Tải bản đầy đủ (.pdf) (156 trang)

5 đề toán và 5 đề lý này thi THPT 2018 không dưới 8 điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.83 MB, 156 trang )

Trọn bộ đề thi đặc sắc nhất 2018 ( có lời giải chi tiết )
Với bộ đề này 8-9 điểm trong kì thi THPT 2018 không còn là nổi lo
Gồm + 5 đề vật lý
+ 5 đề toán học
(bộ đề này được lưu hành bí mật)
Bộ đề này do Thầy Đặng Việt Hùng giáo viên luyện thi THPT QG biên soạn, nhiều
năm kinh nghiệm luyện thi, Thầy Hùng là giáo viên luyện thi có tiếng ở Hà Nội và
có rất nhiều học sinh đạt điểm cao trong các kì thi tuyển sinh. Thầy đã từng dạy cho
các Trung tâm luyện online lớn như Moon.vn,Hocmai.vn.


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

LIVESTREAM LUYỆN ĐỀ LÝ VIP 2018
Đề VIP số 01 – Thời gian làm bài : 90 phút
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
Video LiveStream chỉ có tại Group bí mật trên Facebook Thầy Hùng

Câu 1: Âm có tần số 10 Hz là
A. siêu âm
B. họa âm
C. âm thanh
D. hạ âm
Câu 2: Hình ảnh các vân sáng, vân tối thu được trên màn trong thí nghiệm khe Y-âng là kết quả của hiện
tượng
A. khúc xạ ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. nhiễu xạ ánh sáng


Câu 3: Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí
A. biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng
B. cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng
C. cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng
D. biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện
A. trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π.
B. sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π.
D. trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π.
C. sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π.
Câu 5: Trong máy thu thanh đơn giản và máy phát thanh đơn giản đều có
A. mạch chọn sóng
B. mạch khuếch đại
C. mạch tách sóng
D. mạch biến điệu
Câu 6: Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo
A. cùng một phương với phương truyền sóng
B. phương thẳng đứng
D. phương nằm ngang
C. phương vuông góc với phương truyền sóng
Câu 7: Chọn câu sai. Sóng điện từ
A. chỉ truyền được trong chân không
B. là sóng ngang
C. có thể phản xạ khi gặp vật cản
D. mang năng lượng
Câu 8: Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện
trong mạch kín
A. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.

D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch.
Câu 9: Máy biến áp
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. hoạt động với điện áp không đổi
C. có khả năng làm thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
D. có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp có thể bằng nhau
Câu 10: Một con lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Thay vật m
bằng vật nhỏ có khối lượng 4m thì chu kì của con lắc là
T
T
A.
B. 2T
C. 4T
D.
4
2
Câu 11: Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là
A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
D. các đường tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.
Câu 12: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ A.
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng


www.facebook.com/Lyhung95

Câu 13: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với
các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,2 s, cảm ứng của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm
ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 2,4 V .
B. 240V.
C. 240 mV.
D. 1,2 V.
Câu 14: Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ
toàn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. i gh = 41°48′
B. i gh = 48°35′
C. i gh = 62°44′
D. i gh = 38°26′
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với bước
sóng 0, 75 µm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là
A. 3,0 mm
B. 3,0 cm
C. 0,2 mm
D. 0,2 cm
Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng. Tần số dao động riêng của mạch được tính theo biểu thức
1 L
1
1
B. f =
C. f =
D. f =

A. f = 2π LC
2π C
2π LC
LC
Câu 17: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện áp xoay chiều: u = 100cos ( ωt + ϕ) V . Điện áp hiệu dụng
có giá trị bằng
A. 50 2 V
B. 100 V
C. 100 2 V
D. 50 V
π

Câu 18: Đặt điện áp u = U 0 cos  ωt +  vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện
3

trong mạch là i = I0 cos ( ωt + ϕi ) . Giá trị của ϕi bằng:
2
5
5
π
A. − π
B. − π
C. π
D.
3
6
6
6
Câu 19: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. biên độ dao động của nguồn âm

B. tần số của nguồn âm
C. độ đàn hồi của nguồn âm
D. đồ thị dao động của nguồn âm
Câu 20: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình
π
x1 = A1 cos(ωt); x 2 = A 2 cos(ωt + ) . Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được tính theo
2
công thức
2W
2W
A. m = 2 2
B. m = 2 2
2
ω (A1 + A 2 )
ω (A1 − A 22 )
W
W
C. m = 2 2
D. m = 2 2
2
ω (A1 + A 2 )
ω (A1 − A 22 )

Câu 21: Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm: tụ điện có điện dung C =

10 −4
F , cuộn dây thuần


1

H , điện trở thuần R = 100 Ω . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng
π
u = 200 cos (100πt ) V . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng

cảm có độ tự cảm L =

π
π


A. i = 2 cos 100πt +  A
B. i = 2 cos 100πt −  A
4
4


π
π


C. i = 2 cos 100πt +  A
D. i = 2 cos  100πt −  A
4
4


Câu 22: Cho 3 điện tích cùng dấu đặt ở 3 đỉnh của tam giác đều. Hai điện tích bất kì đẩy nhau bằng một
lực F0 = 10-6 N. Mỗi điện tích sẽ chịu một lực đẩy là bao nhiêu từ hai điện tích kia?

A.


3.10−6 N

B. 0,5.10−6 N

C. 10 −6 N

D.

3 −6
.10 N
2

Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

Câu 23: Hình vẽ là đồ thị biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.
Phương trình dao động của vật là



) cm
B. x = 4 cos(20πt + ) cm
3
3


π
D. x = 4 cos(20t − ) cm
C. x = 4 cos(10t + ) cm
6
3
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với ZL = 4ZC . Tại một thời điểm t, điện áp tức
thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 100 V
B. 250 V
C. 200 V
D. 150 V
131
Câu 25: Chất I-ot phóng xạ 53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g
chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 0,87 g
B. 0,78 g
C. 7,8 g
D. 8,7 g
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và chu kì 2 s.
Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời gian để chất điểm đi
được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là
A. 62 /3s
B. 125 /6 s
C. 61/ 3 s
D. 127/ 6s
Câu 27: Đăt một vật phẳng AB song song với màn E và cách màn một khoảng L = 20 cm, sau đó xen
giữa vật và màn một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đi qua
đầu A của vật. Xê dịch thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, ta thấy có một vị trí duy nhất của thấu
kính tại đó có ảnh của vật hiện rỏ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính là

A. f = 10cm.
B. f = 12,5 cm.
C. f = 13,3 cm.
D. 5 cm.
Câu 28: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần
cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai
đầu mạch và dòng điện trong mạch. Đoạn mạch này chứa phần tử nào

A. x = 4 cos(10πt +

A. cuộn dây thuần cảm.
B. điện trở thuần.
C. tụ điện.
D. cuộn dây không thuần cảm.
Câu 29: Trong nguyên tử Hidro, tổng của bình phương bán kính quỹ đạo thứ n và bình phương bán kính
quỹ đạo thứ ( n + 7 ) bằng bình phương bán kính quỹ đạo thứ ( n + 8) . Biết bán kính Bo r0 = 5,3.10−11 m.
Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt
nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1, 6.10−10 N
B. 1, 2.10−10 N
C. 1, 6.10−11 N
D. 1, 2.10−11 N

Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95


Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần
2π 
2π 


lượt là x1 = A1 cos  2πt +
 cm; x 2 = A 2 cos ( 2πt ) cm; x 3 = A 3 cos  2πt −  cm . Tại thời điểm t1 các
3 
3 


T
giá trị li độ là x1 = −20cm; x 2 = 80cm; x 3 = −40cm , tại thời điểm t 2 = t1 + các giá trị li độ
4
x1 = −20 3cm; x 2 = 0cm; x 3 = 40 3cm . Phương trình của dao động tổng hợp là
π
π


A. x = 50 cos  2πt +  cm
B. x = 40 cos  2πt −  cm
3
3


π
π


C. x = 40 cos  2πt +  cm

D. x = 20 cos  2πt −  cm
3
3


Câu 31: Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm. Thấu kính
cho một ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 40 cm.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát là 2m, ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nhúng toàn bộ hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển
màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 0, 4m thì thấy vị trí vân sáng bậc 4 lúc này trùng
với vị trí vân sáng bậc 3 trước khi thực hiện các thay đổi. Giá trị chiết suất n của chất lỏng là
A. 1, 65.
B. 1,5.
C. 4 / 3.
D. 1, 6.

