Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Megabook đề số 9 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.07 KB, 17 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
ĐỀ SỐ 9


BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim và thú phát sinh ở kỉ
nào sau đây?
A. Kỷ Đệ tam

B. Kỉ Triat (Tam điệp)

C. Kỉ Đevôn

D. Kỉ Jura

Câu 2: Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdeeFf khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử
tối đa
A. 16

B. 4

C. 8

D. 32

Câu 3: Một quần thể ngẫu phối có tần số alen A = 0,4; alen a = 0,6. Ở trạng thái cân bằng
Hacđi – Vanbec, cấu trúc di truyền của quần thể là


A. 0,16AA : 0, 48Aa : 0,36aa

B. 0,16Aa : 0, 48AA : 0,36aa

C. 0,36AA : 0, 48Aa : 0,16aa

D. 0,16AA : 0, 48aa : 0,36aa

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về điện thế hoạt động là đúng?
A. Chỉ xuất hiện ở trạng thái nghỉ ngơi
B. Chỉ xuất hiện khi có kích thích
C. Xuất hiện không phụ thuộc vào sự có mặt của tác nhân kích thích
D. Luôn tồn tại trong các tế bào ở mọi thời điểm
Câu 5: Pha tối của quang hợp là
A. Quá trình khử H 2O nhờ năng lượng ánh sáng
B. Quá trình ôxi hóa H 2O nhờ năng lượng ánh sáng
C. Quá trình khử CO 2 nhờ năng lượng ánh sáng
D. Quá trình khử CO 2 nhờ ATP và NADPH
Câu 6: Trường hợp nào sau đây phản ánh mối quan hệ hỗ trợ cùng loại?
A. những cây tre sống tụ họp thành khóm, cụm
B. tảo và nấm trong địa y
C. cỏ dại và lúa trên cùng một cánh đồng
D. những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn
Câu 7: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />A. mạng lưới nội chất


B. không bào

C. ti thể

D. lục lạp

Câu 8: Trong cơ thể duy trì nồng độ glucôzơ máu, bộ phận thực hiện là
A. tế bào tụy

B. gan

C. tim

D. thận

Câu 9: Trong trường hợp bố mẹ đều mang n cặp gen dị hợp phân li độc lập, mối gen quy
định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn thì số lượng các loại kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ sau
theo lý thuyết là
A. 2n kiểu gen; 3n kiểu hình

B. 3n kiểu gen; 2n kiểu hình

C. 2n kiểu gen; 2n kiểu hình

D. 3n kiểu gen; 3n kiểu hình

Câu 10: Trong các thể lệch bội dưới đây, loại nào thường gặp nhất?
A. 2n  1

B. 2n  2


C. 2n  1  1

D. 2n  1  1

Câu 11: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành mao mạch

B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch

C. Qua thành động mạch và mao mạch

D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch

Câu 12: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. Cơ quan sinh sản
B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
C. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
Câu 13: Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc, thích ứng
với môi trường sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những nơi ở tốt, làm cho nơi
ở của thú có túi phải thu hẹp lại. Quan hệ giữa cừu và thú có túi trong trường hợp này là mối
quan hệ
A. động vật ăn thịt và con mồi

B. ức chế - cảm nhiễm

C. hội sinh

D. cạnh tranh khác loại


Câu 14: ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin tạo ra bằng kĩ thuật di truyền được đưa
vào trong tế bào E.coli nhằm
A. ức chế hoạt động hệ gen của tế bào Ecoli
B. làm bất hoạt các Enzim cần cho sự nhân đôi ADN của Ecoli
C. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
D. làm cho ADN tái tổ hợp với ADN vi khuẩn
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 15: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di
chuyển
B. cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa
các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
C. cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới
D. cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 16: Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. các yếu tố ngẫu nhiên chỉ đào thải alen lặn mà không đào thải alen trội ra khỏi quần thể
B. các yếu tố ngẫu nhiên luôn làm phong phú vốn gen của quần thể
C. các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều
hướng nhất định
D. các yếu tố ngẫu nhiên quy định chiều hướng tiến hóa
Câu 17: Trong số các đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến có thể làm không làm thay đổi
hàm lượng ADN trên NST?
Chuyển đoạn NST
Lặp đoạn NST

