Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề nắm chắc 7 8 điểm (đề 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.79 KB, 11 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Thầy ĐỖ NGỌC HÀ

CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi: VẬT LÍ

ĐỀ SỐ 05 (DỄ)

Thời gian làm bài: 50 phút.

Họ, tên học sinh: ................................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10‒34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10‒19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2; số NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol.
Câu 1: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, dao động của điện trường và của từ trường tại một
điểm luôn đồng pha nhau.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ
tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
Câu 2: Trong mặt phẳng chứa hệ trục tọa độ Oxy có điện trường đều với vectơ cường độ điện
trường hướng theo chiều dương của trục Ox và có độ lớn là 1,44.105 V/m; tại O đặt một điện tích
điểm có điện tích –4μC. Điểm M là một điểm mà cường độ điện trường tại đó bằng không. M có tọa
độ là
A. M(50 cm; 0).
Câu 3: Trong 59,50 g

B. M(0; 50 cm).
238
92



A. 2,38.1023.

C. M(0; ‒50 cm).

D. M(‒50 cm; 0).

C. 1,19.1025.

D. 9,21.1024.

U có số nơtron xấp xỉ là

B. 2,20.1025.

Câu 4: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10‒19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến.

B. tử ngoại.

C. ánh sáng nhìn thấy. D. hồng ngoại.

Câu 5: Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA,
mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không.
Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. mA  mB  mC 
C. mA  mB  mC

Q
c2


B. mA  m B  mC 
D. mA 

Q
c2

Q
 m B  mC
c2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 6: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau
nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 1 cm.

B. 4 cm.

C. 2 cm.

D. 3 cm.

Câu 7: Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo
thuyết tương đối hẹp, động năng Wđ của hạt và năng lượng nghỉ E0 của nó liên hệ với nhau bởi hệ
thức
A. Wđ 

8E 0
15


B. Wđ 

15E 0
8

C. Wđ 

3E 0
2

D. Wđ 

2E 0
3

Câu 8: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều
với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối
xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu
dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng
A. 0,50 T.

B. 0,60 T.

C. 0,45 T

D. 0,40 T.

Câu 9: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo
có bán kính lớn gấp 16 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng

thấp hơn thì đám nguyên tử sẽ phát ra tối đa số loại bức xạ là?
A. 4.

B. 8.

C. 3.

D. 6.

Câu 10: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.

B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.

C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.

D. độ sai lệch tần số là rất lớn.

Câu 11: Đặt điện áp u  U0 cos t (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là
100  thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200  thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là
A. 100  .

B. 150  .

C. 160 W .

Câu 12: Cho mạch điện như hình: hai đèn Đ1 và Đ2 giống hệt
nhau, điện trở R và ống dây có độ tự cảm L có cùng giá trị điện

trở. Khi đóng khóa K thì
A. đèn Đ1 và Đ2 đều sáng lên ngay.
B. đèn Đ1 sáng lên từ từ còn đèn Đ2 sáng lên ngay.
C. đèn Đ1 và Đ2 đều sáng lên từ từ.
D. đèn Đ1 sáng lên ngay còn Đ2 đều sáng lên từ từ.

D. 120  .


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 13: Khi nói về hệ số công suất cos  ủa đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos  = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cos  = 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos  = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cos  < 1.
Câu 14: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao


động này có phương trình là x1  A1 cos  t  và x 2  A 2 cos  t   . Gọi E là cơ năng của vật. Khối


2

lượng của vật bằng
A.

2E


2


A A
2
1

2
2

B.

E


2

A A
2
1

2
2

C.

E
  A12  A 22 

D.

2


2E
  A12  A 22 
2

Câu 15: Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo
chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền
sóng. Biết phương trình sóng tại N là u N  0, 08cos


 t  4  (m) thì phương trình sóng tại M là
2

A. u M  0, 08cos


 t  4  (m)
2

B. u M  0, 08cos  t   (m)
2
2

C. u M  0, 08cos


 t  1 (m)
2

D. u M  0, 08cos




1






 t  2  (m)
2

Câu 16: Đặt điện áp u  220 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại
110 V - 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng
bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là
A.


2

B.


3

C.


6


D.


4

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con
lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia
tốc của nó là  3 m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 0,04 J.

