Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

33 THPT yên khánh a ninh bình lần 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.19 KB, 11 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Đề thi thử THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - Lần 1 - Năm 2018
Câu 1 (Nhận biết): Khẳng định nào sau đây về quá trình dịch mã là đúng?
A. Bào quan thực hiện dịch mã là ti thể.
B. Quá trình diễn ra ở trong nhân của tế bào.
C. Dịch mã là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit.
D. ADN trực tiếp tham gia vào quá trình này.
Câu 2 (Thơng hiểu): Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào của thể đột biến lệch bội của lồi này
có thành phần nhiễm sắc thể là AabbdddEE. Đây là tế bào của thể đột biến
A. ba nhiễm.

B. tứ nhiễm.

C. một nhiễm.

D. tam bội.

Câu 3 (Nhận biết): Chất hóa học 5Brom - uraxin gây ra dạng đột biến nào sau đây?
A. Mất cặp Nu.

B. Thay thế cặp AT thành cặp TA.

C. Thay thế cặp AT thành cặp GX.

D. Thêm cặp Nu.

Câu 4 (Nhận biết): Trong cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành O có chức năng
A. quy định tổng hợp protein ức chế.
B. liên kết với enzim ARN - polimeaz để khởi động phiên mã.
C. liên kết với protein ức chế để ngăn cản phiên mã.
D. mang thơng tin mã hóa cho chuỗi polipeptit.


Câu 5 (Nhận biết): Khẳng định nào sau đây về đột biến gen là đúng
A. Đột biến tạo ra các alen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
B. Đa số các đột biến thêm hoặc mất 1 cặp Nu là đột biến trung tính.
C. Đột biến gen ln có hại cho sinh vật.
D. Là những thay đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể liên quan đến một hoặc một vài gen.
Câu 6 (Nhận biết): Bộ ba nào sau đây mã hóa cho axit amin foocmyl - metionin ở vi khuẩn
A. UAG.

B. UAA.

C. AUG.

D. UGA.

Câu 7 (Nhận biết): Nhiễm sắc thể được cấu tạo nên từ những thành phần hóa học chính là:
A. ADN và ARN.

B. ADN và protein.

C. ADN, ARN và protein.

D. ARN và protein.

Câu 8 (Nhận biết): Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen
trên nhiễm sắc thể là:
A. Mất đoạn.

B. Lặp đoạn.

C. Đảo đoạn.


D. Chuyển đoạn trên 2 nhiễm.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 9 (Thông hiểu): Cho A cây cao, a cây thấp; B hoa đỏ, b hoa vàng. Phép lai P AaBb x
Aabb thu được F1.Tỉ lệ cơ thể có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ là
A. 12,5%.

B. 25%.

C. 37,5%.

D. 50%.

Câu 10 (Nhận biết): Một trong các đặc điểm của thường biến là
A. Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.

B. Ngẫu nhiên và vơ hướng.

C. Phát sinh trong q trình sinh sản.

D. Khơng di truyền được.

Câu 11 (Nhận biết): Khẳng định nào sau đây về đột biến điểm là đúng
A. Đột biến thêm và thay thế cặp Nu đều có thể làm tăng số liên kết hidro của gen.
B. Đột biến thay thế luôn làm số liên kết hidro của gen không đổi.
C. Chỉ có đột biến mất cặp Nu mới làm giảm liên kết hidro của gen.

D. Chỉ có đột biến thêm 1 cặp Nu mới có thể làm tăng số liên kết hidro của gen.
Câu 12 (Nhận biết): Lồi thứ nhất có bộ NST 2n = 10; lồi 2 có bộ NST 2n = 14. Sau quá
trình lai xa và đa bội hóa thu được thể song nhị bội. Số lượng NST trong thể song nhị bội này
là:
A. 28.

B. 12.

C. 17.

D. 24.

Câu 13 (Nhận biết): Cho rằng A hoa đỏ, a hoa vàng. Một quần thể tự thụ xuất phát có 100%
Aa. Sau 4 thế hệ tự phối tỉ lệ cơ thể hoa đỏ đồng hợp là:
A. 1/16.

B. 17/32.

C. 15/16.

D. 15/32.

Câu 14 (Nhận biết): Cơ thể có kiểu gen là AB/ab trong giảm phân có trao đổi chéo nhiễm
sắc thể với tần số hoán vị gen là 20%. Tỉ lệ loại giao tử mang một gen trội mà cơ thể này phát
sinh là:
A. 20%.

B. 30%.

C. 10%.


D. 40%.

Câu 15 (Thông hiểu): Cho A mắt đỏ, a mắt trắng. Phép lai nào sau đây cho thế hệ sau có tỉ
lệ phân li kiểu hình là 3 đỏ : 1 trắng.
A. XAXA x XaY.