Câu 33: Đồng vị phóng xạ
Ban đầu có một mẫu

210
84

210
84

Po phân rã α, biến thành đồng vị bền


206
84

Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày.

Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và hạt nhân

206
84

Pb được tạo ra gấp

210
84

6 lần số hạt nhân Po còn lại. Giá trị của t là
A. 276 ngày.
B. 414 ngày.
C. 828 ngày.
D. 552 ngày.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1 ,S2 là a = 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn D = 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0, 4 μm và
λ 2 = 0, 6 μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 21mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước

sóng λ1 và λ 2 trùng nhau là
A. 9 vân.
B. 8 vân.
C. 17 vân.
D. 16 vân.

Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 100 cm, khối lượng m = 50 g. Kéo vật để dây lệch so với
phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ thì sau 100 giây con lắc dừng lại. Để duy trì dao động
của con lắc này người ta dùng một hệ thống dây cót để bù năng lượng cho con lắc với hiệu suất 20%. Để
con lắc dao động trong một tuần thì phải tốn một công lên dây cót bằng bao nhiêu? Cho năng lượng của
con lắc giảm đều trong mỗi chu kỳ.
A. 162,8 J.
B. 170,1 J.
C. 215, 1 J.
D. 152,4 J.
235
Câu 36: Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu 92 U. Biết công suất phát điện là 450 MW và
hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 18%. Cho rằng khi một hạt nhân
hạch thì tỏa năng lượng 3, 2.10

−11

J. Lấy khối lượng mol của

235
92

235
92

U phân

U là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động

235
liên tục thì lượng 92

U mà nhà máy cần dùng trong 30 ngày gần đúng với giá trị nào nhất?
A. 962kg.
B. 961kg.
C. 80kg.
D. 81kg.
Câu 37: Cho đoạn mạch LRC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần. Đặt vào

hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 0 cos100πt ( V ) . Đồ thị đường 1 biểu diễn điện áp ở hai đầu
đoạn mạch chứa RL, đồ thị đường 2 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn
cảm đó là

Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

2
1
1
1
H.
B. L = H.
C. L =
H.
D. L =
H.
π
π



Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 0,5 kg. Ban đầu
đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người ta chồng nhẹ
một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g = 10 m/s 2 . Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là

A. L =

A. 2,5 2 cm.
B. 5 2 cm.
C. 5cm.
D. 2,5 6 cm.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 (mm),
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Ban đầu, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe (mặt phẳng P) đến
màn quan sát (màn E) là D và tại một điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm O một đoạn 5,25
(mm) người ta thấy có vân sáng bậc 5. Giữ cố định mặt phẳng P, di chuyển từ từ màn E dọc theo phương
vuông góc với mặt phẳng P và theo hướng ra xa P dần thì thấy tại điểm M lần lượt xuất hiện vân tối lần
thứ nhất rối sau đó lại xuất hiện vân tối lần thứ hai. Khi tại điểm M xuất hiện vân tối lần thứ hai thì màn
E đã di chuyển được một đoạn 0,75 (m) so với vị trí ban đầu. Giá trị của λ là
A. 0, 65 μm
B. 0, 60 μm
C. 0, 72 μm
D. 0, 4 μm
Câu 40: Trên một sợi dây có ba điểm M, N và P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn
MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau
nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là – 6 mm và 6 mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất
t 2 = t1 + 0, 75s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào
thời điểm t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,1 cm/s
B. 1,4 cm/s


C. 2,8 cm/s

D. 8 cm/s

Thầy Đặng Việt Hùng (www.facebook.com/Lyhung95)

Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

LIVESTREAM LUYỆN ĐỀ LÝ VIP 2018
Đề VIP số 01 – Thời gian làm bài : 90 phút
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
Video LiveStream chỉ có tại Group bí mật trên Facebook Thầy Hùng

Câu 1: Âm có tần số 10 Hz là
A. siêu âm
B. họa âm
HD: Âm có tần số < 16 Hz là hạ âm. Chọn D.

C. âm thanh

D. hạ âm

Câu 2: Hình ảnh các vân sáng, vân tối thu được trên màn trong thí nghiệm khe Y-âng là kết quả của hiện
tượng

A. khúc xạ ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. nhiễu xạ ánh sáng
HD: Hình ảnh vân sáng, vân tối thu được trên màn trong thí nghiệm khe Y-âng là kết quả của hiện tượng
giao thoa. Chọn C.
Câu 3: Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí
A. biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng
B. cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng
C. cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng
D. biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm
HD: Đi từ biên ra vị trí cân bằng thì động năng tăng, thế năng giảm.
Đi từ vị trí cân bằng ra biên thì động năng giảm, thế năng tăng. Chọn C.
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện
A. trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π.
B. sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π.
C. sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π.
D. trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π.
HD: Mạch chỉ chứa tụ, thì i nhanh hơn u góc π/2 rad. Chọn C.
Câu 5: Trong máy thu thanh đơn giản và máy phát thanh đơn giản đều có
A. mạch chọn sóng
B. mạch khuếch đại
C. mạch tách sóng
D. mạch biến điệu
HD: Trong máy thu thanh và phát thanh đơn giản đều có mạch khuếch đại
Mạch chọn sóng, tách sóng trong máy thu thanh; mạch biến điệu trong máy phát thanh. Chọn B.
Câu 6: Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo
A. cùng một phương với phương truyền sóng
B. phương thẳng đứng
C. phương vuông góc với phương truyền sóng

D. phương nằm ngang
HD: Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Chọn C.
Câu 7: Chọn câu sai. Sóng điện từ
A. chỉ truyền được trong chân không
B. là sóng ngang
C. có thể phản xạ khi gặp vật cản
D. mang năng lượng
HD: Sóng điện từ là sóng ngang, mang năng lượng, có thể phản xạ, giao thoa như sóng cơ và truyền được
trong tất cả các môi trường kể cả là trong chân không. Chọn A.
Câu 8: Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện
trong mạch kín
A. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch.
Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

ζ
: I “tỉ lệ thuận” với suất điện động ζ ; “tỉ lệ nghịch” với tổng điện trở toàn mạch; “tỉ lệ” với
R+r
điện trỏ trong, điện trở ngoài. Chọn D.

HD: I =


Câu 9: Máy biến áp
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. hoạt động với điện áp không đổi
C. có khả năng làm thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn sơcấp
D. có số vòng dây cuộn sơcấp và thứ cấp có thể bằng nhau
HD: Máy biến áp là thiết bị dùng để thay đổi điện áp, hoạt động với điện áp biến đổi, không làm thay đổi
tần số của điện áp, dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Chọn A.
Câu 10: Một con lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Thay vật m
bằng vật nhỏ có khối lượng 4m thì chu kì của con lắc là
T
T
A.
B. 2T
C. 4T
D.
4
2
4m
= 2T. Chọn B.
HD: T ' = 2π
k
Câu 11: Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là
A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
D. các đường tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.
HD: Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài là các đường tròn đồng
tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. Chọn B.

