Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

MẪU câu GIAO TIẾP THÔNG DỤNG KHI THAM GIA GIAO THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.91 KB, 12 trang )

MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG KHI THAM GIA GIAO THÔNG

English
1. Let’s take the bus
2. Could you tell me where the bus
terminal is?
3. Can you tell me where I can catch
the number 08 bus please?
4. Can you let me know where to get
off?
5. How often do the buses run?
6. How many stops before Hoan
Kiem Lake?
7. Is there where I can catch a bus to
the Quan Ngua stadium?
8. Am I right for the station?
9. Does this bus go to the library?
10. Have you bought the ticket?
11. Could you please show your
12.
13.
14.
15.
16.
17.

commuter’s pass?
The bus runs about every 5 minutes
I’d like to hire a car
How long for?
For how many days?


How much does it cost?
$ 40 a day with unlimited mileage

Vietnamese
1. Bọn mình đi xe buýt đi
2. Làm ơn cho hỏi trạm xe buýt ở
đâu?
3. Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe buýt
số 08
4. Anh có thể cho tôi biết điểm dừng
xe được không?
5. Xe buýt bao lâu có 1 chuyến.
6. Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới
đến Hồ Hoàn Kiếm?
7. Tôi có thể bắt xe buýt tới sân vận
động Quần Ngựa ở đây được
không?
8. Điểm dừng xe buýt gần đâu là ở
đâu?
9. Xe này đến thư viện chứ?
10. Anh đã mua vé chưa?
11. Làm ơn cho tôi xem vé.
12.
13.
14.
15.
16.
17.

18. What type of car do you want –


18.

manual or automatic?
19. Has this car got air conditionaing?
20. Has this car got child locks?

19.
20.

21. Could I see your driving licence?

21.

22. You have to bring it back with a

22.

full tank
23. It has to be returned by 2 pm on

23.

Saturday
24. Remember to drive on the…
25. Central locking

24.
25.


Xe buýt chạy 5 phút 1 chuyến
Tôi muốn thuê ô tô
Thuê bao lâu?
Thuê bao nhiêu ngày?
Hết bao nhiều?
40 đô la 1 ngày không giới hạn
hành trình
Anh chị muốn thuê loại xe nào? –
Xe số tay hay số tự động?
Xe này có điều hòa không?
Xe này có khóa an toàn trẻ em
không?
Cho tôi xem bằng lái của anh chị
không?
Anh chị phải đổ đầy bình xăng lại
khi trả xe.
Anh chị phải trả trước 2h chiều thứ
7.
Nhớ lái xe bên tay
Hệ thống khóa trung tâm.


26. What’s your seat number?
27. Could you please but that in the

26. Số ghế của quý khách là bao nhiêu
27. Xin quý khách vui lòng để túi đó

overhead locker?
28. Please pay attention to this short

safety demonstration

lên ngăn tủ phía trên đầu.
28. Xin quý khách vui lòng chú ý theo
dõi đoạn minh họa ngắn về an toàn
trên máy bay
29. Xin quý khách vui lòng tắt điện
thoại di động và các thiết bị điện tử
khác
30. Xin quy khách vui lòng thắt dây an
toàn.

29. Please turn off all mobile phones

and electronic devices
30. Please fasten your seat belt.


MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG RẠP CHIẾU PHIM
English
1. What’s on right now?
2. Is there anything good at the
cinema?
3. What’s this film about?
4. Have you seen it?
5. Two tickets, please
6. Can I make a reservation?
7. Who’s in it?
8. It’s a thriller film
9. It’s a comedy film

10. It’s a romantic comedy film
11. It’s a horror film
12. It’s a documentary film
13. It’s just been released
14. It’s been out for about 2 months
15. It’s meant to be good

Vietnamese
1. Rạp đang chiếu phim gì?
2. Có gì hay chiếu tôi nay không?
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.

16.
17.
18.
19.
20.
21.

22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.

Where would you like to sit?
Near the back
Near the front
In the middle
Shall we get some popcorn
Salted or sweet?
Do you want anything to drink
What did you think about the film?
I enjoyed it
It was great
It was really good
It wasn’t bad
I thought it was rubbish
It was one of the best films I’ve
seen for ages

16.
17.
18.
19.
20.

