Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

24 TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan truong thpt nho quan a ninh binh lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 8889 1487316304

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 31 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017

Đề thi thử

MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút

x 1
.
x 1

C. y 

2x  1
.
2x-2

D. y 

x
.
1 x

2x2  3x  2
thì khẳng định nào sau đây sai?
x2  2x  3

iL



Câu 2: Cho hàm số y 

x 1
.
x 1

ie

B. y 

Ta

A. y 

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

/g


1 3
x  mx2  (2m  1)x  1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
3

om

Câu 3: Cho hàm số y 

ro

up

s/

1
.
2
B. Đồ thị hàm số có tiện cận ngang là y = 2.
C. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là x = -1, x = 3.
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 

m < 1 thì hàm số có 2 điểm cực trị.
Hàm số ln có cực đại và cực tiểu.
m # 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
m >1 thì hàm số có cực trị.

bo


ok

.c

A.
B.
C.
D.

ce

Câu 4: Kết luận nào sau đây vì tính đơn điệu của hàm số y 

w

w

w

.fa

A.
B.
C.
D.

2x  1
là đúng?
x 1


Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng (-  ;-1) và (-1; +  ).
Hàm số luôn đồng biến trên R \ {  1} .
Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng (-  ;-1) và (-1; +  ).
Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ {  1} .

Câu 5: Cho hàm số y 

x3
2
 2x 2  3x  . Tọa độ cực đại của hàm số là?
3
3

1 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2
B. (3; ).
3

A. (-1; 2).

C.( 1; -2).

D.( 1; 2).


H
oc
ai

Có giá trị nhỏ nhất là min y = 3.
Có giá trị lớn nhất là max y = -1.
Có giá trị nhỏ nhất là min y = -1.
Có giá trị lớn nhất là max y = 3.

uO
nT
hi
D

A.
B.
C.
D.

01

Câu 6: Trên khoảng (0; +  ) thì hàm số y  x3  3x  1 :

Câu 7: Hàm số y  4 x 2  2x  3  2x  x 2 đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị của x mà có tích
là:
A. 2.

B. 1.


C. 0.

D. -1.

2x  1
có tung độ là 5. Tiếp tuyến của đồ thị tại M cắt Ox, Oy lần
x 1
lượt tại A, B thì diện tích tam giác OAB là?
119
.
6

C.

123
.
6

D.

125
6

up

s/

B.

Ta


121
.
6
.

A.

iL

ie

Câu 8: Gọi M thuộc ( C): y 

ro

Câu 9: Tìm m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số: y  x4  8x2  3 tại 4 điểm phân biệt?

13
3
m .
4
4

B. m 

3
.
4


/g

A.

C. m 

13
.
4

D.

13
3
m .
4
4

w

w

w

.fa

ce

bo


ok

.c

om

Câu 10: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy ở A đến một hòn đảo C, khoảng cách
ngắn nhất là C đến B là 1km. Khoảng cách từ B đến A là 4km. Mỗi km dây điện được đặt dưới
nước là mất 5000 USD còn đặt dưới đất là mất 3000 USD. Hỏi từ S trên bờ cách A bao nhiêu
km để khi mắc dây điện từ A qua S đến C là ít tốn kém nhất?

A.

15
.
4

B.

13
.
4

C.

10
.
4

D.


19
.
4

2 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2mx  m
. Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng , tiệm
x 1
cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích
bằng 8?

1

A. x.

B. 2x.

y y 1
 ) là?
x x

uO

nT
hi
D

1

Câu 12: Biểu thức rút gọn của: D  (x 2  y 2 )2 (1  2

D.  2.

C. x+1.

D. x-1.

x
2

Câu 13: Giải phương trình: 3  8.3  15  0.
x

x  2
C. 
.
 x  log3 25

ie

 x  log3 5
B. 
.

 x  log3 25

iL

x  2
.
 x  log3 5

A. 

ai

C. 4.

H
oc

1
B.  .
2

A.  2.

x  2
D. 
.
 x  3

s/


Ta

Câu 14: Hàm số y  loga2 2a 1 x nghịch biến trong (0;  ) khi?
A. a#1 và 0 < a < 2.

up

B. a > 1

D. a#1 và a 

C. a < 0

1
.
2

ro

Câu 15: Giải bất phương trình log 1 (x2  3x  2)  1 ?