B. XAXa x XAY.

C. XAXa x XaY.

D. XAXa x XaY.

Câu 16 (Nhận biết): Khẳng định nào sau đây về đột biến đa bội là khơng đúng
A. Tế bào đa bội có q trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ.
B. Chỉ có ý nghĩa với chọn giống khơng có ý nghĩa với tiến hóa.
C. Phổ biến ở thực vật nhưng hiếm gặp ở động vật.
D. Đa số các thể đa bội lẻ 3n, 5n khơng có khả năng sinh sản hữu tính.
Câu 17 (Thơng hiểu): Cơ thể nào dưới đây khi giảm cho 4 loại giao tử

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
A.

AB
aB


B. AabbDd.

C. AabbDD.

D. XAXaBB.

Câu 18 (Nhận biết): Nhân tố ảnh hưởng đến màu lông thỏ núi Himalaya là:
A. độ PH.

B. ánh sáng.

C. dinh dưỡng.

D. nhiệt độ

Câu 19 (Thơng hiểu): Cho 1 gen quy định tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Phép lai nào sau
đây cho thế hệ sau có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1:1.
A. AB/ab x AB/ab.

B. Ab/aB x ab/ab.

C. AA x aa.

D. Aa x AA.

Câu 20 (Nhận biết): Một gen cấu trúc có 3 vùng là
A. khởi động, vận hành và mã hóa.

B. vận hành, mã hóa và kết thúc.


C. điều hịa, mã hóa và kết thúc.

D. khởi động, mã hóa và kết thúc.

Câu 21 (Thông hiểu): Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là 0,6AA + 0,2 Aa + 0,2 aa.
Tần số alen A trong quần thể sinh vật này là:
A. 0,6.

B. 0,7.

C. 0,2.

D. 0,8.

Câu 22 (Nhận biết): Cấu trúc xoắn nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kính lớn nhất
A. Sợi cromatit.

B. Sợi cơ bản.

C. Sợi siêu xoắn.

D. Sợ nhiễm sắc.

Câu 23 (Thông hiểu): Phép lai nào sau đây cho thế hệ sau có 3 loại kiểu gen.
A. AaBB x Aabb.

B. Aabb x aaBb.

C. AaBB x aabb.


D. AaBb x Aabb.

Câu 24 (Nhận biết): Một đoạn của ADN tiến hành phiên mã có trình tự các Nu
mạch gốc là

5'AAG TTX GGA ATT 3'.

Mạch bổ sung

3'TTX AAG XXT TAA 5'.

Sau khi kết thúc phiên mã đoạn phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các riboNu là:
A. 3' AAU UXX GAA XUU 5'.

B. 5' AAU UXX GAA XUU 3'.

C. 5' AAG UUX GGA AUU 3'.

D. 3' TTX AAG XXT TAA 5'.

Câu 25 (Nhận biết): Qua các thế hệ tự thụ phấn thì cấu trúc của quần thể:
A. Tần số alen trội tăng, alen lặn giảm.
B. Thành phần kiểu gen thay đổi theo hướng tăng đồng hợp và giảm dị hợp.
C. Thành phần kiểu gen có xu hướng không thay đổi.
D. Tần số alen lặn tăng và alen lặn giảm.
Câu 26 (Nhận biết): Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng.
A. Mất đoạn, thêm đoạn và thay thế một đoạn.
B. Mất Nu, lặp Nu, đảo Nu và chuyển Nu.
C. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
D. Mất một cặp Nu, thêm 1 cặp Nu và thay thế một cặp Nu.
Câu 27 (Nhận biết): Loại phân tử axit nucleic mang các codon mã hóa cho axit amin là:
A. rARN.

B. ADN.

C. tARN.

D. mARN.

Câu 28 (Nhận biết): Khẳng định nào đúng về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực.
A. Trên cả phân tử chỉ có một đơn vị tái bản.
B. Xảy ra ở kì trung gian của quá trình phân bào và trong nhân tế bào.
C. Chỉ có một mạch được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử ADN mới.
D. Chuỗi polinu mới chỉ được tổng hợp theo một chiều duy nhất là từ 3' đến 5'.
Câu 29 (Thông hiểu): Cho A hoa đỏ, a hoa vàng. Cho phép lai P Aa x Aa thu được F1. Cho
những cây hoa đỏ ở F1 lai phân tích thì ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là:
A. 100% hoa đỏ.

