Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Megabook đề số 3 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.61 KB, 17 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
ĐỀ SỐ 3


BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
A. 5’UAA3’.

B. 5’UUA3’.

C. 3’AUG5’.

D. 5’AUG3’.

Câu 2: Trong các kiểu gen dưới đây kiểu gen nào viết sai?
A.

AB
ab

B.

AB
Ab

C.


Ab
ab

D.

Aa
bB

Câu 3: Trong các nhân tố tiến hóa, nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen
của quần thể chậm nhất là
A. đột biến.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. các yếu tố ngẫu nhiên.

D. di - nhập gen

Câu 4: Đặc điểm về cấu trúc di truyền của một quần thể tự phối qua nhiều thế hệ là
A. cấu trúc di truyền ổn định
B. phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp
C. tỉ lệ dị hợp ngày càng tăng
D. các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất.
Câu 5: Khi nói về hoạt động của tim, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”
B. Tim không có khả năng hoạt động tự động.
C. Tim hoạt động theo chu kì.
D. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 giây.
Câu 6: Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra
A. không có định hướng.


B. theo một chiều

C. theo hai chiều.

D. theo một số hướng nhất định.

Câu 7: Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy
định tính trạng đó
A. nằm trên NST giới tính Y.

B. nằm trên NST giới tính X.

C. nằm ở ngoài nhân.

D. nằm trên NST thường.

Câu 8: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh
thái mà ở đó sinh vật
A. có sức sống trung bình.

B. phát triển thuận lợi nhất.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
C. có sức sống giảm dần.


D. chết hàng loạt.

Câu 9: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là
A. diệp lục b.

B. carôtenôit.

C. phitôcrôm.

D. diệp lục a, b và phitôcrôm.

Câu 10: Khi nói về thực vật C4, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Không xảy ra hô hấp sáng

B. Lá mọng nước

C. Năng suất sinh học thấp

D. Điểm bão hòa ánh sáng thấp

Câu 11: Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, ôxi dược sử dụng ở giai đoạn nào?
A. Đường phân

B. Chu trình Crep

C. Đường phân và chuỗi chuyền electron

D. Chuỗi chuyền electron

Câu 12: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân

thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; các gen phân li
độc lập. Cho hai cây đậu (P) giao phấn với nhau thu được F1 gồm 3 cây thân cao, hoa đỏ; 3
cây thân thấp, hoa đỏ; 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng
không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là:
A. 3:1:1:1:1:1.

B. 3:3:1:1.

C. 2:2:1:1:1:1.

D. 1:1:1:1:1:1:1:1.

Câu 13: Tập hợp nào sau đây được xem là một quần thể sinh vật?
A. Một đàn gà ri nuôi trong vườn.

B. Một lồng gà bán ngoài chợ.

C. Đàn cá rô phi đơn tính sống dưới ao.

D. Một rừng cây.

Câu 14: Cho các hình thức sinh sản vô tính dưới đây, có bao nhiêu hình thức có ở động vật?
(1) Phân đôi

(2) Nảy chồi

(3) Giâm cành.

(4) Phân mảnh.


(5) Trinh sinh.

(6) Ghép mắt.

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 15: Năng suất cây trồng phụ thuộc vào bao nhiêu nhân tố nào sau đây?
1. Khả năng quang hợp của giống cây trồng
2. Nhịp điệu sinh trưởng của bộ máy quang hợp - bộ lá
3. Khả năng tích lũy chất khô vào cơ quan kinh tế
4. Thời gian hoạt động của bộ máy quang hợp
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 16: Đây là hình ảnh quần xã đồng lúa, em hãy cho biết bao nhiêu phát biểu dưới đây là
đúng khi nói về thành phần hữu sinh của quần xã này?

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
I. Sinh vật sản xuất là: cây lúa
II. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 là: sâu đục thần lúa, rệp,chuột.
III. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 là chim sâu, rắn.
IV. Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất là diều hâu
V. Sinh vật phân giải là nấm, vi khuẩn, giun đất.
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 17: Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng
roi có enzim phân giải được xenlulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là
A. cộng sinh.