Đảo đoạn NST
Mất đoạn NST
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 18: Dạng đột biến cấu trúc NST nào không làm thay đổi số lượng gen trên một NST
A. Mất đoạn

B. Lặp đoạn

C. Đảo đoạn

D. Chuyển đoạn

Câu 19: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen
của quần thể theo một chiều hướng nhất định?
A. Đột biến

B. các yếu tố ngẫu nhiên

C. di - nhập gen

D. chọn lọc tự nhiên

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ổ sinh thái?

A. những loài sử dụng cùng một thức ăn thì có ổ sinh thái trùng nhau
B. trong cùng một nơi ở, các cá thể khác loài có thể không cạnh tranh nhau

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />C. sự trùng lặp về nơi ở là nguyên nhân chính dẫn đến sự cạnh tranh giữa các loài sống cùng
khu vực
D. Ổ sinh thái chứa nhiều nơi ở của các loài khác nhau
Câu 21: Phân bố ngẫu nhiên và phân bố đồng đều có đặc điểm chung nào dưới đây?
A. giữa cá thể trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt
B. là những kiểu phân bố phổ biến nhất trong tự nhiên
C. thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều
D. giúp tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
Câu 22: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình
phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
[Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]
A. Xa Xa  XAY

B. XAXa  Xa Y

C. XA XA  Xa Y

D. XA Xa  XAY

Câu 23: Ở người, gen quy định nhóm máu gồm 3 alen I A , I B và IO . Kiểu gen IA IA ,IA IO quy
định nhóm máu A; IBIB , IBIO quy định nhóm máu B; IA IB quy định nhóm máu AB; IO IO quy
định nhóm máu O. Một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền có 3750 người, trong đó 450

người nhóm máu B, 150 người nhóm máu O còn lại là nhóm máu A và AB. Tần số tương đối
của alen I A trong quần thể này là:
A. 0,15

B. 0,3

C. 0,6

D. 0,2

Câu 24: Ở người, alen m quy định bệnh máu khó đông, alen trội tương ứng quy định kiểu
hình bình thường, gen nằm trên NST giới tính X. Một gia đình bố mẹ đều bình thường sinh
con trai máu khó đông và có hội chứng Claiphentơ. Kết luận nào sau đây là đúng về gia đình
nói trên?
A.

B.

C.

D.

Câu 25: Dữ kiện nào dưới đây giúp chúng ta xác định chính xác tính trạng do gen trội/lặn
nằm trên NST thường/NST giới tính quy định?
A. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường
B. Bố mẹ bị bệnh sinh con gái bình thường
C. Bố mẹ bình thường sinh con trai bị bệnh
D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh
Câu 26: Khi nói về cơ chế điều hòa sinh sản, những Phát biểu nào sau đây đúng?
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />I. Cơ chế điều hòa sinh sản chủ yếu là cơ chế điều hòa sinh tinh trùng và sinh trứng
II. Hệ nội tiết đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình sinh tinh trùng và trứng
III. Hệ thần kinh chi phối quá trình sinh tinh trùng và sinh trứng thông qua hệ tuần hoàn
IV. Môi trường ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh trùng và sinh trứng chỉ thông qua hệ thần
kinh
A. I, III

B. I, II

C. I, IV

D. II, IV

Câu 27: Ở một loài gà, alen A quy định lông trắng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông
đen, alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp, các gen cùng
nằm trên NST X và thuộc vùng không tương đồng với Y. Khi cho lai cặp bố mẹ đều có kiểu
hình lông trắng chân cao, F1 thu được có số con lông trắng, chân thấp chiếm tỉ lệ 15% và
chúng đều là gà mái. Hãy xác định kiểu gen của gà trống ở thế hệ P trong phép lai trên
A. X Ab X aB