Câu 12: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơđiều hòa với biên độ A.

A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
HD: Đi từ vị trí cân bằng ra biên vật chuyển động chậm dần: a, v ngược chiều: A đúng.
Đi từ vtcb (a = 0) ra biên (|a| cực đại) : B đúng.
Quãng đường vật đi được trong T/4 tùy thuộc vào vị trí xuất phát: C sai.
Đi từ biên về vtcb, vật chuyển động nhanh dần: a, v cùng chiều: D đúng. Chọn C.
Câu 13: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với
các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,2 s, cảm ứng của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm
ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 2,4 V .
B. 240V.
C. 240 mV.
D. 1,2 V.

Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

HD: ξ =

www.facebook.com/Lyhung95

S ( B2 − B1 ) 0, 22 ( 0 − 1, 2 )
=
= 0, 24 V = 240 mV. Chọn C.
∆t
0, 2


Câu 14: Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ
toàn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. i gh = 41°48′
B. i gh = 48°35′
C. i gh = 62°44′
D. i gh = 38°26′
HD: Góc giới hạn phản xạ: sin i gh =

3
 i gh ≈ 48o 35'. Chọn B.
4

Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với bước
sóng 0, 75 µm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là
A. 3,0 mm
B. 3,0 cm
C. 0,2 mm
D. 0,2 cm
−6
λD 0, 75.10 .2
HD: Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng = khoảng vân i =
=
= 3mm. Chọn A.
a
0, 5.10−3
Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng. Tần số dao động riêng của mạch được tính theo biểu thức
1 L
1

1
A. f = 2π LC
B. f =
C. f =
D. f =
2π C
2π LC
LC
1
HD: Tần số dao động riêng: f =
. Chọn C.
2π LC
Câu 17: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện áp xoay chiều: u = 100cos ( ωt + ϕ) V . Điện áp hiệu dụng
có giá trị bằng
A. 50 2 V
B. 100 V
C. 100 2 V
D. 50 V
100
HD: Điện áp hiệu dụng: U =
= 50 2 V. Chọn A.
2
π

Câu 18: Đặt điện áp u = U 0 cos  ωt +  vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện
3

trong mạch là i = I0 cos ( ωt + ϕi ) . Giá trị của ϕi bằng:
2
A. − π

3

5
B. − π
6

C.

5
π
6

HD: Mạch chỉ chứ tụ nên u trễ pha hơn i góc Δφ = φu – φi = -π/2 ⇔

D.

π
6

π
π

− ϕi = −  ϕi =
. Chọn C.
3
2
6

Câu 19: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. biên độ dao động của nguồn âm

B. tần số của nguồn âm
C. độ đàn hồi của nguồn âm
D. đồ thị dao động của nguồn âm
HD: Độ cao của âm (Trầm, Bổng) phụ thuộc vào tần số của nguồn âm. Chọn B.
Câu 20: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình
π
x1 = A1 cos(ωt); x 2 = A 2 cos(ωt + ) . Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được tính theo
2
công thức
2W
2W
A. m = 2 2
B. m = 2 2
2
ω (A1 + A 2 )
ω (A1 − A 22 )
Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

W
W
D. m = 2 2
2
2
ω (A1 + A 2 )
ω (A1 − A 22 )

HD: x1 vuông pha với x2 nên vật có biên độ A 2 = A12 + A 22

C. m =

2

Ta có, cơnăng của vật W =

1
2W
mω2 A 2  m = 2 2
. Chọn A.
2
ω ( A1 + A 22 )

Câu 21: Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm: tụ điện có điện dung C =

10 −4
F , cuộn dây thuần


1
H , điện trở thuần R = 100 Ω . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng
π
u = 200 cos (100πt ) V . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng

cảm có độ tự cảm L =

π


A. i = 2 cos 100πt +  A
4

π

C. i = 2 cos 100πt +  A
4


π

B. i = 2 cos 100πt −  A
4

π

D. i = 2 cos  100πt −  A
4


HD: ZC = 200 Ω, ZL = 100 Ω, R = 100 Ω  Z = 100 2 + (100 − 200 ) = 100 2 Ω
2

Uo
200
=
= 2A
Z 100 2
100 − 200
π

π
π

tan ϕ =
= −1  ϕ = − = 0 − ϕi  ϕi = rad  i = 2cos 100πt +  A. Chọn C.
100
4
4
4


Io =

Câu 22: Cho 3 điện tích cùng dấu đặt ở 3 đỉnh của tam giác đều. Hai điện tích bất kì đẩy nhau bằng một
lực F0 = 10-6 N. Mỗi điện tích sẽ chịu một lực đẩy là bao nhiêu từ hai điện tích kia?

3 −6
.10 N
2
HD: Một điện tích chịu 2 lực đẩy, hợp nhau góc 60o, lực đẩy tổng hợp tác dụng lên 1 điện tích:
A.

3.10−6 N

B. 0,5.10−6 N

C. 10 −6 N

D.


F = Fo2 + Fo2 + 2Fo2 cos60o = 3Fo = 3.10−6 N. Chọn A.

Câu 23: Hình vẽ là đồ thị biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.
Phương trình dao động của vật là


) cm
3

C. x = 4 cos(10t + ) cm
6
HD: Từ đồ thị ta dễ có
+) A = 4 cm

A. x = 4 cos(10πt +


) cm
3
π
D. x = 4 cos(20t − ) cm
3

B. x = 4 cos(20πt +

Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng


www.facebook.com/Lyhung95

T 2, 2 1
=
−  T = 0, 2s  ω = 10π rad/s
2 12 12

2π 

+) Lúc t = 0, x = -2 theo chiều âm  ϕ =
rad  x = 4cos 10πt +
 cm. Chọn A.
3
3 


+)

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với ZL = 4ZC . Tại một thời điểm t, điện áp tức
thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 100 V
B. 250 V
C. 200 V
D. 150 V
HD: Khi uL cực đại = 200 V:
uR trễ pha π/2 so với uL, nên uR = 0 V
u
U
Z

1
u
uC vuông pha với uL, nên: C = − oC = − C = −  u C = − L = −50 V
uL
U oL
ZL
4
4
 điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch: u = u R + u L + u C = 0 + 200 − 50 = 150 V. Chọn D.
Câu 25: Chất I-ot phóng xạ 131
53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g
chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 0,87 g
B. 0,78 g
C. 7,8 g
D. 8,7 g
HD: t = 8 tuần lễ = 56 ngày đêm
Khối lượng chất phóng xạ còn lại: m = 100.2



56
8

≈ 0, 78g. Chọn C.

Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và chu kì 2 s.
Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời gian để chất điểm đi
được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là
A. 62 /3s

B. 125 /6 s
C. 61/ 3 s
D. 127/ 6s
HD: Tách: 249 cm = 10.(6.4) + 9 cm
5T 125
⇔ α = 10 vòng + 5π/6 ⇔ t = 10T +
=
s.
12
6
Chọn B.

