Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Megabook đề số 11 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.26 KB, 18 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
ĐỀ SỐ 11


BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Tính theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây chỉ cho một loại kiểu gen ở đời sau?
A.

Ab aB

Ab aB

B.

Ab aB

ab aB

C.

Ab ab

aB ab

D.

AB AB



AB aB

Câu 2: Ở một quần thể thực vật, cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát p có dạng:
0, 2AA  0, 6Aa  0, 2aa  1 . Sau hai thế thệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:

A. 0,35AA  0,30Aa  0,35aa  1

B. 0, 425AA  0,15Aa  0, 425aa  1

C. 0, 25AA  0,50Aa  0, 25aa  1

D. 0, 4625AA  0, 075Aa  0, 4625aa  1

Câu 3: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của
rễ?
A. Miền lông hút

B. Đỉnh sinh trưởng

C. Miền sinh trưởng

D. Rễ chính

Câu 4: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố đột biến có vai trò nào sau đây?
A. Quy định chiều hướng tiến hóa.
B. Làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 5: Dạng nitơ nào dưới đây không được cây hấp thụ trực tiếp?

1. NO

2. NO2

A. 1,2

3. NH4

B. 2,5

4. NO3
C. 1,2,5

5. N 2
D. 2,4,5

Câu 6: Vi khuẩn Nitrosobacter tham gia vào quá trình nào dưới đây?
A. Chuyển hoá amôn trực tiếp thành nitrat.
B. Chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử.
C. Chuyển hoá nitrat thành nitrit.
D. Chuyển hoá nitrit thành nitrat
Câu 7: Năng lượng ánh sáng mặt trời chuyển thành năng lượng hoá học ATP qua
A. quá trình quang hợp.

B. quá trình hô hấp.

C. quá trình đồng hóa.

D. quá trình dị hóa.


Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
Câu 8: Cho NST có cấu trúc và trình tự các gen là ABCDE*FGH (dấu * biểu thị cho tâm
động). Đột biến tạo ra NST có cấu trúc ABCF*EDGH thuộc loại:
A. chuyển đoạn trên một NST.

B. đảo đoạn ngoài tâm động

C. đảo đoạn mang tâm động.

D. lặp đoạn.

Câu 9: Cặp ion nào đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành điện thế nghỉ của màng tế
bào?
A. Na  ;Ca 2

B. Na  ;Cl

C. Na  ; K 

D. Ba 2 ; K 

Câu 10: Thiếu prôtêin sẽ ảnh hưởng như thế nào đến sự sinh trưởng và phát triển của động
vật?
A. Làm giảm sự tạo máu ở tuỷ xương.
B. Làm giảm sự phát triển của xương.
C. Làm chậm lớn, gầy yếu và dễ mắc bệnh.

D. Ảnh hưởng đến phân hóa giới tính.
Câu 11: Trong quá trình hô hấp ở thực vật, ATP được giải phóng nhiều nhất ở giai đoạn nào?
A. Đường phân

B. Chu trình Crep

C. Chuỗi chuyền electron

D. Đường phân và chuỗi chuyền electron

Câu 12: Cơ chế gây đột biến đa bội của cônsixin là
A. làm cản trở sự hình thành thoi vô sắc.

B. gây tách sớm tâm động của các NST kép.

C. đình chỉ các hoạt động nhân đôi NST.

D. ngăn cản không cho màng tế bào phân chia.

Câu 13: Dạng đột biến NST nào ít ảnh hưởng đến sức sống và góp phần tạo ra sự đa dạng
giữa các thứ trong cùng một loài?
A. Mất đoạn.

B. Lặp đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Chuyển đoạn tương hỗ

Câu 14: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, không

xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả bố và mẹ. Theo lí thuyết, phép lai:
BD A a BD a
X X 
X Y cho đời con có tối đa
bd
bD

A. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.

B. 32 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.

C. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.

D. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.

Câu 15: Các nhân tố tiến hóa nào sau có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. CLTN và yếu tố ngẫu nhiên.
B. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên.
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />C. Đột biến và di - nhập gen.
D. Di - nhập gen và giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 16: Vật liệu di truyền là ADN được truyền lại cho đời sau thông qua cơ chế
A. phiên mã.