B. X AB Y

C. X AB Xab

D. X Ab Y

Câu 28: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào  Tôm  Cá rô  Chim bói cá. Khi nói về

chuỗi thức ăn, này có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh
II. Quan hệ dinh dưỡng giữa cá rô và chim bói cá dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học
III. Tôm, cá rô và chim bói cá thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau
IV. Sự tăng, giảm số lượng tôm sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng cá rô
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 29: Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết
hiđrô của gen là
A. 2250

B. 1798

C. 1125

D. 3060

Câu 30: Ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng thân cao, gen a quy định tính trạng
thân thấp; gen B quy định quả đỏ, gen b quy định quả vàng. Hai cặp gen này thuộc cùng một
cặp nhiễm sắc thể thường và liên kết hoàn toàn. Xác định số phép lai có thể có thể F1 có hai
loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1 (không xét phép lai nghịch)
A. 5

B. 11


C. 9

D. 7

Câu 31: Trong các biện pháp sau đây, có bao nhiêu biện pháp giúp bổ sung hàm lượng đạm
trong chất?
A. Trồng xen canh các loài cây họ Đậu
B. Bón phân vi sinh có khả năng cố định nitơ trong không khí
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />C. Bón phân đạm hóa học
D. Bón phân hữu cơ
Câu 32: Có bao nhiêu thành phần sau đây tham gia vào cả hai quá trình tái bản và phiên mã?
1. AND

2. mARN

4. tARN

5. ARN pôlimeraza

A. 1

3 ribôxôm

B. 2


6. ADN pôlimeraza
C. 3

D. 5

Câu 33: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, phân li độc lập và gen trội là trội
hoàn toàn. Tính theo lý thuyết, phép lai giữa cơ thể mang kiểu gen AaBb với cơ thể mang
kiểu gen aaBb sẽ cho F1 có số loại kiểu gen và kiểu hình lần lượt là
A. 6 và 4

B. 4 và 6

C. 4 và 8

D. 6 và 8

Câu 34: Trong một quần xã sinh vật trên cạn, châu chấu và thỏ sử dụng cỏ là muốn thức ăn;
châu chấu là nguồn thức ăn của gà và chim sâu. Chim sâu, gà và thỏ đều là nguồn thức ăn của
trăn. Khi phân tích mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loại trong quần xã trên, phát biểu nào
sau đây đúng? [Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]
A. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau
B. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc 3
C. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất
D. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4
Câu 35: Khi nói về quá trình phiên mã, nhận định nào dưới đây là không chính xác?
A. Cả hai mạch của gen đều làm mạch khuôn trong quá trình phiên mã
B. Xảy ra theo nguyên tắc bổ sung  A  U;T  A;G  X;X  G 
C. Xảy ra ở cả virus (có ADN dạng sợi kép), vi khuẩn và sinh vật nhân thực
D. Trải qua 3 giai đoạn: khởi đầu, kéo dài và kết thúc
Câu 36: Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát


 P  : 0, 25AA : 0,5Aa : 0, 25aa .

Biết sức sống của các hợp tử có các kiểu gen như sau:

AA  50%, Aa  100%,aa  25% . Tính theo lí thuyết, tần số alen A và a của quần thể ở thế

hệ F1 lần lượt là?
A. A 

6
5
;a 
11
11

B. A 

5
6
;a 
11
11

C. A 

7
4
;a 
11

11

D. A 

4
7
;a 
11
11

Câu 37: Ở Bí Ngô, cho lai phân tích một cơ thể dị hợp có kiểu hình quả dài, hoa vàng thu
được kết quả Fa : 42 quả tròn, hoa vàng; 108 quả tròn, hoa trắng; 258 quả dài, hoa vàng; 192
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />quả dài, hoa trắng. Biết rằng màu sắc hoa do một gen quy định. Biết rằng những cây quả tròn,
hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Tính theo lý
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hình dạng quá bị chi phối bởi quy luật di truyền tương tác bổ sung
II. Tần số hoán vị gen trong phép lai phân tích trên có thể là 20%
III. Kiểu gen của bố mẹ trong phép lai phân tích trên có thể là