/g

2

B. x  [0;2)

om

A. x  (;1)


C. x  [0;1)  (2; 3]

D. x  [0;2)  (3;7]

.c

Câu 16: Hàm số y  ln( x 2  x  2  x) có tập xác định là?

ok

A. (-  ; -2)

B. (1; +  )

C. (-  ; -2)  (2;+  )

D. (-2; 2).

bo

Câu 17: Giả sử ta có hệ thức a2  b2  7ab(a, b  0) khi đó hệ thức nào sau đây đúng?

ce

A. 2 log2 (a  b)  log2 a  log2 b .

w

w


w

.fa

B. 2 log2 (a  b)  log2 a  log2 b

ab
 2(log2 a  log2 b)
3
ab
D. 4 log2
 log2 a  log2 b
6
C. log2

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

Câu 11: Cho hàm số y 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 18: Cho log2 5  m; log 3 5  n thì khi đó log5 6 tính theo m, n sẽ là?
C. m  n


D. m2  n2 .

01

mn
mn

B.

H
oc

1
mn

A.

Câu 19: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

ai

A. Hàm số y  a x với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-: +).

uO
nT
hi
D

B. Hàm số y  a x với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-: +).

C. Đồ thị hàm số y  a x luôn đi qua điểm (a ; 1).

1
a

D. Đồ thị các hàm số y  a x và y  ( )x (0 < a < 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung.

Câu 20: Tìm m để phương trình log22 x  log2 x2  3  m có nghiệm x  1; 8.
C. 3  m  6

ie

B. 2  m  3

D. 6  m  9

iL

A. 2  m  6

A. 6

Ta

Câu 21: Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi
sau bao nhiêu năm ngưịi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu?
C. 8

s/


B. 7

D. 9

up

3
 2 x)dx là?
x

x3
4
 3 ln x 
x3  C .
3
3

B.

x3
4
 3 lnx 
x3
3
3

C.

x3
4

 3 ln x 
x3  C
3
3

D.

x3
4
 3 ln x 
x3  C
3
3

ce

bo

ok

.c

om

/g

A.

ro


Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số  (x2 

Câu 23: Giá trị m để hàm số f(x)  mx3  (3m  2)x2  4x  3 là một nguyên hàm của hàm số

A. M = 3.

B. m = 0

C. m=1

D. m=2.

w

w

w

.fa

f(x)  3x2  10x  4 ?

4 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



4

1  sin3 x
 sin2 x dx ?
6

3 2
2

C.

3 2 2 2
2

D.

A. 5

B.7

a

C.

cos2x

9
2


D.

1

 1  2 sin 2x dx  4 ln 3 . Tìm giá trị của a là:?

Câu 26: Cho I 

C. 4

iL

B. 2

ie

0

A. 3

uO
nT
hi
D

Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2  x2 ; y  x ?

H
oc


3  2 2
2

B.

ai

3 2
2

A.

11
2

D. 6

17
15

C.

18
15

D.

19
15


ro

B.

up

16
15

s/

Ta

Câu 27: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2x  x2; y  0 .Tính thể tích
vật thể trịn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox?
A.

x2
chia hình trịn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2 2 hành 2 phần, Tỉ số
2
diện tích của chúng thuộc khoảng nào?

om

/g

Câu 28: Parabol y 

B. 0,5;0,6


C. 0,6;0,7

D. 0,7;0,8

.c

A. 0,4;0,5

bo

ok

Câu 29: Tìm số phức z thỏa mãn: (2  i)(1  i)  z  4  2i ?
A. -1 – 3i.

B. -1 + 3i.

C. 1 – 3i.

D. 1+ 3i.

ce

Câu 30: Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2  2z  10  0 . Tính giá trị của biểu
2

2

w


w

w

.fa

thức A  z1  z2 ?
A. 15

B. 17

C. 19

D. 20.

(1  3i)3
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: z 
tìm mođun của z  iz ?
1i

5 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

Câu 24: Tính tích phân



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. 8 3

C. 4 2

D. 4 3

H
oc

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: (2  3i)z  (4  i)z  (1  3i)2 . Xác định phần thực và phần
ảo của z?

uO
nT
hi
D

ai

Phần thực – 2 ; Phần ảo 5i.
Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.
Phần thực – 2 ; Phần ảo 3.
Phần thực – 3 ; Phần ảo 5i.

A.
B.
C.
D.


Câu 33: Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:
z  i  (1  i)z ?

Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2, –1), bán kính

A.

2

B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, 1), bán kính 3

ie

C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính 3

iL

D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường trịn tâm I(0, –1), bán kính

2

s/

up

25
2

C.


15
4

D.

15
2

/g

B.

1 i
z . Tính diện tích tam giác OMM’?
2

ro

25
4

A.

Ta

Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là
điểm biểu diễn cho số phức z ' 

om


Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một
điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (AMN) là:
B. Hình tứ giác

C. Hình ngũ giác

D. Hình lục giác

.c

A. Hình tam giác

bo

ok

Câu 36: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh
bên bằng 2a là?
a 3 11
12

ce

A.