21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.

30.
31.
32.
33.
34.
35.

It had a good plot
The plot was quite complex
It was too slow-moving
It was very fast-moving
The acting was excellent
The acting was good

30.
31.
32.
33.
34.
35.


Phim này về cái gì?
Bạn đã xem phim này chưa?
Cho tôi 2 vé
Có đặt trước được không?
Ai đóng phim này?
Đây là phim tội phạm ly kỳ
Đây là phim hài
Đây là phim hài tình cảm
Đây là phim kinh dị
Đây là phim tài liệu
Phim này mới được công chiếu
Phim chiếu được khoảng 2 tháng
rồi
Phim này được công chúng đánh
giá cao
Anh muốn ngồi ở đâu?
Phía cuối
Phía trên
Khoảng giữa
Chúng mình ăn bỏng ngô nhé
Mặn hay ngọt?
Cậu muốn uống gì không?
Cậu nghĩ thế nào về bộ phim
Mình thích phim này
Phim rất tuyệt
Phim thực sự rất hay
Phim không tệ lắm
Mình nghĩ phim này quá chán
Đây là một trong những bộ phim

hay nhất mà mình đã xem trong
suốt 1 thời gian dài.
Phim này có nội dung hay
Nội dung phim khá phong phú
Diễn biến trong phim nhanh
Diễn xuất rất sâu sắc
Diễn xuất tốt
Diễn xuất tệ kinh khủng


36. The acting terrible
37. She is a very good actor

36. Cô ấy là 1 diễn viên rất tốt.

MẪU CÂU GIAO TIẾP THUYẾT TRÌNH
English

VNese


1. Good morning, ladies and
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.

gentlemen
Good afternoon, everybody
I am going to talk today about…
The purpose of my presentation
is…
I’m going to take a look at…
I’m going to give you come facts
and figures…
I’m going to concentrate on …
I’m going to fill you in on the
history of…
I’m going to limit myself to the
question of….
My presentation is in three parts
My presentation is divided into
three main sections
Firstly, secondly, thirdly, finally,…
Do feel free to interrupt me if you

have any questions
I’ll try to answer all of your
questions after the presentation
I plan to keep some time for
questions after the presentation
As I said at the beginning…
As you remember, we are
concerned with….
I’d now like to move on to…
I’d like to turn to…
That’s all I have to say about…

21. Now I’d like to look at…
22. This leads me to my next point….
23. This graph shows you…
24. Take a look at this…
25. If you look at this, you will see….
26.
27.
28.
29.
30.

I’s like you to look at this….
This chart illustrates the figures…
As you can see…
This clearly shows….
So let me summarise/recap what

1. Xin chào quý vị

2. Xin chào mọi người
3. Hôm nay tôi sẽ nói về
4. Mục đích bài thuyết trình của tôi
5.
6.
7.
8.
9.
10.

là…
Tôi sẽ xem xét về…
Tôi sẽ đưa ra cho quí vị 1 vài sự
kiện và con số…
Tôi sẽ tập trung vào…
Tôi sẽ cung cấp thông tin lịch sử
của…
Tôi sẽ tự giới hạn cho câu hỏi
về….
Bài thuyết trình có 3 phần

11. Bài thuyết trình của tôi được chia
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.

20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.

làm 3 phần chính….
Đầu tiên, thứ 2, thứ 3, cuối cùng….
Đừng ngại cắt ngang lời tôi nếu
quý vị có bất kì câu hỏi nào
Tôi sẽ cố giải đáp mọi câu hỏi của
quí vị sau bài thuyết trình
Sẽ có thời gian cho các câu hỏi vào
cuối buổi thuyết trình
Như tôi đã nói lúc đầu
Như quí vị đã bieetts, chúng ta
đang quan tâm đến…
Bây giờ tôi muốn chuyển sang….
Tôi muốn chuyển sang…
Đó là tất cả những gì tôi có thể
nói…
Bây giờ tôi muốn xem xét…
Điều này dẫn tôi đến vấn đề tiếp
theo
Đồ thị này cho quí vị thấy..