AD
ad
Bb  bb
ad
ad

IV. Ở Fa có 3 kiểu gen quy định kiểu hình quả dài, hoa vàng.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 38: Quan sát lưới thức ăn và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Có tối đa 6 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên
II. Châu chấu tham gia vào một chuỗi thức ăn
III. Chuột tham gia vào 4 chuỗi thức ăn
IV. Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 39: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cũng quy định màu
hoa. Khi trong kiểu gen có cả 2 loại alen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một
loại alen trội A thì cho kiểu hình hoa vàng; khi chỉ có một loại alen trội B thì cho kiểu hình
hoa hồng; khi có toàn alen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến, có
bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Để xác định chính xác kiểu gen của một cây hoa đỏ (cây T) người ta tiến hành tự thụ phấn
cho cây hoa đỏ (cây T) đó


Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />II. Cho cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen lai với nhau thì đời con thu được 4 loại
kiểu hình
III. Để phân biệt được chính xác kiểu gen (AABB và AaBB) người ta lần lượt cho lai với cây
hoa hồng đồng hợp tử hoặc cây hoa đỏ có kiểu gen AaBB
IV. Có 2 kiểu gen quy định cây hoa vàng
A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 40: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả một bệnh di truyền ở người do 1 trong 2 alen của một
gen quy định

Cho biết không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về phả hệ
này?
A. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 10 người
B. Người số 10 và người xuống 13 chắc chắn có kiểu gen giống nhau
C. Người thứ 3 chắc chắn có kiểu gen đồng hợp tử
D. Xác suất sinh con thứ nhất bị bệnh của cặp vợ chồng 13- 14 là 1/10
Đáp án
1-B

2-A


3-A

4-B

5-D

6-A

7-C

8-B

9-B

10-A

11-A

12-D

13-D

14-C

15-B

16-C

17-B


18-D

19-D

20-B

21-C

22-A

23-C

24-D

25-B

26-B

27-A

28-B

29-A

30-B

31-D

32-B


33-A

34-D

35-A

36-A

37-C

38-A

39-A

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim và thú phát sinh ở kỉ Triat
(Tam điệp)
Câu 2: Đáp án A
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdeeFf khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử là:
22  24  16 (n số cặp gen dị hợp trong kiểu gen)

Câu 3: Đáp án A

Gọi tần số alen A và a lần lượt là p và q
Quần thể cân bằng nên tuân theo định luật Hacđi - Vanbec nên ta có:

p2AA  2pqAa  q 2aa  1
Thay số vào ta có: 0, 42 AA :  2.0, 4.0,6 Aa :  0,6 aa  1 hay bằng 0,16AA : 0, 48Aa : 0,36aa
2

Câu 4: Đáp án B
Điện thế hoạt động chỉ xuất hiện khi có kích thích, có nghĩa là nó không tồn tại trong mọi
thời điểm và phụ thuộc vào sự có mặt của tác nhân kích thích
Câu 5: Đáp án D
Pha tối của quang hợp là quá trình khử CO 2 nhờ ATP và NADPH
Câu 6: Đáp án A
- A chọn “Những cây tre sống tụ họp thành khóm, cụm” phản ánh mối quan hệ hỗ trợ cùng
loại
- B, C, D loại vì đây là những mối quan hệ khác loài
Câu 7: Đáp án C
Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là ti thể
Câu 8: Đáp án B
Trong cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ máu, gan là bộ phận thực hiện
Câu 9: Đáp án B
Trong trường hợp Bố mẹ đều mang n cặp gen dị hợp phân li độc lập, mỗi gen quy định một
tính trạng, trội lặn hoàn toàn
Số lượng kiểu gen ở đời con là 3n ; số loại kiểu hình ở đời con 2n
Câu 10: Đáp án A
Trong tự nhiên, những đột biến liên quan đến càng ít NST thì càng dễ gặp. Mặt khác, thể lệch
bội 2n  1 chỉ cần sự góp mặt của một giao tử bất thường nên thường gặp nhất
Câu 11: Đáp án A
Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch
Câu 12: Đáp án D

Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Bộ phận điều khiển là trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. Bộ phận này có chức năng
điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
Câu 13: Đáp án D
Cừu tranh giành thức ăn, nơi ở của thú có túi dẫn đến nơi ở của thú có túi bị thu hẹp lại 
đây là hiện tượng cạnh tranh khác loài
Câu 14: Đáp án C
Đưa ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin vào trong tế bào E.coli nhằm tạo điều kiện cho
gen đã ghép được biểu hiện, giúp cho việc sản xuất insulin với số lượng lớn.
Câu 15: Đáp án B
- A sai vì hình thành loài bằng con đường cách li địa lí hay xảy ra đối với các loài động vật có
khả năng phát tán mạch
- B đúng
- C sai ở từ “luôn” vì không phải cứ cách li địa lí là dẫn đến cách li sinh sản và hình thành
loài mới
- D sai vì cách li địa lí không trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của
quần thể
Câu 16: Đáp án C
- A sai vì yếu tố ngẫu nhiên xảy ra đột ngột, không theo hướng xác định nên đào thải cả gen
trội và gen lặn ra khỏi quần thể
- B sai vì yếu tố ngẫu nhiên làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể
- C đúng
- D sai vì yếu tố ngẫu nhiên không quy định chiều hướng tiến hóa
Câu 17: Đáp án B
- Nếu chuyển đoạn xảy ra trong phạm vi một NST thì dạng đột biến này không làm thay đổi
hàm lượng ADN trên NST  1 thỏa mãn

- Lặp đoạn NST luôn làm tăng hàm lượng ADN do sự xuất hiện thêm các đoạn lặp  2
không thỏa mãn
- Đảo đoạn NST chỉ làm thay đổi vị trí các gen, không ảnh hưởng đến hàm lượng ADN trên
NST  3 thỏa mãn
- Mất đoạn NST luôn làm giảm hàm lượng ADN do đoạn bị mất luôn có chứa gen (một phần
của phân tử AND)  4 không thỏa mãn
Vậy có 2 dạng đột biến thỏa mãn yêu cầu đề bài
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 18: Đáp án D
- Mất đoạn và lặp loạn luôn làm thay đổi số lượng gen trên NST, chuyển đoạn có thể làm
giảm bớt, giữ nguyên hoặc tăng cường số lượng gen trên NST
- Đột biến đảo đoạn chỉ làm sắp xếp lại trật tự các gen trên NST mà không làm thay đổi số
lượng của chúng
Câu 19: Đáp án D
- A, B, C loại vì đều là nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen của quần thể một các vô
hướng
- D đúng, chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng
Câu 20: Đáp án B
- A sai vì những loài sử dụng cùng một loại thức ăn có thể sống ở các khu vực khác nhau và
chúng có thể có ổ sinh thái hoàn toàn không trùng nhau
- B đúng vì trong cùng một nơi ở, các cá thể khác loài có thể không cạnh tranh nhau nếu như
không giao nhau về ổ sinh thái
- C sai vì sự trùng lặp về ổ sinh thái là nguyên nhân chính dẫn đến sự cạnh tranh giữa các loài
sống cùng khu vực
- D sai vì nơi ở chứa nhiều ổ sinh thái của các loài khác nhau
Câu 21: Đáp án C
- A loại vì “giữa các cá thể trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt” chỉ có ở phân bố đồng

đều
- B loại vì kiểu phân bố phổ biến nhất là phân bổ theo nhóm
- C đúng phân bố ngẫu nhiên và phân bố đồng đều có đặc điểm chung là: Thường gặp khi
điều kiện sống phân bố đồng đều
- D loại vì đặc điểm này chỉ có họ phân bố ngẫu nhiên
Câu 22: Đáp án A
A : mắt đỏ >> a : mắt trắng
Nhìn vào các phương án trên nhìn ra ngay phương án đúng là A
Câu 23: Đáp án C
Gọi tần số alen IA ,IB ,IO lần lượt là p,q, r  p  q  r  1
Tỉ lệ người có nhóm máu O là: 150 / 3750  0,04 hay r 2  0,04  r  0,2
Tỉ lệ người có nhóm máu B là: 450 / 3750  0,12  2qr  q2  q  0,2
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký /> q  1  0, 2  0, 2  0,6