Câu 27: Đăt một vật phẳng AB song song với màn E và cách màn một khoảng L = 20 cm, sau đó xen
giữa vật và màn một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đi qua
đầu A của vật. Xê dịch thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, ta thấy có một vị trí duy nhất của thấu
kính tại đó có ảnh của vật hiện rỏ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 10cm.
B. f = 12,5 cm.
C. f = 13,3 cm.
D. 5 cm.
HD: Theo bài ra ta có: d + d ' = L  d ' = L − d
1 1 1
1 1
1
Mặt khác = + ⇔ = +
⇔ d ( L − d ) = Lf ⇔ d 2 − Ld + Lf = 0 (*)
f d d'
f d L−d
Vì chỉ có một vị trí duy nhất của thấu kính tại đó có ảnh của vật hiện rỏ nét trên màn nên phương trình
L

(*) có nghiệm duy nhất ⇔ ∆ = L2 − 4Lf = 0  f = = 5 cm. Chọn D.
4
Câu 28: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần
cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai
đầu mạch và dòng điện trong mạch. Đoạn mạch này chứa phần tử nào
Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

A. cuộn dây thuần cảm.
B. điện trở thuần.
C. tụ điện.
D. cuộn dây không thuần cảm.
HD: t = 0: φi = 0, φu = π/2  u nhanh pha hơn i một góc vuông. Do đó, mạch này chứ cuộn dây thuần
cảm. Chọn A.
Câu 29: Trong nguyên tử Hidro, tổng của bán kính quỹ đạo thứ n và bình phương bán kính quỹ đạo thứ
( n + 7 ) bằng bình phương bán kính quỹ đạo thứ ( n + 8) . Biết bán kính Bo r0 = 5,3.10−11 m. Coi chuyển
động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi
electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1, 6.10−10 N
B. 1, 2.10−10 N
C. 1, 6.10−11 N
D. 1, 2.10−11 N
HD: Từ giả thiết ta được rn + rn + 7 = rn +8 ⇔ n 2 + ( n + 7 ) = ( n + 8 )  n = 5
2

2


Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng n = 5 là
9
−19
ke2 ke2 9.10 . (1, 6.10 )
F= 2 = 4 2 =
= 1,31.10 −10 ( N ) . Chọn B.
2
4
11

rn
5 .r0
5 . ( 5,3.10 )
2

Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần
2π 
2π 


lượt là x1 = A1 cos  2πt +
 cm; x 2 = A 2 cos ( 2πt ) cm; x 3 = A 3 cos  2πt −  cm . Tại thời điểm t1 các
3 
3 


T
giá trị li độ là x1 = −20cm; x 2 = 80cm; x 3 = −40cm , tại thời điểm t 2 = t1 + các giá trị li độ
4

x1 = −20 3cm; x 2 = 0cm; x 3 = 40 3cm . Phương trình của dao động tổng hợp là
π
π


A. x = 50 cos  2πt +  cm
B. x = 40 cos  2πt −  cm
3
3


π
π


C. x = 40 cos  2πt +  cm
D. x = 20 cos  2πt −  cm
3
3


HD: Tại t2, x2 = 0 vật 2 ở vtcb  tại t1, vật 2 ở biên  x 2 = A 2 = 80 cm . Suy ra, tại t1:
A1
= −20  A1 = 40 cm
2
A
+) vật 3 chậm pha 2π/3 so với vật 2 nên vật 3 ở vị trí x 3 = − 3 = −40  A 3 = 80 cm.
2
π


Sử dụng máy tính, tìm được phương trình tổng hợp x = x1 + x2 + x3 = 40 cos  2πt −  cm. Chọn B.
3

+) vật 1 nhanh pha 2π/3 so với vật 2 nên vật 1 ở vị trí x1 = −

Câu 31: Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm. Thấu kính
cho một ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 40 cm.
d'
HD: Ảnh ảo luôn cùng chiều với vật k > 0  k = − = 2  d ' = −2d = −30 cm
d
Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

f =

www.facebook.com/Lyhung95

dd ' 15. ( −30 )
=
= 30 cm. Chọn B.
d + d ' 15 − 30

Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát là 2m, ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nhúng toàn bộ hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển

màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 0, 4m thì thấy vị trí vân sáng bậc 4 lúc này trùng
với vị trí vân sáng bậc 3 trước khi thực hiện các thay đổi. Giá trị chiết suất n của chất lỏng là
A. 1, 65.
B. 1,5.
C. 4 / 3.
D. 1, 6.
HD: Nhúng hệ thống thí nghiệm vào chất lỏng chất suất n thì bước sóng giảm n lần (λ/n).
Vị trí vân sáng bậc 4 trùng với vị trí vân sáng bậc 3 trước khi thay đổi:
λ
( 2 + 0, 4 ) λ.2
4n
=3
 n = 1, 6. Chọn D.
a
a
Câu 33: Đồng vị phóng xạ
Ban đầu có một mẫu
6 lần số hạt nhân
A. 276 ngày.

210
84

210
84

210
84

Po phân rã α, biến thành đồng vị bền


206
84

Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày.

Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và hạt nhân

Po còn lại. Giá trị của t là
B. 414 ngày.

HD: Phương trình phóng xạ:
Thời điểm t:

210
84

206
84

Po 


+) số hạt Po còn lại là: N = N o .2



Pb + 24 α

206

84

C. 828 ngày.

Pb được tạo ra gấp

D. 552 ngày.

T = 138 ngày

t
T

t
− 

+) 1 hạt Po phân rã tạo ra 1 Pb và 1 α  tổng số hạt α và Pb sinh ra bằng 2∆N = 2N o 1 − 2 T 


206
210
Đến thời điểm t, tổng số hạt α và hạt nhân 84 Pb được tạo ra gấp 6 lần số hạt nhân 84 Po còn lại, tức:
t
t
t
t


− 



2N o 1 − 2 T  = 6N o .2 T ⇔ 1 − 2 138 = 3.2 138  t = 276 ngày. Chọn A.



Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1 ,S2 là a = 2 mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn D = 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0, 4 μm và
λ 2 = 0, 6 μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 21mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước

sóng λ1 và λ 2 trùng nhau là
A. 9 vân.
B. 8 vân.
k
3
HD: Ta có: k1.0,4 = k2.0,6  1 =
k2 2

C. 17 vân.

D. 16 vân.

0, 4.10−6.2
 Khoảng vân trùng: iT = x1T = 3.
= 1, 2 mm
2.10−3
21
21
 Số vân trùng ứng với k ϵ Z thỏa mãn: −
≤k≤
⇔ −8, 75 ≤ k ≤ 8, 75

2.i T
2.i T
Đoạn đó có 17 giá trị k nguyên nên có 17 vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ. Chọn C.

Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 100 cm, khối lượng m = 50 g. Kéo vật để dây lệch so với
phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ thì sau 100 giây con lắc dừng lại. Để duy trì dao động
của con lắc này người ta dùng một hệ thống dây cót để bù năng lượng cho con lắc với hiệu suất 20%. Để
con lắc dao động trong một tuần thì phải tốn một công lên dây cót bằng bao nhiêu? Cho năng lượng của
con lắc giảm đều trong mỗi chu kỳ.
A. 162,8 J.
B. 170,1 J.
C. 215, 1 J.
D. 152,4 J.
HD: Cứ 100s thì năng lượng của con lắc giảm đúng bằng cơ năng ban đầu:
Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

W=

www.facebook.com/Lyhung95

1
1
mgℓα o 2 = .0, 05.10.1.0,152 = 5, 625.10−3 J
2
2

5, 625.10 −3.604800

= 34, 02 J
100
100
Hiệu suất 20% nên tổng năng lượng cấp bù trong 1 tuần là: 34, 02.
= 170,1 J. Chọn B.
20

Một tuần = 7.24.60.60 = 604800 s, năng lượng đã mất:

Câu 36: Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu

235
92

U. Biết công suất phát điện là 450 MW và

hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 18%. Cho rằng khi một hạt nhân
hạch thì tỏa năng lượng 3, 2.10
liên tục thì lượng
A. 962kg.

