Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ ÔN LUYỆN QUỐC GIA SỐ 14
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đặt điện áp u U0 cos 2t 0 v|o hai đầu cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là
1
1
A. ωL. B.
.
C. 2ωL.
D.
.
2L
L
Câu 2. Có thể mắc nối tiếp vôn kể với pin để tạo thành mạch kín mà
không mắc nối tiếp mili ampe kế với pin để tạo thành mạch kín vì
A. điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không
gây ảnh hưởng đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy
g}y ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch.
B. điện trở của miliampe kế rất nhỏ nên gây sai số lớn.
C. giá trị cần đo vượt quá thang đo của miliampe kế.
D. kim của miliampe kế sẽ quay liên tục v| không đọc được giá trị cần
đo.
Câu 3. Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì
dung dịch này sẽ phát ra
A. tia anpha.
B. bức xạ gamma.
C. tia X.
D. ánh sáng màu lục.
Câu 4. Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái
dừng có năng lượng tương ứng là EK = − 144E, EL = − 36E, EM = − 16E, EN =
− 9E,... (E l| hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng
có năng lượng EM về trạng thái dừng có năng lượng EK thì phát ra một
phôtôn có năng lượng
A. 135E.
B. 128E.
C. 7E.
D. 9E.
Câu 5. Khi bị nung nóng đến 3000oC thì thanh vonfam phát ra
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại v| tia Rơn-ghen.
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
Câu 6. Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính,
sau khi qua bộ phận n|o sau đ}y của máy thì sẽ là một chùm song song?
A. Hệ tán sắc.
B. Phim ảnh. C. Buồng tối. D. Ống chuẩn trực.
Câu 7. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đ}y
đúng?
1
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của
lực cản.
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
Câu 7.
Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. Chọn D.
Câu 8. Một m{y ph{t điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường,
ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số,
cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
2
3
A.
.
B.
.
C. .
D. .
3
4
2
3
Câu 9. Một dòng điện không đổi có cường độ 1,6 A chạy qua dây dẫn
thì trong một phút số electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 1019 electron.
B. 6.1020 electron.
C. 10-19 electron.
D. 60 electron.
Câu 10. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai
dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng
A. k với k .
B. k2 với k .
2
4
2
k
C. k2 với k .
D.
với k .
4
Câu 11. Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp
dao động điện th|nh dao động âm có cùng tần số là
A. micrô.
B. mạch chọn sóng.
C. mạch tách sóng. D. loa.
Câu 12. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại
giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng
A. k (với k 0, 1, 2,... ).
B. k (với k 0, 1, 2,... ).
2
1
1
C. k (với k 0, 1, 2,... ).
D. k (với k 0, 1, 2,... ).
22
2
Câu 13. Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong
khoảng
A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz.
B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz.
C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz.
D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
Câu 14. Các hạt nh}n n|o sau đ}y được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng
phân hạch?
2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 11 H và 12 H .
C.
235
92 U
và 12 H .
B.
D.
235
239
92 U và 94 Pu .
1
239
1 H và 94 Pu .
Câu 15. Điểm kh{c nhau căn bản giữa Pin và ác quy là
A. Kích thước.
B. Hình dáng.
C. Nguyên tắc hoạt động.
D. Số lượng các cực.
Câu 16. Hiện tượng n|o sau đ}y chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang - phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 17. Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện l| 1,88 μm. Lấy c =
3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh
sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.1014 Hz.
B. 1,596.1014 Hz.
14
C. 1,875.10 Hz.
D. 1,956.1014 Hz.
Câu 18. Các chiến sĩ công an huấn luyện chó
nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình
ảnh bên. Khi thổi, còi n|y ph{t ra }m, đó l|
A. tạp âm.
B. siêu âm.
C. hạ âm.
D. }m nghe được.
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa {nh s{ng, người ta sử dụng
nguồn sáng gồm c{c {nh s{ng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng
gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu
A. vàng.
B. lam.
C. đỏ.
D. chàm.
Câu 20. Gọi A và VM lần lượt l| biên độ và vận tốc cực đại của một chất
điểm đang dao động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt l| điện tích cực đại trên
một bản tụ đỉện v| cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC
V
đang hoạt động. Biểu thức M có cùng đơn vị với biểu thức
A
I
Q
A. 0 .
B. Q 0 I02 .
C. 0 .
D. I0 Q 02 .
Q0
I0
Câu 21 . Trong trường hợp n|o sau đ}y ta có một tụ điện?