B. dịch mã.

C. nhân đôi của ADN.


D. điều hòa hoạt động của gen.

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hóa lớn?
A. Diễn ra trong phạm vi của loài, với qui mô nhỏ.
B. Không thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
C. Diễn ra trong thời gian lịch sử dài.
D. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
Câu 18: Để tạo giống cây trổng có ưu thế lai cao, người ta sử dụng phương pháp nào sau
đây?
A. Lai giữa các dòng thuần chủng kiểu gen khác nhau.
B. Công nghệ gen.
C. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá.
D. Lai tế bào xôma khác loài.
Câu 19: Khi quan sát tiêu bản bộ NST của một người, người ta thấy NST thứ 21 có tới 3
chiếc. Hỏi người này mắc phải hội chứng di truyền nào?
A. Hội chứng Etuôt

B. Hội chứng Đao

C. Hội chứng siêu nữ

D. Hội chứng Patau

Câu 20: Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm đi.
C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.
Câu 21: Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào

sau đây đúng?
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở cả động vật và thực vật.
B. Cách li địa lí tất yếu dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra nhanh chóng trong thời gian ngắn.
D. Hình thành loài bằng con đường sinh thái chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở
động vật.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
Câu 22: Ở một loài động vật, khi cho lai

DE
DE
AaBb 
AaBb . Biết các gen liên kết hoàn
de
de

toàn các giao tử kết hợp một cách ngẫu nhiên. Theo lý thuyết, số kiểu gen tối đa tạo ra ở đời
con là
A. 16.

B. 36.

C. 40.

D. 18.


Câu 23: Nhóm nào dưới đây gồm những tật/bệnh/hội chứng di truyền xuất hiện ở cả nam
giới và nữ giới?
A. Loạn dưỡng cơ Đuxen; máu khó đông; mù màu; bạch tạng.
B. Loạn dưỡng cơ Đuxen; hội chứng siêu nữ; mù màu; hội chứng Đao.
C. Tật dính ngón tay số 2 và 3; tật câm điếc bẩm sinh, hội chứng Macphan; thiếu máu
hồng cầu hình liềm.
D. Tật bàn tay 6 ngón, tật có túm lông ở tai; máu khó đông; hội chứng Etuôt.
Câu 24: Có bao nhiêu tác nhân dưới đây có thể gây ra sự biến động số lượng cá thể của quần
thể không theo chu kì?
1. Dịch bệnh
2. Cháy rừng
3. Thời tiết khắc nghiệt
4. Hoạt động khai thác tài nguyên quá mức của con người
5. Lũ lụt
A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 25: Mối quan hệ nào dưới đây không có loài nào có lợi?
A. Vật chủ - vật kí sinh

B. Hội sinh

C. Ức chế - cảm nhiễm

D. Sinh vật này ăn sinh vật khác


Câu 26: Khi nói về mối quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mỗi trong một quần xã sinh vật,
phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi không cùng một bậc dinh dưỡng.
B. Số lượng cá thể sinh vật ăn thịt bao giờ cũng nhiều hơn số lượng cá thể con mồi.
C. Theo thời gian con mồi sẽ dần dần bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi nhất định làm thức ăn.
Câu 27: Trường hợp nào sau đây phản ánh mối quan hệ hỗ trợ khác loài?
A. Những con chim bồ nông xếp thành hàng ngang để cùng nhau bắt cá.
B. Đàn chim cánh cụt đứng úp vào nhau, kết thành bè lớn trong bão tuyết.
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />C. Những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn.
D. Những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau.
Câu 28: Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có

TX
 0, 25 làm khuôn để tổng hợp
AG

nhân tạo một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó.
Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:
A. A  G  20%; T  X  80%.

B. A  G  25%; T  X  75%.

C. A  G  80%; T  X  20%.


D. A  G  75%; T  X  25%.

Câu 29: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen (A
và a), người ta thấy số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần
trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là
A. 18,75%

B. 56,25%

C. 37,5%

D. 3,75%

Câu 30: Ở 1 loài thực vật, cho giao phấn giữa 2 cây hoa đỏ thu được F1 100% hoa đỏ. Cho F1
ngẫu phối thu được F2 có hoa đỏ, hoa trắng. Biết tính trạng màu sắc hoa đỏ 1 gen có 2 alen A,
a quy định và không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, tỷ lệ phân li kiểu gen ở F2 là
A. 7AA : 2Aa : 7aa

