Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Hoàng sư điểu 2018 đề 11 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (902.99 KB, 18 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ ÔN LUYỆN LUYỆN SỐ 11
A – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi khảo sát dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ, ta phân
tích trọng lực thành phần: P1 theo phương của d}y v| P2 vuông góc với
dây thì
A. P1 luôn cân bằng với lực căng d}y do vật không chuyển động theo
phương của sợi dây
B. hai thành phần lực n|y không đổi theo thời gian
C. P1 có độ lớn tỉ lệ thuận với góc giữa d}y v| phương thẳng đứng
D. P1 nhỏ hơn hoặc bằng lực căng dây
Câu 2: Một sợi d}y đ|n hồi d|i 1,2 m có hai đầu cố định, khi trên d}y n|y
có sóng dừng với tần số f = 10 Hz thì ngo|i hai đầu d}y còn quan s{t được
trên d}y có 2 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên d}y l|
A. 8 m/s

B. 6 m/s

C. 4 m/s

D. 12 m/s

Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều có hai hộp kín X v| Y mắc nối tiếp,
trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử thuộc loại điện trở thuần, cuộn cảm
thuần v| tụ điện mắc nối tiếp. Điện {p đặt v|o mạch l| u  200 2 sin 2t
(V) với f thay đổi được. Vôn kế lí tưởng đo hiệu điện thế hiệu dụng

giữa hai đầu hộp Y, ampe kế lí tưởng đo cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch. Khi điều chỉnh để f = f1 = 50 Hz thì ampe kế chỉ I1 = 0,4 A


và vôn kế chỉ U1 = 0. Khi thay đổi f thì số chỉ của ampe kế thay đổi v| khi f
= f2 = 100 Hz thì số chỉ của ampe kế đạt cực đại v| bằng I2 = 0,5 A. Hãy xác
định c{c phần tử nằm trong hộp X v| hộp Y
A. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung Cx, Y có cuộn cảm LY và tụ điện
có điện dụng CY > CX
B. X có điện trở Rx và cuộn cảm có độ tự cảm Lx, Y có cuộn cảm LY < LX và
tụ điện CY
C. X có điện trở Rx và cuộn cảm có độ tự cảm Lx, Y có cuộn cảm LY > LX và
tụ điện CY

1


D. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung Cx, Y có cuộn cảm LY và tụ điện
có điện dụng CY < CX
Câu 4: Dùng một hạt α có động năng 4 MeV bắn v|o hạt nhân

27
13 Al

đang

1
3

1
30
đứng yên g}y ra phản ứng   27
13 Al  0 n  15 P . Phản ứng n|y thu năng
lượng l| 1,2 MeV . Hạt nơtrôn bay ra theo phương vuông góc hợp với

phương bay tới của hạt α. Coi khối lượng của c{c hạt bằng số khối (tính
theo đơn vị u). Hạt 30
15 P bay theo phương hợp với phương bay tới của hạt α
một góc xấp xỉ bằng
A. 100.
B. 200.
C. 300.
D. 400.
Câu 5: Thứ tự c{c loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm
dần l|
A. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.

B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
C. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 6: Trong một mạch dao động lí tưởng. Lúc cường độ trong mạch
bằng không thì hiệu điện thế trên tụ bằng 10 V. X{c định hiệu điện thế
trên tụ điện v|o lúc năng lượng từ trường trong cuộn d}y gấp ba lần năng
lượng điện trường trong tụ điện
A. 7,5 V
B. 5 V
C. 2,5 V
D. 3,3 V
Câu 7: Điều n|o đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường
trong một sóng dọc
A. Dao động dọc theo phương truyền sóng
B. Dao động theo phương thẳng đứngC. Dao động theo phương ngang
D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng
Câu 8: Một ống tia X ph{t ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất l| 6,21.10-11
m. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anôt và

catôt của ống l|
A. 2,15 kV.
B. 21,15 kV.
C. 2,00 kV.
D. 20,00 kV.
Câu 9: C{c phản ứng hạt nh}n không tu}n theo định luật bảo to|n
A. số nơtrôn.

