Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Hoàng sư điểu 2018 đề 01 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 18 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
LUYỆN ĐỀ SỐ 1
(Chuẩn cấu trúc của Bộ).

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Số nuclôn của hạt nhân
210
84 Po

A. 6.

230
90Th

nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân


B. 126.

C. 20.

D. 14.

Câu 2. Chuông gió như hình bên, thường được làm từ
những thanh hình ống có chiều d|i kh{c nhau để
A. tạo ra những }m thanh có biên độ khác nhau.
B. tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau.
C. tạo ra những âm thanh có vận tốc khác nhau.
D. tạo ra những }m thanh có cường độ âm khác nhau.


Câu 3: Khi nói về quang phổ, phát biểu n|o sau đ}y l| đúng ?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên
tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố n|o thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 4. Bộ phận n|o dưới đ}y không có trong sơ đồ khối của máy phát
thanh?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch khếch đại.
D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do
với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 v| cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
4 Q0
2 Q0
 Q0
3 Q0
A. T =
.
B. T =
.
C. T =
.
D. T =
.
I0
I0
I0

I0
Câu 6: Đặt điện áp u  U 0 cos 2t v|o hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì
cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

1


A.

U0
2L

.

B.

U0
.
L

C.

U0
.
2L

D. 0.

Câu 7: Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng ?

Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0
động với biên độ A1

từ vị trí cân bằng thì vật dao

Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần
này vật dao động với biên độ A2
Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật
nặng vận tốc v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng ?
A.

A12  A22 .

B.

A1  A2
.
2

C. A1  A2 .

D.

A1  A2
.
2

Câu 8: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng
tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.


B. là sóng dọc.

C. có tính chất hạt.

D. có tính chất sóng.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều v|o đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Công suất
đoạn mạch n|o sau đ}y bằng không?
A. Hai đầu đoạn RL.

B. Hai đầu đoạn RLC.

C. Hai đầu đoạn LC.

D. Hai đầu R.

Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu n|o dưới đ}y l| sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất l| sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hóa trên trục Ox , gốc tọa độ O tại
vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của vật là v = 20  cos(4πt + π/6)
(cm/s). Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 5cos(4πt - π/6)(cm) .

B. x = 5cos(4πt + 5π/6) (cm).

C. x = 5cos(4πt - π/3)(cm).


D. x = 5cos(4πt + 2π/3)(cm).

Câu 12: Khi nói về quang điện, phát biểu n|o sau đ}y sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó
nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết
để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở
thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 13: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thws U giữa
hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường đi nối hai điểm đó
lên đường sức l| d được cho bởi biểu thức
A. U = qE/d.

B. U = qEd.

C. U=Ed.

D. U/d.

Câu 14: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng

A. trong truyền tin bằng cáp quang.

B. làm dao mổ trong y học .

C. làm nguồn phát siêu âm.

D. trong đầu đọc đĩa CD.

Câu 15: Trong các nhà hàng, khách sạn, rạp chiếu
phim, v.v. có lắp máy sấy tay cảm ứng trong nhà vệ
sinh. Khi người sử dụng đưa tay v|o vùng cảm
ứng, thiết bị sẽ tự động sấy để làm khô tay và ngắt
khi người sử dụng đưa tay ra. M{y sấy tay này hoạt
động dựa trên
A. cảm ứng tia tử ngoại phát ra từ bàn tay.
B. cảm ứng độ ẩm của bàn tay.
C. cảm ứng tia hồng ngoại phát ra từ bàn tay.
D. cảm ứng tia X phát ra từ bàn tay.
Câu 16: Cho 4 tia phóng xạ : tia  , tia   , tia   v| tia γ đi v|o một miền
có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia
phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia γ.