B. 3AA : 1aa

C. 5AA : 2Aa : 3aa

D. 9AA : 6Aa : 1aa

Câu 31: Có bao nhiêu biện pháp dưới đây giúp bảo vệ các hệ sinh thái rừng?
1. Trồng cây gây rừng.
2. Tăng cường công tác tuyên truyền, giáo dục về bảo vệ rừng.
3. Vận động đồng bào dân tộc thiểu số sống du canh, du cư.
4. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
5. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia,…

6. Phòng cháy rừng
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 32: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp. Cho cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân
thấp. Cho tất cả các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân thấp. Theo lý thuyết, F3 thu
được có kiểu hình phân li theo tỉ lệ [Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]
A. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp.

B. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao.

C. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.

D. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.

Câu 33: Ở một loài động vật, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định
lông trắng. Gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Một quần thể của loài này ở thế hệ xuất
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />phát (P) có cấu trúc di truyền 0,6AA : 0,3Aa : 0,1 aa. Giả sử ở quần thể này, những cá thể có
cùng màu lông chỉ giao phối ngẫu nhiên với nhau mà không giao phối với các cá thể có màu
lông khác và quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác.Theo lí thuyết, tỉ lệ

cá thể lông trắng ở F1 là
A.

1
40

B.

23
180

1
8

C.

D.

1
36

Câu 34: Cho các thông tin ở bảng dưới đây:
Bậc dinh dưỡng

Năng suất sinh học

Cấp 1

2, 2  106 calo


Cấp 2

1,1  104 calo

Cấp 3

1, 25  103 calo

Cấp 4
0,5  102 calo
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 và giữa bậc dinh
dưỡng cấp 4 so với bậc dinh dưỡng cấp 3 lần lượt là:
A. 0,5% và 4%.

B. 2% và 2,5%.

C. 0,5% và 0,4%.

D. 0,5% và 5%.

Câu 35: Một phân tử mARN được tạo bởi 4 loại ribônuclêôtit là A, U, G, X. Hỏi trong phân
tử mARN có tối đa bao nhiêu loại bộ ba chứa nuclêôtit loại G?
A. 37

B. 32

C. 27

D. 16


Câu 36: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa chịu sự tác động của 2 gen (A, a và B, b) phân li
độc lập. Alen A và B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ :

Alen a, b không có chức năng trên. Có bao nhiêu phép lai (P) để F1 biểu hiện tỉ lệ kiểu hình
1:1
A. 11

B. 9

C. 8

D. 10

Câu 37: Quan sát lưới thức ăn dưới đây và cho biết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />I. Lưới thúc ăn trên có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
II. Thỏ, rắn, chim, chuột đều chỉ tham gia vào 2 chuỗi thức ăn.
III. Đại bàng tham gia vào 5 chuỗi thức ăn.
IV. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


Câu 38: Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen
của một gen quy định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương
đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.

Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Người số 13 có kiểu gen đồng hợp tử về hai cặp gen.
B. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh p của cặp 12 – 13 là
C. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh p của cặp 12 – 13 là

1
.
16

1
.
4

D. Người số 4 không mang alen quy định bệnh P.
Câu 39: Ở một loài thú, cho con cái lông dài, thân đen thuần chủng lai với con đực lông
ngắn, thân trắng thu được F1 toàn con lông dài, thân đen. Cho con đực F1 lai phân tích, Fa có
tỉ lệ phân li kiểu hình 125 con cái lông ngắn, thân đen : 42 con cái lông dài, thân đen : 125
con đực lông ngắn, thân trắng: 40 con đực lông dài, thân trắng. Biết tính trạng màu thân do
một gen quy định. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đúng?
(1) Ở Fa tối đa có 8 loại kiểu gen.
(2) Tình trạng chiều dài lông do hai cặp gen quy định.
(3) Có 2 kiểu gen quy định lông ngắn, thân trắng.
(4) Cho các cá thể lông dài ở Fa giao phối ngẫu nhiên, theo lí thuyết đời con cho tối đa 36
kiểu gen và 8 kiểu hình.
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 40: Cho hai cây đều có quả tròn giao phấn với nhau, thu được F1 gồm toàn cây quả dẹt.
Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây quả dẹt: 6 cây
quả tròn : 1 cây quả dài. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. F2 có 5 loại kiểu gen quy định quả tròn.
II. Cho tất cả các cây quả dẹt F2 tự thụ phấn, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây
quả dẹt: 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài.
III. Cho tất cả các cây quả tròn F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3 có số cây quả dẹt chiếm
tỉ lệ

2
.
9

IV. Cho tất cả các cây quả dẹt F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3 có kiểu hình phân li theo
tỉ lệ: 16 cây quả dẹt: 64 cây quả tròn : 1 cây quả dài.
A. 4.