B. số nuclon.

C. số prôton.` D. khối lượng.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f
thay đổi được v|o hai đầu đoạn mạch mắc nối gồm cuộn cảm thuần L có
điện trở thuần r và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu khi tần
số của mạch giữ bằng f1 thì tổng trở của cuộn d}y l| 100 Ω. Điều chỉnh điện

2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại thì giữ
điện dung của tụ điện không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ
hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f = f2 = 100 Hz thì cường độ hiệu
dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. L = 2/π H.
B. L = 1/2π H.
C. L = 1/4π H.

D. L = 1/π H.
Câu 11: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử
B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđro
Câu 12: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC
nhưng tr{i dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ
điện trường là
A. 9000 V/m hướng vuông góc với B.
B. đường nối hai điện tích bằng 0.
C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
D. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.
Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn
mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện n|y
bằng 0 l|
A. 1/200 s

B. 1/25 s

C. 1/100 s

D. 1/50 s

Câu 14: Một vật dao động điều ho| trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc v|o thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao
động của li độ l|

A. x  7cos  2t  3 / 4  cm  .


B. x  7cos  4t   / 6  cm  .

C. x  7cos  2t   / 6  cm  .

D. x  7cos  4t   / 6  cm  .

3


Câu 15: Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. c{c điện tích tự do được tạo ra trong vật.

B. c{c điện tích bị mất đi.

C. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. D. vật bị nóng lên.
Câu 15.
Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát eletron chuyển từ vật này sang
vật khác. Chọn C.
Câu 16: Một electron bay vuông góc với c{c đường sức vào một từ trường
đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận
tốc của electron là
A. 108 m/s.

B. 1,6.109 m/s.

C. 1,6.106 m/s. D. 106 m/s.

Câu 17: Cho phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương,
cuần tần số l| x1 = 3sin10πt (cm) v| x2 = 4cos10πt (cm). Dao động tổng
hợp của hai dao động trên có li độ tại thời điểm t = 0 l|

A. 7 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Câu 18: Trong thí nghiệm về giao thoa {nh s{ng, người ta chiếu ánh
s{ng đơn sắc có bước sóng λ v|o hai khe. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5
mm. Khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp trên m|n đo được là 1,2 cm.
Nếu dịch chuyển màn ra xa 2 khe thêm 30 cm thì đo được khoảng cách
giữa 11 vân sáng liên tiếp l| 1,5 cm. Bước sóng λ bằng
A. 500 nm.
B. 600 nm.
C. 450 nm.
D. 750 nm.
Câu 19: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 ở cách
nhau 8 cm thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với
mặt chất lỏng có cùng biên độ, cùng tần số f = 10 Hz cùng pha. Tốc độ
truyền sóng l| 30 cm/s. Trên mặt chất lỏng sẽ quan s{t thấy
A. 5 v}n cực đại v| 6 v}n cực tiểu.
B. 5 v}n cực đại v| 4 v}n cực tiểu.
C. 11 v}n cực đại v| 12 v}n cực tiểu.
D. 11 v}n cực đại v| 10 v}n cực tiểu.
Câu 20: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp
hiệu dụng bằng 200 V và cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,5 A.
Nếu công suất tỏa nhiệt trên d}y cuốn l| 8 W v| hệ số công suất của
động cơ l| 0,8 thì hiệu suất của động cơ là
A. 86 %.

B. 75 %.

C. 91 %.


D. 80 %.

Câu 21: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft)
(U0, f không đổi) v|o hai đầu đoạn mạch có R,
L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo
R. Hệ số công suất của mạch khi R  2 ,3
A. 0,71.

cos 
0,7

R  

O


B. 0,59

4

C. 0,87
D. 0,5.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (V), có U0 không đổi và f
thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì
trong mạch có cộng hưởng điện. Gi{ trị của f0 là
A.

1
2 LC

.

B.

2
LC

.

C.

2
.
LC

D.


1
LC

.

`Câu 24: Nguyên nh}n của hiện tượng t{n sắc {nh s{ng l|
A. ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng v| năng lượng đó phụ thuộc
v|o bước sóng ánh sáng.
B. cùng một môi trường nhưng có chiết suất kh{c nhau đối với các ánh
s{ng đơn sắc khác nhau.
C. ánh sáng là sóng dọc nên truyền với vận tốc khác nhau trong các môi
trường khác nhau.
D. ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỉ lệ thuận với chiết suất
của môi trường.
Câu 25: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của
vật.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động
của vật.
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi.
D. bằng động năng của vật khi tới vị trí cân bằng.
Câu 26: Sóng điện từ không có tính chất n|o sau đ}y ?