B. hội sinh.

C. hợp tác

D. kí sinh.

Câu 18: Nhận định nào sau đây thể hiện quan điểm tiến hóa của Đacuyn?
A. Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa.
B. Sinh vật biến đổi dưới tác dụng trực tiếp của điều kiệu ngoại cảnh.
C. Sự hình thành các giống vật nuôi cây trồng là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên.

D. Các loài mới được hình thành từ một loài ban đầu dưới tác động của quá trình chọn lọc tự
nhiên.
Câu 19: Khi nói về chu trình cacbon, điều nào dưới đây là sai?
A. Phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình.
B. Cacbon đi vào quần xã sinh vật chủ yếu dưới dạng cacbonđiôxit.
C. Thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ.
D. Cacbon là nguyên tố cần thiết cho mọi sinh vật sống, là thành phần cơ bản cấu tạo lên các
chất sống.
Câu 20: Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?
A. Lúa chuyển gen tổng hợp β – caroten
B. Vi khuẩn E. coli sản xuất hoocmôn insulin của người
C. Cừu chuyển gen tổng hợp prôtêin huyết thanh của người
D. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng prôtêin cao.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 21: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở
A. kỉ Jura.

B. kỉ Pecmi.

C. kỉ Đêvôn.

D. kỉ Cambri.

Câu 22: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh
lí của sinh vật.
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.

C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.
Câu 23: Phép lai nào sau đây có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen?
A. AaBbDd x AabbDd.

B. AaBbDD x AaBBDD.

C. AABBDD x aabbDD.

D. AabbDD x AabbDd.

Câu 24: Hình ảnh dưới đây minh họa cho kì nào của quá trình nguyên phân ở tế bào thực
vật?

A. Kì đầu.

B. Kì giữa.

C. Kì sau.

D. Kì cuối.

Câu 25: Ở một loài thực vật, xét phép lai P: AaBBDdHh x AabbDdHh. Biết rằng không có
đột biến xảy ra, các gen trội lặn hoàn toàn. Tính theo lý thuyết kiểu hình A-B-D-hh được tạo
ra từ phép lai trên là bao nhiêu? [Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]
A. 27/64.

B. 9/64.

C. 9/256.


D. 3/64.

Câu 26: Khi nói về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây là
đúng?
(1) Quá trình nhân đôi ADN ở tế bào sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực và ADN của tất cả
các virut đều theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
(2) Gen cấu trúc là gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc
hay chức năng của tế bào.
(3) Thông tin di truyền trong ADN của mỗi tế bào được truyền đạt cho thế hệ tế bào con
thông qua các cơ chế nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
(4) Điều hòa hoạt động của gen chính là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
A. (l), (4).

B. (2), (3).

C. (3), (4).

D. (2), (4).

Câu 27: Một trong những bệnh rối loạn chuyển hóa ở người là bệnh phêninkêtô niệu. Người
bệnh không chuyển hóa được axit amin phêninalanin thành tirôzin làm axit amin
phêninalanin ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh làm bệnh nhân
bị thiểu năng trí tuệ dẫn đến mất trí nhớ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận
đúng?

(1) Nguyên nhân gây bệnh do đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
(2) Bệnh có khả năng chữa trị hoàn toàn nếu phát hiện sớm.
(3) Bệnh có khả năng chữa trị nếu phát hiện sớm và có chế độ ăn kiêng hợp lí.
(4) Bệnh do gen đột biến không tạo được enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin
phêninalanin thành tirôzin.
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 28: Có bao nhiêu biện pháp để sử dụng bền vững nguồn tài nguyên sinh vật biển?
(1) Khai thác hợp lý và kết hợp với bảo vệ các loài sinh vật
(2) Tập trung khai thác các loài sinh vật quý hiếm có giá trị kinh tế cao
(3) Bảo vệ các hệ sinh thái ven bờ như : rừng ngập mặn, san hồ, đầm đá, bãi ngập triều
(4) Bảo vệ môi trường biển bằng cách hạn chế ô nhiễm dầu, rác thải, thuốc trừ sâu...
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 29: Hình ảnh này khiến em liên tưởng đến nhân tố tiến hóa nào?

A. Di - nhập gen.


B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Giao phối ngẫu nhiên.