B. 3.

C. 2.

D. 1.

Đáp án
1-A

2-B

3-A

4-C

5-C

6-D

7-A

8-C

9-C

10-C

11-C

12-A


13-C

14-C

15-C

16-C

17-A

18-A

19-B

20-A

21-A

22-B

23-A

24-C

25-C

26-A

27-C


28-A

29-C

30-D

31-D

32-C

33-D

34-A

35-A

36-D

37-D

38-B

39-D

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Phép lai chỉ cho một loại kiểu gen ở đời con khi bố mẹ đều thuần chủng. Vậy chỉ có phép

lai “

Ab aB
 ” là phù hợp
Ab aB

Câu 2: Đáp án B
2

1
- Sau 2 thế hệ tự phối tần số kiểu gen Aa    .0, 6  0,15  B đúng
2
Câu 3: Đáp án A
Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua miền lông hút.
Câu 4: Đáp án C
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />- A sai vì chọn lọc tự nhiên mới quy định chiều hướng tiến hoá.
- B sai vì đột biến làm thay đổi cả tần số aỉen và thành phấn kiểu gen của quần thể.
- C đúng vì đột biến phát sinh những biến dị, tạo alen mới làm phong phú vốn gen của quần
thể.
- D sai vì đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá.
Câu 5: Đáp án C
Cây chỉ hấp thụ trực tiếp 2 dạng nitơ, đó là: NH4 (3) và NO3 (4). Vậy trong các dạng nitơ
đang xét, cây không hấp thụ trực tiếp NO (1); NO2 (2) và N2 (5)  C đúng
Câu 6: Đáp án D
Vi khuẩn Nitrosobacter tham gia vào quá trình : Chuyển hoá nitrit thành nitrat.
Câu 7: Đáp án A

Thông qua quá trình quang hợp mà năng lượng ánh sáng mặt trời chuyển thành năng lượng
hoá học ATP.
Câu 8: Đáp án C
Ta thấy đoạn NST DE*F  F*ED  đảo đoạn mang tâm động.
Nếu chuyển đoạn trên một NST thì các số thứ tự chữ cái không đổi ngược thứ tự
Câu 9: Đáp án C
Na+; K+ là cặp ion đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì tính thấm và hình thành nên điện
thế nghỉ của màng tế bào.
Câu 10: Đáp án C
Thiếu prôtêin sẽ làm chậm lớn, gầy yếu và dễ mắc bệnh.
Câu 11: Đáp án C
Trong quá trình hô hấp ở thực vật, ATP được giải phóng nhiều nhất trong chuỗi chuyền
electron.
Câu 12: Đáp án A
Cơ chế gây đột biến đa bội của cônsixin là làm cản trờ sự hình thành thoi vô sắc.
Câu 13: Đáp án C
Trong các dạng đột biến đang xét, đảo đoạn là dạng đột biến ít ảnh hưởng đến sức sống và
góp phần tạo ra sự đa dạng giữa các thứ trong cùng một loài.
Câu 14: Đáp án C
- P1 :

BD BD

bd bD

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />

+

BD
có hoán vị gen nên cho 4 loại giao tử: BD = bd ; Bd = bD
bd

+

BD
cho 2 loại giao tử: BD = bD
bD

 Số kiểu gen được tạo ra từ phép lai này là: 4  3  C22 (vì kiểu gen

BD
có chứa một cặp
bD

gen đồng hợp) = 7 kiểu gen.
 Số kiểu hình tạo ra từ phép lai này là: 2

- XA Xa  Xa Y  X A Xa : X A Y : X a X a : X a Y  số kiểu gen là 4 và số kiểu hình là 4
Vậy phép lai

BD A a BD A
X X 
X Y cho số kiểu gen là 7  4  28 ; Số kiểu hình là 2  4  8 .
bd
bD