B. tia   .

C. tia   .

D. tia α.

Câu 17: Tia 

A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân 42 He .
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân 31Ti .
Câu 18: Một sóng cơ lan truyền dọc theo
trục Ox , tại thời điểm t sóng có dạng
đường nét liền như hình vẽ. Tại thời
điểm trước đó 1/12s sóng có dạng đường

u(mm)

xO
t(s)
O

t0

xM

3


nét đứt. Phương trình sóng của một điểm bất kì trên phương truyền sóng
có dạng
A. u = 2cos(10t – 2x/3)(cm).

B. u = 2cos(8t – x/3)(cm).

C. u = 2cos(8t + x/3)(cm).


D. u = 2cos(10t + 2x)(cm).

Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ nguồn
điện có suất điện động   12V , điện trở
trong 1 , R2  12 l| bình điện ph}n

,r
R2

đựng dung dịch AgNO3 với điện cực Anôt
l| bạc, R1  3 , R3  6 . Cho Ag có

R1
R3

A=108g/mol, n = 1. Khối lượng Ag b{m
vào catot sau 16 phút 5 giây là
A. 0,54g.

B. 0,72g.

C. 0,81g.

D. 0,27g.

Câu 20: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương t{c tĩnh điện
giữa êlectron v| hạt nh}n khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L
l| F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực n|y sẽ l|
F
F

F
F
A.
.
B. .
C. .
D.
.
16
9
4
25
Câu 21: Trong bài thực h|nh đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra
bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh x{c định được
các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 2,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ
mặt phẳng hai khe tới màn là 200 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ±
0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
A. 0,60 ± 0,02 (μm).
B. 0,50 ± 0,015 (μm).
C. 0,60 ± 0,01 (μm).
D. 0,50 ± 0,02 (μm).
Câu 22. Một sóng điện từ có chu kỳ T, truyền qua điểm M trong không
gian, cường độ điện trường v| cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với
gi{ trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Tại thời điểm t = t0 cường độ điện
trường tại M có độ lớn bằng 0,96E0 . Đền thời điểm t = t0 + 0,75T , cảm
ứng từ tại M có độ lớn bằng
A. 0,28B0.

B. 0,75B0.


C. 0,71B0.

D. 0,866B0.

Câu 23: Một nguồn ph{t sóng cơ dao động theo phương trình


u  4cos  4t    cm  . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên
4


4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
cùng một phương truyền sóng c{ch nhau 0,5 m có độ lệch pha l|


.Tốc
3

độ truyền của sóng đó l|
A. 1,0 m/s.

B. 2,0 m/s.

C. 1,5 m/s.


D. 6,0 m/s.

Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có bước
sóng 1  0, 49m và  2 . Trên màn quan sát trong một khoảng bề rộng đếm
được 57 v}n s{ng, trong đó 5 v}n s{ng cùng màu với vân trung tâm và 2
trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng
đó số v}n s{ng đơn sắc của 1 nhiều hơn số vân sáng của  2 l| 4 v}n. Bước
sóng  2 bằng
A. 0,551m.

B. 0,542m .

C.  2  0,560m .

D. 0,550m.

Câu 25: Một sợi d}y mảnh, nhẹ, không dãn, chiều d|i 1 m được cắt l|m
hai phần l|m hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại
một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí c}n bằng. Khi
một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc
m
so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều d|i d}y của một trong
2
hai con lắc l|
A. 80 cm.

B. 50 cm.

C. 30 cm.


D. 90 cm.

Câu 26: Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc
với c{c đường sức từ, thì
A. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
C. độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi.
D. năng lượng của electron bị thay đổi.
Câu 27: Một đ{m nguyên tử hiđrô đang ở trạng th{i cơ bản. Khi chiếu bức
xạ có tần số f1 v|o đ{m nguyên tử n|y thì chúng ph{t ra tối đa 3 bức xạ.
Khi chiếu bức xạ có tần số f2 v|o đ{m nguyên tử n|y thì chúng ph{t ra tối
đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với c{c trạng th{i dừng của nguyên tử
E0
hiđrô được tính theo biểu thức E n
(E0 l| hằng số dương, n =
n2
f
1,2,3,…). Tỉ số 1 là
f2

5


27
3
25
.
C.
.
D.