Câu 30: Các bệnh do đột biến phân tử ở người:
A. hội chứng Claiphentơ, hội chứng Tơc-nơ.
B. bệnh Phêninkêtô niệu, hồng cầu liềm, bạch tạng.
C. tật ngắn xương tay chân, bệnh bạch cầu ác tính.
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />D. bệnh mù màu lục - đỏ, tật dính ngón, ung thư máu.
Câu 31: Một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả
vàng. Hạt phấn (n +1) không có khả năng sinh sản, hạt phấn (n) sinh sản bình thường và các
loại tế bào noãn có khả năng thụ tinh bình thường. Phép lai của các thể lệch bội nào dưới đây
cho quả vàng chiếm tỉ lệ 1/3?
A. P: ♀ AAA  ♂ AAA.

B. P: ♀ AAa  ♂ Aaa.

C. P: ♀ Aaa  ♂ Aaa.

D. P: ♀ AAa  ♂ AAa.

Câu 32: Ngày nay, việc kiểm tra sức khỏe thai nhi định kì có thể phát hiện được nhiều bất
thường của thai nhi. Dùng phương pháp quan sát tiêu bản NST các bác sĩ có kết luận : Thai
nhi là một thể một nhiễm. Kết luận trên đến từ quan sát nào sau đây?

A. Trong tiêu bản nhân tế bào có 47 NST.

B. Trong tiêu bản nhân tế bào có 194 NST.

C. Trong tiêu bản nhân tế bào có 92 NST.

D. Trong tiêu bản nhân tế bào có 45 NST.

Câu 33: Một phụ nữ bình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đông sinh con trai (3) bị
bệnh máu khó đông. Người con trai này lớn lên lấy vợ (4) bình thường và sinh một bé trai (5)
cũng bị bệnh như bố. Biết rằng bệnh do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định. Kiểu
gen của 5 người nói trên lần lượt là:
A. (1) XX, (2) XYA, (3) XYA, (4) XX, (5) XYA
B. (1) XX, (2) XYa, (3) XYa, (4) XX, (5) XYa
C. (1) XAXa, (2) XaY, (3) XaY, (4) XAXa, (5) XaY
D. (1) XaXa, (2) XAY, (3) XAY, (4) XaXa, (5) XAY
Câu 34: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 gen nằm trên 2
NST khác nhau, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn với alen a quy định quả dài, alen B
quy định quả ngọt trội hoàn toàn với alen b quy định quả chua. Tần số alen A là 0,5; alen B là
0,7. Tỉ lệ cây có kiểu hình quả dài, ngọt là:
A. 6,75%

B. 25,75%

C. 22,75%

D. 36,75%

Câu 35: Quần thể ruồi giấm đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét gen quy định màu mắt
nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên Y, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với

alen a quy định mắt trắng. Tần số alen a là 0,2. Cho các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát
biểu đúng về quần thể ruồi giấm nói trên?
(1) Giới cái có kiểu hình mắt đỏ mang kiểu gen dị hợp chiếm 32%.
(2) Lấy ngẫu nhiên một cá thể cái có kiểu hình trội, xác suất để cá thể này thuần chủng là
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

2
.
3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />(3) Trong số các cá thể mang kiểu hình lặn, tỉ lệ giới tính là 5 đực : 1 cái.
(4) Trong số các cá thể mang kiểu hình trội, tỉ lệ giới tính là 3 đực : 1 cái.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 36: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15%
tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30%
tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Mạch 1 của gen có G/X = 3/4.

II. Mạch 1 của gen có (A + G) = (T + X).


III. Mạch 2 của gen có T = 2A.

IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 2/3.

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 37: Màu lông gà do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Lai gà trống
lông trắng với gà mái lông đen (P), thu được F1 gồm 50% gà trống lông đen và 50% gà mái
lông trắng. Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
I. Gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
II. Cho gà F1 giao phối với nhau, thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình giống nhau ở giới đực
và giới cái.
III. Cho gà F1 giao phối với nhau, thu được F2. Cho tất cả gà F2 giao phối ngẫu nhiên, thu
được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 13 gà lông đen: 3 gà lông trắng.
IV. Cho gà mái lông trắng giao phối với gà trống lông đen thuần chủng, thu được đời con
toàn gà lông đen.
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.