B.

a3 3
6


C.

a3
12

D.

a3
4

w

w

.fa

Câu 37: Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB  a; AD  a 3 .

w

01

A. 8 2

Hình chiếu vng góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD.
Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1 ),(ABCD) là 600 . Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt
phẳng (A1BD) theo a là:
6 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B.

a 3
3

C.

a 3
4

D.

a 3
6

H
oc

Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vng cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và
(ABCD) bằng 600 ?
9a 3 15
2


C. 9a 3 3

D. 18a 3 15

ai

B.

uO
nT
hi
D

A. 18a 3 3

Câu 39: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’
của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là:
A. b2

B. b2 2

C. b2 3

D. b2 6

a 2 2
2

a 2 3
2


Ta

B.

C.

D.

s/

a 2 3
3

iL

ie

Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm
của hình vng ABCD và có đường trịn đáy ngoại tiếp hình vng A’B’C’D’. Diện tích xung
quanh của hình nón đó là:
A.

a 2 6
2

up

Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vng tại A,


ro

AC  a; ACB  600 . Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng mp (AA’C’C)

a3 4 6
3

om

/g

một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a là:
A.

C.

B. 2

C.

B. a 3 6

2a 3 6
3

D.

a3 6
.
3


ce

bo

ok

.c

Câu 42: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy
bằng hình trịn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi
S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1/S2
bằng:

.fa

A. 1

01

a 3
2

A.

3
2

6
5


(4; -6 ; 2).

w

w

w

Câu 43: Cho đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương
Phương trình tham số của đường thẳng  là:

D.

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x  2  2t

C. y  3t
z  1  t


 x  4  2t


D.  y  3t
z  2  t


Câu 44: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x – 2y – 2z – 2 = 0?
A. (x  1)2  (y  2)2  (z  1)2  3

ai

B. (x  1)2  (y  2)2  (z  1)2  9

01

x  2  2t

B. y  3t
z  1  t


H
oc

x  2  4t

A. y  6t
z  1  2t


uO
nT

hi
D

C. (x  1)2  (y  2)2  (z  1)2  3
D. (x  1)2  (y  2)2  (z  1)2  9

Câu 45: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình
là?
B. y – 2z + 2 = 0

C. 2y – z + 1 = 0

D. x + y – z =0.

ie

A. x + 2z – 3 = 0

Ta

iL

Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm
nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là:
B. 2 7

30

s/


D.

B. M(0;2;-4)

C. M(6;-4;3)

D. M(1;4;-2)

/g

A. M(3;-1;0)

29

x 3 y 1 z

 ,(P) : 2x  y  z  7  0 ?
1
1
2

ro

Câu 47: Tìm giao điểm của d

C.

up

A. 3 3


x y 1 z 2
và mặt


1
2
3
phẳng (P): x + 2y – 2z + 3 =0. Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ
M đến (P) bằng 2?

ok

.c

om

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:

B. M(-1;-3;-5)

C. (-2;-5;-8)

D. (-1;-5;-7)

bo

A. M(-2;-3;-1)

Câu 49: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d:


w

w

w

.fa

ce

x 1 y 2 z  3
. Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3?


2
1
2
3 3 1 15 9 11
; ; );(
; ;
)
2 4 2
2 4 2
3 3 1  15 9 11 
; ); 
; ; 
B. ( ;
5 4 2  2 4 2
A. (


8 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3 3 1 15 9 11
; );( ; ; )
2 4 2 2 4 2
3 3 1 15 9 11
D. ( ;
; );( ; ; )
5 4 2 2 4 2

H
oc

01

C. ( ;

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A( 3; 0; 1) và B( 6; -2 ;1). Viết phương trình

uO
nT
hi
D


2x  3y  6z  12  0
2x  3y  6z  0
2x  3y  6z  12  0
B. 
2x  3y  6z-1=0
2x  3y  6z  12  0
C. 
2x  3y  6z-1=0
2x  3y  6z  12  0
D. 
2x  3y  6z  1  0

ai

2
mặt phẳng (P) đi qua A, B và (P) tạo với (Oyz) một góc , c os= ?
7

ro

up

s/

Ta

iL

ie


A. 

/g

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

2A
12A
22A
32B
42A

3B
13C
23C
33D
43C

4A
14A
24B
34A
44B

5D
15C
25C
35B
45B


6C
16C
26C
36A
46C

7D
17B
27A
37A
47B

8A
18B
28A
38B
48B

9A
19D
29D
39C
49A

10B
20B
30D
40B
50C


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

1A
11C
21D
31A
41B

.c

om

Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com

9 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp: Sử dụng các điểm mà đồ thị hàm số cắt 2 trục Ox, Oy, dựa vào các tiệm cận để
tìm đồ thị hàm số.

