Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

NAP đề số 11 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.53 KB, 13 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ 11
Câu 1: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) .
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
Câu 5: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là
A. 12,20.

B. 8,20.

C.7,62


D.11,20.

Câu 6: Đun nóng 36 gam CH3COOH với 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 31,68 gam este.
Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50,0%

B. 60,0%

C.40,0%

D. 75,0%

Câu 7: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ v| mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ v| glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ v| tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4(loãng) làm xúc tác;

(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ v| saccarozơ đều thuộc loại disaccarit. Phát biểu đúng là
A. (3) và (4).

B. (1) và (3).

C. (1) và (2).

D. (2) và (4).

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol các chất)
o

t



(1). Este X (C6H10O4) + 2NaOH

X1 + 2X2

H2SO4 ,140o




(2). X2

X3
CaO,t 0




(3). X1 + 2NaOH

H2 + 2Na2CO3

o

H2SO4 ,170



(4). X2

X4

Nhận định n|o sau đ}y l| chính x{c.
A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử.
B. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử.
C. Trong X có một nhóm – CH2 –
D. Trong X1 có một nhóm – CH2 –
Câu 10: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào
400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 800 ml dung dịch NaOH
1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là
A. 0,2.

B. 0,25.

C. 0,15.


D. 0,1.

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và
1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối
tạo thành là
A. 7,512 gam.

B. 7,312 gam.

C. 7,612 gam.

D. 7,412 gam.

Câu 12: Khi nói về kim loại, phát biểu n|o sau đ}y sai?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy không tác dụng với H2O tạo
thành dung dịch bazơ l|
A. 2.

B. 4.

C. 3.

Câu 14. Phèn chua có công thức là.
A. KAl(SO4)2.12H2O


B. LiAl(SO4)2.12H2O

C. NaAl(SO4)2.12H2O

D. (NH4)Al(SO4)2.12H2O

D. 1.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) v|o dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,700.

B. 29,550.

C. 9,850.

D. 14,775.

Câu 16: Dung dịch X có 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Ion Y- và giá trị của
a là
A. NO3- và 0,4.

B. OH- và 0,2.

C. OH- và 0,4.

D. NO3- và 0,2.


Câu 17: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 18: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol ZnCl2,
kết quả của thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng (x +y + z) là
A. 0,9.

B. 2,0.

C. 1,1.

D. 0,8.

Câu 19: Hoà tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra
6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với
giá trị n|o sau đ}y?
A. 29.

B. 28.

C. 30.


D. 27.

Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol
CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy tho{t ra 0,896 lít khí (đktc). Gi{ trị của m là
A. 1,72.

B. 1,56.

C. 1,66.

D. 1,2.

Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và
còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z t{c dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần
chất tan trong dung dịch Y là
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

B. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.

C. Fe(NO3)2.

D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.

Câu 22: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được
với dung dịch X là
A. 7.

B. 6.


C. 5.

D. 4.

Câu 23: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit.
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3


Câu 24: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên :

Sau

một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát

thấy :
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.
C. có xuất hiện kết tủa m|u đen.
D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.
Câu 25: Chỉ ra nhiệt độ tăng dần nhiệt độ sôi:
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
B. CH3OH, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO

Câu 26: Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua của
kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?
A. CaO.

B. MgO.

C. CuO.

D. Al2O3.

Câu 27: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđrôxit. Số cặp chất tác dụng
với nhau là:
A.1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 28: Cho các chất sau: NH4Cl, Al(OH)3, ZnCl2, (NH4)2CO3, NaHCO3, Al2O3, KHSO4. Số chất là chất
lưỡng tính là:
A. 5.

B. 4

C. 2

D. 3


Câu 29: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2-CH2OH

(b) HOCH2-CH2-CH2OH

(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH

(d) CH3-CH(OH)-CH2OH

(e) CH3-CH2OH

(f) CH3-O-CH2CH3

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c)

B. (c), (d), (f)

C. (a), (c), (d)

D. (c), (d), (e)

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số
nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở
đktc). Gi{ trị của V là
A. 4,48.