.
25
10
27
Câu 28: Theo khảo s{t Y tế. Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu g}y mệt mỏi,
mất ngủ, tổn thương chức năng thính gi{c, mất thăng bằng cơ thể v| suy
nhược thần kinh. Tại tổ d}n cư 15 phường Lộc Vượng th|nh phố Nam
Định có cơ sở cưa gỗ có mức cường độ }m lên đến 110 dB với những hộ
d}n c{ch đó chừng 100 m. Tổ d}n phố đã có khiếu nại đòi chuyển cơ sở đó
ra xa khu d}n cư. Hỏi cơ sở đó phải ra xa khu d}n cư trên ít nhất l| bao
nhiêu mét để không g}y ra c{c hiện tượng sức khỏe trên với những người
dân?
A. 5000 m.
B. 3300 m.
C. 500 m.
D. 1000 m.

A.

10
.
3

B.

Câu 29. Hai điện tích điểm q1  2.106 C và q2  8.106 C lần lượt đặt tại A
và B với AB = 10cm. Gọi E 1 và E 2 lần lượt l| cường độ điện trường do q1
và q2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB. Biết E 2  4 E1 . Khẳng
định n|o sau đ}y về vị trí điểm M l| đúng?
A. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 5cm.

B. M nằm ngo|i đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
C. M nằm ngo|i đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
D. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
Câu 30. Vật s{ng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm.
Ảnh của vật qua thấu kính có số phóng đại ảnh k = - 2. Khoảng cách từ vật
đến thấu kính là
A. 30 cm.
B. 40 cm.
C. 60 cm.
D. 24 cm.
Câu 31: Một ống tia X ph{t ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất l|
6,21.10-11 m. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa
anot v| catot của ống l|
A. 2,15 kV
B. 21,15 kV
C. 2,00 kV
D. 20,00 kV.
Câu 32: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn v|o hạt
nhân 73 Li đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng
động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ  . Biết năng lượng
tỏa ra của phản ứng l| 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 8,7 MeV.

B. 7,9 MeV.

C. 0,8 MeV.

D. 9,5 MeV.

Câu 33. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i =

600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím v| tia đỏ lần lượt là 1,732 và
1,700. Bề dày của bản mặt l| e = 2cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi
bản mặt là

6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 0,146cm.

B. 0,0146m.

C. 0,0146cm.

D. 0,292cm.

Câu 34:. Một khung dây phẵng, diện tích 20 cm , gồm 10 vòng đặt trong
từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẵng khung dây
góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều
đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện đông cảm ứng xuất
hiện trong khung là
2

A. 2 3 .10-4 V.

B. 2.10-4 V.

Câu 35. Đặt v|o hai đầu đoạn mạch RLC

mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện
có điện dung C thay đổi được) một điện áp
xoay chiều u = U 2 cos t (V). Trong đó U
và  không đổi. Cho C biến thiên thu
được đồ thị biễu điện áp trên tụ theo cảm
kháng Z C như hình vẽ. Coi 72,11

D. 3 3 .10-4 V.

C. 3.10-4 V.

20 13 .

UC(V)
100
72,11

O

ZC(
125

125
3

Điện trở của mạch là
A. 30  .

B. 20 .


C. 40  .
D. 60 .
Câu 36. Nếu rôto quay tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do
m{yph{t tăng từ 60Hz đến 70Hz v| suất điện động hiệu dụng do m{y ph{t
ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm
1.vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do m{y ph{t tạo ta l|
A. 320V.
B. 240V.
C. 400V.
D. 280V.
Câu 37: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, l| đồng vị ph}n
rã β- tạo th|nh chất Y bền, với chu kì b{n rã 18 ng|y. Sau thời gian t, trong
mẫu chất tồn tại cả hai loại X v| Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối
lượng chất Y l| 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa c{c nguyên tử bằng tỉ số số
khối giữa chúng. Gi{ trị của t gần với gi{ trị n|o sau đ}y nhất?
A. 10,0 ngày.
B. 13,5 ngày.
C. 11,6 ngày.
D. 12,2 ngày.
Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ, biết ống dây
dài l = 25 cm và   3V ; R  r  3 (Bỏ qua điện trở
của cuộn dây) chạy qua đặt trong không khí. Cảm
ứng từ bên trong ống dây là 6,28.10-3 T. Số vòng dây
được quấn trên ống dây là