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
Câu 22. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là
3
E U N
E2
E
A. I
. B. I
. C. I
RN r
RN r
RN r
.D. I 2
E
.
RN r
Câu 23. Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong
chùm tia α. Tổng số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Câu 24. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước
những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi
liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 8 cm.
Câu 25. Một máy biến {p lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhiều
hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp là 1200 vòng, tổng số vòng dây của hai
cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt v|o hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là
A. 240 V.
B. 60 V.
C. 360 V.
D. 40 V .
Câu 26. Trong bài thực h|nh đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra
bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh x{c định được
các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ
mặt phẳng hai khe tới màn là 100 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ±
0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
A. 0,60 ± 0,02 (μm).
B. 0,50 ± 0,02 (μm).
C. 0,60 ± 0,01 (μm).
D. 0,50 ± 0,01 (μm).
Câu 27. Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, hiệu điện thế giữa
anôt và catôt là 11 kV. Bỏ qua tốc độ đầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy e
= 1,6.10–19 C và me = 9,1.10–31 kg. Tốc độ của êlectron khi đến anôt (đối
catôt) bằng
A. 4,4.106 m/s. B. 6,22.107 m/s. C. 6,22.106 m/s. D. 4,4.107 m/s.
Câu 28. Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π 6 ) (cm) (t tính
bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo
chiều dương đến vị trí có li độ −3√3 cm l|
A. 7 /24 s.
B. 1/ 4 s.
C. 5 /24 s.
D. 1/ 8 s.
Câu 29. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi
đeo một kính có tiêu cự - 100 cm sát mắt, người n|y nhìn được các vật
từ
A. 100/9 cm đến vô cùng.
B. 100/9 cm đến 100 cm.
C. 100/11 cm đến vô cùng.
D. 100/11 cm đến 100 cm.
4
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 30. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa
hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa
hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách
giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa
hai môi trường trong suốt.
Câu 31. Một {nh s{ng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh v|o nước thì tốc độ
{nh s{ng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4 3 .
Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng của nó
A. giảm 1,35 lần. B. giảm 1,8 lần. C. tăng 1,35 lần. D. tăng 1,8 lần.
Câu 32. Một sóng ngang
hình sin truyền trên một
sợi dây dài. Hình vẽ bên là
hình dạng của một đoạn
dây tại một thời điểm xác
định. Trong quá trình lan
truyền sóng, khoảng cách
lớn nhất giữa hai phần tử M
đây?
u(cm)
1
O
M
N
x(cm)
12
24
-1
và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
A. 8,5 cm.
B. 8,2 cm.
C. 8,35 cm.
D. 8,05 cm.
4
Câu 33. Cho khối lượng của hạt nhân 2 He ; prôtôn v| nơtron lần lượt là
4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10–27 kg; c = 3.108 m/s; NA =
6,02.1023 mol–1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol 42 He từ các nuclôn là
A. 2,74.106 J.
B. 2,74.1012 J. C. 1,71.106 J. D. 1,71.1012 J.
Câu 34. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian,
cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị
cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t = t0 , cường độ điện trường tại M có
độ lớn bằng 0,5E0 . Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn
là
2B0
2B0
3B0
3B0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
4
4
2
5
Câu 35. Electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại thì bay v|o từ
-5
trường đều với cảm ứng từ B = 10 T theo quỹ đạo tròn m| hính chiếu
của electron lên một đường kính sẽ dao động điều hòa với biên độ A =
10 cm. Cho khối lượng electron l| 9,1.10-31 kg v| điện tích của electron l|
–1,6.10-19 C. Vận tốc của electron có độ lớn l|
A. 3,52.106 m/s
B. 3,52.105 m/s
C. 1,76.105 m/s
D. 1,76.106 m/s
Câu 36. Mạ kền cho một bề mặt kim loại có diện tích
40cm2 bằng điện phân. Biết Ni = 58, hóa trị 2,
D = 8,9.103kg/m3. Sau 30 phút bề dày của lớp kền là
0,03mm. Dòng điện qua bình điện ph}n có cường độ
B
Đ
ξ, r
R
A. 1,5mA.
B. 2mA.
C. 2,5mA.
D. 3mA.
Câu 37. Một dây dẫn có chiều d|i x{c định được cuốn trên trên ống dây dài
l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên
trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều d|i tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm
cảm của ống dây là L0. Mắc cuộn cảm L0 với tụ điện để tạo thành mạch dao
động điện từ lí tưởng tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ l| 10 V, cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng
được với sóng điện từ có bước sóng là
A. 600 m.
B. 188,5 m.
C. 60 m.
D. 18.85 m.
Câu 38. Cho đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp, trong đó gi{ trị điện
dung C thay đổi được. Điện áp
xoay chiều đặt v|o hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng U và
tần số f không đổi. Hình vẽ bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
điện áp hiệu dụng UC giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch
theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau
đ}y?