Câu 24: Đáp án D
M : bình thường >> m : máu khó đông
- Bố bình thường nên kiểu gen của bố là X M Y  loại C
- Con trai của cặp vợ chồng này bị bệnh máu khó đông nên nhận giao tử Xa từ mẹ, mà mẹ có
kiểu hình bình thường nên kiểu gen của mẹ là XMXm  loại B
- Mặt khác, con trai bị cả hội chứng Claiphentơ nên kiểu gen của con trai là Xa Xa Y (nhận
giao tử Xa Xa từ mẹ, và giao tử Y từ bố)  đột biến lệch bội xảy ra trong quá trình phát sinh
giao tử của mẹ
Câu 25: Đáp án B
- A, C, D loại vì đúng với cả gen trên NST thường và gen trên NST giới tính
- B chọn vì bố mẹ bệnh sinh con bình thường  bệnh là do gen trội quy định. Bố bệnh sinh
con gái bình thường  gen quy định bệnh nằm trên NST thường

Câu 26: Đáp án B
- I, II đúng
- III sai vì hệ thần kinh chi phối quá trình sinh tinh trùng và sinh trứng thông qua hệ nội tiết
- IV sai vì môi trường ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh trùng và sinh trứng thông qua hệ
thần kinh và hệ nội tiết
Câu 27: Đáp án A
A : lông trắng >> a : lông đen; B : chân cao >> b : chân thấp
Ở gà, gà mái thuộc giới dị giao tử (XY) và gà trống thuộc giới đồng giao tử (XX)
Gà mái lông trắng, chân thấp ở F1

mang kiểu gen: X Ab Y và chiếm tỷ lệ 15% hay

50%  Y   30%  X Ab  . Ta nhận thấy: 50%  %XAb  25%  đã xảy ra hiện tượng hoán vị

gen ở gà trống và giao tử X Ab được tạo ra do liên kết gen hoàn toàn  Kiểu gen của gà trống
ở thế hệ P là: X Ab X aB
Câu 28: Đáp án B
- I sai vì giữa tảo lục đơn bào và chim bói cá không cạnh tranh nhau, thực chất trong chuỗi
thức ăn các loài có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
- II đúng, vì số lượng cá thể của cá rô bị khống chế bởi chim bói cá mà ngược lại
- III đúng, vì tôm, cá rô, chim bói cá có bậc dinh dưỡng lần lượt là 2, 3, 4
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />- IV đúng vì tôm là thức ăn của cá rô phi
Vậy có ba phát biểu đưa ra là đúng [Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]
Câu 29: Đáp án A

A  T  G  X  2.900 : 4  450 nuclêôtit  H  2A  3G  2250 liên kết

Câu 30: Đáp án B
A : cao >> a : thấp; B : đỏ >> b : vàng

1

AB AB

Ab ab

 2

AB Ab

Ab aB

 3

AB aB

Ab ab

 4

AB AB

Ab Ab

 5

AB AB


aB ab

 3

AB Ab

aB aB

7

AB AB

aB aB

8

AB AB

aB Ab

9

Ab Ab

ab ab

aB aB

ab ab


11

10 

Ab aB

ab ab

Vậy tất cả có 11 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 :
Câu 31: Đáp án D
- I. Trồng xen canh các loài cây họ Đậu làm tăng nguồn đạm trong đất do có các nốt sần ở rễ
cây họ đậu chứa nhiều vi khuẩn cố định đạm (rhizobium)
- II. Bón phân vi sinh có khả năng cố định nitơ trong không khí  tăng nguồn đạm trong đất
- III. Bón phân đạm hóa học  tăng nguồn đạm trong đất
- IV. Bón phân hữu cơ  tăng nguồn đạm trong đất
Vậy cả 4 biện pháp đều giúp bổ sung hàm lượng đạm trong đất
[Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]
Câu 32: Đáp án B
Trong các thành phần đang xét, những thành phần tham gia vào cả hai quá trình tái bản và
phiên mã là: ADN (1) và ARN pôlimeraza (5)
Câu 33: Đáp án A
P : AaBb  aaBb   Aa  aa  Bb  Bb   1Aa :1aa 1BB : 2Bb :1bb 

