Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra tin học 10 hoc ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.32 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ HOÀI ĐÔN

ĐỀ THI HỌC KỲ II

Môn tin học – TG 45 phút
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Muốn ngắt trang trong Word ta thực hiện :
A. Insert → Break
B. Edit → Break
C. File → Break
D. Nhấn phím Enter
Câu 2: Kẻ đường biên và đường lưới cho Table, ta thực hiện:
A. Format → Row... B. Format→Borders and Shading... C. Format → Cell... D. Format →Table...
Câu 3: Định dạng cột cho đoạn văn ta dùng lệnh:
A. Format→Column
B. Format→Drop Cap C.
Format→Change Case
D. Format→Paragraph
Câu 4: Kẻ đường biên và đường lưới cho Table, ta thực hiện:
A. Format → Cell... B. Format → Row... C. Format →Table... D. Format→Borders and Shading...
Câu 5: Để chèn các kí hiệu đặc biệt như: ,
A. Chọn view → Symbol → Insert
B. Chọn Insert → Symbol → Insert
C. Chọn Insert → Symbol
D. Chọn Format → Symbol → Insert
Câu 6: Muốn canh lề trang (Top, Bottom, Left, Right) ta dùng lệnh:
A. File → Page Setup B. Format → Page Setup C. Insert → Page Setup D. Edit → Page Setup
Câu 7: Muốn định dạng kiểu chữ nghiêng ta chọn nút lệnh nào trên thanh công cụ định dạng ?
A.
B.
C.


D.
Câu 8: Để chia 1 ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần chia rồi thực hiện thao tác
A. Insert → Select
B. Table → Select
C. Table → Merge Cells D. Table → Split Cells
Câu 9: Muốn sử dụng chức năng gõ tắt (Ví dụ: vt thay thế cho vũ trụ) ta dùng lệnh:
A. Format →AutoCorrect Options
B. Edit →AutoCorrect Options
C. Insert →AutoCorrect Options
D. Tools →AutoCorrect Options
Câu 10: Nút lệnh
tương ứng tổ hợp phím:
A. Ctrl + R
B. Ctrl+J
C. Ctrl + E
D. Ctrl + L
Câu 11: Để nhiều ô thành 1 ô, ta chọn các ô cần gộp rồi thực hiện thao tác
A. Table → Split Cells
B. Table → Select
C. Table → Merge Cells
D. Insert → Select
Câu 12: Muốn định dạng kí tự ta thực hiện:
A. Format→Paragraph→Fonts
B. Format→Font...
C. Insert→Fonts...
D. Edit→Font...
Câu 13: Ðể chọn toàn bộ vãn bản ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl +A
B. Ctrl + X
C. Ctrl + H

D. Ctrl + V
Câu 14: Trong giao diện Microsoft Word con trỏ văn bản có dạng
A.
B. I
C.
D.
Câu 15: Để đánh số trang ta dùng lệnh:
A. File → Page Numbers...
B. Insert → Page Numbers...
C. Insert→Numbers
D. Insert→Symbol...
Câu 16: Điền từ những thích hợp vào ô trống. Lý do hàng đầu của việc kết nối mạng máy tính là đểtrao
đổi.........và dùng chung........
A. Dữ liệu , Tài nguyên B. Tài nguyên , Thiết bị
C. Dữ liệu ,Thiết bị D. Thông tin , Dữ liệu
Câu 17: Câu nói sau mô tả mạng gì?
“50 máy tính hoạt động độc lập trong các phòng của Trường THPT Lê Hoài Đôn”
A. Cục bộ
B. Diện rộng
C. Đường thẳng
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Web tĩnh là các trang Web.
A. Chỉ có một trang duy nhất
B. Không có video hay ảnh động
C. Có nội dung không thay đổi
D. Không có các liên kết
Câu 19: Địa chỉ IP nào sau đây đúng.
A. 203.162.4.190 B.
C. 270.4.5.190
D. 14.35.0

Trang 1/3 - Mã đề thi 169


Câu 20: Thiết bị nào sau đây không dùng để kết nối các mạng máy tính cục bộ?
A. Hub
B. Card mạng
C. Cáp mạng
D. Modem
Câu 21: Nội dung của một gói tin được truyền trên mạng không bao gồm thành phần nào sau đây.
A. Dữ liệu
B. Địa chỉ nhận, địa chỉ gởi
C. Danh sách các máy truyền tin trung gian
D. Thông tin kiểm soát lỗi
Câu 22: Địa chỉ IP được chia làm bao nhiêu nhóm số:
A. 255
B. 3
C. Trên 2
D. 4
Câu 23: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây.
A. Windows Wide Web B. World Wide Web
C. World Wired Web
D. World Win Web
Câu 24: Trong Internet, các máy tính tham gia vào việc truyền dữ liệu cùng sử dụng giao thức truyền
thông nào dưới đây:
A. Telnet
B. HTTP
C. Internet
D. TCP/IP
Câu 25: Giao thức truyền thông là bộ các …….cụ thể phải tuân thủ trong việc trao đổi ……..giữa các
thiết bị ………Có các giao thức đối với tốc độ truyền, khuôn dạng dữ liệu, kiểm soát lỗi,…

A. Thông số - thông tin - truyền dữ liệu
B. Quy tắc - dữ liệu – thông tin
C. Quy tắc – thông tin - mạng
D. Quy tắc – thông tin - truyền dữ liệu
Câu 26: Địa chỉ mail nào sau là không hợp lệ:
A. B. C. cahat@gmail_com
Câu 27: E-mail là viết tắt của cụm từ nào sau đây
A. Exchange Mail
B. Electronic Mail
C. Else Mail
D. Electrical Mail
Câu 28: Trình duyệt Web thông dụng hiện nay có tên là:
A. My Documents
B. Internet Explorer
C. My Computer
D. My Netword places
Câu 29: Trang web được tạo ra nhờ sử dụng ngôn ngữ nào dưới đây?
A. HTTP
B. HTML
C. WWW
D. TCP/IP
Câu 30: Bộ máy tìm kiếm thông tin (Search Engine) phổ biến hiện hay:
A. Google.com và Bing.com
B. Google.com và Yahoo.com
C. Bing.com và Yahoo.com
D. Yahoo.com
Câu 31: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng.
A. Vĩ mạng
B. Modem
C. Webcam

D. Hub
Câu 32: Mạng máy tính bao gồm những thành phần nào:
A. Máy vi tính, các sợi cáp, modem, máy in
B. Các máy tính, các ổ cứng di động, các modem, thiết bị nhớ flash
C. Chỉ cần hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Các máy tính, các thiết bị mạng, các phần mềm thực hiện giao tiếp giữa các máy tính.
Câu 33: Trang web là.
A. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video...
B. Văn bản tích hợp nhiều phương tiện truyền thông
C. Trang siêu văn bản có gán địa chỉ truy cập
D. Trang siêu văn bản.
Câu 34: Virus máy tính là.
A. Chương trình máy tính hoạt động cả khi tắt máy
B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của Virus
C. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
D. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin
Câu 35: Khoảng cách chuẩn trong kết mạng bằng dây Lan là 100m. Nếu khoảng cách 2 thiết bị cần kết
nối mạng là 150 m thì.
A. Không kết nối được.
B. Kết nối được.
C. Kết nối được nhưng đường truyền không đảm bảo.
D. Bắt buộc phải kết hợp giữ kết nối có dây và thiết bị phát Wifi
----------- HẾT ---------Trang 2/3 - Mã đề thi 169


Trang 3/3 - Mã đề thi 169




×