B. 15,68.

C. 14,56.


D. 11,20.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 31: Hỗn hợp X gồm axetylen và etanal . Cho 0,7 gam X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được
4,56 gam gam chất rắn. Phần trăm về số mol etanal trong hỗn hợp là:
A. 30%

B. 40%

C. 50%

D. 60%

Câu 32: Trộn 1000 ml dung dịch X chứa NaOH 0,86M và Ba(OH)2 0,5M với V lít dung Y chứa HCl 1M và
H2SO4 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được dung dịch Z có pH = 1 và m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 186,4.

B. 233,0.

C. 349,5.

D. 116,5.

Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ v| glucozơ.
(2) Trong môi trường bazơ, fructozơ v| glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau.
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

(4) Thủy ph}n saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
(6) Phản ứng có este tham gia không thể là phản ứng oxi hóa khử.
(7) C{c este thường có mùi thơm dễ chịu.
(8) Tất cả c{c este đều là chất lỏng nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.
(9) Tât cả c{c este được điều chế bằng cách cho axit hữu cơ v| ancol tương ứng tác dụng trong H2SO4
(đun nóng).
(10) Bậc của amin là bậc của cacbon có gắn với nguyên tử N.
Số phát biểu đúng l|
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 34: Cho các phát biểu sau :
(1). Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm.
(2). Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH)2.
(3).Từ các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.
(4) Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
(5) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
(6) Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước.
(7) Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.
(8) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.
(9) Trong các phản ứng hóa học Fe(NO3)2 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa nhưng
Fe(NO3)3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(10) Chất m| tan trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện thì chất đó l| chất điện li.
Số phát biểu đúng là :

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 35: Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức, mạch hở v| hai α-amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng
của glyxin. Đốt cháy 0,2 mol hỗn hợp X cần dùng 0,85 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được
dẫn qua 480 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được một khí duy nhất có thể


tích l| 1,344 lít (đktc) v| dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m
là:
A. 19,80

B. 11,92

C. 15,68

D. 25,24

Câu 36: X, Y (MXT là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 12,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 14,672 lít
O2 (đktc) thu được 7,92 gam nước. Mặt khác 12,92 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,11 mol
2

Br . Hiệu số mol của X và Y (nX-nY) trong E là?
A. 0,01


B. -0,01

C. 0,00

D. 0,02

Câu 37: Điện phân (với điện cực trơ) 300 ml dung dịch Cu(NO3)2 nồng độ a mol/l, sau một thời gian thu
được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 48 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 44,8
gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được 20,8 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị
của a gần nhất với :
A. 2,65.
B. 2,25.
C. 2,85.
D. 2,45.
Câu 38: Nung hỗn hợp gồm Al v| 0,04 mol Cr 2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn
toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H 2 và dung
dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH thu được m gam kết tủa (biết c{c phản ứng xảy ra ho|n
to|n, trong điều kiện không có không khí). Gi{ trị m l|:
A. 4,30.

B. 5,16.

C. 2,58.

D. 3,44.

Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm tripeptit X và pentapeptit Y (mạch hở, tỷ lệ mol
tương ứng là 2:4) cần vừa đủ 0,32 mol NaOH, sau phản ứng thu được 33,38 gam hỗn hợp muối của Gly,
Ala, Val và Glu. Mặt kh{c, đốt cháy hoàn toàn m gam T cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 0,88 mol khí

CO2. Giá trị của V là?
A. 23,184

B. 23,408

C. 24,304

D. 25,200

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, a mol Fe3O4 và b mol Fe(NO3)2 trong dung dịch
chứa 1,12 mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và
2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không m|u trong đó có một khí
hóa nâu ngoài không khí. Nếu cũng cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc
lấy kết tủa v| nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a+b?
A. 0,03