−11

J. Lấy khối lượng mol của

235
92

235
92


U phân

U là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động

235
92

U mà nhà máy cần dùng trong 30 ngày gần đúng với giá trị nào nhất?
B. 961kg.
C. 80kg.
D. 81kg.
100
HD: Năng lượng hạt nhân chuyển thành điện trong 30 ngày = 450.106.
. ( 30.24.60.60 ) = 6, 48.1015 J
18
15
6, 48.10
1 hạt U235 tỏa 3,2.10-11 J  số hạt U235 cần dùng = N =
= 2, 025.1026 hạt
−11
3, 2.10
26
N
2, 025.10
.235 =
.235 ≈ 80000g = 80 kg. Chọn C.
Khối lượng U235 cần dùng: m =
NA
6, 023.1023


Câu 37: Cho đoạn mạch LRC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần. Đặt vào

hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 0 cos100πt ( V ) . Đồ thị đường 1 biểu diễn điện áp ở hai đầu
đoạn mạch chứa RL, đồ thị đường 2 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn
cảm đó là

2
1
1
1
H.
B. L = H.
C. L =
H.
D. L =
H.
π
π


HD: Từ đồ thị thấy, khi uRL cực đại thì uRC cực tiểu  chúng vuông pha với nhau, ta có:
Z −Z
tan ϕRL .tan ϕRC = −1 ⇔ L . C = −1  ZL .ZC = R 2 = 50 2 (1)
R R

A. L =

502 + ZL2
U oRL

80
Lại có
=
=
 4.Z2L − 9.Z2C = 5.502 (2)
2
2
U oRC
50 + ZC 120
Giải hệ (1) và (2), được: ZL = 100/3 Ω  L =

1
H. Chọn D.


Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 0,5 kg. Ban đầu
đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người ta chồng nhẹ
một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g = 10 m/s 2 . Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là
Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

A. 2,5 2 cm.

www.facebook.com/Lyhung95

B. 5 2 cm.

C. 5cm.

D. 2,5 6 cm.
mg 0, 5.10
HD: Biên độ dao động trước khi thêm vật: A = Δℓ1 = A = ∆ℓ 1 =
=
= 0, 05 m = 5 cm
k
100
100
= 50 2 cm/s
Khi về vtcb O1, vật có tốc độ v max = Aω = 5.
0,5
Khi thêm vật, tại vtcb mới lò xo dãn: ∆ℓ 2 =

( 0,5 + 0, 5) .10 = 0,1m = 10 cm
100

 vtcb cũ cách vtcb mới đoạn x = O1O2 = 5 cm
Ngay sau khi đặt vật lên, áp dụng định luật bảo toàn động lượng (va chạm mềm):
v
mv max = 2mv '  v ' = max = 25 2 cm/s
2

2

25 2
 v'
2
2
Áp dụng công thức độc lập: A ' = x +   = 5 + 


100
ω

 0, 5 + 0, 5

2



 = 2,5√6 cm. Chọn D.




Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 (mm),
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Ban đầu, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe (mặt phẳng P) đến
màn quan sát (màn E) là D và tại một điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm O một đoạn 5,25
(mm) người ta thấy có vân sáng bậc 5. Giữ cố định mặt phẳng P, di chuyển từ từ màn E dọc theo phương
vuông góc với mặt phẳng P và theo hướng ra xa P dần thì thấy tại điểm M lần lượt xuất hiện vân tối lần
thứ nhất rối sau đó lại xuất hiện vân tối lần thứ hai. Khi tại điểm M xuất hiện vân tối lần thứ hai thì màn
E đã di chuyển được một đoạn 0,75 (m) so với vị trí ban đầu. Giá trị của λ là
A. 0, 65 μm
B. 0, 60 μm
C. 0, 72 μm
D. 0, 4 μm
λD
HD: Ban đầu, tại M là vân sáng bậc 5: 5, 25.10 −3 = 5
 λD = 1,26.10-6 (1)
−3
1, 2.10

Sau dịch chuyển màn ra xa (D + 0,75): D tăng  k giảm  vân tối xuất hiện lần thứ 2 kể từ vân sáng
λ ( D + 0, 75 )
bậc 5 là k = 3,5 : 5, 25.10−3 = 3,5
 λ ( D + 0, 75) = 1,8.10−6
(2)
−3
1, 2.10
Giải hệ (1) và (2), được: D = 1,75 m; λ = 0,72 µm. Chọn C.
Câu 40: Trên một sợi dây có ba điểm M, N và P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn
MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau
nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là – 6 mm và 6 mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất
t 2 = t1 + 0, 75s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào
thời điểm t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,1 cm/s
B. 1,4 cm/s
C. 2,8 cm/s
D. 8 cm/s
HD: Khi sóng chưa lan truyền thì 3 điểm M, N, P thẳng hàng N là trung điểm MP
 MN = 6 + 6 = 12mm
Vào thời điểm gần nhất li độ x M = 2,5mm = x P , khi đó N sẽ là trung điểm của cung MP tức là N nằm ở vị
trí biên dương (sử dụng VTLG)
Biên độ sóng là A = 6 2 + 2, 52 = 6, 5mm
Khi có sóng truyền qua có thể coi tạm thời điểm t1 N ở vị trí cân bằng theo chiều âm, ở thời điểm t1 N ở
3T
 T = 1s  ω = 2π
vị trí biên dương  t 2 − t1 = 0, 75 =
4
 v N( t1 ) = 2πA ≈ 41mm / s = 4,1cm / s Chọn A.
Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)




LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

LIVESTREAM LUYỆN ĐỀ LÝ VIP 2018
Đề VIP số 02 – Thời gian làm bài : 50 phút
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
Video LiveStream chỉ có tại Group bí mật trên Facebook Thầy Hùng

Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra?
A. Chất khí ở áp suất cao.
B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. Chất lỏng.
Câu 2: Sóng điện từ có đặc điểm là
A. sóng dọc và không truyền được trong chân không.
B. sóng ngang và không truyền được trong chân không.
C. sóng ngang và truyền được trong chân không.
D. sóng dọc và truyền được trong chân không.
Câu 3: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là
A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác.
B. Khoảng thời gian để 1kg chất phóng xạ biến thành chất khác.
C. Khoảng thời gian để 1mol chất phóng xạ biến thành chất khác.
D. Khoảng thời gian để một nữa lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác.
Câu 4: Số nơtrôn của hạt nhân 146 C là
A. 14.

B. 20.


C. 8.

D. 6.

Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch thu sóng điện từ.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 6: Hiện tượng quang điện là
A. Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng.
B. Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.
C. Hiện tượng tia ca tốt làm phát quang một số chất.
D. Hiện tượng phát xạ tia ca tốt trong ống phát tia ca tốt.
Câu 7: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. biên độ.
D. tần số.
Câu 8: Sóng điện từ dùng trong liên lạc vệ tinh thuộc dải sóng
A. cực ngắn.
B. ngắn.
C. trung.
D. dài.
Câu 9: Một điện tích q di chuyển dọc theo một đường sức trong điện trường đều có cường độ E từ điểm
M đến điểm N cách nhau một khoảng d. Công của lực điện trường thực hiện khi điện tích q di chuyển từ
M đến N là
A. A = E.d.
B. A = qd.

