm/s hướng lên. Chọn chiều dương thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ ở
vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g = 10 =  2 m/s2. Quãng đường vật đi
được trong l/3 chu kì kể từ thời điểm t = 0 là.
A. 6 cm.

B. 2 cm.

C. 8 cm.


D. 4 cm

Câu 34: Một lò xo đồng nhất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên lần lượt là
cm,  10 cm,  20 cm. Gắn lần lượt ba lò xo theo thứ tự trên với vật khối lượng m thì được ba
con lắc lò xo có chu kì tương ứng là. 2 s, 3 s, T s. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều
dài tự nhiên của nó. Giá trị của T gần đúng là.
A. 1,28 s

B. 1,41 s

C. 1,50 s

Câu 35: Đặt điện áp u  U0 cos t V ổn định vào hai đầu mạch
RLC nối tiếp. Cho R = 100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L

D. 1,00 s


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L
như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện là.
A. 100

B. 100 2

C. 200

D. 150

Câu 36: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên gây ra phản ứng. p 37 Li  2 .

Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt  có cùng động năng. Lấy gần đúng khối lượng các hạt
theo số khối của chúng. Góc  tạo bởi hướng của các hạt  có thể là.
A. 90°

B. 60°

C. 150°

D. 120°

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến
750nm) thì bức xạ đơn sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm
là.
A. 400nm.

B. 420nm.

C. 440nm.

D. 500nm.

Câu 38: Cho hình lập phưong ABCD.A’B’C’D’ cạnh a = 6.10‒10 m đặt trong chân không. Tại các
đỉnh B, D, C, C’ lần lượt đặt các điện tích q1  q 2  q3  q 4  e . Lực điện tổng hợp tác dụng lên q3
có độ lớn là.
A. 1,108.109 N

B. 2,108.109 N

C. 1,508.109 N


D. 3,508.109 N

Câu 39: Treo một dây dẫn thẳng chiều dài  5cm , khối lượng m = 5g nằm ngang bằng hai dây dẫn
mảnh nhẹ trong từ trường đều có B thẳng đứng hướng xuống độ lớn 0,5T. Cho dòng điện I = 2 A đi
qua dây, tìm góc lệch của dây treo so với phưong thẳng đứng? Lấy g = 10 m/s2
A. 60°

B. 90°

C. 45°

D. 30°

Câu 40: Một người cận thị phải đeo sát mắt kính có tiêu cự ‒100cm thì mới quan sát được xa vô
cùng mà mắt không phải điều tiết. Người này bỏ kính cận ra và dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm
đặt sát mắt để quan sát vật nhỏ khi không điều tiết mắt. Vật phải đặt cách mắt là.
A. 5 cm.

B. 100 cm.

C. 100/21 cm.

D. 21/100 cm.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐÁP ÁN
01. B


02. A

03. D

04. A

05. D

06. B

07. C

08. C

09. C

10. C

11. C

12. B

13. D

14. A

15. D

16. C


17. C

18. D

19. B

20. B

21. B

22. A

23. C

24. C

25. C

26. B

27. C

28. B

29. A

30. B

31. A


32. D

33. A

34. B

35. B

36. C

37. C

38. A

39. C

40. C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D

+ Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực
hiện dao động tắt dần . Sóng ngày càng yếu đi.
Câu 2: Đáp án A

+ Ta có : ống chuẩn trực là một cái ống, một đầu có một thấu kính hội tụ L1, đầu kia có một khe
hẹp F đặt tại tiêu điểm chính của L1, ánh sang đi từ F sau khi qua L1 sẽ là một chum sang song
song
Câu 3: Đáp án D


+ Ta thấy thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật đổi chiều chuyển động là : t 

T
2

Câu 4: Đáp án A

+ Khi động cơ đông bộ ba pha hoạt động ổn định thì tốc độ quay của từ trường quay trong stato lớn
hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato
Mà : f  np  nó sẽ lớn hơn tốc độ quay của roto.
Câu 5: Đáp án D

+ Trong quá trình truyền song, khi gặp vật cản thì song bị phản xạ . Tại thời điểm phản xạ thì song
tới và sóng phản xạ sẽ có cùng tần số và bước sóng.
Câu 6: Đáp án B


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Ta có : véc tơ gia tốc đổi chiều tại vị trí cân bằng, ở vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại
v  vmax  A
Câu 7: Đáp án C

+ Những tia không bị lệch trong điện trường là tia  và tia X vì chúng mang bản chất là sóng điện
từ.
+ Còn các tia ,  có bản chất là hạt mang điện nên bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 8: Đáp án C

+ Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
Câu 9: Đáp án C


+ Ta có : Biểu thức điện áp tức thời u  u R  u L  u C
 u R  u  u L  u C  i.R  u  u L  u C
i

u  uL  uC
R

Câu 10: Đáp án C

+ Photon của ánh sang kích thích có năng lượng lớn hơn photon của ánh sang huỳnh quang thuộc
hiện tượng Quang – Phát Quang
Câu 11: Đáp án C

+ Sóng điện từ có các tính chất giống như sóng cơ học : phản xạ, khúc xạ, giao thoa, khi truyền từ
môi trường này sang môi trường khác thì f không đổi, v và  thay đổi
+ Sóng điện từ truyền từ nước ra không khí thì : bước sóng giảm và tốc độ giảm đi
Câu 12: Đáp án B

+ Đơn vị đo của cường độ dòng điện là : ampe (A)
+ Đơn vị đo của suất điện động là : Vôn ( V)
+ Đơn vị đo của điện lượng là : cu lông ( C )
Câu 13: Đáp án D

Cách xác định Lực từ tác dụng lên dòng điện:
+ Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Chiều: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ đâm xuyên vào long bàn tay, chiều từ cổ tay đến

các ngón tay trùng với chiều dòng điện, thì ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực từ tác dụng lên
dòng điện.
Câu 14: Đáp án A

+ Mắt không có tật là mắt, khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc ( màng lưới )
Câu 15: Đáp án D
+ Chiếu ánh sang kích thích 1 vào một chất thì phát ra ánh sang   2 thuộc vùng ánh sang nhìn thấy (
ánh sang phát quang )

 1   2
Câu 16: Đáp án C
+ Ta có : I 


I1 f1

I2 f 2

UC
 U c .2.f .C
Zc

hay f 2  f1.

I2
8
 60.
 960 Hz
I1
0,5


Câu 17: Đáp án C
Ta có: WlkX  WlkY 


E X E Y

AX
AY

m X c2 m Y c2

AX
AY

Hay 

m X m Y

AX
AY

 mX .A Y  mY .A X
Câu 18: Đáp án D
+ Ta có : f 

1
1

 12,5 Hz < 16 Hz

T 0, 08

 Hạ âm.

Câu 19: Đáp án B
+ Tần số góc riêng của hệ : o 

k
10

 10 rad/s
m
0,1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi :   o  10 rad/s  khi tang dần tần số góc  của ngoại lực cưỡng
bức từ 5 rad/s đến 20 rad/s thì tại   o  10 rad/s hệ xảy ra cộng hưởng, biên độ dao động của viên bi lớn
nhất
 Biên độ của viên bi tang lên cực đại rồi giảm khi thay đổi 

Câu 20: Đáp án B
+ Ta có : Cường độ dòng điện cực đại trong mạch Io  Qo
Io 62,8.103


 6, 28.106 rad/s
9
Qo
10.10


f 

 6, 28.106

 0,999.106  1.106 Hz  1 MHz
2
2

Câu 21: Đáp án B

+ Suất điện động cực đại trên khung dây là : E o  NBS
Trong đó :   50.2  100 rad/s, N = 500 vòng, B 
 E o  100.500.

E

Eo
2



2
(T) , S  220.10 4 m 2
5

2
.220.10 4  220 2 V
5


220 2
 220 V
2

Câu 22: Đáp án A
1
2

+ Từ đồ thị ta thấy : Wdmax  Wt max  kA 2  0, 02J
+ Dựa vào đáp án suy ra :   2 rad/s  k  2 .m  16 N/m  A  0, 05m  5cm
 loại B, D.

+ Do tại thời điểm t = 0 vật chuyển động theo chiều dương nên pha ban đầu của dao động là âm :

x  5cos(2t  ) cm.
3

Câu 23: Đáp án C
+ Ban đầu ta có : 1  2c. LC  60 m (1)
+ Sau khi giữ nguyên L và tang C them 6 pF thì :  2  2c. L(C  6)  120 m (2)
+ Lúc sau thì ta có :  3  2c. 18L(C  1) (3)


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
+ Từ (1) và (2) suy ra :

1
C
1


  C = 2pF
2
C6 2

+ Từ (1) và (3) suy ra :

1
C
2 1



3
18(C  1)
18 3

 3  3.60  180 m
Câu 24: Đáp án C
Nguồn phát của quang phổ vạch phát xạ là : Các chất khí áp suất thấp khi được nung đến nhiệt độ cao hoặc
được kích thích bằng điện đến phát sáng phát ra quang phổ vạch phát xạ.
 Để thủy ngân có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ thì phải phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất

thấp.
Câu 25: Đáp án C
+ Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sang đỏ
(   0, 75m )
+ Bức xạ có bước sóng   0, 76.105 m  7, 6m  0, 75m
 thuộc tia hồng ngoại


Câu 26: Đáp án B
Sự giống nhau giữa phản ứng phân hạch và hiện tượng phóng xạ trong hạt nhân là:
+ Đều là phản ứng hạt nhân, biến đổi hạt nhân
+ Đều là phản ứng tỏa năng lượng
+ Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
+ Tổng khối lượng các hạt sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu
Câu 27: Đáp án C
+ Ta có : L1  11(B); r1  100(m)
Và L2  9(B); r2  ?
2

I r 
1
+ Lại có : 1   1   10L2  L1  102 
I 2  r2 
100

 r2  100r1  r2  r1  9r1  9.100  900 m
Câu 28: Đáp án B

+ Ta có : công của lực điện trường di chuyển electron là :


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Fhl  F12  F2 2  F32  3F1  3.9.109.