Vậy số kiểu gen tạo ra là  2.3  6
Số kiểu hình tạo ra là: 2.2  4
Câu 34: Đáp án D
Viết lại lưới thức ăn như sau:
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
- A sai vì châu chấu và thỏ ăn cùng một loại thức ăn nên có ổ sinh thái dinh dưỡng giống
nhau
- B sai vì gà và chim sâu là sinh vật tiêu thụ bậc 2
- C sai vì cỏ mới là sinh vật có sinh khối lớn nhất (trăn loài sinh vật có sinh khối nhỏ nhất)
- D đúng vì trăn thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 khi trăn nằm trong chuỗi thức ăn: Cỏ  Châu
chấu  Gà  Trăn. Trăn thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 khi trăn nằm trong chuỗi thức ăn:
Cỏ  Thỏ  Trăn
Câu 35: Đáp án A
- Trong phiên mã, chỉ có một mạch được chọn để làm khuôn tổng hợp ARN  A không
chính xác
- Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung  A  U;T  A;G  X;X  G   B
đúng
- Quá trình phiên mã xảy ra ở cả vi rút (có ADN dạng sợi kép), vi khuẩn và sinh vật nhân
thực  C đúng
- Phiên mã trải qua 3 giai đoạn: khởi đầu, kéo dài và kết thúc  D đúng
Câu 36: Đáp án A
- Do  P  : 0, 25AA : 0,5Aa : 0, 25aa đang ở trạng thái cân bằng di truyền, do đó cấu trúc di
truyền (P) Hợp tử F1 (giai đoạn chưa chịu tác động của CLTN): 0, 25AA : 0,5Aa : 0, 25aa
- Theo

giả thiết:

sức sống của các hợp tử có các kiểu

gen như sau:

AA  50%, Aa  100%, aa  25% Suy ra:


+ Hợp tử AA sống sót: 0, 25.50%  0,125
+ Hợp tử Aa sống sót: 0,5.100%  0,5
+ Hợp tử aa sống sót: 0, 25.25%  0,0625
- Cấu trúc di truyền ở thế hệ F1 :

AA 

0,125
2

0,125  0,5  0,0625 11

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
Aa 

0,5
8

0,125  0,5  0,0625 11

aa  1 

2 8 1
 
11 11 11


Tần số alen A ở thế hệ F1 là: A 
Tần số alen a ở thế hệ F1 là: 1 

2 8 1 6
 . 
11 11 2 11

6 5

11 11

Câu 37: Đáp án C

Fb : 42 quả tròn, hoa vàng; 108 quả tròn, hoa trắng; 258 quả dài, hoa vàng; 192 quả dài, hoa
trắng
- Tròn/dài  150 : 450  1: 3
 Tương tác gen kiểu át chế (A là gen át chế quy định dài)
 Phép lai P :  AaBb  aabb   Fa :1AaBb(dµi) :1Aabb  dµi  :1aabb  dµi  :1aaBb  trßn   I

sai
- Vàng /trắng  300 : 300  1:1  Dd  dd
Tích tỉ lệ xét riêng các tỉ lệ chung của bài toán  có hiện tượng hoán vị gen
ad
 ad 
 0,18 : 0,5  0,36  36%
- Tỉ lệ kiểu hình tròn – trắng  Bb   108 / 600  0,18 
ad
 ad 


 36%

ad
 36%ad  100%ad
ad

Giao tử ad  36%  25%  đây là giao tử liên kết gen
 giao tử hoán vị gen  50  36  14%
 Tần số hoán vị gen  14.2  28%  II sai
 Kiểu gen của P là dị hợp tử đều