C. A = qEd.
D. A = qE.
Câu 10: Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh
điện giữa chúng sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 11: Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21 eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,12µm.
B. 0, 42µm.
C. 0,32µm.
D. 0, 20µm.
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe 0,1mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn 0,8m, bước sóng dùng trong thí nghiệm 0, 6µm . Khoảng vân có giá trị
A. 4,8mm.
B. 0,48mm.
C. 0,75mm.
D. 7,5mm.
Câu 13: Trong mô hình nguyên tử Hidro của Bo, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của
electron tương ứng với trạng thái M là
Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

A. 12r0 .

B. 9r0 .


www.facebook.com/Lyhung95

C. 16r0 .

D. 3r0 .

π

Câu 14: Khi đặt điện áp u = 220 cos 120πt +  V (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện thì điện áp hiệu
2

dụng giữa hai đầu tụ điện là

A. 110V.

B. 110 2V.

C. 220V.

D. 220 2V.

π

Câu 15: Dao động cơ có phương trình x = 4 cos  20πt +  cm, (t tính bằng s) có biên độ
3

A. 4m.
B. 20cm.
C. 10cm.
D. 4cm.

−5
Câu 16: Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 có chu kì dao động 5.10 s . Mạch dao động gồm
cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1, 2.10−4 s . Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ

điện C1 song song C2 thì chu kì dao động là
A. 1,3.10 −4 s.

B. 1, 7.10−4 s.

C. 3, 4.10 −5 s.

D. 7.10 −5 s.

Câu 17: Hạt nhân 42 He có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của proton là
1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của 42 He là

A. 7,075 MeV/nuclôn.
B. 28,30 MeV/nuclôn.
C. 4,717 MeV/nuclôn.
D. 14,150 MeV/nuclôn.
Câu 18: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 40m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng dao động ngược pha là 10cm. Tần số của sóng là
A. 800Hz.
B. 400Hz.
C. 200Hz.
D. 100Hz.
π

Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120 cos 100πt +  V và cường độ dòng điện chạy qua
2


π

i = 2 cos 100πt +  A. Công suất của đoạn mạch là
3

A. 147W.
B. 73,5W.
C. 84,9W.
D. 103,9W.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 40g, độ cứng lò xo 5 N/m được kích thích dao
động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,22s.
B. 0,14s.
C. 1,78s.
D. 0,56s.
Câu 21: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có
cảm kháng 40 Ω và tụ điện có dung kháng 20Ω . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi.
Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Tổng trở
của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 40Ω.
B. 60Ω.
C. 45Ω.
D. 20Ω.
Câu 22: Đặt vật thật vuông góc trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 20 cm, ảnh thu được
1
có chiều cao bằng
lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
2
20

A. −20cm.
B. −10cm.
C. −40cm.
D. − cm.
3
Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch là 60V. Hệ số công của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn dây là
A. 45V.
B. 100V.
C. 80V.
D. 106,7V.
Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện dung của tụ điện có thể điều chỉnh từ 200pF đến
600pF và độ tự cảm của cuộn dây có thể điều chỉnh từ 0,01mH đến 0,1mH. Bước sóng điện từ trong
không khí và máy có thể thu được
A. từ 84,3m đến 461,7m.
B. từ 26,8m đến 146,9m.
C. từ 42,2m đến 230,9m.
D. từ 37,7m đến 113,1m.
Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

Câu 25: Một sóng dọc truyền theo chiều dương trục Ox có tần số 15 Hz, biên độ 4cm. Tốc độ truyền
sóng 12m/s. Hai phần tử B và C trên trục Ox có vị trí cân bằng cách nhau 40 cm. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai phần tử B và C khi có sóng truyền qua là
A. 40 cm.

B. 32 cm.
C. 36 cm.
D. 48 cm.
Câu 26: Biết năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự lần lượt là
270MeV; 447MeV; 1785MeV. Thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân trên là
A. S; U; Cr.
B. U; S; Cr.
C. Cr; S; U.
D. S; Cr; U.
Câu 27: Dùng một pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,5 Ω mắc vào mạch ngoài có điện trở
2,5Ω tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài là
A. 0,30 V.
B. 1,20 V.
C. 1,25 V.
D. 1,50 V.
Câu 28: Cho dòng điện có cường độ 0,1 A chạy qua một khung dây tròn gồm 20 vòng dây có bán kính 10
cm, đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là
A. 4, 00.10 − 6 T.
B. 1, 26.10 − 5 T.
C. 3,14.10− 7 T.
D. 6, 28.10 − 7 T.
Câu 29: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt
là x1 = 8sin ( πt + α ) cm và x 2 = 4 cos ( πt ) cm. Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì
π
π
rad.
C. α = 0 rad.
D. α = rad.
2
2

Câu 30: Một sợi dây đồng dài 180 m có vỏ sơn cách điện, đường kính 0,5 mm. Dùng dây này quấn thành
ống dây có đường kính 5 cm. Độ tự cảm của ống dây này khi đặt trong không khí là
A. 3, 53.10− 4 H.
B. 5, 65.10− 3 H.
C. 11,31 H.
D. 2.83.10− 6 H.

A. α = π rad.

Câu 31:

210
84

Khối lượng

B. α = −

Po là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã 138 ngày đêm. Ban đầu nhận được 50 g
210
84

210
84

Po .

Po bị phân rã sau thời gian 245 ngày đêm (kể từ thời điểm ban đầu) có giá trị xấp xỉ bằng

A. 14,61 (g)

B. 0,35 (g)
C. 61,14 (g)
D. 35,39 (g)
−34
Câu 32: Biết hằng số Plăng h = 6, 625.10 J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s,
1eV = 1, 6.10−19 J. Trong nguyên tử hiđrô, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng n là
−13, 6
En =
( eV ) ( n = 1, 2,3, 4,... ). Khi nguyên tử chuyển trực tiếp từ trạng thái dừng có quỹ đạo N về
n2
trạng thái cơ bản thì nguyên tử phát phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng
A. 9, 74.10 −8 (m)
B. 1, 22.10−7 (m)

C. 1, 22.10−13 (m)
D. 9, 74.10−14 (m)
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe
một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách

đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2
một lượng ∆a thì tại đó tương ứng là vân sáng bậc k hoặc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì
tại M là
A. vân sáng bậc 8.
B. vân tối thứ 9.
C. vân sáng bậc 9.
D. vân sáng thứ 7.
Câu 34: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng dây truyền tải một pha.
Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng
tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân
đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau.

Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đầy đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân.
B. 504 hộ dân.
C. 192 hộ dân.
D. 150 hộ dân.

Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

Câu 35:
210
84

210
84

www.facebook.com/Lyhung95

Po là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã 138 (ngày đêm). Ban đầu nhận được m (gam)

Po . Sau X (ngày đêm) (kể từ thời điểm ban đầu), khối lượng hạt anpha tạo thành là m1 , khối lượng

hạt

210
84

Po còn lại là m 2 . Biết


m1 4
= . Giá trị của X gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
m2 5

A. 836
B. 110
C. 749
D. 543
Câu 36: Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và đoạn mạch MB nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch một
điện áp có biểu thức u = 220 2 cos (100πt ) V . Biết điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ
dòng điện một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng
điện áp hiệu dụng U AM + U MB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

A. 440 V

B. 220 3 V

C. 220 V

D. 220 2 V

π

Câu 37: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình x1 = A1 cos  ωt +  ( cm ) và
3

π

x 2 = A 2 cos  ωt −  ( cm ) . Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 5cos ( ωt + φ )( cm ) . Để

4

( A1 + A 2 ) có giá trị cực đại thì φ có giá trị là
π

π
π
.
B.
.
C.
.
D. .
12
12
24
6
7
Câu 38: Bắn một hạt proton với vận tốc 3.10 m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra
phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc
1600. Coi khối lượng của các hạt nhân gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là
A. 20,0 MeV.
B. 14,6 MeV.
C. 10,2 MeV.
D. 17,4 MeV.
Câu 39: Trong hiện tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng
trên dây có cùng biên độ 4 mm là 130 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao
động ngược pha và cùng biên độ 4 mm là 110 cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây
nhất?
A. 6,7 mm.