B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 2 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

Câu 30 (Nhận biết): Đâu không phải là đặc điểm di truyền của tính trạng do gen nằm ở

vùng không tương đồng của X quy định.
A. Kết quả phép lai thuận phép lai nghịch.
B. Tính trạng này chỉ xuất hiện ở một giới đồng giao XX.
C. Có hiện tượng di truyền chéo.
D. Tính trạng có sự phân bố khơng đồng đều.
Câu 31 (Nhận biết): Cho A-B - hoa đỏ: A-bb + aaB + aabb hoa trắng. D quả tròn và d quả
dài. Cho P có kiểu gen Aa BD/bd lai phân tích thế hệ sau có tỉ lệ phân li kiểu hình là
A. 1 đỏ, trịn : 2 đỏ, dài : 1 trắng dài.
B. 1 đỏ, tròn : 1 đỏ, dài : 1 trắng, tròn : 1 trắng, dài.
C. 3 đỏ, tròn : 1 trắng, dài.
D. 1 đỏ, tròn : 1 trắng, tròn : 2 trắng dài.
Câu 32 (Nhận biết): Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về di truyền liên kết gen:
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc ln di truyền liên kết hồn tồn với nhau.
B. Liên kết gen hồn tồn hay hốn vị gen vì đều làm hạn chế biến dị tổ hợp.
C. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau thì di truyền liên kết khơng hồn tồn (
hốn vị gen).
D. Trong tế bào có bộ NST 2n thì số nhóm gen liên kết thường bằng n.

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 33 (Thông hiểu): Cho phép lai P AaBb x AaBB thu được F. Biết rằng một gen quy định
1 tính trạng và trội lặn hồn tồn. Tính theo lí thuyết, số kiểu gen và số kiểu hình ở F lần lượt
là:
A. 6; 4.

B. 9; 4.

C. 6;2.


D. 9;2.

Câu 34 (Thông hiểu): Một phân tử ADN chứa các NU mang N15 nhân đôi 3 lần liên tiếp
trong môi trường chỉ chứa các Nu mang N14. Khi quá trình nhân đơi kết thúc thì số phân tử
ADN có Nu mang N15 là:
A. 2.

B. 8.

C. 1.

D. 7.

Câu 35 (Thông hiểu): Bố có bộ NST là AABBDDEE (2n =8), mẹ có bộ NST là aabbddee(
2n = 8). Trong giảm phân ở bố có sự phân li khơng bình thường ở cặp NST AA cịn ở mẹ
giảm phân bình thường, nếu giao tử đột biến của bố kết hợp với giao tử bình thường của mẹ
có thể cho con có bộ NST nào sau đây
A. ABbDdEe.

B. AaaBbDdEe.

C. AAaBbDdEe.

D. AaBbDdEe.

Câu 36 (Thông hiểu): Một quần thể ngẫu phối có tần số A là 0,8 và a là 0,2. Ở trạng thái cân
bằng di truyền, trong những cá thể mang alen lặn thì tỉ lệ cơ thể dị hợp là
A. 32%.


B. 50%.

C. 33,3%.

D. 88,9%.

Câu 37 (Thông hiểu): Ở thỏ, cho P thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng thu được F1
đồng tính mắt đỏ, lơng dài. Cho F1 lai phân tích thế hệ sau thu được 50% mắt đỏ, lông dài và
50% mắt đen, lông ngắn. Biết rằng một gen quy định tính trạng và trội lặn hồn tồn. Khẳng
định nào sau đây là đúng khi nói về phép lai trên
A. Hai gen quy định tính trạng trên đều nằm trên NST thường và di truyền phân li độc lập với
nhau.
B. Hai gen quy định hai tính trạng trên đều nằm trên NST thường và di truyền liên kết hoàn
toàn với nhau.
C. Gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính và phân li độc lập với gen quy định kích
thước lơng nằm trên NST thường.
D. Hai gen quy định hai tính trạng trên đều nằm trên NST thường và di truyền liên kết khơng
hồn tồn.
Câu 38 (Vận dụng): Cho gen 1 có 3 alen nằm trên NST thường số 1. Gen hai, gen ba, mỗi
gen có 2 alen cùng nằm trên NST thường số 2. Gen bốn có 4 alen nằm trên vùng tương đồng
của X, Y.
Cho các khẳng định sau:
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />(1) có 1560 kiểu gen được tạo nên từ 4 gen trên.
(2) Ở giới dị giao có số kiểu gen là 960.
(3) Giới đồng giao có số kiểu gen đồng hợp là 45.
(4) Số kiểu gen dị hợp về cả 4 cặp gen ở giới đồng giao là 36.