A. 40 V.
B. 35 V.
C. 50 V.
D. 45 V
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt v|o hai đầu đoạn mạch AB
như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá
trị C0 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức
thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ
6
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
điện. Ở thời điểm t0 , điện {p hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần v| điện trở
có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR bằng
A. 50 V.
B. 60 V.
C. 30 V.
D. 40 V.
Câu 40. Một sợi d}y căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng đừng,
Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử đ}y dao động với cùng biên độ
5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử d}y dao động
cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của
một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,12.
B. 0,41.
C. 0,21.
D. 0,14.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
6.D
11.D
16.B
21.B
26.B
31.D
36.B
2.A
7.D
12.A
17.B
22.B
27.B
32.B
37.D
3.D
8.A
13.D
18.B
23.B
28.A
33.B
38.A
4.B
9.B
14.B
19.D
24.A
29.A
34.D
39.C
5.D
10.C
15.C
20.A
25.D
30.A
35.A
40.A
7
B. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án C
Từ biểu thức u U 0 cos 2t 0 2
( 0 là tần số dao động của mạch điện, là một hằng số n|o đó).
Cảm kháng Z L L0 L.2
Câu 2: Đáp án A
Có thể mắc nối tiếp vôn kể với pin để tạo thành mạch kín mà không mắc
nối tiếp mili ampe kế với pin để tạo thành mạch kín vì điện trở của vôn kế
lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng đến mạch.
Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm
hỏng mạch.
Câu 3: Đáp án D
Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung
dịch này sẽ phát ra ánh sáng màu lục. Vì ánh sáng màu lục có bước sóng
lớn hơn bước sóng tử ngoại.
Chú ý: Bước sóng của ánh sáng kích thích bao giờ cũng nhỏ hơn {nh s{ng
ph{t quang (Định luật Stốc).
Câu 4: Đáp án B
EM EK 16 E 144 E 128 E
Câu 5: Đáp án D
Khi bị nung nóng đến 3000oC thì thanh vonfam phát ra tia hồng ngoại,
ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
Câu 6: Đáp án D
8
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi
qua ống chuẩn trực của máy thì sẽ là một chùm song song.
Câu 7: Đáp án D
Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
Câu 8: Đáp án A
Một m{y ph{t điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba
suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng
biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
2
120
3
Câu 9: Đáp án B
q I .t
It
1, 6.60
q It N .e N
6.1020
19
q
N
.
e
e 1, 6.10
Câu 10: Đáp án C
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao
động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng số lẻ lần của . Tức là
2k 1 2k .
Câu 11: Đáp án D
Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao
động điện th|nh dao động âm có cùng tần số là loa
Câu 12: Đáp án A
Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới
hai nguồn bằng k .
Câu 13: Đáp án D
Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng từ
16 Hz đến 20 000 Hz.
9
Câu 14: Đáp án B
Nhiên liệu của phản ứng phân hạch là
235
92
U và
239
94
Pu .
Câu 15: Đáp án C
Điểm kh{c nhau căn bản giữa Pin và ác quy là nguyên tắc hoạt động.
Câu 16: Đáp án B
Hiện tượng quang - phát quang.nào chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
Câu 17: Đáp án B
f
c
0
1,596.1014 Hz
Câu 18: Đáp án B
Chó v| dơi v| c{ heo nghe được siêu âm.
Rắn, voi v| hươu cao cổ giao tiếp bằng sóng hạ
}m. *Do đó c{c chiến sĩ công an huấn luyện
chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như
hình ảnh bên. Khi thổi, còi n|y ph{t ra }m, đó
l| sóng siêu }m (Vì chó nghe được sóng siêu âm).
Câu 19: Đáp án D
Vị trí v}n s{ng được x{c định x k
D
a
x~
Bước sóng màu chàm nhỏ nhất trong c{c bước sóng m| người ta thí
nghiệm nên vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng
màu chàm.
Câu 20: Đáp án A
10
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
VM m / s 1
A m s
I 0 A 1
Q0 A.s s
Bình luận: Hẳn rằng bài toán này các em dễ dàng chọn được đ{p {n
nhanh chóng vì chỉ cần liên hệ giữa cơ v| điện.