B. 6,1 mm.
C. 7,1 mm.
D. 5,7 mm.
Câu 40: Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m gắn với hai vật nhỏ giống nhau, khối
lượng mỗi vật 50 g. Kéo dãn lò xo 10 cm và thả ra nhẹ nhàng, khi lò xo dãn 5 cm thì vật ở ngoài rời khỏi
hệ. Khi lò xo qua vị trí cân bằng, khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 1,8 cm.
B. 4,5 cm.
C. 0,8 cm.
D. 0,5 cm.

A.

Thầy Đặng Việt Hùng (www.facebook.com/Lyhung95)

Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

LIVESTREAM LUYỆN ĐỀ LÝ VIP 2018
Đề VIP số 02 – Thời gian làm bài : 50 phút
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
Video LiveStream chỉ có tại Group bí mật trên Facebook Thầy Hùng

Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra?
A. Chất khí ở áp suất cao.
B. Chất rắn.

C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. Chất lỏng.
HD: Quang phổ vạch phát xạ do chất các chất khí áp suất thấp khi được nung đến nhiệt độ cao hoặc
được kích thích bằng điện đến phát sáng phát ra quang phổ vạch phát xạ. Chọn C.
Câu 2: Sóng điện từ có đặc điểm là
A. sóng dọc và không truyền được trong chân không.
B. sóng ngang và không truyền được trong chân không.
C. sóng ngang và truyền được trong chân không.
D. sóng dọc và truyền được trong chân không.
HD: Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không. Chọn C.
Câu 3: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là
A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác.
B. Khoảng thời gian để 1kg chất phóng xạ biến thành chất khác.
C. Khoảng thời gian để 1mol chất phóng xạ biến thành chất khác.
D. Khoảng thời gian để một nữa lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác.
HD: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là khoảng thời gian để một nữa lượng chất phóng xạ ban đầu biến
thành chất khác. Chọn D.
Câu 4: Số nơtrôn của hạt nhân 146 C là
A. 14.
B. 20.
14
HD: Số nơtrôn của hạt nhân 6 C là 14 − 6 = 8. Chọn C.

C. 8.

D. 6.

Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch thu sóng điện từ.
B. Mạch biến điệu.

C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
HD: Chọn B.
Câu 6: Hiện tượng quang điện là
A. Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng.
B. Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.
C. Hiện tượng tia ca tốt làm phát quang một số chất.
D. Hiện tượng phát xạ tia ca tốt trong ống phát tia ca tốt.
HD: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng. Chọn A.
Câu 7: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. biên độ.
HD: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng tần số. Chọn D.

D. tần số.

Câu 8: Sóng điện từ dùng trong liên lạc vệ tinh thuộc dải sóng
A. cực ngắn.
B. ngắn.
C. trung.
D. dài.
HD: Sóng cực ngắn có năng lượng rất lớn. Không bị tầng điện ly hấp thụ truyền đi rất xa theo đường
thẳng .Dùng trong thông tin liên lạc vũ trụ, ra đa và truyền hình. Chọn A.
Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95


Câu 9: Một điện tích q di chuyển dọc theo một đường sức trong điện trường đều có cường độ E từ điểm
M đến điểm N cách nhau một khoảng d. Công của lực điện trường thực hiện khi điện tích q di chuyển từ
M đến N là
A. A = E.d.
B. A = qd.
C. A = qEd.
D. A = qE.
HD: Ta có công của lực điện trường thực hiện khi điện tích q di chuyển từ M đến N là: A = qEd.
Chọn A.
Câu 10: Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh
điện giữa chúng sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
q1q 2
HD: Ta có: F = k 2 do đó nếu khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa
r
chúng sẽ tăng lên 4 lần. Chọn B.
Câu 11: Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21 eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,12µm.
B. 0, 42µm.
C. 0,32µm.
D. 0, 20µm.
HD: Giới hạn quang điện của kim loại đó là λ 0 =

hc 6, 625.10−34.3.108
=
= 2.10−7 m. Chọn D.

−19
A
6, 21.1, 6.10

Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe 0,1mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn 0,8m, bước sóng dùng trong thí nghiệm 0, 6µm . Khoảng vân có giá trị
A. 4,8mm.
B. 0,48mm.
C. 0,75mm.
D. 7,5mm.

HD: Khoảng vân là i =
= 4,8 mm. Chọn A.
a
Câu 13: Trong mô hình nguyên tử Hidro của Bo, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của
electron tương ứng với trạng thái M là
A. 12r0 .
B. 9r0 .
C. 16r0 .
D. 3r0 .
HD: Bán kính quỹ đạo dừng của electron tương ứng với trạng thái M là 9r0 (ứng với n = 3 ). Chọn B.
π

Câu 14: Khi đặt điện áp u = 220 cos 120πt +  V (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện thì điện áp hiệu
2

dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 110V.
B. 110 2V.
C. 220V.

D. 220 2V.
U
HD: Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ là U = 0 = 110 2 V. Chọn B.
2
π

Câu 15: Dao động cơ có phương trình x = 4 cos  20πt +  cm, (t tính bằng s) có biên độ
3

A. 4m.
B. 20cm.
C. 10cm.
D. 4cm.
HD: Biên độ A = 4 cm. Chọn D.

Câu 16: Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 có chu kì dao động 5.10 −5 s . Mạch dao động gồm
cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1, 2.10−4 s . Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ

điện C1 song song C2 thì chu kì dao động là
A. 1,3.10 −4 s.
B. 1, 7.10−4 s.
HD: Bộ tụ điện C1 song song C2 thì Cb = C1 + C 2

C. 3, 4.10 −5 s.

D. 7.10 −5 s.

Lại có: T1 = 2π LC1 ; T2 = 2π LC 2  T = T12 + T22 = 1,3.10−4 s. Chọn A.
Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)



LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

Câu 17: Hạt nhân 42 He có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của proton là
1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của 42 He là
A. 7,075 MeV/nuclôn.
B. 28,30 MeV/nuclôn.
C. 4,717 MeV/nuclôn.
D. 14,150 MeV/nuclôn.
HD: Năng lượng liên kết của hạt nhân là: Wℓk =  Zm p + ( A − Z ) m n − m He  c 2
2
Wℓk  Zm p + ( A − Z ) m n − m He  c
Suy ra năng lượng liên kết riêng là: ε =
=
= 7, 075 MeV/nuclôn.
A
A
Chọn A.

Câu 18: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 40m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng dao động ngược pha là 10cm. Tần số của sóng là
A. 800Hz.
B. 400Hz.
C. 200Hz.
D. 100Hz.
HD: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là
λ
v 4000

= 10  λ = 20 cm  Tần số của sóng là: f = =
= 200 Hz. Chọn C.
2
λ
20
π

Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120 cos 100πt +  V và cường độ dòng điện chạy qua
2

π

i = 2 cos 100πt +  A. Công suất của đoạn mạch là
3

A. 147W.
B. 73,5W.
C. 84,9W.
D. 103,9W.
π π π
HD: Ta có: ϕu /i = − =
2 3 6
π
120. 2 cos
U 0 I0 cos ϕ
6 = 73,5 W. Chọn B.
Công suất của đoạn mạch là: P = UI cos ϕ =
=
2
2


Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 40g, độ cứng lò xo 5 N/m được kích thích dao
động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,22s.
B. 0,14s.
C. 1,78s.
D. 0,56s.
m
HD: Chu kỳ dao động của con lắc là: T = 2π
= 0,56 s. Chọn D.
k
Câu 21: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có
cảm kháng 40 Ω và tụ điện có dung kháng 20Ω . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi.
Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Tổng trở
của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 40Ω.
B. 60Ω.
C. 45Ω.
D. 20Ω.
HD: Khi điều chỉnh biên trở thì ZL ; ZC không đổi, ZL = 40 Ω; ZC = 20 Ω.
Khi đó U L = 2U C ; U R = 2U C  U = U 2R + ( U L − U C ) = 5U C
2

Suy ra Z = 5ZC = 20 5 ≈ 45 Ω. Chọn C.