B. 0,04

C. 0,05

D. 0,06

Đ{p {n
1.C

2.C

3.B


4.C

5.A

6.B

7.C

8.B

9.B

10.A

11.B

12.B

13.A

14.A

15.A

16.A

17.C

18.C


19.A

20.C

21.C

22.B

23.C

24.C

25.A

26.B

27.D

28.B

29.C

30.C

31.C

32.D

33.D


34.B

35.B

36.A

37.D

38.D

39.A

40.B


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đ{p {n C
Câu 2: Đ{p {n C
Câu 3: Đ{p {n B
Câu 4: Đ{p {n C
Câu 5: Đ{p {n A
Định hướng tư duy giải

n CH COOC H  0,1 BTKL
3
2 5

 8,8  0,2.40  m  0,1.46 
 m  12,20


n

0,2

Ta có:  NaOH
Câu 6: Đ{p {n B
Định hướng tư duy giải

n CH COOH  0,6
31,68
3

H 
.100%  60%

0,6.88
n

1,0

Ta có:  NaOH
Câu 7: Đ{p {n C
Định hướng tư duy giải
(a) Sai, vì glucozơ, fructozơ không có phản ứng thủy phân.
(b); (c); (d) là các phát biểu đúng theo SGK lớp 12.
Câu 8: Đ{p {n B
Câu 9: Đ{p {n B
Định hướng tư duy giải
Dễ suy từ (2) và (4) X2 phải là ancol C2H6O →X là C2H4.

Câu 10: Đ{p {n A
Định hướng tư duy giải

a  b  0,3
a  0,1
H 2 NC3 H5  COOH 2 : a





 H N  C H COOH : b
2a  b 0, 4  0,8
b  0, 2
Ta có:  2 2 5 9

Câu 11: Đ{p {n B
Định hướng tư duy giải
BTKL

 m  1,61.32  1,14.32  1,06.18 
 m  17,72

BTKL

 n este 

17,72  1,14.12  1,06.2
 0,02
16.6


BTKL

17,72  0,02.3.40  mmuoi  0,02.92 
 mmuoi  18, 28



 m muoi 
Ứng với 7,088 gam chất béo

18, 28
 7,312
2,5

Câu 12: Đ{p {n B
Câu 13: Đ{p {n A
Câu 14: Đ{p {n A
Câu 15: Đ{p {n A
Định hướng tư duy giải
2
CO 2 : 0,15
CO3 : 0,15

  2

 m  0,1.197  19,7


Ba : 0,1

OH : 0,35


Ta có:

Câu 16: Đ{p {n A
Định hướng tư duy giải
Vì có Mg2+ nên dung dịch không có OH- →Loại B và C.
BTDT

 0,1  0,2.2  0,1  0,2  a 
 a  0,4

Câu 17: Đ{p {n C
Câu 18: Đ{p {n C
Định hướng tư duy giải

n HCl  x  0,6
Nhìn v|o đồ thị ta có
n KOH  1 
z 

Tại vị trí

1  0,6
 0, 2
2

n KOH  1,4  0,6  2y  2(y 0,2) 
 y  0,3

Tại vị trí
Câu 19: Đ{p {n A
Định hướng tư duy giải

n H2

Ta có:

 Na  : 0,6
 2
SO : 0,05 BTKL
 0,3 
 m  4

 m  28,95
Cl
:
0,1

OH  : 0, 4


Câu 20: Đ{p {n C
Định hướng tư duy giải
Ca : 0,03
n H2  0,04 
 n OH  0,08 


 m  1,66(gam)

Na : 0,02

Ta có:

Câu 21: Đ{p {n C


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Định hướng tư duy giải
Z tác dụng được với H2SO4 loãng nên Z là Fe và Cu
Câu 22: Đ{p {n B
Định hướng tư duy giải
Dung dịch X chứa BaCl2 và Ba(OH)2. Số chất thỏa mãn là:
Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NaHCO3
Câu 23: Đ{p {n C
Định hướng tư duy giải
+ Ancol bậc 1 khi tác dụng với CuO sẽ cho ra andehit.
Vậy các chất thỏa mãn là :