5


A. Mang theo năng lượng
B. Lan truyền được trong chân không
C. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900

D. Là sóng ngang
Câu 27: Cho mạch điện AB gồm nguồn điện có suất điện động  =12V và
điện trở trong r=1,1Ω nối tiếp với điện trở R = 4,9Ω. Biết hiệu điện thế
UAB=0, v| dòng điện đi ra từ cực dương của nguồn. Tính cường độ dòng
điện chạy qua nguồn?
A. 2A.
B.11A.
C. 2,5A.
D.3,15A.
Câu 28: Ta nói {nh s{ng có lưỡng tính sóng hạt vì
A. trong tất cả các thí nghiệm quang học ta đều quan sát thấy đồng thời
cả tính chất sóng và tính chất hạt của ánh sáng.
B. để giải thích kết quả của một thí nghiệm ta phải sử dụng cả lý thuyết
sóng và lý thuyết hạt về ánh sáng.
C. để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng
một trong hai lý thuyết sóng ánh sáng hoặc hạt ánh sáng.
D. Mỗi lý thuyết sóng hay hạt về {nh s{ng đều có thể giải thích được mọi
thí nghiệm quang học
Câu 29: Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10-10 kg lơ lửng trong
khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang, bản tích điện dương ở
trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1000V,
khoảng cách giữa hai bản là 4,8mm, lấy g=10m/s2. Chiếu tia tử ngoại làm
hạt bụi mất một số electron và rơi xuống với gia tốc 6m/s2. Tính số hạt
electron mà hạt bụi đã mất?
A.24000 hạt.
B.20000 hạt. C.18000 hạt. D. 28000 hạt.
Câu 30: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m =
250 g treo v|o lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật được kéo ra khỏi vị trí
c}n bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 5 cm
rồi được truyền vận tốc 50 cm/s hướng về vị trí c}n bằng. Bỏ qua ma s{t.

Biên độ dao động của con lắc l|
A. 2,5 2 cm.
B. 5 cm.
C. 2,5 5 cm.
D. 5 2 cm.
Câu 31: Giới hạn quang điện của kim loại đồng l| 300 nm. Công tho{t
electron kim loại n|y l|
A. 3,12 eV.

B. 2,5 eV.

C. 6,25 eV.

D. 4,14 eV.

Câu 32: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm
xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông

6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. giảm 4 lần.


D. giảm 4 lần.

Câu 33: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion âm.

B. các electron.

C. các nguyên tử.

D. c{c ion dương.

Câu 34: Cho dây dẫn thẳng d|i mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây
hơn 2 lần v| cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần.
Câu 35: Một chất điểm có khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hòa với
phương trình x = 5cos2t (cm). Động năng của vật khi chuyển động qua
vị trí có li độ x = 3 cm là
A. 0,18 J
B. 0,32 mJ
C. 0,19 mJ.
D. 0,32 J.
16
Câu 36: Biết khối lượng của proton, notron, hạt nh}n 8 8 O lần lượt l|
1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1 u = 931,5 MeV/c28. Năng lượng liên kết
của hạt nh}n

16
8O

xấp xỉ bằng


A. 14,25 MeV.
B. 190,82 MeV.
C. 128,17 MeV. D. 18,76 MeV.
Câu 37: Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được
một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất
điện động v| điện trở trong là
A. 9 V; 3 Ω.