Câu 22: Đặt vật thật vuông góc trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, ảnh thu được
1
có chiều cao bằng
lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
2

20
A. −20cm.
B. −10cm.
C. −40cm.
D. − cm.
3

Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

HD: Ta có: d = 20 cm , ảnh thu được từ thấu kính phân kỳ là ảnh ảo có chiều cao bằng
d ' = −10 cm . Mặt khác

1
lần vật nên
2

1 1 1
= +  f = −20 cm. Chọn A.
f d d'

Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch là 60V. Hệ số công của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn dây là
A. 45V.
B. 100V.

C. 80V.
D. 106,7V.
Ur
HD: Ta có hệ số công suất của cuộn dây là 0,6 nên
= 0, 6
U 2r + U 2L
Ur
Hệ số công của đoạn mạch là 0,8 nên
= 0,8  U r = 0,8.60 = 48 V.
2
U 2r + ( U L − U C )
Khi đó U d = U r2 + U L2 =

Ur
48
=
= 80. Chọn C.
0, 6 0, 6

Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện dung của tụ điện có thể điều chỉnh từ 200pF đến
600pF và độ tự cảm của cuộn dây có thể điều chỉnh từ 0,01mH đến 0,1mH. Bước sóng điện từ trong
không khí và máy có thể thu được
A. từ 84,3m đến 461,7m.
B. từ 26,8m đến 146,9m.
C. từ 42,2m đến 230,9m.
D. từ 37,7m đến 113,1m.
8
HD: Ta có: λ min = vT = 3.10 .2π L min C min = 84,3 m.
Lại có λ max = vT = 3.108.2π L max C max = 461, 7 m.
Do đó Bước sóng điện từ trong không khí và máy có thể thu được từ 84,3m đến 461,7m. Chọn A.


Câu 25: Một sóng dọc truyền theo chiều dương trục Ox có tần số 15Hz, biên độ 4 cm. Tốc độ truyền
sóng 12 m/s. Hai phần tử B và C trên trục Ox có vị trí cân bằng cách nhau 40 cm. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai phần tử B và C khi có sóng truyền qua là
A. 40 cm.
B. 32 cm.
C. 36 cm.
D. 48 cm.
v
HD: Bước sóng λ = = 80 cm.
f
λ
Do khoảng cách BC = 40 cm = nên B và C dao động ngược pha với nhau.
2
Vì sóng là sóng dọc nên khoảng cách ngắn nhất nhất giữa hai phần tử B và C khi có sóng truyền qua là
40 − 2A = 40 − 2.4 = 32 cm (Khi 2 phần tử ở vị trí biên gân nhau). Chọn B.
Câu 26: Biết năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự lần lượt là
270MeV; 447MeV; 1785MeV. Thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân trên là
A. S; U; Cr.
B. U; S; Cr.
C. Cr; S; U.
D. S; Cr; U.
W
HD: Công thức năng lượng liên kết riêng ε = ℓk
A
Năng lượng liên kết riêng lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự lần lượt là
8, 4375 MeV; 8, 5961 MeV và 7,5 MeV do đó thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân trên là
urani U238; lưu huỳnh S32; crôm Cr52. Chọn B.
Câu 27: Dùng một pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,5 Ω mắc vào mạch ngoài có điện trở
2,5Ω tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài là

A. 0,30 V.
B. 1,20 V.
C. 1,25 V.
D. 1,50 V.
HD: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài: U = E – Ir = 1,5 – I.0,5 (1)
Mặt khác U = IR = I.2,5
(2)
Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


LiveStream Luyện đề Lý VIP – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

Từ (1), (2) được: I = 0,5 A; U = 1,25 V . Chọn C.
Câu 28: Cho dòng điện có cường độ 0,1 A chạy qua một khung dây tròn gồm 20 vòng dây có bán kính 10
cm, đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là
A. 4, 00.10 − 6 T.
B. 1, 26.10 − 5 T.
C. 3,14.10− 7 T.
D. 6, 28.10 − 7 T.
I
0,1
HD: B = 2π.10 =7. N. = 2π.10= 7.20.
≈ 1, 26.10−5 T. Chọn B.
R
0,1
Câu 29: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt
là x1 = 8sin ( πt + α ) cm và x 2 = 4 cos ( πt ) cm. Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì
π

rad.
2
π

HD: Ta có: x1 = 8sin ( πt + α ) cm = 8cos  πt + α − 
2

π
Thấy 12 = 8 + 4  x1 cùng pha với x2  α − = 0  α =
2

A. α = π rad.

B. α = −

C. α = 0 rad.

D. α =

π
rad.
2

π
. Chọn D.
2

Câu 30: Một sợi dây đồng dài 180 m có vỏ sơn cách điện, đường kính 0,5 mm. Dùng dây này quấn thành
ống dây có đường kính 5 cm. Độ tự cảm của ống dây này khi đặt trong không khí là
A. 3, 53.10− 4 H.

B. 5, 65.10− 3 H.
C. 11,31 H.
D. 2.83.10− 6 H.
180
HD: Gọi N là số vòng dây quấn trên ống  N =
≈ 1146 vòng
π5.10−2
 Chiều dài của ống : ℓ = N.d = 1146.0,5.10−3 = 0,573 m
π.0, 052
11462.
2
NS
4
Độ tự cảm L = 4π.10 −7.
= 4π.10 −7.
= 5,65.10-3 H. Chọn B.

0,573
Câu 31:

210
84

Po là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã 138 ngày đêm. Ban đầu nhận được 50 g

Khối lượng
A. 14,61 (g)

210
84


Po .

210
84

Po bị phân rã sau thời gian 245 ngày đêm (kể từ thời điểm ban đầu) có giá trị xấp xỉ bằng
B. 0,35 (g)
C. 61,14 (g)
D. 35,39 (g)
245



HD: Khối lượng Po bị phân rã là: m = 50 1 − 2 138  ≈ 35,39 g. Chọn D.



Câu 32: Biết hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s,
1eV = 1, 6.10−19 J. Trong nguyên tử hiđrô, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng n là
−13, 6
En =
( eV ) ( n = 1, 2,3, 4,... ). Khi nguyên tử chuyển trực tiếp từ trạng thái dừng có quỹ đạo N về
n2
trạng thái cơbản thì nguyên tử phát phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng
A. 9, 74.10 −8 (m)
B. 1, 22.10−7 (m)
C. 1, 22.10−13 (m)
D. 9, 74.10−14 (m)
13, 6

HD: ε = E N − E K = − 2 − ( −13, 6 ) = 12, 75eV = 2, 04.10−18 J
4
hc
6, 625.10 −34.3.108
Mặt khác: ε =
λ=
= 9, 74.10 −8 m. Chọn A.
−18
λ
2, 04.10
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe
một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách
Liên hệ đăng kí vào lớp học LiveStream Luyện đề VIP, inbox chị Ngân Kiều (www.facebook.com/ngankieu0905)


×