B. 0,02 J.

C. 0,01 J.

D. 0,05 J.

Câu 18: Từ thông gửi qua một vòng dây của cuộn sơ cấp một máy biến áp có dạng 1  0,9cos100t
(mWb). Biết lõi sắt của máy biến áp khép kín các đường sức từ. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là 40 V. Số vòng của cuộn thứ cấp để hở là
A. 300 vòng.

B. 200 vòng.

C. 250 vòng.

D. 400 vòng.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 19: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ
lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
A.


2

B. 


2

C. 0 hoặc 

D.



hoặc 
6
6

Câu 20: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C 

0, 4
H


10

pF thì mạch này thu được sóng điện từ
9

có bước sóng bằng
A. 300m.

B. 400m.

C. 200m.

D. 100m.

Câu 21: Đặt điện áp u  150 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công
suất của đoạn mạch là
A.

3
2

B. 1

C.

1
2

D.

3

3

Câu 22: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm,
tốc độ của nó bằng
A. 18,84 cm/s.

B. 20,08 cm/s.

C. 25,13 cm/s.

D. 12,56 cm/s.

Câu 23: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có
chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động
tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
Câu 24: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu
điện thế giữa hai bản tụ là
A.

U0
2

3C
L


U0
thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
2

B.

U0
2

5C
L

C.

U0
2

3L
C

D.

U0
2

5L
C


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 25: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử
của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng  để
chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 1  0, 66m và  2  0,55m . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng
có bước sóng 1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng  2 ?
A. Bậc 7.

B. Bậc 6.

C. Bậc 9.

D. Bậc 8.

Câu 27: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng
này trong thủy tinh đó là
A. 1,78.108 m/s.

B. 1,59.108 m/s.

C. 1,67.108 m/s.

D. 1,87.108 m/s.

Câu 28: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với
sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút.

Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động
của đầu A phải bằng
A. 18 Hz.

B. 25 Hz.

C. 23 Hz.

D. 20 Hz.

Câu 29: Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước với góc tới i thì thấy tia khúc xạ vuông góc
với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với tia sáng đơn sắc chiếu vào là
A. sin i

B. cos i

C. tan i

D.

1
sin i

Câu 30: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 1  ,
mạch ngoài là biến trở R. Khi R thay đổi thì công suất tiêu thụ trên R có thể đạt giá trị cực đại là?
A. 36 W.

B. 9 W.

C. 18 W.


D. 24 W.

Câu 31: Một hạt mang điện tích 3,2.10‒19 C bay trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T, hợp
với hướng của vectơ cảm ứng từ một góc 30°. Lực Lo - ren - xơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10‒14
N. Tốc độ của của hạt mang điện này là?
A. 108 m/s.

B. 100 km/s.

C. 107 m/s.

Câu 32: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

D. 1000 km/s.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
Câu 33: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện
trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A.


4

B. 


C.


2

D. 0

Câu 34: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
C. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm
kim loại.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân 12 H 36 Li 42 He  X . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong
phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối
lượng hạt nhân của nó. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 3,1.1011 J.

B. 4,2.1010 J.

C. 2,1.1010 J.

D. 6,2.1011 J.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos 2ft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha



so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
2

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
Câu 37: Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.

B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.

C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 38: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất
hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một
cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A.

E0 3
2

B.

2E 0

3

C.

E0
2

D.

E0 2
2

Câu 39: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20 cm. Để
ảnh của vật cùng chiều với vật, cách thấu kính 30 cm thì vật cách thấu kính
A. 15 cm.

B. 10 cm.

C. 12 cm.

D. 5 cm.

Câu 40: Dùng hạt  bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và hạt nhân
1
ôxi theo phản ứng: 42  147 N 17
8 O 1 p . Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là: m  = 4,0015
u; mN = 13,9992 u; mO = 16,9947 u; mp = 1,0073 u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì
động năng tối thiểu của hạt  là
A. 1,503 MeV.