Hãy xem cái này…
Nếu quí vị xem xét điều này sẽ
thấy
Tôi muốn quí vị xem xét…
Biểu đồ minh họa các số liệu…
Như bạn thấy….
Điều này cho thấy rõ ràng là


I’ve said
31. Finally, may I remind you of some

of the main points we’ve
considered

30. Vậy để tôi tóm tắt lại những gì tôi

đã trình bày…
31. Cuối cùng, tôi xin nhắc lại 1 số vấn
dề chính mà chúng ta đã xem xét.


MẪU CÂU MỆNH LỆNH TRONG TIẾNG ANH
English
1. Work!
2. Go away!
3. Write!
4. Close the door!
5. Please turn off the light
6. Leave the room!

7. Bring me the lamp
8. Be quite!
9. Don’t go!
10. Don’t write!
11. Don’t close the door!
12. Please don’t turn off the light!
13. Don’t open the door!
14. Start!
15. Set off
16. Slow down!
17. Shut up!
18. Keep this carefully!
19. This way, please!
20. Bring me the lamp
21. Cut!
22. Follow me!
23. Please confirm!
24. Get out!
25. Do a good job!
26. Don’t open the door!
27. No admittance!
28. No entry to unauthorized persons
29. Danger, keep out!
30. No climbing!
31. No entry
32. Camera is forbidden
33. No parking
34. Cut!
35. Catch me!
36. Let’s smile

37. Get up!

VNese
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.

28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.

Làm việc đi
Cút đi
Viết đi
Đóng cửa lại
Làm ơn tắt dùng tôi bóng đèn
Cút ra khỏi phòng
Đưa giúp tôi cái đèn
Yên lặng
Đừng đi
Đừng viết
Đừng đóng cửa lại
Làm ơn đừng tắt đèn
ĐỪng đóng cửa
Khởi hành
Lên đường
Hãy từ từ thôi
Câm miệng lại
Phải giữ cái này cẩn thận
Hãy đi theo lỗi này

Đưa giúp tôi cái đèn
Cắt
Hãy theo tôi
Hãy xác nhận
Đi ra ngoài
Hãy làm tốt việc của bạn
Đừng đóng cửa
Khu vực cấm vào
Không phận sự miễn vào
Cẩn thận, nguy hiểm
Cấm leo trèo
Cấm ra vào
Cấm quay phim, chụp ảnh
Cấm đậu xe
Cắt
Đuổi tôi đê
Cười lên nào
Thức dậy nào!

MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TẠI NƠI LÀM VIỆC


English
NHỮNG CÂU NÓI CHUNG CHUNG:
1. How long have you worked here?
2. I'm going out for lunch
3. I'll be back at 1.30
4. How long does it take you to get to
work?
5. The traffic was terrible today

6. How do you get to work?
7. You're fired!

Vietnamese
1. Cậu đã làm ở đây bao lâu rồi?
2. Mình sẽ ra ngoài ăn trưa
3. Mình sẽ quay lại lúc 1:30
4. Cậu đi đến cơ quan mất bao lâu?
5. Giao thông hôm nay thật kinh khủng
6. Cậu đến cơ quan bằng gì?
7. Anh/chị đã bị đuổi việc!

VẮNG MẶT CƠ QUAN:
8. She's on maternity leave
9. He's on paternity leave
10. He's off sick today
11. He's not in today
12. She's on holiday
13. I'm afraid i'm not well and won't be
able to come in today

8. Cô ấy đang nghỉ đẻ
9. Anh ấy đang nghỉ vì vợ sinh con
10. Anh ấy hôm nay bị ốm
11. Anh ấy hôm nay không có ở cơ quan
12. Cô ấy đi nghỉ lễ rồi
13. Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm
nay không thể đến cơ quan được

LÀM VIỆC VỚI KHÁCH HÀNG:

14. He's with a customer at the moment
15. I'll be with you in a moment
16. Sorry to keep you waiting
17. Can i help you?
18. Do you need any help?
19. What can i do for you?

14. Anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng
15. Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị
16. Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ
17. Tôi có thể giúp gì được anh/chị?
18. Anh/chị có cần giúp gì không?
19. Tôi có thể làm gì giúp anh chị?