Số khẳng định đúng là:
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 39 (Thông hiểu): Một quần thể ngẫu phối xuất phát ở trạng thái cân bằng di truyền có
16% cơ thể có kiểu gen aa cịn lại là AA và Aa. Trong đó những cơ thể đồng lặn khơng có
khả năng sinh sản. Sau 2 thế hệ ở F2 tỉ lệ kiểu gen đồng lặn là:
A. 0,05.

B. 0,16.

C. 0,09.

D. 0,12.

Câu 40 (Thông hiểu): Một tế bào sinh tinh của một cơ thể có bộ NST là AaBbDd giảm
phân, trong giảm phân I có sự phân li khơng bình thường ở cặp NST Aa. Kết thúc giảm phân,
cho các loại tế bào nào sau đây:
A. AaBD và abd.

B. AaBd và aBd.

C. Aabd và BD.

D. AabD và bD.


Đáp án
1-C

2-A

3-C

4-C

5-A

6-C

7-B

8-C

9-B

10-D

11-A

12-D

13-D

14-A


15-B

16-B

17-B

18-D

19-B

20-C

21-B

22-D

23-A

24-B

25-B

26-C

27-D

28-B

29-D


30-B

31-D

32-D

33-C

34-A

35-C

36-D

37-B

38-D

39-A

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án C
Hóa chất 5Bu có khả năng vừa liên kết với A, vừa liên kết với G.
Trong quá trình nhân đơi có hóa chất 5Bu sẽ dẫn tới đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
Câu 4: Đáp án C
- Vùng vận hành O (operator): có trình tự Nu đặc biệt để prơtêin ức chế có thể liên kết làm

ngăn cản sự phiên mã.
- Vùng khởi động P (promoter): nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />- Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A quy định tổng hợp các enzym tham gia phản ứng phân giải
đường lactôzơ trong môi trường để cung cấp năng lượng cho tế bào.
- Quy định tổng hợp protein ức chế là chức năng của gen điều hòa không thuộc cấu trúc
operon
Câu 5: Đáp án A
Xét các phát biểu của đề bài:
A đúng
B sai vì Đa số các đột biến thay thế 1 cặp Nu mới là đột biến trung tính.
C sai vì đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
D sai vì đột biến gen là những biến đổi liên quan đến cấu trúc của gen.
Câu 6: Đáp án C
Ở sinh vật nhân sơ (vi khuẩn), AUG mã hóa cho axit amin foocmyl - metionin, ở sinh vật
nhân thực, AUG mã hóa cho axit amin metionin.
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án B
P: AaBb x Aabb = (Aa x Aa)(Bb x bb)
Aa x Aa → 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa → Đời con thu được ½ đồng hợp : ½ dị hợp
Bb x bb → 1/2Bb : 1/2bb → Đời con thu được ½ đồng hợp : ½ dị hợp
Phép lai P AaBb x Aabb thu được F1.Tỉ lệ cơ thể có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ là: ½ . ½
= 1/4 = 25%
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án A
Do A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro, G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro

+ Đột biến thêm 1 cặp A-T hoặc 1 G-X có thể làm tăng 2 hoặc 3 liên kết hidro
+ Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X có thể làm tăng 1 liên kết hidro
Vậy A đúng
B sai vì đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X có thể làm tăng 1 liên kết hidro, đột biến
thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T làm số liên kết hidro giảm đi 1.
C sai vì đột biến thay thế cặp G-X bằng cặp A-T cũng có thể làm giảm liên kết hidro của gen.
D sia vì đọt biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X cũng có thể làm tăng số liên kết hidro của
gen.
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 12: Đáp án D
Song nhị bội là cơ thể mang bộ NST 2n của cả 2 loài.
Số lượng NST trong thể song nhị bội này là: 2n (loài 1) + 2n (loài 2) = 24
Câu 13: Đáp án D
Sau 4 thế hệ tự phối, tỉ lệ hoa đỏ đồng hợp (AA) 

1  1/ 2 
2

4



15
32

Câu 14: Đáp án A
Cơ thể có kiểu gen là AB/ab giảm phân có hốn vị với f = 20%, cho các giao tử AB = ab =

40%, Ab = aB = 10%
Tỉ lệ loại giao tử mang một gen trội mà cơ thể này phát sinh là: Ab + aB = 10% + 10% = 20%
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
Câu 21: Đáp án B
Câu 22: Đáp án D
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án B
mARN được phiên mã từ mạch mã gốc của gen.
mạch gốc là: 5'AAG TTX GGA ATT 3'.
Hay mạch mã gốc: 3' TTA AGG XTT GAA 5'
mARN: 5'AAU UXX GAA XUU 3'
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án C
Câu 27: Đáp án D
Câu 28: Đáp án B
Câu 29: Đáp án D
P: Aa x Aa → F 1: 1AA : 2Aa : 1aa
Cây hoa đỏ F 1: (1/3AA : 2/3Aa)
1/3AAx aa → 1/3Aa
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />2/3Aa x aa → 2/3(1/2Aa : 1/2aa) hay 2/6Aa : 2/6aa
Tính chung: Cây hoa đỏ F 1: (1/3AA : 2/3Aa) x aa