7


A. 1250 vòng.


B. 2500 vòng.

C. 5000 vòng.
D. 10000 vòng.
Câu 39. Có một m{y biến {p lí tưởng gồm hai cuộn d}y D1 và D2, một
nguồn điện u  U 0 cos  t  u  (V) v| một điện trở thuần R. Nếu nối hai

đầu của cuộn d}y D1 với nguồn điện v| hai đầu của cuộn D2 với R thì công
suất tiêu thụ trên R l| 100 W. Nếu nối hai đầu của cuộn d}y D2 với nguồn
điện v| hai đầu của cuộn d}y D1 với R thì công suất tiêu thụ trên R l| 400
W. Nếu đặt nguồn điện v|o hai đầu điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R

A. 250 W.
B. 200 W.
C. 225 W.
D. 300 W.
Câu 40. Một con lắc lò xo
Fdh
treo thẳng đứng gồm lò xo
t
nhẹ có độ cứng k gắn với O
vật nhỏ có khối lượng m
đang dao động điều hòa.
Lực đ|n hồi lò xo tác dụng
lên vật trong qu{ trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị
nén trong một chu kì là
A.

2 m
.

3 k

1.C
9.C
17.B
25.D
33.C

8

B.

2.B
10.C
18.B
26.B
34.B

3.B
11.C
19.A
27.D
35.A

 m
.
6 k

C.


 m
.
3 k

ĐÁP ÁN
4.A
5.B
12.A
13.C
20.A
21.B
28.D
29.A
36.A
37.D

D.

6.D
14.C
22.A
30.A
38.B

4 m
.
3 k
7.A
15.C
23.D

31.D
39.B

8.D
16.A
24.C
32.D
40.A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
PHẦN B. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án C
Số nuclôn của hạt nhân

230
90

Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân

210
84

Po là

230  210  20 nuclôn
Câu 2: Đáp án B
*Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống có

chiều d|i kh{c nhau để tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau.
Khi không khí đi v|o trong ống v| dao động trong cột không khí , khi gặp
vật cản thì sẽ hình thành sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ khi
thõa mãn điều kiện chiều dài của hình ống có một đầu cố định l  k
(hoặc một đầu bị kín và một đầu để hở l   2k  1

v
2f

v
) khác nhau thì trong
4f

ống xuất hiện sóng dừng, tạo ra các âm thanh có tần số khác nhau nếu
chiều dài của các ống khác nhau.
Câu 3: Đáp án B
Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
Câu 4: Đáp án A
Máy phát thanh không có mạch tách sóng. Mạch tách sóng có ở máy thu
thanh.
Câu 5: Đáp án B
Đối với mạch dao động LC ta có: I 0  Q0 

2 Q0
2
Q0  T 
T
I0

Câu 6: Đáp án D

Mạch điện chỉ có L nên u và i vuông pha nhau

i2 u2
i2
u U 0

 1 
 2 0i 0
I 02 U 02
I0
Câu 7: Đáp án A

9




v0
 Lan 1: A1 


 A3  A22  A12
 Lan 2 : A2  x0

2
 Lan3 : A  x 2  v0
3
0

22

A22
A1

Câu 8: Đáp án D
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh
sáng có tính chất sóng.
Câu 9: Đáp án C
Hai đầu đoạn LC không tiêu thụ công suất.
Câu 10: Đáp án C
Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím là sai.
Câu 11: Đáp án C

vmax  A
20  A.4  A  5




 x  5cos  4 t    cm 
 


 
3

 x  v  2
 x  6  2   3
Câu 12: Đáp án A
*Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó
nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài là sai.

* Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong vì nó
nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
Câu 13: Đáp án C
Hiệu điện thế U = E.d
Câu 14: Đáp án C
Chùm {nh s{ng laze không được ứng dụng để làm nguồn phát siêu âm.
Câu 15: Đáp án C
Trong các nhà hàng, khách sạn, rạp chiếu phim, v.v. có lắp máy sấy tay cảm
ứng trong nhà vệ sinh. Khi người sử dụng đưa tay v|o vùng cảm ứng,
thiết bị sẽ tự động sấy để làm khô tay và ngắt khi người sử dụng đưa tay
ra. Máy sấy tay này hoạt động dựa trên cảm ứng tia hồng ngoại phát ra từ
bàn tay.
Câu 16: Đáp án A

10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Bản chất tia 
đều.

l| sóng điện từ nên nó không bị lệch ra khỏi điện trường

Câu 17: Đáp án B
Tia α l| dòng c{c hạt nhân 42 He .
Câu 18: Đáp án B

*Từ đồ thị ta có   6cm v| biên độ a  2cm .





2 / 3

 8
t2  t1 1/12

*Phương trình sóng có dạng

2 x 
2 x 


u  a cos  t 
  2 cos  8 t 
  cm 
 
6 


x

hay uM  2 cos  8 t 
  cm  .
3 

Câu 19: Đáp án A




12
12.6

 1,5 A  U 2  U 3  I .R23  1,5.
 6V
R2 R3
12.6
12

6
1 3 
r  R1 
12  6
R2  R3
U
6
1 A
1 108
I2  2 
 0,5 A  m  . I 2t 
.0,5 16.60  5   0,54 g
R2 12
F n
96500 1

I

Câu 20: Đáp án A

Ta có: Fd 

kqe2
1 rn n2 R0
1
 Fd ~ 2 
Fd ~ 4
2
rn
rn
n

11


Qũy đạo dừng L ứng với n = 2, quỹ đạo N ứng với n = 4
4

F
F   nL 
1
F
Do đó: N 
     F 
FL F  nN  16
16
Câu 21: Đáp án B

ia 0,5.103.2.103


 0,5.107  0,5 m
2
D
200.10
 i a D
 0, 01 0, 01 1 
 i a D 
 

     



 0, 015
  0,5 

i
a
D
a
D 
2
200 
 i
 0,5



Chú ý: Sai số tương đối của bước sóng có cùng đơn vị với bước sóng. Ta
không quan t}m đến đơn vị của các hệ thức


i
….
i

Câu 22: Đáp án A

t1  t0  3.

T
 Hai thời điểm vuông pha nhau.
4

E 2  t0   E 2  t1   E02   0,96 E0   E 2  t1   E02  E  t1   0, 28E0
2

Tại thời điểm t1 ta có

E  t1 
E0



B  t1 
B0



0, 28E0 B  t1 


 B  t1   0, 28B0
E0
B0

Câu 23: Đáp án D
*Độ lệch pha của một điểm trên phương truyền sóng cách nguồn một
khoảng d theo phương Ox:

 

2 d





d
v




3



4 .0,5
v 6 m/s
v


Câu 24: Đáp án C
Cần chú ý: Tại vị trí hai v}n s{ng trùng nhau được tính là một vạch sáng
Công thức x{c định số vạch sáng

Nvs  N1  N 2  N   57  N1  N 2  5  N1  N 2  62
 N1  N 2  62  N1  33
D
 D 1 0,49

  N1  1 1   N 2  1 2 
2  0,560 m

a
a
 N1  N 2  4
 N 2  29
L

Chú ý: L là khoảng rộng
Câu 25: Đáp án D

12

L


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
*Giả sử thời điểm con lắc thứ hai lên đến vị trí cao nhất (biên dương) thì

con lắc thứ nhất đến vị trí có li độ góc:  

m
.
2

T1

t  12
T 1
Do đó chu kì lần lượt của hai con lắc là: 
 1 
T2 3
t  T2

4

 l1 1
l1  0,1 m 

l

T  2
 T ~ l   l2 3  
g
l  l  1 l2  0,9  m 
1 2
Câu 26: Đáp án B
Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc
với c{c đường sức từ, thì hướng chuyển động của electron bị thay đổi.