CH3  CH 2  CH 2  CH 2  CH 2  OH CH3  CH2  CH(CH3 )  CH2  OH
CH3  CH(CH3 )  CH2  CH2  OH

 CH3 3 CCH 2  OH
Câu 24: Đ{p {n C
Định hướng tư duy giải

Zn  H 2SO4  ZnSO4  H 2
+ Theo hình vẽ ta thấy đầu tiên

S  H2  H2S

Sau đó

H2S  Cu(NO3 )2  2HNO3  CuS 


(đen)

Câu 25: Đ{p {n A
Câu 26: Đ{p {n B
Định hướng tư duy giải
BTNT.M

 nM 

6
14, 25

M  16 M  71

 M  24 Mg

Câu 27: Đ{p {n D
Định hướng tư duy giải
Số cặp chất tác dụng với nhau là:
phenol với NaOH,

etanol với axit axetic

axit axetic với natri phenolat


axit axetic với NaOH


Câu 28: Đ{p {n B
Định hướng tư duy giải
Số chất là chất lưỡng tính là: Al(OH)3, (NH4)2CO3, NaHCO3, Al2O3
Mở rộng thêm:
Chất vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng với bazơ gồm : các kim loại Al, Zn, Sn, Be, Pb,.. và các chất
lưỡng tính
Chất lưỡng tính:
+ Là oxit và hidroxit: Al2O3, Al(OH)3, ZnO, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2; Cu(OH)2 Cr(OH)3 và Cr2O3.
+ Là các ion âm còn chứa H có khả năng ph}n li ra ion H+ của các chất điện li trung bình và yếu ( HCO3-,
HPO42-, H2PO4- HS-…)
( chú ý : HSO4- có tính axit do đ}y l| chất điện li mạnh)
+ Là muối chứa c{c ion lưỡng tính; muối tạo bởi hai ion, một ion có tính axit và một ion có tính bazơ (
(NH4)2CO3…)
+ L| c{c amino axit,…
Chất có tính axit:
+ L| ion dương xuất phát từ c{c bazơ yếu (Al3+, Cu2+, NH4+....), ion âm của chất điện li mạnh có chứa H có
khả năng ph}n li ra H+ (HSO4-)
Chất có tính bazơ:
Là các ion âm (không chứa H có khả năng ph}n li ra H+)của các axit trung bình và yếu : CO32-, S2-, …
Chất trung tính:
L| c{c ion }m hay dương xuất phát từ c{c axit hay bazơ mạnh : Cl-, Na+, SO42-,..
Chú ý :1 số kim loại có phản ứng được với axit v| bazơ nhưng không được gọi là chất lưỡng tính.
Câu 29: Đ{p {n C
Câu 30: Đ{p {n C
Định hướng tư duy giải

n CO2  0,5(mol) ancol no

 n X  0, 7  0,5  0, 2(mol)  C  2,5

n H2O  0, 7(mol)


Ta có:
Vậy các ancol là no và hai chức.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
BTNT.O

 0, 2.2 

V
.2  0,5.2  0, 7  V  14,56(lit)
22, 4

Câu 31: Đ{p {n C
Định hướng tư duy giải
Chú ý : Chất rắn là Ag và CAgCAg

CH  CH : a
CAg  CAg : a

 0,7 

 4,56 
Ag : 2b
CH 3CHO : b

26a  44b  0,7



 a  b  0,01 
 50%
240a  108.2b  4,56
Câu 32: Đ{p {n D
Định hướng tư duy giải


 H : V  4V  5V

 OH : 0,86  1  1,86
Ta có : 


  H    0,1 

PH  1

5V  1,86

 V  0, 4
1 V

2

Ba : 0,5


  2

 m  0,5.233  116,5
SO
:
2V

0,8

 4
(gam

Câu 33: Đ{p {n D
Định hướng tư duy giải
(1) Đúng vì glucozơ tác dụng còn fructozơ thì không t{c với dung dịch Br2.
(2) Đúng theo SGK lớp 12.
(3) Sai chủ yếu dạng mạch vòng.
(4) Sai thu được glucozơ v| fructozơ .
(5) Sai saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.
(6) Sai có thể là phản ứng oxi hóa khử trong phản ứng cháy.
(7) Đúng theo SGK lớp 12.
(8) Sai có este ở thể rắn như chất béo.
(9) Sai ví dụ như CH3COOCH=CH2 không điều chế từ axit và ancol.