→ Đời con cho Aa = 1/3 + 2/6 = 2/3; aa = 1/3
Vậy những cây hoa đỏ ở F1 lai phân tích thì ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 2 đỏ : 1 trắng
Câu 30: Đáp án B
Câu 31: Đáp án D
A-B-: hoa đỏ
A-bb + aaB- + aabb: hoa trắng
D: tròn
d: dài
P: Aa

BD
bd
x aa
= (Aa x aa)( x )
bd
bd

→ F 1: (1Aa : 1aa)(1
KG: 1Aa

BD
bd
:1 )
bd
bd

BD
bd
BD
bd

: 1Aa
: 1aa
: 1aa
bd
bd
bd
bd

Kiểu hình: 1 đỏ, tròn; 2 trắng, dài : 1 trắng tròn :
Câu 32: Đáp án D
Câu 33: Đáp án C
P: AaBb x AaBB = (Aa x Aa)(Bb x BB)
Aa x Aa đời con cho 3 kiểu gen, 2 kiểu hình
Bb x BB đời con cho 2 kiểu gen, 1 kiểu hình
→ Tính theo lí thuyết, số kiểu gen và số kiểu hình ở F lần lượt là:
+ Số kiểu gen: 3.2 = 6 kiểu gen
+ Số kiểu hình: 2.1 = 2 kiểu hình
Câu 34: Đáp án A
Phân tử ADN ban đầu có 2 mạch chứa N15
Sau n lần nhân đơi trong mơi trường N14 thì có 2 phân tử ADN có Nu mang N15 (Mỗi ADN
này có 1 mạch chứa N15 của phân tử ADN ban đầu)
Câu 35: Đáp án C
Trong giảm phân ở bố có sự phân li khơng bình thường ở cặp NST AA nên bố giảm phân cho
giao tử AABDE và BDE
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Mẹ giảm phân bình thường cho giao tử abde
Nếu giao tử đột biến của bố kết hợp với giao tử bình thường của mẹ có thể cho con có bộ

NST: AAaBbDdEe và aBbDdEe
Câu 36: Đáp án D
Tần số A = 0,8 và a = 0,2
Ở trạng thái cân bằng di truyền, những cá thể màng alen lặn (Aa + aa) = 1 - AA = 1 - 0,82 = 0,36
Tần số kiểu gen dị hợp là: 2.0,8.0,2 = 0,32
Ở trạng thái cân bằng di truyền, trong những cá thể mang alen lặn thì tỉ lệ cơ thể dị hợp là:
0,32
= 88,9%.
0,36

Câu 37: Đáp án B
Câu 38: Đáp án D
Số kiểu gen tối đa trên NST số 1:

3.  3  1

Số kiểu gen tối đa trên NST số 2 là:

2

 6 kiểu gen

2.2.  2.2  1

Số kiểu gen trên NST giới tính của XX là:

2

 10 kiểu gen


4.  4  1
2

 10 kiểu gen

Số kiểu gen trên NST giới tính của XY là: 4.4 = 16 kiểu gen
→ Số kiểu gen trên NST giới tính là: 10 + 16 = 26 kiểu gen
Xét các phát biểu của đề bài:
(1) đúng. Số kiểu gen được tạo nên từ 4 gen trên là: 6.10.26 = 1560 kiểu gen → (1) đúng
(2) đúng. Ở giới dị giao có số4 kiểu gen là: 6.10.16 = 960 kiểu gen
(3) Sai. Số kiểu gen đồng hợp ở giới XX là: 3.4.4 = 48 kiểu gen
(4) Sai. Số kiểu gen dị hợp về cả 4 cặp gen ở giới đồng giao là: 3C2 . 4C2 . 4C2 = 108 kiểu
gen
Vậy có 2 phát biểu đúng
Câu 39: Đáp án A
Kiểu gen aa = 0,16 → Tần số alen a = 0,4
Sau 2 thế hệ ngẫu phối, tần số alen a = 0,4 : (1 + 2.0,4) = 0,222
Sau 2 thế hệ ở F2 tỉ lệ kiểu gen đồng lặn là: 0,222^2 = 0,5
Câu 40: Đáp án C
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×