B. 9 V; 9 Ω.

C. 27 V; 9 Ω.

D. 3 V; 3 Ω.

Câu 38: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi dòng điện xoay chiều th|nh dòng điện một chiều
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
D. l|m tăng công suất của dòng điện xoay chiều
Câu 39: Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng th{i dừng của nguyên tử
A.chỉ là trạng th{i cơ bản
B. chỉ là trạng thái kích thích
C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động
D. có thể là trạng th{i cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa
x(cm)
có phương trình li độ theo thời gian được 4
biễu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ
t(s)


O

(1)
-4

2,5 3

(2)

7


2017 hai chất điểm cách nhau 2cm theo
phương Ox là
6047
3023
s.
s.
A.
B.
4
2
3025
6049
s.
s.
C.
D.
2

4

HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN:
1.D
2.A
3.A
4.B
5.B

8

6.B
7.A
8.D
9.D
10.B

11.A
12.C
13.C
14.B
15.C

16.A
17.C
18.A
19.A
20.C


21.B
22.D
23.A
24.B
25.D

26.C
27.A
28.C
29.C
30.A

31.D
32.A
33.B
34.A
35.B

36.D
37.B
38.D
39.D
40.D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
B . HƯỚNG DẪN GIẢI.
Câu 1: Đáp án D

Khi khảo s{t dao động của con lắc đơn với biên độ góc
nhỏ, ta phân tích trọng lực thành phần P1 theo phương
của dây và P2 vuông góc với dây.
Chiếu c{c vectơ theo phương hướng t}m ta được:

mv 2
mv 2
 T  P1  P1  T 
 P1  T
l
l
* Tổng hợp lực căng d}y T và lực pháp tuyến P1 taọ thành lực hướng tâm
giữ cho con lắc chuyển động trên quỹ đạo là một đoạn của cung tròn.
Câu 2: Đáp án A
Số nút sóng trên d}y l| 4, khi đó số bó sóng là 3:
Điều kiện để xảu ra sóng dừng trên sợi dây với hai đầu cố định thì chiều
dài của sợ dây phải thỏa: l  k

v
v
 1, 2  3.
 v  8 m/ s
2f
2.10

Câu 3: Đáp án A

U1   Z L1  Z C1  .I1

*Khi f  f1  U1  U1Y  0  

(Hộp Y chứa L và C )
0
 Z L1  Z C1

 Z L 2 Y   2Z L1 Y
U

lmax
 500 (Hộp X chứa R).
*Khi f 2  2 f1  
 Z C1   R 
I max
ZC 2 Y  



 2 Y


9


Z 
Z 
Z L1  ZC 1
  2Z L1 Y   C1  
  2Z C1 Y   C1  1 (Mạch có tính cảm
 2 Y
 2 Y
kháng)

Để bất đẳng thức (1) xảy ra dấu “=” thì ( tức là mạch xảy ra hiện tượng
cộng hưởng

Z

L2

  Z C 2 ) thì vế trái của bất đẳng thức (1) phải cộng

thêm  Z C 2  X :

3
Z 
  C1    Z C 2  X   Z C 2  X   Z C1 Y   Z C 2  X   Z C1 Y  C X  CY
2
 2 Y
Do đó hộp Y chứa L và C còn hộp X chứa R và C sao cho CY  CX

 2ZC1 Y

Câu 4: Đáp án B
p  2 Km
p  p n  p2  pn2  p 2p 
 m K  mn K n  mP K P 1
2

Kết hợp với định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng ta có:

E  K  K n  K p
1, 2  4  K n  K p








m K  mn K n  mP K p
4.4  1.K n  30.K p

 K n  2,19 MeV

 K P  0, 6 MeV

sin  

2 K n mn
pn


pp
2K p mp

K n mn
 0,348    20
K p mp

Câu 5: Đáp án B
Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần
sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.

Câu 6: Đáp án B
W Wt Wd
Wt  3Wd 
W  4Wt  u 

Câu 7: Đáp án A

10

U 0 10
  5V
2
2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Đối với sóng dọc thì phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 8: Đáp án D
*Khi electron vừa bứt ra khỏi bề mặt của nó có động năng W0 (rất nhỏ) sau
đó được tăng tốc trong điện trường mạnh nên ngay trước khi đập vào anot
nó có động năng: We 