Câu 38: Cho cây (P) thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1 gồm: 6 cây thân cao, hoa đỏ;
6 cây thân cao, hoa trắng; 3 cây thân thấp, hoa đỏ; 1 cây thân thấp, hoa trắng. Biết tính trạng
chiều cao cây do một cặp gen quy định, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen khác quy định
không có hoán vị gen và không xảy ra đột biến. Tính theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng? [Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]
I. Tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen khác quy định và bị chi phối bởi quy luật tương tác
gen kiểu bổ trợ.
II. Ở F1 có 2 kiểu gen quy định thân cao, hoa trắng
III. Ở F1 có 4 kiểu gen quy định thân cao, hoa đỏ.

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />IV. Nếu cho cây (P) giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn về ba cặp gen trên thì tỉ lệ
phân li kiểu hình ở đời con là 1 cây thân cao, hoa đỏ; 1 cây thân cao, hoa trắng; 1 cây thân
thấp, hoa đỏ; 1 cây thân thấp, hoa trắng.
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 39: Cho một sơ đồ lưới thức ăn giả định ở hình dưới đây. Mỗi chữ cái trong sơ đồ biểu
diễn một mắt xích trong lưới thức ăn. Có bao nhiêu phát biểu về lưới thức ăn này là đúng?

I. Mắt xích có thể là sinh vật sản xuất là B
II. Mắt xích có thể là động vật ăn thịt là: D, E, A.

III. Mắt xích có thể là động vật ăn thực vật là: C, D, A
IV. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn trên có 5 mắt xích.
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 40: Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh ở hai gia đình. Alen A quy định màu da
bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định da bị bạch tạng (gen nằm trên NST
thường). (1) và (2) là hai chị em song sinh cùng trứng.

Biết rằng không có đột biến xảy ra ở tất cả các người trong phả hệ, có bao nhiêu phát biểu
dưới đây về phả hệ trên là đúng?
I. Có thể xác định được chính xác kiểu gen của 4 người trong hai gia đình trên.
II. Nếu cặp vợ chồng (2) và (4) dự định sinh thêm con thì xác suất sinh ra người con mang
gen bệnh ở lần sinh thứ 3 là 75%.
III. Nếu người đàn ông (3) mang kiểu gen đồng hợp trội thì xác suất người con gái (5) mang
gen bệnh là 50%.
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />IV. Nếu người con gái (7) kết hôn với một người đàn ông có kiểu gen giống bố của của cô ấy
thì xác suất sinh lần lượt 2 người con bình thường của cặp vợ chồng này là
A. 1.

B. 2.


C. 3.

17
.
24

D. 4.

Đáp án
1-D

2-D

3-A

4-B

5-B

6-B

7-C

8-B

9-C

10-A


11-D

12-C

13-A

14-A

15-D

16-D

17-A

18-D

19-A

20-D

21-A

22-DA

23-

24-C

25-B


26-D

27-D

28-A

29-A

30-B

31-C

32-D

33-C

34-C

35-C

36-D

37-D

38-B

39-C

40-D


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Ở sinh vật nhân thực, bộ ba mã hóa axit amin mêtiônin là bộ ba mở đầu trên phân tử mARN
Mà mARN có chiều từ 5’ → 3’ và bộ ba mở đầu luôn là AUG
Vậy bộ ba 5’AUG3’ thỏa mãn
Câu 2: Đáp án D
Kiểu gen viết sai là “

Aa
”, các gen alen với nhau không cùng nằm cùng phía với NST.
bB

Câu 3: Đáp án A
Vì tần số đột biến gen tính trên mỗi gen trong một thế hệ dao động từ 10-6 → 10-4. Như vậy, ở
mỗi thế hệ, cứ khoảng một triệu giao tử sẽ có một giao tử mang alen đột biến. Với tốc độ như
vậy, đột biến gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm và có
thể coi như không đáng kể.
Câu 4: Đáp án B
Quần thể tự phối qua các thế hệ thì tỉ lệ đồng hợp tăng lên và tỉ lệ dị hợp giảm đi qua các thế
hệ thì phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp.
Câu 5: Đáp án B