Câu 21: Đáp án B
Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
Lớp điện môi bây giờ là nước nguyên chất.
Câu 22: Đáp án B
Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là I
RN r
.
Câu 23: Đáp án B
Hạt Anpha có 4 nuclôn và 2 proton, số proton bằng số electrôn (Điện tích
thì trái dấu nhau).Do đó Tổng số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này
là 6.
Câu 24: Đáp án A
Bước sóng chính bằng hai gơn lồi liên tiếp:
v 40
2cm .
f 20
*Do tính chất đối xứng hai gợn lồi liên
tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh
lệch nhau 2 4 cm .
Câu 25: Đáp án D
N1 N 2 1200
N1 1800 U 2 600
U 2 40V
N1 N 2 2400 N 2 600
120 1800
11
Câu 26: Đáp án B
ia 0,5.103.103
0,5.107 0,5 m
D
100.102
i a D
0, 01 0, 01 1
i a D
0, 02
0,5
i
a
D
a
D
1
100
i
0,5
Chú ý: Sai số tương đối của bước sóng có cùng đơn vị với bước sóng. Ta
không quan t}m đến đơn vị của các hệ thức
i
<.
i
Câu 27: Đáp án B
Hình 1. Cách tạo ra tia X bằng ống Cu-lit-giơ
Sử dụng Định lý biến thiên động năng
Wd 2 Wd 1 e U
0
2 eU
1
2.1, 6.1019.11.103
me v 2 e U v
2
me
9,1.1031
v 6, 22.107 m / s
Câu 28: Đáp án A
x1 3
A
A 3
x2 3 2
2
2
Từ VTLG ta thu được thời gian cần tìm là
t
T T T 0,2 s
7
t
s
2 12
24
Câu 29: Đáp án A
Ta có khi ngắm chừng ở cực viễn d’ = -100 cm; f = - 100 cm, nên d = ∞;
Khi ngắm chừng ở cực cận d’ = -10 cm, f = - 100 cm
12
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
d
10 . 100 100 . Như vậy, mắt có thể nhìn được vật
d f
d f
10 100
9
từ 100/9 cm đến ∞.
Câu 30: Đáp án A
Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị gãy khúc khi truyền
xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 31: Đáp án D
n
nthuy tinh
v
c
4
nuoc 1,35 nthuy tinh nnuoc .1,35 .1,35 1,8
v
nnuoc
vthuy tinh
3
thuy tinh
khong khi
nthuy tinh
khong khi
nthuy tinh 1,8
thuy tinh
Câu 32: Đáp án B
Từ đồ thị ta thấy 24 cm
*Từ VTLG dễ thấy M v| N dao động lệch pha nhau
2 2 xMN 24cm
xMN 8 cm
3
*Khoảng c{ch M v| N theo phương Ou được tính bởi
u uM uN 2a.sin
2.1.sin 3 cm
2
3
Khoảng cách lớn nhất giữa M v| N được tính (Xem hình vẽ).
2
d u 2 xMN
3
2
82 8,185 cm
13
Câu 33: Đáp án B
E mc 2 Zm p A Z mn mHe c 2 2.1, 0073 2.1, 0087 4, 0015 uc 2
E 0,0305uc 2 0,0305.1,66.1027. 3.108
Bấm SHIFT
2
để lưu v|o biến A
Q N E n.N A .N A 1.6,02.1023 .
A
2, 74.1012 J
ALPHA )
Câu 34: Đáp án D
Trong sóng điện từ thì E v| B luôn dao động cùng pha nhau.
Tại t0 E 0,5E0 B 0,5B0
t t0 0, 25T t t0
T
=> Hai thời điểm vuông pha.
4
Do đó, B 2 t B 2 t0 B02 B 2 t 0,5B0 B02 B t
2
B0 3
2
Câu 35: Đáp án A
* Khi electron bay vào tong từ trường đều thì lực Loren đómg vai trò
là lực hướng tâm giữ cho electron chuyển động tròn đề
q B.2 A
mv 2
mv 2
R 2 A
Khi đó:
v q B
v q Bv
3,52.105 m / s
R
2A
m
Câu 36: Đáp án B
Khối lượng bám vào catôt: m DV D.S .h (h là bề dày).
m
1 A
m.F .n D.S.h.F.n
. .It I
2mA
F n
A.t
A.t
Câu 37: Đáp án D
Công thức tính hệ số tự cảm của ống dây có chiều dài l và tiết diện của
ống là S. Số vòng dây là N.