1 2
mv  W0  q U (Định lý biến thiên động năng).
2

C{c electron n|y sau khi đập vào bề mặt anot xuyên sâu những lớp vỏ
nguyên tử, tương t{c với hạt nhân nguyên tử và các electron của lớp này,

làm cho nguyên tử chuyển lên ở trạng thái kích thích. Thời gian tồn tại
trạng thái kích thích rất ngắn ( cỡ 10-8s) nguyên tử nhanh chóng chuyển về
trạng th{i có năng lượng thấp hơn v| ph{t ra photon của tia X có năng
lượng:   hf
Nếu toàn bộ động năng của electron chuyển hóa cho nguyên tử kim loại
thì:
W 0
  We  hf max  W0  q U 
 hf  q U  h
0

hc

min

 q U U 

hc
q min



c

min

 qU

6, 625.1034.3.108
 20000V  20kV

1, 6.1019.6, 21.1011

Câu 9: Đáp án D
Các phản ứng hạt nh}n không tu}n theo định luật bảo toàn khối lượng.
Câu 10: Đáp án B

 f  f  Z  r 2  Z 2  100
1
d
L

L
2
2
*Khi f  f1  Z d  100  
r  Z L 1002  C0  1002
max

U C  Z C 0 
ZL
ZL


11


*Khi f  f 2  I max  f 2 

1
1


100 
2 LC0

1
2 L.

L
1002

L

1
H
2

Câu 11: Đáp án A
Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về sự phát xạ và hấp
thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử
Câu 12: Đáp án C
Cường độ điện trường tại trung điểm là

E1  E2  k

6
q
9 0,5.10

9.10
.

 4500V / m  E  E1  E2  2E1  9000 V / m
r2
12

Câu 13: Đáp án C
Khoảng thời gian giữa haii lần liên tiếp để cường độ bằng không là T/2.
T
t 
1
1
2
T   0, 02 
 0, 01 
s
f
100

Câu 14: Đáp án B
*Từ đồ thị ta có A = 7cm.

t

1 x  0
11  x  0,5 A

t 

6 v  0
24 v  0


*Từ VTLG ta có

t

T T 11 1 T  0,5s
 
 
2 12 24 6   4

1 T



  
 x  7 cos  4 t    cm 
6 3
6
6


Câu 15: Đáp án C
Trong điều trị bệnh ung thư, bệnh nh}n được chiếu xạ với một liều xác
định một nguồn phóng xạ tức là N  N0 thay vào công thức:

12


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />

t
2
N N 0  Tt N N0

.2 
 t  t0 .2T  10.2 4  14 (phút).
t
t0

Câu 16: Đáp án A

f  v q B sin   v 

f
f
 90

v 
 108 m / s
q e
q B sin 
e.B

Câu 17: Đáp án C




 x1  3sin10 t


 x1  3cos 10 t   x  x1  x2

 A  3   40
2  


2
 x2  4 cos10 t  x  4 cos10 t
 2
t 0
x  5  0, 64  x  5cos 10 t  0, 64  
 xt 0  4, 01 cm

Câu 18: Đáp án A


S1 1, 2.102
3
i

 1 n  1  11  1  1, 2.10 m

1

2
i  S 2  1,5.10  1,5.103 m
 2 n2  1
11  1

D


i1  a 1
i
D
4

1
 1 
  D  1, 2m 
 i1  5.107 m

2
2
i2 D  30.10
5
i    D  30.10 
2

a
Câu 19: Đáp án A
Bước sóng:  

v 30

 3 cm
f 10

Số vân cực đại và cực tiểu thỏa mãn:

13



S1S 2
8
 S1S2
 8


k



k

 
 3
2, 6  k  2, 6

3



 S1S2  1  k  S1S2  1  8  1  k  8  1 3,17  k  2,17
 
3 2
2

2  3 2
Như vậy có 5 vân cực đại và 6 vân cực tiểu.
Câu 20: Đáp án C

Hiệu suất động cơ:

H

P  P UI cos   P 200.0,5.0,8  8


.100%  90%
P
UI cos 
200.0,5.0,8

Câu 21: Đáp án B
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho t{c dụng lực của điện
trường lên điện tích tại điểm đó.
Câu 22: Đáp án D
*Từ đồ , khi R1  4  tan 1 

R2  2,3  cos  2 

Z LC
 Z LC  R1 tan 1
R1

R2
R22   R1 tan 1 

2




2,3
2,32   4 tan  arccos 0, 7  

2

 0,5

2
Z LC

Câu 23: Đáp án A
Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì

Z L  Z C  2 f 0 L 

1
1
 f0 
2 f 0C
2 LC

Câu 24: Đáp án B
Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là . cùng một môi trường
nhưng có chiết suất kh{c nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau
Câu 25: Đáp án D

14



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng động năng của vật khi tới vị
trí cân bằng
Câu 26: Đáp án C
Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một
điểm luôn luôn đồng pha với nhau. Tuy nhiên phương dao động

E  B v.
Chú ý: Biểu thức phụ thuộc vào thời gian được chia làm hai nhóm:
Nhóm I bao gồm i, B cùng pha nhau và sớm pha hơn nhóm II gồm q, u và

E là


2

.