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />- A đúng vì khi kích thích cường độ dưới ngưỡng thì tim hoàn toàn không co bóp, kích thích
cường độ tới ngưỡng thì cơ tim co tối đa, nếu kích thích cường độ trên ngưỡng thì cơ tim
cũng không co mạnh hơn nữa.
- B sai vì tim có khả năng hoạt động tự động, khi tim bị cắt rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng

co dãn nhịp nhàng nếu được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxi và nhiệt độ thích hợp.
- C, D đúng
Câu 6: Đáp án B
Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo một chiều.
Câu 7: Đáp án C
Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính
trạng đó nằm ở ngoài nhân hay di truyền theo dòng mẹ.
Câu 8: Đáp án B
Khoảng thuận lợi là khoảng mà các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh
vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
Câu 9: Đáp án C
Phitôcrôm là sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật.
Câu 10: Đáp án A
- A đúng vì hô hấp sáng chỉ xảy ra ở các đại diện của nhóm thực vật C3.
- B sai vì lá mọng nước chỉ có ở các đại diện của nhóm thực vật CAM.
- C, D sai vì thực vật C4 có cường độ quang hợp cao, điểm bão hòa ánh sáng cao, mặt khác lại
không có hô hấp sáng nên năng suất sinh học của nhóm thực vật này cao hơn hẳn so với thực
vật C3 và thực vật CAM
Câu 11: Đáp án D
Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, oxi được sử dụng trong chuỗi electron.
Câu 12: Đáp án C
Vì các gen là trội hoàn toàn nên ta có
Kiểu hình F1 : 3:3:1:1 = (3:1)(1:1) → tỉ lệ phân li kiểu gen : (1:2:1)(1:1) = 1:2:1:1:2:1 =
2:2:1:1:1:1
Câu 13: Đáp án A
Một tập hợp sinh vật được coi là quần thể khi nó thỏa mãn : là những cá thể cùng loài sống
trong khoảng không gian xác định, vào thời điểm nhất định và có khả năng giao phối với
nhau để sinh ra thế hệ sau.
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
- A thỏa mãn là quần thể
- B, C không phải là quần thể vì không có quan hệ sinh sản để sinh ra thế hệ sau, mặt khác gà
khu vực phân bố trong lồng gà chỉ là nhất thời.
- D không phải là quần thể vì trong rừng cây gồm nhiều loài cây khác nhau.
[Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]
Câu 14: Đáp án A
Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là: Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trích sinh.
Câu 15: Đáp án D
Năng suất cây trồng phụ thuộc vào những nhân tố như : khả năng quang hợp của cây trồng,
nhịp điệu sinh trưởng, thời gian hoạt động của bộ máy quang hợp, khả năng tích lũy chất thô
vào cơ quan kinh tế. Vậy cả 4 ý trên đều đúng
Câu 16: Đáp án D
-I đúng.
- II đúng vì sâu đục thân lúa, rệp, chuột đều ăn lúa (sinh vật sản xuất)
- III đúng vì chim sâu ăn sâu đục thân và rệp, rắn ăn chuột
- IV đúng vì diều hâu ăn rắn
- V đúng
Vậy cả 5 phát biểu đưa ra là đúng
Câu 17: Đáp án A
Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có
enzim phân giải được xenlulôzơ ở gỗ mà mối ăn đây là hiện tượng cộng sinh.
Câu 18: Đáp án D
- A sai vì đây là quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại.
- B sai vì đây là quan điểm thuyết tiến hóa của Lamac.
- C sai vì sự hình thành giống vật nuôi cây trồng là kết quả của quá trình chọn lọc nhân tạo.
- D đúng là quan điểm của Đacuyn
Câu 19: Đáp án A

- A là phát biểu sai vì chỉ một phần CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình.
- B, C, D là những phát biểu đúng.
Câu 20: Đáp án D
- A, B, C là những thành tựu của phương pháp ứng dụng công nghệ gen.
- D là thành tựu của phương pháp gây đột biến.
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 21: Đáp án A
Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ Jura.
Câu 22: Đáp án D
- A, B, C là những phát biểu đúng
- D sai vì giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài là khác nhau.
Câu 23: Đáp án A
Phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen khi trong kiểu gen không có
cặp đồng hợp giống nhau lai với nhau. Vậy chỉ có phép lai “AaBbDd x AabbDd”
Câu 24: Đáp án C
Quan sát hình ảnh ta thấy NST di chuyển về hai cực của tế bào → đây là kì sau của quá trình
nguyên phân.
Câu 25: Đáp án B
P: AaBBDdHh x AabbDdHh → tỉ lệ kiểu hình A-B-D-hh = 3/4.1.3/4.1/4 = 9/64
Câu 26: Đáp án D
- (1) sai, vì một số tế bào virut có hệ gen là ADN mạch đơn hoặc ARN không tuân theo cấu
trúc bán bảo tồn.
- (2) đúng.
- (3) sai, thông tin di truyền được truyền lại cho tế bào con thông qua cơ chế nhân đôi ADN.
- (4) đúng.
Vậy có 2 phát biểu đúng là (2) và (4).
[Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]