TRONG VĂN PHÒNG:
20. He's in a meeting
21. What time does the meeting start?
22. What time does the meeting finish?
23. The reception's on the first floor
24. I'll be free after lunch
25. She's having a leaving-do on friday
26. She's resigned
27. This invoice is overdue
28. He's been promoted
29. Here's my business card
30. Can i see the report?
31. I need to do some photocopying
32. Where's the photocopier?

20. Anh ấy đang họp

21. Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?
22. Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc?
23. Quầy lễ tân ở tầng một
24. Tôi rảnh sau bữa trưa
25. Cô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ
Sáu (thông tục)
26. Cô ấy xin thôi việc rồi
27. Hóa đơn này đã quá hạn thanh toán
28. Anh ấy đã được thăng chức
29. Đây là danh thiếp của tôi
30. Cho tôi xem bản báo cáo được không?
31. Tôi cần phải đi photocopy
32. Máy photocopy ở đâu?


33. The photocopier's jammed
34. I've left the file on your desk

33. Máy photocopy bị tắc rồi
34. Tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị

CÁC VẤN ĐỀ VỀ CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN:
35. There's a problem with my computer
36. The system's down at the moment
37. The internet's down at the moment
38. I can't access my emails
39. The printer isn't working

35. Máy tính của tôi có vấn đề

36. Hiện giờ hệ thống đang bị sập
37. Hiện giờ mạng đang bị sập
38. Tôi không thể truy cập vào email của
tôi
39. Máy in đang bị hỏng

MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP
English
1. Help!
2. Be careful!
3. Look out! / watch out!
4. Please help me
5. Call an ambulance!
6. I need a doctor
7. There's been an accident
8. Please hurry!
9. I've cut myself
10. I've burnt myself
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.

23.
24.
25.
26.

Are you OK?
Is everyone OK?
Stop, thief!
Call the police!
My wallet's been stolen
My purse has been stolen
My handbag's been stolen
My laptop's been stolen
My phone's been stolen
I'd like to report a theft
My car's been broken into
I've been mugged
I've been attacked
Fire!
Call the fire brigade!
Can you smell burning?

Vietnamese
1 Cứu tôi với!
2 Cẩn thận!
3 Cẩn thận!
4 Hãy giúp tôi với
5 Gọi xe cấp cứu đi!
6 Tôi cần bác sĩ
7 Đã có tai nạn xảy ra

8 Nhanh lên!
9 Tôi vừa bị đứt tay (tự mình làm
đứt)
10 Tôi vừa bị bỏng (tự mình làm
bỏng)
11 Bạn có ổn không?
12 Mọi người có ổn không?
13 Dừng lại, tên trộm kia!
14 Hãy gọi công an!
15 Tôi vừa bị mất ví (ví nam)
16 Tôi vừa bị mất ví (ví nữ)
17 Tôi vừa bị mất túi
18 Tôi vừa bị mất laptop
19 Tôi vừa bị mất điện thoại
20 Tôi muốn báo cáo mất trộm
21 Ô tô của tôi vừa bị đột nhập
22 Tôi vừa bị cướp
23 Tôi vừa bị tấn công
24 Cháy!
25 Hãy gọi cứu hỏa!
26 Anh/chị có ngửi thấy mùi khét


27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.

34.

There's a fire
The building's on fire
I'm lost
I can't find my …
(keys/passport/mobile)
I've lost my …
(wallet/purse/camera)
I've locked myself out of my …
(car/room)
Please let me alone.
Go away!

không?
Có cháy
Tòa nhà đang bốc cháy
Tôi bị lạc
Tôi không tìm thấy … (ví (nam)/ví
(nữ)/máy ảnh) của tôi.
31 Tôi vừa tự khóa mình ở ngoài ... (ô
tô/phòng).
32 Hãy để tôi yên.
33 Biến đi!
27
28
29
30

MẪU CÂU GIAO TIẾP THƯỜNG DÙNG VỚI “TO BE”

English
1. (Just) Be yourself!
2. Be happy!
3. Be kind/friendly/polite!
4. Be truthful/ honest!
5. Don’t be bad!
6. Don’t be angry!
7. Don’t be afraid!
8. Be better (next time)!
9. Don’t be sad/disappointed/upset!
10. To have a good friend, be one.
11.
12.
13.
14.
15.