(1, 6.1019 ) 2
 1,108.109 A  e.UCD  1,6.1019.200  3, 2.1017 J
6 2

(6.10 )

Câu 29: Đáp án A
+ Ta có: công thức tính suất nhiệt điện của cặp này là :   T (t 2  t1 )

 2.103  42.106.(t 2  10)

 t2 

2.103
 10  57,62(C)
42.106

Câu 30: Đáp án B
+ Cảm ứng từ xung quanh dây dẫn thẳng dài B  2.107
+ Để BM  4BN  rM 

I
r

rN
4

Câu 31: Đáp án A
Biểu thức tính từ thông :   NBScos 
Trong đó : B là cảm ứng từ ( Tesla)
S là tiết diện ( m2 )
Đơn vị của từ thông : Wb hoặc T.m 2
Câu 32 : Đáp án D
Hiện tượng phản xạ toàn phần có các ứng dụng quan trong sau :

+ Lăng kính Porro
+ Sợi quang : tín hiệu quang truyền theo định luật phản xạ toàn phần trong lõi, sợi quang học được ứng dụng
trong trang trí, trong viễn thông (cáp quang) và trong y học (kĩ thuật nội soi)
+ Hiện tượng ảo ảnh
Câu 33: Đáp án A
+ Độ biến dạng của lò xo : l 

mg 0,1.10

 0, 01m  1cm
k
100

Do vật dao động điều hòa nên phương trình dao động của vật có dạng : x  A sin(t  )
Với  

k
100

 10 rad/s
m
0,1

+ Theo bài ra tại t= 0 : x o  2cm và v o  20 3 cm/s nên :
A sin   2 và A.10 sin   20 3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
 A sin   2 (1) và Acos   2 3 (2)


 tan  


5
5
1
theo (1) sin   0 và theo (2) cos   0 nên  
    hoặc  
6
6
6
3

Thay vào (1) ta tìm được : A = 4 cm
 x  4sin(10t 

5

)  4cos(10t  )
6
3

Quảng đường vật đi được trong 1/3 chu kì kể từ thời điểm t = 0 là:
S

A
3A 3.4
A 


 6 cm.
2
2
2

Câu 34: Đáp án B
+ Ta có : T1  2.


m
m
 2s và T2  2.
 3s
k1
k2

T1
k2
k
2
l
4


 2 

T2
k1
k1 l  10 3
3


 l  40 cm
+ Lại có : T  2.



m
k3

k3
T1
l


 2
T
k1
l  20

T

T1
 1, 41 s
2

Câu 35: Đáp án B
+ Ta có : L  Lo  Pmax

U2 U2
 U  100 3 (V)

 300 

R 100

U2
(100 3)2
L  0  ZL  0  P  R. 2
 100  100.
R  ZC 2
1002  ZC 2

 ZC  100 2()

Câu 36: Đáp án C
+ Trước hết ta bảo toàn động lượng cho hệ : Pp  P  P '
 p p 2  2p  2  2p  2 .cos   K P  2, 4K  (1  cos )

Mặt khác do phản ứng tỏa năng lượng nên : W  2K   K P  0

 2K   8K  (1  cos )  0
 cos  

3
   138,59  C .
4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 37: Đáp án C


1  D
ax
3,3

+ Điều kiện để có vân tối : x t   k  


m
1
2 a
k  0,5


k  D
2

+ Khoảng giá trị của bước sóng : 0, 4    0, 75
   0, 44m

Câu 38: Đáp án A

+ Ta có : Fhl  F12  F2 2  F32  3F1  3.9.109.

(1, 6.1019 ) 2
 1,108.109 (N)
6 2
(6.10 )

Câu 39: Đáp án C
+ Ta có : P  mg  0, 05 N

Và F  IBl  0, 05 N
+ Lại có : F  tan .P  tan  

F 0, 05

1
P 0, 05

   45
Câu 40: Đáp án C
+ Ta có : công thức tính tiêu cự của thấu kính là :

1 1 1
 
f d d'

+ Một kính lúp có tiêu cự 5 cm thì vật cần đặt cách kính lúp tối đa là 5cm
d

f .d
100.5 100
cm.


f  d 100  5 21



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×