Câu 27: Đáp án D
- (1), (4) đúng vì bệnh do đột biến gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa
phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể.
- (2) chưa chính xác.
- (3) đúng, bệnh có thể được chữa trị nếu phát hiện sớm ở trẻ em và bệnh nhân tuân thủ với
chế độ ăn kiêng với thức ăn chứa phêninalanin ở một lượng hợp lí.
Vậy có 3 kết luận đúng.
Câu 28: Đáp án A
Những biện pháp để sử dụng bền vững nguồn tài nguyên sinh vật biển là: (1); (3); (4)
Câu 29: Đáp án A

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Quan sát hình ảnh ta thấy có một cá thể di cư từ quần thể I sang quần thể II là xuất hiện alen a
ở quần thể II → hình ảnh phản ánh hiện tượng di – nhập gen.
Câu 30: Đáp án B
- Bệnh do đột biến phân tử ở người là bệnh liên quan đến đột biến gen.
- A, C, D sai vì đây có chứa những bệnh/hội chứng liên quan đến NST → do đột biến tế bào.
- B đúng, “bệnh Phêninkêtô niệu, hồng cầu liềm, bạch tạng” đều do đột biến gen gây nên →
đây là những bệnh liên quan đến đột biến phân tử.
Câu 31: Đáp án C
A: đỏ >> a: vàng
- A loại vì đời con cho toàn quả đỏ
- Xét phép lai B: P: ♀ AAa x ♂ Aaa → hoa vàng chiếm tỉ lệ:

1 2
1
a. a  → B loại

6 3
9

- Xét phép lai C: P: ♀ Aaa x ♂ Aaa
2 2
1  1
2
1
2 1 2 1
G P :  A : a : Aa : aa  A :  → hoa vàng chiếm tỉ lệ:  aa  aaa      . 
6 6
6  3
3
6
6 6 3 3

thỏa mãn.
- Xét phép lai D: P: ♀ AAa x ♂ AAa → hoa vàng chiếm tỉ lệ:

1 1
1
→ loại D.
a. a 
6 3
18

Câu 32: Đáp án D
Thể một nhiễm dạng (2n – 1) = 46 – 1 = 45 NST → trong tiêu bản nhân tế bào có 45NST.
Câu 33: Đáp án C
Quy ước A: bình thường >> a: bệnh máu khó đông.

Biết rằng bệnh do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định → loại A, B
(1) bình thường nên (1) có chứa alen A → loại D
Câu 34: Đáp án C
A: tròn >> a: dài
B: ngọt >> b: chua
Tần số alen A = a = 0,5 → Cấu trúc di truyền về cặp tính trạng này là: 0,25AA : 0,5Aa :
0,25aa
Tần số alen B = 0,7 → b = 0,3 → Cấu trúc di truyền về cặp tính trạng này là: 0,49BB :
0,42Bb : 0,09bb
Vậy tỉ lệ kiểu hình quả dài ngọt (aaB-) = 0,25.0,91 = 22,75%
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 35: Đáp án C
Gọi p và q lần lượt là tần số alen A và a
Quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền nên thành phần kiểu gen của quần thể thỏa mãn
đẳng thức: 0,5p2 X A X A  p.qX A Xa  0,5q 2 Xa Xa  0,5pX A Y  0,5qX a Y  1
Theo đề bài ra: q = 0,2; p = 1 – 0,2 = 0,8.
Giới cái có kiểu hình mắt đỏ mang kiểu gen dị hợp chiếm:

pq
0,16

 32% → (1) đúng.
2
0,5p  pq  0,5q
0,5
2


Khi lấy ngẫu nhiên một cá thể cái có kiểu hình trội thì xác suất để cá thể này thuần chủng là:
0,5p 2
0,32
2