Câu 27: Đáp án A

U AB    I  R  r   I 


Rr



12

 2A
4,9  1,1

Câu 28: Đáp án C
Ta nói {nh s{ng có lưỡng tính sóng hạt vì để giải thích kết quả của thí
nghiệm quang học thì cần phải sử dụng một trong hai lý thuyết sóng
ánh sáng hoặc hạt ánh sáng.
Câu 29: Đáp án C
*Điều kiện cân bằng F d  P  0  F d hướng lên . F d  E nên q1  0

P  Fd  mg  q1 .

U
mgd
 q1 
 4,8.1015 C
d
U

*Sau khi chiếu điện tích của hạt bụi là q2. Áp
dụng định luật 2 Niu Tơn ta có

15


ma  P  q2 .

U
P  ma
 q2 

.d  1,92.1015 C
d
U

Điện tích bị mất là q  q1  q2  N 

q q1  q2

 18000 hạt.
e
e

Chú ý: e  1, 6.1019 . Electron có điện tích là –e.
Câu 30: Đáp án A


l0 

 


mg
 2,5cm
k
k
 20
m

A x 2 


v2



A
2

1  l0 

2



v2

2

 2,5 2 cm

Câu 31: Đáp án D

6, 625.1034.3.108

 6, 625.1019 J  4,14eV
Công thoát: A 
9
0
300.10
hc


Câu 32: Đáp án A

F k

q1q2
r2

F ~

F2 r12
1

 2  22  4 => Tăng 4 lần.
2
r
F1 r2

Câu 33: Đáp án B
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.
Câu 34: Đáp án A

B
r I
I
I
B  2.107.  B ~  2  1 . 2  2.2  4 => Tăng 4 lần
r
r
B1 r2 I1
Câu 35: Đáp án B

Động năng:

1
1
1
1
Wd  W  Wt  kA2  kx 2  k  A2  x 2   m 2  A2  x 2 
2
2
2
2 k
Thay số: Wd 

16

1
.0,1.22  0, 052  0, 032   3, 2.104 J  0,32mJ
2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 36: Đáp án D
Năng lượng liên kết: W   Z .m p   A  Z  mn  mX  .c 2

W  1,0073.8  8.1,0087  15,9904  u.c2  128,17MeV
931,5

Câu 37: Đáp án B


 Eb  E
 E  9V


r 
r  3r  9
rb  3
Câu 38: Đáp án D
Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
Câu 39: Đáp án D
Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử chỉ là trạng thái
cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
Chú ý: Nguyên tử có ở trạng thái có mức năng lượng thấp nhất thì người
ta gọi là trạng th{i cơ bản.
Khi hấp thụ năng lượng thì nguyên tử chuyển lên các trạng thái dừng có
năng lượng cao hơn, gọi là trạng thái kích thích.
Câu 40: Đáp án D
*Từ đồ thị ta thấy T1  T2  3s
Tại thời điểm t = 2,5s chất điểm 1 đi qua VTCB theo
chiều dương, sau đó một khoảng thời gian
T 3 s
t  t1  t  0,5s 
 t 

T

  
6
3


Hai vật gặp nhau lần thứ hai (không tính lần gặp lúc t  0 ).

17




 2
 x1  t   4 cos  3 t  6 




 2
 x  x1  x2  4 cos 
t 

2
 3
 x  t   4 cos  2 t   
2



6
 3
*Trong 1 chu kì có 4 lần hai chất điểm cách nhau 2cm
nên 2017 lần tương ứng


2017
 504 dư 1  t1  504T  t1
4

Thời gian t1 được x{c định dưa v|o VTLG như trên hình 2.

t1 

18

T
T T 3 s
6049
 t1  504T  
 t1 
s
6
12
4



×