Câu 15: Đáp án C
- Nhân tố tiến hoá làm phong phú vốn gen của quần thể là đột biến gen và di – nhập gen.
Câu 16: Đáp án C
Vật liệu di truyền là ADN được truyền lại cho đời sau thông qua cơ chế nhân đôi của ADN.
Câu 17: Đáp án A
- A là phát biểu sai, vì tiến hoá lớn diễn ra trong phạm vị hình thành các nhóm phân loại trên
loài, có quy mô lớn.
- B, C, D là những phát biểu đúng
Câu 18: Đáp án A
Ưu thế lai là hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng phát triển
cao vượt trội so với các dạng bố mẹ được gọi là ưu thế lai.
Để tạo được ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp : tạo những dòng thuần chủng khác
nhau, sau đó cho các dòng thuần chủng với nhau để tìm các tổ hợp lại cho ưu thế lai cao.
Câu 19: Đáp án B
NST thứ 21 có tới 3 chiếc  người này mắc hội chứng Đao.
Câu 20: Đáp án A
Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thỉ thức ăn và chỗ ở trở lên khan
hiếm, do vậy sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
Câu 21: Đáp án A
- A đúng

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />- B sai vì không phải lúc nào cách li địa lí cũng dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài
mới.
- C sai vì hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều
dạng chung gian chuyển tiếp.
- D sai vì hình thành loài bằng con đường sinh thái thường xảy ra ở thực vật và các loại động

vật ít di chuyển.
Câu 22: Đáp án B
DE
De
AaBb 
AaBb tạo ra số kiểu gen tối đa ở đời con là: 4  9  36
de
de

Câu 23: Đáp án A
- A đúng vì “loạn dưỡng cơ Đuxen; máu khó đông; mù màu; bạch tạng” đều là những bệnh di
truyền xuất hiện ở cả nam giới và nữ giới (các bệnh này đều do đột biến gen trên NST thường
hoặc NST X gây ra).
- B, C, D sai vì “hội chứng siêu nữ chỉ có ở nữ giới, tật dính ngón tay số 2 và 3, tật có túm
lông ở tai chỉ có ở nam giới (do gen nằm trên NST Y quy định)
[Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]
Câu 24: Đáp án C
Sự biến động không theo chu kì là kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể tăng hay giảm
đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết: lũ lụt, bão, cháy rừng, dịch bệnh, hay do hoạt
động khai thác quá mức của con người.
Vậy cả 5 ý đưa ra đều đúng
Câu 25: Đáp án C
- A, B, D loại vì quan hệ vật chủ - vật kí sinh; quan hệ hội sinh; quan hệ sinh vật này ăn sinh
vật khác đều có một loài được lợi.
- C chọn vì quan hệ ức chế - cảm nhiễm là không có loài nào có lợi (giữa loài tiết chất độc và
loài bị ảnh hưởng không có mối quan hệ về dinh dưỡng với nhau, không cạnh tranh nhau về
nguồn sống và nơi ở, loài tiết chất độc chỉ “vô tình” gây hại đến các loài sống quanh nó).
Câu 26: Đáp án A
- A đúng, trong chuỗi thức ăn vật ăn thịt luôn có bậc dinh dưỡng cấp cao hơn con mồi.
- B sai vì thường thì số lượng cá thể con mồi nhiều hơn số lượng vật ăn thịt.

- C sai vì con mồi không bị vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
- D sai vì vật ăn thịt có thể sử dụng nhiều loại con mồi làm thức ăn.
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 27: Đáp án C
- A, B, D loại vì đều phản ánh mối quan hệ hỗ trợ cùng loài.
- C chọn vì “Những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn” phản ánh mối quan hệ hỗ trợ
khác loài (quan hệ hợp tác giữa 2 loài).
Câu 28: Đáp án A
TX
1
1
 0, 25   T  X 
100  20%  A G  80%
AG
4
4 1

Câu 29: Đáp án C
Quần thể đã cho cân bằng dí truyền nên tuân theo công thức: p2 AA  2pqAa  q 2aa  1
p 2  9q 2
p  0, 75

Theo bài ra ta có: 
p  q  1 q  0, 25

Vậy số cá thể dị hợp trong quần thể là: Aa  2.pq  2.0, 75.0, 25  37,5%
Câu 30: Đáp án D

Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có hoa đỏ, hoa trắng  F1 phải chứa cả alen A và a
Vậy hai cây hoa đỏ của P là AA và Aa
1
1
1 
3
P : AA  Aa  F1 : AA : Aa  F1 :  A : a 
2
2
4 
4
1  3
1 
3
Cho F1 ngẫu phối ta có:  A : a    A : a   F2 : 9AA : 6Aa :1aa
4  4
4 
4

Câu 31: Đáp án D
- Những biện pháp giúp bảo vệ hệ sinh thái rừng là: 1,2, 5, 6
Câu 32: Đáp án C
A : cao >> a : thấp
Cho cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp

 3:1 , số tổ hợp giao tử là 3  1  4  2  2  (P) có kiểu gen Aa. Ta có sơ đồ lai:
P: Aa
G:A,a

x


Aa
A,a  F1: 1AA : 2Aa : 1aa

Các cây thân cao F1 (2Aa, 1AA) cho tỉ lệ các loại giao tử là:

2
1
A : a . Cây thân thấp chỉ cho
3
3

1 loại giao tử là a  khi cho cây thân cao F1 giao phấn với cây thân thấp ta có sơ đồ lai là

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />1 
2
1
2
 A : a   a  Aa : aa  tỉ lệ phân li kiểu hình ở F3 là: 2 cây thân cao (Aa): 1 cây thân
3 
3
3
3

thấp (aa).
Câu 33: Đáp án D

A : đen >> a : trắng
P : 0,6AA : 0,3Aa : 0,1 aa.
Những cá thể có cùng màu lông chỉ giao phối ngẫu nhiên với nhau mà không giao phối với
các cá thể có màu lông khác và quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác
 đây là dạng bài giao phối có chọn lọc nên ta có các phép lai như sau:

- 0,1 aa  aa   F1 : 0,1aa
0,3 
1 
 0, 6
5
- 0,9  0, 6AA : 0,3Aa   0,9 
AA :
Aa   0,9  A : a   giao phần thu được
0,9
6 
6
 0,9

2

1
1
aa  0,9.   
 6  40
Vậy tỉ lệ cá thể lông trắng ở F1 là: 0,1 

1 1

40 8


[Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]
Câu 34: Đáp án A
Hiệu suất sinh thái tính bằng công thức: eff 

Ci 1
 100
Ci

Trong đó,
eff: là hiệu suất sinh thái (tính bằng %);
Ci: bậc dinh dưỡng thứ i
Ci+1 : bậc dinh dưỡng thứ i+1, sau bậc Ci.
- Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1


1,1104
100  0,5%
2, 2 106

- Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 so với bậc dinh dưỡng cấp 3 là


0,5 102
100  4%
1, 25 103

Câu 35: Đáp án A
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Tổng số bộ ba mã hóa axit amin là: 43  64 .
Tổng số bộ ba chỉ chứa A, u, X là: 33  27 .
Vậy số bộ ba có chứa Guanin (G) là: 64  27  37 .
Câu 36: Đáp án D
Quan sát sơ đồ ta thấy khi có mặt của hai alen A và B trong kiểu gen cho màu hoa đỏ, các
kiểu gen còn lại đều không màu.
A-B-: đỏ; (A-bb, aaB-, aabb) không màu
Tỉ lệ kiểu hình : 1 đỏ : 1 trắng
Các phép lai cho tỉ lệ trên là:
1. aabb x AaBB