Câu 27: Đáp án D

13


*Nguyên tử ở trạng thái có mức năng lượng cao khi chuyển về mức năng
lượng thấp ( năng lượng thấp nhất là ở trạng th{i cơ bản) thì chúng phát tối
đa số bức xạ:

N  C2n 

n.  n  1
n!

. (Với n là số quỹ đạo ).
2
 n  2 !2!

*Chiếu f1 đối với đ{m nguyên tử thứ nhất thì số quỹ đạo tương ứng:

3

n1  n1  1
2

 n1  3

*Chiếu f1 đối với đ{m nguyên tử thứ nhất thì số quỹ đạo tương ứng:

10 


n 2  n 2  1
2

 n2  5

Năng lượng:   hf  Ecao  E thap

E0  E0 
 2   1  1
2
3
2
f1
n1  l 
25

 3 l 
1
1
E  E 
f2
27
 20    20   2  2
5 1
n2  l 


Câu 28: Đáp án D
*Tiếng ồn có mức cường độ âm L0  90dB  9B không gây mệt mỏi.

Gọi L là mức cường độ âm lúc đầu do cơ sở gỗ gây ra cảm giác mệt mỏi và có
khoảng cách từ nguồn âm đến tổ dân cư là R.
*L0 là mức cường độ âm lúc sau bắt đầu không gây ra cảm giác mệt mỏi tương
ứng với khoảng cách là R0

L  L0  log

R 02
0,5 L  L
0,5 119
 R 0  R.10  0   100.10    1000m
2
R

Câu 29: Đáp án A

E 2  4E1  hai vectơ này cùng phương và cùng chiều nên M phải nằm
trong đoạn AB

14


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
E 2  4E1  k

q2
BM 2


 4.k.

q1
AM 2



q
AM
 2 1  1  AM  BM  0
BM
q2

AM  BM  0
AM  5cm
FX 570VN



AM  BM  10
BM  5cm
Câu 30: Đáp án A

k

d
1 1 1
3
1
 2  d  2d  

 

 d  30 cm
d
d 2d f
2d 20

Câu 31: Đáp án D
*Khi electron vừa bứt ra khỏi bề mặt của nó có động năng W0 (rất nhỏ) sau đó
được tăng tốc trong điện trường mạnh nên ngay trước khi đập vào anot nó có động
năng: We 

1 2
mv  W0  q U (Định lý biến thiên động năng).
2

*Các electron này sau khi đập vào bề mặt anot xuyên sâu những lớp vỏ
nguyên tử, tương tác với hạt nhân nguyên tử và các electron của lớp này, làm cho
nguyên tử chuyển lên ở trạng thái kích thích. Thời gian tồn tại trạng thái kích
8

thích rất ngắn (cỡ 10 s ) nguyên tử nhanh chóng chuyển về trạng thái có năng
lượng thấp hơn và phát ra photon của tia X có năng lượng:   hf
Nếu toàn bộ động năng của electron chuyển hóa cho nguyên tử kim loại thì:

c

W0  0
 hf  eU  h
 eU

  We  hf max  W0  eU 
min


34
8
 hc  eU  U  hc  6, 625.10 .3.10  20000V  20kV
 min
emin 1, 6.1019.6, 21.1011
Câu 32: Đáp án D
*Đối với dạng toán phản ứng hạt nhân, không kem theo bức xạ γ ta đi đến
phương ph{p tổng quát.
Hạt A (đạn) bắn vào hạt B đứng yên (bia) sinh ra hai hạt C và D thì áp
dụng định luật bảo to|n động lượng: p A  pC  pD  I 