14
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
L 4 .107.
L
l
N 2S
1
1
L ~ 2 1 L2 L0 L1. 0,1.10 3 H 0,1mH
l
l
L1 l2
2
Từ công thức tính năng lượng:
LI 2 0,1.10 10
1
1
W LI 02 CU 02 C 20
2
2
U0
102
3
3 2
1012 F
Bước sóng mạch thu được:
c.T c.2 LC 3.108.2 0,1.103.1012 18,85m
Câu 38: Đáp án A
Khi C1 0, 75 chuẩn hóa ZC1 1 . (Chú ý: Z C ~
1
)
C
Bảng chuẩn hóa
C
C1=0,75
C2= 2,5=10/3C1
C3= 3,25=13/3)C1
C4=3,75=5C1
ZC
1
3/10
3/13
1/5
ZC 2
Z C 2 Z C 4 3 /10 1/ 5 1
Z Z2 Z4 Z L
2
2
4
C4
Cách 1. Gọi ZL0 là giá trị để UCmax khi đó
R 2 Z L2
8
3
3 R 2 0, 252
1
Cmax 2 C1 ZC max ZC1
R2
3
8
ZL
8
0, 25
32
U
Z
U C1 Z C1
R 2 Z L Z C1
Z C1
2
321 0, 25 1
1
2
25 38
38,53V
4
Cách 2. Áp dụng công thức Độc với hai giá trị của C cho cùng UC
15
Z C1 1
U
U
U C1 U C 3
50
U 38,53V
ZC 3 3
2Z L
2.1/ 4
1
1
14
3
Z C1 Z C 3
1
14
Câu 39: Đáp án C
Cách giải 1:
Ta có: uRL U 0 RL 84,5V
uL
Z
30
25
169
169
L
ZC
Z L chuẩn hóa Z L 1 Z C
uC Z C 202,8 169
25
25
R 2 Z L ZC
R 2 Z L2
12
12
ZC
R U 0 U 0 RL
U 0 RL 202,8
2
2
ZL
5
R ZL
5
2
2
Khi C để UCmax nên U U RL
2
2
u uRL u
L
1
U 0 RL U 0
2
30 uR 30 202,8 uR
1 uR 30V
202,8
84,5
Cách giải 2. (Cách hiện đại. Dành cho học sinh giỏi).
Ta có: u RL U 0 RL 84,5V
uL
Z
Z
25
25
L
L
uC Z C 169
Z C 169
Khi C thay đổi để UCmax thì:
U Cmax
U
1
cos RL
ZL
ZC
Z
U
U
12
sin 0 cos RL 1 L
sin 0 cos RL
ZC 13
12 U R
U L U 02RL U 02R
U 0 RL 84,5
U 0 R 78V
U 0 L 32,5V
13 U 0 RL
2
2
u u
u 30
uR uL R L 1 R
1 uR 30V
78 32,5
U0R U0L
16
2
2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Cách giải 3.
Ta có: U 0 RL 84,5V . Khi C thay đổi để UCmax thì ta có
U U U 2 1
U 0 LU 0C 84,52
0 RL
0 L 0C
2
U 0 L 32,5V
2
2
2
2
2
U 0 RL U 0 R U 0 L U 0 R U 0 L 84,5
U 0 R 78V
U 6, 76U
U
Z
u
0C
0L
0
C
C
C
U 0 L Z L uL
2
2
uR 30
1 uR 30V
78 32,5
Chú ý: Công thức (1) suy ra từ đi theo hai hướng tư duy như sau:
*Học sinh giỏi: Dùng giản đồ. Khi C thay đổi để UCmax thì AMB vuông tại A.
suy ra ngay U 0 LU 0C U 02RL . (không cần nhớ công thức)
*Học sinh khá: Nhớ công thức khi C thay đổi để UCmax thì ta có
R 2 Z L2
ZC
Z L ZC R 2 Z L2 U 0 LU 0C U 02RL
ZL
Câu 40: Đáp án A
Từ hình vẽ ta có
Mặt khác l k
2
2
80 65 cm 30cm
0 x
4
80 2 x
0
0,5k 80
5,3 k 6,3
2
4
17
k 6 Trên d}y có đúng 6 bó sóng.
l k.
2
6.
30
90cm 80 2 x x 5 cm Ab
2
AM
1
cm
2 x
3
sin
Ab .2 . f 2 Ab
v
1
3 0,12
30
2 .
Chú ý: Hai điểm cùng pha phải nằm trên cùng bó chẵn hoặc bó lẻ.
18