 → (2) đúng.
2
0,5p  pq 0,32  0,16 3

Ta thấy tỉ lệ cá thể mang kiểu hình lặn, tỉ lệ đực/cái là:

0,5q
0,1 5

 → (3) đúng
2
0,5q
0, 02 1

Trong số các cá thể mang kiểu hình trội, tỉ lệ đực/cái là:

0,5p
0, 4
5

 → (4)
2
0,5p  pq 0,32  0,16 6

sai

Vậy có 3 phát biểu đúng
Câu 36: Đáp án D
*Lưu ý: bài này đề bài cho 1500 cặp nuclêôtit nên tổng số nuclêôtit của gen là 1500.2=3000
- Gọi số nuclêôtit ở mạch 1 của gen lần lượt là A1, T1, G1, X1
- Gọi số nuclêôtit ở mạch 2 của gen lần lượt là A2, T2, G2, X2
A = T = 15% = 0,15.3000 = 450; G = X = 50% - 15% = 35% = 0,35.3000 = 1050
T1 = A2 = 150 ; G1 = X2 = 0,3.1500 = 450
T2 = A1 = A – A2 = 450 – 150 = 300; G2 = X1 = G – G1 = 1050 – 450 = 600
- G1 / X1 = 450/600 = 3/4 → 1 đúng
- (A1 + G1) = 300 + 450 = (T1 + X1) = 150 + 600 = 750 → II đúng
- T2 = 300, A2 = 150 → T2 = 2A2 → III đúng
- (A2 + X2) / (T2 + G2) = (150 + 450)/(300 + 600) = 2/3 → IV đúng
Vậy cả 4 phát biểu đều đúng. [Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]
Câu 37: Đáp án D
Ở gà: gà mái (XY), gà trống (XX)

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Lai gà trống lông trắng với gà mái lông đen (P), thu được F1 gồm 50% gà trống lông đen và
50% gà mái lông trắng → tính trạng phân bố không đều ở 2 giới → gen quy định màu lông
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính, đen là trội còn trắng là lặn → I đúng
Quy ước gen : A : đen >> a : trắng
1
1
P. X a X a  X A Y  F1 : 2X A X a : X a Y
2
2


F1  F1 : XA Xa  Xa Y  F2 :1XA Xa :1XA Y :1Xa Xa :1Xa Y → kiểu hình : 1 gà trống lông đen :
1 gà trống lông trắng : 1 gà mái lông đen : 1 gà mái lông trắng → II đúng
- F2 :1XA Xa :1XA Y :1Xa Xa :1Xa Y
1
1
1
 1

F2  F2 :  X A X a : X a X a    X A Y : X a Y 
2
2
2
 2

3  1
1
1 
1
G F2 :  X A : X a    X A : X a : Y 
4  4
4
2 
4

F3 :

1 A A 1 A a 1 A
3
3
3

X X : X X : X Y : XAXa : Xa Xa : Xa Y
16
16
8
16
16
8

Kiểu hình là: 7 đen : 9 trắng → III sai.
- Cho gà mái lông trắng giao phối với gà trống lông đen thuần chủng ta có sơ đồ lai
X a Y  X A X A  X A X a : X A Y (toàn lông đen) → IV đúng.

Vậy có 3 dự đoán đúng
Câu 38: Đáp án B
Xét dự di truyền riêng của từng cặp tính trạng
- Cao/thấp = 12/4 = 3:1 → cao là trội so với thấp, ta quy ước : A : cao >> a: thấp → P: Aa x
Aa
- Đỏ/trắng = 9:7 → số tổ hợp giao tử = 9 + 7 = 16 = 4 x 4 → màu sắc hoa bị chi phối bởi hai
cặp gen (Bb, Dd) theo quy luật tương tác bổ sung → I đúng
→ P: BbDd x BbDd
Xét sự di truyền chung của 2 cặp tính trạng ta có F1 : 6 : 6 : 3 : 1
→ số tổ hợp giao tử = 6 + 6 + 3 + 1 = 16
Nhận thấy số tổ hợp gen của 2 cặp gen bằng số tổ hợp của 3 cặp gen → 3 cặp gen quy định 2
cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST (liên kết gen hoàn toàn).
Giả sử cặp Aa và Bb cùng nằm trên một cặp NST, Dd nằm trên một cặp NST khác.
P: (Aa,Bb)Dd x (Aa,Bb)Dd
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc vào link sau để đăng ký />
1
2
1
Xét phép lai: Dd  Dd  DD : Dd : dd
4
4
4