Be prepared!
Be careful! / Be on your toes!
Be here!
Be quiet!
Don’t be that serious!

Don’t be ridiculous!
Too good to be true.
Let it be!
Boys will be boys!
Whatever will be will be.
Let bygones be bygones.
To be or not to be, that’s the

question.
23. Don’t worry, be happy!
24. It could be worse.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.

Vietnamese
1. Hãy là chính mình!
2. Hãy vui vẻ lên!
3. Hãy tốt bụng/ thân thiện/ lịch sự!
4. Hãy chân thật!
5. Đừng hư nhé/nào!
6. Đừng giận dữ!
7. Đừng sợ hãi!
8. Tốt hơn nữa (vào lần tới) nhé!
9. Đừng buồn/thất vọng!
10. Để có một người bạn tốt, hãy trở
thành một người bạn tốt như vậy.
11. Hãy chuẩn bị!
12. Hãy thận trọng!
13. Ở lại đây!
14. Yên/Im lặng nào!
15. Đừng làm nó nghiêm trọng quá
vậy!
16. Đừng kỳ quặc thế!

17. Tốt đến khó tin.
18. Để nó như vậy đi!
19. Con trai sẽ mãi là con trai thôi!
20. Chuyện gì phải đến sẽ đến.
21. Hãy để quá khứ trôi vào dĩ vãng.
22. Tồn tại hay không tồn tại, đó chính
là vấn đề.
23. Đừng lo lắng, hãy vui lên!
24. Chuyện có thể đã tệ hơn.


25. Things couldn’t be better.

25. Mọi chuyện không thể tốt hơn

được.
CÁC CÁCH NÓI “TÔI HẾT TIỀN”
English
Vietnamese
1. Poor
1. Nghèo
2. dirt poor
2. nghèo kiết xác
3. short of cash
3. kẹt tiền
4. out of cash
4. viêm màng túi
5. moneyless
5. nghèo rớt mồng tơi
6. flat broke

6. nhẵn túi
7. dead broke
7. không còn đồng nào
8. empty-handed
8. tay trắng
9. hard up
9. túng thiếu (bế tắc)
10. drowning in debt
10. nợ ngập đầu
11. behind the eight ball / Run out of
11. hết tiền
money
12. on brink of economic crisis
12. bên bờ khủng hoảng kinh tế
13. I’m short of cash at the moment
13. Tôi đang kẹt tiền lúc này.
14. I am flat broke and don’t even have
14. Tôi sạch nhẵn tiền và thậm chí
enough money to pay my rent
không còn đủ tiền để trả tiền thuê
15. I’m dead broke – not a nickel to
nhà.
my name.
15. Tôi sạch túi – không còn đồng nào
16. My wallet is empty.
cả.
17. I‘m really hard up. Could you lend
16. Cái ví của tôi rỗng tuếch.
me a few dollars?
17. Đợt này túng thiếu quá. Bạn có thể

18. I’m drowning in debt.
cho tôi vay ít tiền được không?
19. I’m out of cash. Don’ t ask me for
18. Tôi đang nợ ngập đầu đây.
money.
19. Tôi sạch túi rồi. đừng có hỏi mượn
20. I’m moneyless.
tiền làm gì.
21. I’m in need of a benefactor.
20. Tôi nghèo rớt mồng tơi.
22. I’m really behind the eight ball this
21. Đang cần lắm một nhà hảo tâm.
month.
22. Tháng này thực sự tôi hết tiền rồi.
23. I’m facing temporary cash flow
23. Tôi đang đối mặt với khó khăn tiền
issues.
mặt tạm thời.
24. I’m desperate for money.
24. Tôi đang cần tiền ghê gớm.
25. I’m really pushed for money this
25. Thời gian này tôi đang bị vấn đề
time.
tiền nong thúc ép.
26. I’m in need of money.
26. Tôi đang cần tiền.
27. There is an emptiness in my soul,
27. Tâm hồn của tôi đang trống rỗng,
and also in my bank account.
như cái tài khoản ngân hàng của tôi



vậy.



×