AD
ad
Bb  bb  III đúng
ad
ad

- Fa có 3 kiểu gen quy định kiểu hình quả dài, hoa vàng là

AD
AD
aD
Bb;
bb;
bb  IV đúng
ad
ad
ad

Vậy có 2 phát biểu đưa ra là đúng [Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]

Câu 38: Đáp án A
- Lưới thức ăn bao gồm 5 chuỗi thức ăn là:
1. “Cỏ  Châu chấu  Chuột  Diều hâu”;
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />2. “Cỏ  Châu chấu  Chuột  Rắn  Diều hâu”;
3. “Cỏ  Kiến  Chuột  Diều hâu”;
4. “Cỏ  Kiến  Chuột  Rắn  Diều hâu”;
5. “Cỏ  Kiến  Ếch  Rắn  Diều hâu”;
Dựa vào thông tin trên ta thấy:
 I sai, II sai (châu chấu tham gia vào 2 chuỗi thức ăn); III đúng; IV đúng

(“Cỏ  Châu chấu  Chuột  Rắn  Diều hâu”)
Câu 39: Đáp án A
Quy ước gen
A-B- : đỏ hay  AABB;AaBB, AABb, AaBb  : đỏ (cây T)

A-bb : vàng
aaB- : hồng

aabb : trắng
Cho cây T tự thụ phấn, nếu
+ T  T  100% đỏ  kiểu gen T là AABB
+ T  T  3 đỏ : 1 hồng  kiểu gen của T là AaBB
+ T  T  3 đỏ : 1 vàng  kiểu gen của T là AABb
+ T  T  9 đỏ : 3 vàng : 3 hồng : 1 trắng  kiểu gen của T là AaBb
 dựa vào kiểu hình của phép lai tự thụ phấn ta có thể xác định được chính xác kiểu gen của


cây hoa đỏ T  I đúng
- AaBb  AaBb  9  A-B  đỏ : 3  A-bb  vàng : 3  aaB-1 hồng : 1 aabb  trắng  II đúng
-  AABB hoÆc AaBB   AaBB  100% ®á nên không thể phân biệt chính xác kiểu gen của 2
cây hoa đỏ AABB và AaBB
-  AABB hoÆc AaBB   aaBB  100% ®á nên không thể phân biệt chính xác kiểu gen của
cây hoa đỏ AABB và AaBB  III sai
- Có 2 kiểu gen quy định cây hoa vàng là Aabb và Aabb  IV đúng
Vậy có 3 phát biểu đúng
Câu 40: Đáp án D
(7) và (8) có kiểu hình bình thường sinh ra con gái (12) bệnh  bệnh là do gen lặn nằm trên
NST thường quy định
Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Quy ước: A bình thường >> a : bệnh
(1), (4), (11), (12) bị bệnh nên đều có kiểu gen là aa  kiểu gen của (5), (6), (7), (8), (9) là
Aa
Vậy có 9 người đã xác định được chính xác kiểu gen là
(1), (4), (5), (6), (7), (8), (9), (11), (12)  A sai
- B sai vì người số (10) có thể có kiểu gen khác với người (13)
- C sai người số (3) có thể có kiểu gen đồng hợp AA hoặc dị hợp AA
[Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]
- D đúng vì
+

 7    8 : Aa  Aa  1AA : 2Aa :1aa

 kiểu gen của


13 : 1/3AA : 2/3Aa 

hay

 2/3A :1/3a 
+

 5   6  : Aa  Aa  1AA : 2Aa :1aa



kiểu gen của

10  : 1/3AA : 2/3Aa 

hay

 2/3A :1/3a 
+

 9   10  : 1/2A :1/2a    2/3A :1/3a    2/6AA : 3/6Aa :1/6aa 



kiểu gen của

14  :  2/5AA : 3/5Aa  hay  7/10A : 3/10a 
Xác suất sinh con thứ nhất bị bệnh của cặp vợ chồng 13- 14 là: aa  1/3.3/10  1/10

Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×