2. aabb x AABb

3. aaBB x AaBB

4. aaBB x AABb

5. aaBB x Aabb

6. aaBB x AaBb

7. AAbb x aaBb

8. AAbb x AABb

9. AAbb x AaBb

10. aaBb x AaBb


Câu 37: Đáp án D
Nhìn vào lưới thức ăn hình bên trên ta có các chuỗi thức ăn như sau:
(1) Cỏ  Thỏ  Đại bàng  Vi sinh vật.
(2) Cỏ  Thỏ  Cáo  Đại bàng  Vi sinh vật.
(3) Cỏ  Chuột  Cáo  Đại bàng  Vi sinh vật.
(4) Cỏ  Sâu  Chuột  Cáo  Đại bàng  Vi sinh vật.
(5) Cỏ  Sâu  Chim  Rắn  Đại bàng  Vi sinh vật
(6) Cò  Sâu  Chim  Rắn  Vi sinh vật.
Vậy có 6 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên  I đúng
- II đúng, thỏ, rắn, chim, chuột mỗi loại tham gia vào 2 chuỗi thức ăn.
- III đúng, đại bàng tham gia vào 5 chuồi thức ăn là: 1, 2, 3, 4, 5
- IV đúng, chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích là chuỗi số 4 và 5.
Vậy cả 4 phương án đưa ra đều đúng
Câu 38: Đáp án B
- Nhìn vào phả hệ ta thấy (6), (7) bình thường sinh được (11) bị bệnh P  bệnh P do gen lặn
nằm trên NST thường quy định
- (1) bình thường  sinh ra con trai (5) bị bệnh  bệnh M là do gen lặn nằm trên NST giới
tính quy định.
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Quy ước gen:
A : bình thường >> a : bệnh P
B : bình thường >> b : bệnh M
* Xét bệnh P
- A sai vì (8) có kiểu gen aa  (13) có kiểu gen là Aa
- B đúng vì
* Xét bệnh P

- (11) có kiểu gen aa  (6), (7) đều có kiểu gen là Aa
2
1 
1

2
 kiểu gen của (12) là  AA : Aa  hay  A : a 
3
3 
3

3
1  1
1  5
1 
2
- (12) x (13):  A : a  x  A : a    A  : aa 
2  6
6 
3  2
3

* Xét bệnh M
- (1) bình thường  sinh ra con trai (5) bị bệnh  bệnh M là do gen lặn nằm trên NST giới
tính quy định.
(4) có kiểu gen là XbY  kiểu gen của (8) là XBXb
1
1
1


3

 kiểu gen của (13) là:  X B X B : X B X b  hay  X B : X b 
2
4 
2

4
1  3
1
3
1
3
1
1

- (12) x (13):  X B : Y  x  X B : X b   X B X B : X B X b : X B Y : X b Y
2  4
4 
8
8
8
8
2
 Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh P của cặp 12 -13 là:

1 3 1
aaX B Y  . 
6 8 16


- C sai vì: Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P của cặp 12 - 13 là:

1 7 7
. 
6 8 48

- D sai vì (8) có kiểu gen aa  (4) có kiểu gen là Aa
Câu 39: Đáp án D
Cho con cái lông dài, thân đen thuần chủng lai với con đực lông ngắn, thân trắng thu được F1
toàn con lông dài, thân đen  tính trạng lông dài, thắn đen là tính trạng trội so với tính trạng
lông ngắn, thân trắng
- Dài/ngắn  1: 3  xảy ra hiện tượng tương tác gen và tính trạng chiều dài lông do hai cặp
gen quy định và F1 dị hợp 2 cặp gen  (2) đúng
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />- Đen/trắng  1:1
Mặt khác, tính trạng màu thân phân bố không đều ở hai giới (con cái chỉ có thân đen, con đực
chỉ có thân trắng)  gen quy định màu thân nằm trên NST giới tính X không có alen tương
ứng trên Y.
Quy ước gen: (Aa, Bb) quy định chiều dài lông, cặp Dd quy định màu thân
A-B- : lông dài; (aaB-, aabb; A-bb) : lông ngắn; D- : thân đen; d : thân trắng
P t/c : AABBXDXD  aabbXdY  F1 : AaBbXDXd : AaBbXDY
- Cho đực F1 lai phân tích ta có sơ đồ lai : AaBbXDY x aabbXdXd
1
1
1
1
1

1
 Fa  AaBbX D X d : AabbX D X d : aaBbX D X d : aabbX D X d : AaBbX d Y : AabbXd Y
8
8
8
8
8
8
1
1
: aaBbX d Y : aabbX d Y  số kiểu gen được tạo ra là 4.2  8  (1) đúng
8
8

- (3) sai vì có 6 kiểu gen quy định lông ngắn, thân trắng.
- Cho các cá thể lông dài ở F giao phối ngẫu nhiên ta có sơ đồ lai như sau

AaBbXD Xd  AaBbXd Y  số kiểu gen là: 9.4 = 36; số kiểu hình là: 2.4 = 8 (vì tương tác
bổ sung theo tỉ lệ 9 : 7 nên AaBb chỉ cho 2 loại kiểu hình)  IV đúng
Vậy có 3 phát biểu đưa ra là đúng
* Chú ý : Phép lai phân tích cho tỉ lệ 1: 3  tính trạng do hai cặp gen quy định và bị chi
phối bởi tương tác bổ sung.
Câu 40: Đáp án D
Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây quả dẹt : 6 cây
quả tròn : 1 cây quả dài  số tổ hợp giao tử ở F2 : 9  6  1  16  4 x 4  kiểu gen F1 :
AaBb
F1 x F1 : AaBb  AaBb  F2 : 9 A  B 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb 

dẹt


:

(1Aabb : 2Aabb) tròn : 3aaB- (1aaBB : 2aaBb) tròn : 1aabb dài.
 Vậy có 4 kiểu gen quy định kiểu hình quả tròn: Aabb; Aabb; aaBB; aaBb  I sai

2
2
4
1

- Cây quả dẹt ở F2:  AABB : AaBB : AABb : AaBb 
9
9
9
9


Cho cây quả dẹt tự thụ ta có :
-

1
1
AABB 
AABB
9
9

Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

3A-bb



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
-

2
2
2 1
2
1
2
AaBB 
(AaBB x AaBB) 
( AABB : AaBB : aaBB) =
AABB :
9
9
9 4
4
4
36

4
2
AaBB :
aaBB
36
36


-

2
2
2 1
2
1
2
AABb 
(AABb x AABb) 
( AABB: AABb: AAbb) =
AABB :
9
9
9 4
4
4
36

4
2
AABb:
AAbb
36
36

-

4
4

4 9
3
3
1
9
AaBb 
(AaBb x AaBb) 
( A-B- :
A-bb :
aaB- :
aabb) =
A-B- :
9
9
9 16
16
16
16
36

3
3
1
A-bb :
aaB- :
aabb
36
36
36


Kiểu hình F3 là: 25 quả dẹt: 10 quả tròn : 1 quả dài  II sai
1
2
1
2
- Cây quả tròn F2 là: ( AAbb : Aabb : aaBB : aaBb)
6
6
6
6
2
1
2
2
1
2
1
 1

F2 :  AAbb : Aabb : aaBB : aaBb    AAbb : Aabb : aaBB : aaBb 
6
6
6
6
6
6
6
 6

1

1
1
1
1  1
1
1
1
1
1 
1
G F2 :  Ab : Ab : ab : aB : aB : ab    Ab : Ab : ab : aB : aB : ab 
6
6
6
6
6  6
6
6
6
6
6 
6

1
1  1
1
1 
1
F2:  Ab : aB : ab    Ab : aB : ab 
3

3  3
3
3 
3

1
1
1
1
2
 Xác suất cây quả dẹt chiếm tỉ lệ: AB. aB  aB. Ab   III đúng
3
3
3
3
9
2
2
4
1

- Cây quả dẹt ở F2:  AABB : AaBB : AABb : AaBb 
9
9
9
9

1
1
1

1
1
1
1
1
1

Gp:  AB : Ab : aB : ab : AB : Ab : AB : aB : AB 
9
9
9
9
9
9
9
9
9

2
2
1 
4
Rút gọn:  AB : Ab : aB : ab 
9
9
9 
9

Cho tất cả các cây quả dẹt F2 tự thụ phấn ta có sơ đồ lai.
2

2
1  4
2
2
1 
4
 AB : Ab : aB : ab    AB : Ab : aB : ab 
9
9
9  9
9
9
9 
9

F3:
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
4
AB
9
4
16
AABB
AB
81
9

2
8
Ab
AABb
9
81
2
8
AaBB
aB
81
9
1
4
ab
AaBb
9
9
Tỉ lệ kiểu hình quả tròn ở F3 là:


2
Ab
9

2
aB
9

1

ab
9

8
AABb
81
4
AAbb
81
4
AaBb
81
2
Aabb
81

8
AaBB
81
4
AaBb
81
4
aaBB
81
2
aaBb
81

4

AaBb
9
2
Aabb
81
2
aaBb
81
1
aabb
81

4
2
4
2
2
2
16
Aabb 
Aabb 
aaBB 
aaBb 
Aabb 
aaBb 
81
81
81
81
81

81
81

Tỉ lệ kiểu hình quả dài ở F3 là:

1
81

 Tỉ lệ kiểu hình quả tròn ở F3là: 1 

16 1 64
 
81 81 81

Kiểu hình F3 là: 62 quả dẹt : 16 quả tròn : 1 quả dài  IV sai
Vậy có 1 phát biểu đúng

Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×