 KC  K D  K A  E
II 
2

E   mtruoc  msau  c

ĐL bảo toàn và chuyển hóa năng lượng: 

Xét bài toán ở đã cho. Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:

15


E  K P  2 K X  K X 


E  K P
 9,5  MeV 
2

Chú ý: 1MeV=931,5uc2
Câu 33: Đáp án C


 sin 60 
 sin 60

1,
732
r

arcsin
t


  SHIFT RCL   A
 sin r


 1, 732 
t


 sin 60  1, 7
r  arcsin  sin 60   SHIFT RCL ...,  B

 1, 7 
 sin rd
 d


HI  e  tan rd  tan rt   2.  tanB tanA    SHIFT RCL Hyp  C

d  C.sin 30  C.cos 60   (Màn hình hiển thị).

Câu 34: Đáp án B

e

B  B1

0  2.104
 NS 2
cos   10.20.104.
cos 60  2.104 V
t
t2  t1
0  0, 01

Câu 35: Đáp án A

U C  ZC .

U
R 2   Z L  ZC 


2



U
1
1
1
2
2
 R  Z L  Z 2  2Z L Z  1
C
C

* Khi Z C    U C  U  20 13V
2

U 
1
1
* Từ 1   R  Z  2  2Z L
1 
 0
ZC
ZC
 UC 
2

2
L


2

U 

  0,48
 UC 


  R 2  Z L2 

16

1
1
 2Z L
 0, 48  0 1
2
ZC
ZC


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
2Z L
1
 1
 Z  Z  R2  Z 2
 Z  40

 C1
C2
L
Áp dụng Định lí Vi-et: 
 L
 R  30
 1 . 1  0, 48
2
2
 Z C1 Z C 2 R  Z L
Chú ý: Câu này có thể dùng phối hợp 2 công thức Độc.
Câu 36: Đáp án A

E1
 60
 70  E  40  E1  240V

1
E ~f ~n
 n1  60  n  6
1
 n1  1 70
n1
E
n1  6
 1 
 E3  320V
E1  240
n1  2 E3
Câu 37: Đáp án D

*Ở thời điểm t số hạt nhân mẹ (X) và số hạt nhân con (Y) lần lượt là:
t


T
 N me  N 0 .2
m
A .N
m
Với N  .N A  con  con con
t

 

A
mme
Ame .N me
 N con  N 0 1  2 T 







mcon Acon  Tt
0

 2  1 X  Y   1  AX  AY 
mme

Ame 


*Áp dụng công thức:

mcon mY AY


mme mY AX

t

 Tt

3
18
2

1


2
 1  t  12, 2


5



Câu 38: Đáp án B




3
 0,5 A
R  r 33
N
N
B  4 .107. .I  6, 28.103  4 .107.
.0,5  N  2500 vòng.
l
25.102

*Cường độ chạy qua mạch chính I 



n

Câu 39: Đáp án B
*Khi nối cuộn dây D1 với nguồn điện v| hai đầu của cuộn D2 với R thì

17


2

U
P
 D  1

U1 D1
D
R

 U 2  U1 2 
 P   U1 2  .  100 1
U 2 D2
D1
 D1  R
2

*Nếu nối hai đầu của cuộn dây D2 với nguồn điện v| hai đầu của cuộn dây
D1 với R thì
2

 D  1
U1 D2
D1 P UR

 U 2  U1

 P   U1 1  .  400  2 
U 2 D1
D2
 D2  R
2

*Từ (1) và (2) ta có:

U14

U12

4000

 200  3
R2
R2

*Khi đặt nguồn điện v|o hai đầu điện trở thì: P " 

U12 3
 P "  200W
R

Câu 40: Đáp án A
Từ hình minh họa bên ta suy ra l0 

tn 

18

T 1
m 2
 .2

3 3
k
3

m

k

A
. Thời gian lò xo nén là
2



×