(10) Sai đ}y l| bậc của ancol còn bậc của amin là số nguyên tử H bị thay bởi gốc hidrocacbon trong phân
tử NH3.
Câu 34: Đ{p {n B
Câu 35: Đ{p {nB
Định hướng tư duy giải

 n CO2  n H 2O  0,06  0
n CO2  0,68
n N2  0,06 



 2n CO2  n H2 O  0, 2.2  0,85.2
n H2O  0,74
Ta có:


 n   0,28 
m  0,28.197  0,68.44  0,74.18  11,92

Câu 36: Đ{p {n A
Định hướng tư duy giải
n O  0,655 BTKL

 2
 n CO2  0,59 
 n Otrong E  0,31
n

0,
44
 H2O
E cháy

a  2c  0,11
n X  Y  a

a  0,03




 n Z  b 
 a  4b  4c  0,31

 b  0,03
n  c
 CTDC
c  0,04

 T
  b  3c  0,59  0, 44  0,15
C3 H5OH : 0,02


C4 H 7 OH : 0,01
Xếp hình và biện luận
Câu 37: Đ{p {n D
Định hướng tư duy giải
Dung dịch vẫn còn m|u xanh nghĩa l| Cu2+ chưa bị điện phân hết.
BTKL

 64a  32b  48
Cu : a(mol)
a  0, 6
 




  BTE


 2a  4b

b  0,3
O2 : b(mol)
 
BTDT
ra

 n Sinh
 1, 2(mol)
H

Vì Cu2+ bị điện phân mất 0,6 mol nên


BTNT.N
H
 n Fe NO3  

 n NO  0,3 
2

0,3.2.a  0,3
2


BTKL(Cu  Fe)

 0,3.a.64  44,8  0, 6.64  20,8 


 a  2,5M
Câu 38: Đ{p {n D
Định hướng tư duy giải

0,3.a.2  0,3
.56
2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

 H 2 : 0,1

 n HCl
Ta có: 
Cr2 O3 : 0,04

 Na  : 0,56


a  b  0,12
 AlO 2 : a
 0, 44 





3a  b  0, 28
CrO 2 : b
Cl : 0, 44


a  0,08 BTNT.Cr



 m Cr(OH)2  0,04.86  3, 44
b  0,04

Câu 39: Đ{p {n A
Định hướng tư duy giải:
Bơm thêm lượng vừa đủ a mol NH3 vào m gam T.

CH : 0,88
BTKL

(33,38  17a)  2

 a  0, 06
NO 2 Na : 0,32

Dồn chất cho muối
Đốt ch{y T’ (sau khi bơm NH3 vào T)
NAP.332


 3.0,88  3.0,16  2n O2 
 n O2  1, 08


 n O2  1, 08 
Đốt T

0, 06.3
 1, 035 
 V  23,184
4

Câu 40: Đ{p {n B
Định hướng tư duy giải
 NO : 0,07
0,07  a  0,08

 n Fe(NO3 )2 
 0,5a  0,005
H 2 : 0,03 
2


Ta có:  NH 4 : a


H

1,12  0,07.4  0,03.2  10a  2n Otrong X 
 n Otrong X  0,39  5a



 n Fe3O4  0,0975  1,25a 
 0,2925  3,75a  0,5a  0,005  0,06

n Fe(NO3 )2  b  0,03

 a  0,07 


 a  b  0,04
n Fe3O4  a  0,01



×