Theo bài ra ta có kiểu hình thân cao, hoa đỏ: A  B, D 

6
 0,375
6  6  3 1

  A , B    0,375 : 0, 75  0,5   aa, bb   0  P không cho giao tử ab

Kiểu gen của P là:
P:

Ab
Ab
 Ab Ab 
 Ab Ab aB 

:2
:1  1DD : 2Dd :1dd 
Dd 
Dd hay 
  Dd  Dd   1

aB
aB
 aB aB 
 Ab aB aB 

→ có 4 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa trắng là:

Ab
Ab
Ab
Ab
DD;
Dd;
dd;
dd →
Ab
Ab
Ab
aB

II sai.
→ có 2 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ là:

Ab
Ab
DD;
Dd → III sai.
aB
aB


- Cây P giao phấn với một cây có kiểu gen đồng hợp ta có sơ đồ lai:
Ab
ab
Ab
aB
Ab
aB
 Ab ab 
Dd  dd  
:   Dd : dd  
Dd :
dd :
dd :
Dd
aB
ab
ab
ab
ab
ab
 aB ab 

Kiểu hình : 2 cao, trắng : 1 thấp, trắng : 1 thấp, đỏ → IV sai.
Vậy có 2 phát biểu đúng.
Câu 39: Đáp án C
- I đúng, vì từ B mũi tên xuất phát ra các điểm khác trong lưới thức ăn nên B có thể là sinh
vật sản xuất.
- II đúng vì nếu D, E, A nằm chuỗi thức ăn: B → C → D → E → A thì D, E, A có thể là động
vật ăn thịt.
- III đúng vì C, D, A đều là mắt xích tiếp theo của B nên C, D, A có thể là động vật ăn thực

vật.
- IV đúng, chuỗi thức ăn dài nhất chứa toàn bộ sinh vật trong lưới thức ăn: B → C → D → E → A
Vậy cả 4 phát biểu đưa ra là đúng
Câu 40: Đáp án D
- (2) x (4) sinh ra người con trai bị bạch tạng (6) → (6) mang kiểu gen aa; (2) và (4) đều
mang kiểu gen dị hợp (Aa) → (1) cũng mang kiểu gen dị hợp là (Aa).
Vì người đàn ông (3) chưa cho biết kiểu hình về tính trạng đang xét → không thể xác định
được kiểu gen của người đàn ông (3) và người con gái (5); mặt khác, người con gái bình
Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />thường (7) có bố mẹ đều mang kiểu gen Aa → (7) có thể mang kiểu gen AA hoặc Aa →
trong gia đình trên chỉ có thể xác định chính xác được kiểu gen của 4 người là (1); (2); (4) và
(6) → I đúng
- Cặp vợ chồng (2) và (4) đều mang kiểu gen Aa → nếu cặp vợ chồng người em dự định sinh
thêm con thì xác suất sinh ra người con mang gen bệnh (aa; Aa) ở lần sinh thứ 3 là:
1
1
3
 aa    Aa    75% → II đúng
4
2
4

- Vì (1) mang kiểu gen Aa nên nếu người đàn ông (3) mang kiểu gen đồng hợp trội (AA) thì
xác suất người con gái (5) mang gen bệnh (có kiểu gen Aa) là: 50%(a). 100%(A) = 50% →
III đúng.
- Người con gái (7) mang kiểu gen Aa hoặc AA với xác suất:


1
2
AA : Aa → nếu người con
3
3

gái (7) kết hôn với một người đàn ông có kiểu gen giống bố (Aa) thì xác suất sinh ra 2 người
con bình thường của cặp vợ chồng này là:
1
2 3
3
1 3 17
→ IV đúng.
.100%.  A   .100%.  A    . .  A   .  A     
3
3 4
4
3 8 24

Vậy có 4 phát biểu đưa ra là đúng

Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×