B. 29,069 MeV.

C. 1,211 MeV.

------------- HẾT -------------

D. 3,007 MeV.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Thầy ĐỖ NGỌC HÀ

CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi: VẬT LÍ

ĐỀ SỐ 05 (DỄ)

Thời gian làm bài: 50 phút.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05

01. D

02. A

03. B

04. B

05. A


06. C

07. D

08. A

09. D

10. A

11. A

12. D

13. C

14. D

15. D

16. B

17. C

18. B

19. C

20. B


21. B

22. C

23. C

24. A

25. D

26. B

27. A

28. D

29. C

30. B

31. D

32. A

33. C

34. A

35. A


36. B

37. A

38. A

39. C

40. C

Câu 2:
Q  0 , E hướng theo chiều dương trục Ox → Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0

nằm trên trục Ox  y M  0  và x M  0 ! E  9,109.

Q
x 2M

 x M  0,5 m. Chọn A.

Câu 3:
Số nơtrôn xấp xỉ:

m
.6, 02.1023 .  A  Z   2,1973.10 25 . Chọn B.
A

Câu 7:
Wđ  E  E 0 


E0
1

v2
c2

 E0 

2
E 0 . Chọn D.
3

Câu 8:
E

E0
2



NBS
, với   2n  40 rad/s  B  0,5T . Chọn A.
2

Câu 9:
r  16r0  đám nguyên tử H đang có e nằm trên quỹ đạo n  4 .
 số loại bức xạ tối đa phát ra là: C2n 

Câu 11:


n  n  1
2



4.3
 6 . Chọn D.
2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
• Khi ZC1  100 thì Pmax → cộng hưởng: ZL  ZC1  100 và Pmax 
• Khi ZC1  200 thì U C  IZC 

200U
R  100  200 
2

2

U2
 100W .
R

 100 2

 R  100 . Chọn A.


Câu 14:
1
2E
. Chọn D.
A2  A12  A22 và E  m2 A 2  m  2 2
2
  A1  A 22 

Câu 15:
Sóng truyền từ M đến N → M nhanh pha hơn, mà u N  0, 08.cos



 t  4   0, 08cos  t  2  m
2
2


2d 




 u M  0, 08cos  t  2 
  0, 08cos  t     0, 08cos  t  2  m. Chọn D.
 
2
2
2



Câu 16:
Bóng đèn là điện trở! cos  

UR 1

    . Chọn B.
U 2
3

Câu 17:
2

2

k
1
 v   a 

 10 rad/s  
  2   1  A  0, 02m  W  kA 2  0, 01J . Chọn C.

m
2
 A    A 

Câu 18:
U

NBS

với từ thông cực đại qua 1 vòng dây BS  0,9mWb  N  200 vòng. Chọn B.
2

Câu 21:
cos  

UR
 1 . Chọn B.
U

Câu 22:
v   A 2  x 2  8 (cm/s). Chọn C.

Câu 26:
k11  k 2 2  5.0,06  k 2 .0,55  k 2  6 . Chọn B.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 27:
v

3.108
 1, 78.108 (m/s). Chọn A.
n

Câu 28:
• B tự do: 6 nút → số bụng cũng là 6: 22Hz   2.6  1
• B cố định: 6 nút → 5 bụng: f  5.


v
4

v
.
2

 f  20Hz . Chọn A.

Câu 29:
• ĐLKXAS: sin i  n sin r

• Tia khúc xạ  tia phản xạ  i  r  90

 n  tan i . Chọn C.

Câu 30:
2

E2
 r

 E 
 P max khi 
 R  min .
• PI R 
 R
2
rR 
 R


 r

 R

 R

2

• Mà

r
E2
 R  2 r  Pmax 
 9W . Chọn B.
4r
R

Câu 31:
FL  q vBsin   v  106 m / s . Chọn D.

Câu 35:
Phương trình phản ứng: 11 H 37 Li 42 He  42 He
• Năng lượng tỏa ra của một phản ứng W   m tr  ms  c 2  25, 72803 MeV
1
4

• N He  .6, 02.1023  1,505.1023 hạt → số phản ứng đã thực hiện: Npư 

N He

 0, 7525.1023 pư.
2

• Năng lượng tỏa ra là: Q  W.N pu  1,936.1024 MeV  3,1.1011 J . Chọn A.
Câu 39:
Ảnh cùng chiều với vật là ảnh ảo  d /  30 cm  d 

d/f
 12cm . Chọn C.
d/  f


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 40:
1
• Phương trình phản ứng: 42  147 N 17
8 O 1 p

• W   m tr  ms  c 2  K s  K tr   m   m N  m O  m P  c 2  K   K   1, 211 MeV . Chọn A.



×