H
oc

Lời giải:

d
 1  c  d , và đồ thị đi qua điểm ( -1 ; 0)
c
x 1
a  b
nên ta được
.
 0  a  b nhìn vào các đáp án ta có y 
c  d
x 1

uO
nT
hi
D

ai


Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 nên ta có: 

Chọn A.
Câu 2:

iL

ie

Phương pháp: Theo dõi từng đáp án A, B, C, D đối với câu lý thuyết như này và nhận định
đúng sai.

Ta

Có thể sử dụng máy tính CASIO sử dụng CALC cho x = 999999.. và x = -999999… để tìm tiệm
cận ngang.

up

s/

Lời giải:

ro

Dễ có hàm số có 2 tiệm cận đứng là x = -1 và x = 3 (cho mẫu = 0). Sử dụng máy tính CASIO sử
dụng CALC cho x = 999999.. và x = -999999… ta được kết quả được 1 giới hạn duy nhất là 2.

/g


Chọn A.

om

Câu 3:

.c

Phương pháp:

ok

Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số phân thức

bo

+ Tìm tập xác định D

ce

+ Tính y’, giải phương trình y’ = 0

.fa

+ Giải các bất phương trình y’ > 0 và y’ < 0

w

w


+ Kết luận hàm số đồng biến trên (các) khoảng liên tục mà y’ > 0, nghịch biến trên (các) khoảng
liên tục mà y’ < 0

w

01

Câu 1:

Biện luận theo y’ để tìm xem có bao nhiêu nghiệm. Để có 2 cực trị thì phương trình y’ = 0 phải
có 2 nghiệm phân biệt.
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Lời giải:

01

y '  x2  2mx+(2m-1)  =4m2  4(2m  1)  4m2  8m  4  4(m  1)2  0 .

H
oc

Do vậy từ đây ý B, hàm số ln có cực đại và tiểu là hoàn toàn sai trong trường hợp m = 1.


Câu 4:

uO
nT
hi
D

Phương pháp: Sử dụng bảng biến thiên để xem xét các giá trị đồng biến, nghịch biến:
Lời giải:
y' 

ai

Chọn B.

1
 0, x #1 . Do đó ý A là chính xác.
(x  1)2

iL

ie

Chọn A.

Ta

Câu 5:


s/

Phương pháp:

ro

up

Định nghĩa điểm cực trị: Hàm số f(x) liên tục trên (a;b), x0 ∈ (a;b), nếu tồn tại h > 0 sao cho
f(x) < f(x0) (hay f(x) > f(x0)) với mọi x ∈ (x0 – h;x0 + h) \ {x0} thì x0 là điểm cực đại (hay điểm
cực tiểu) của hàm số f(x). Khi đó f(x0) là giá trj cực đại (hay giá trị cực tiểu) của hàm số.

om

/g

Định nghĩa GTLN (GTNN) của hàm số: Hàm số f(x) có tập xác định là D, nếu tồn tại x0 ∈ D sao
cho f(x) ≤ f(x0) (hay f(x) ≥ f(x0)) ∀x ∈ D thì f(x0) là GTLN (hay GTNN) của hàm số.
Chú ý: Tại điểm cực trị của hàm số, đạo hàm có thể bằng 0, hoặc khơng xác định.

ok

.c

Có thể hiểu: Cực trị là xét trên một lân cận của x0 (một khoảng (x0 – h;x0 + h)), cịn GTLN,
GTNN là xét trên tồn bộ tập xác định.

ce

bo



f '(x)  0
Để là cực đại thì điểm đó có hồnh độ x thỏa mãn: 
.
f ''(x)  0



.fa

Lời giải:

w

w

w

2

y '  x  4x  3
Ta có: 
 (1;2) là điểm thỏa mãn điều kiện.
y ''  2x  4



Chọn D.
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa- Sinh – Văn –

Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp: Ta sẽ tìm các nghiệm của phương trình y’=0 rồi so sánh các giá trị f( nghiệm) và
giá trị biên nếu có để tìm GTLN, GTNN.

H
oc

Lời giải:

uO
nT
hi
D

ai

y '  3x2  3  y '  0  x  1
f(1)  3
.

f(1)  1
Chọn C.
Câu 7:


iL

ie

Phương pháp: Sử dụng máy tính CASIO để lập bảng TABLE. Bài tồn này có thể đặt ẩn phụ căn
thức do có sự tương đồng.

Ta

Lời giải:

x2  2x  3 . Khi đó ta có:

s/

Đặt t 

up

f(t)  4t  t2  3  (t  2)2  7  f(t) max khi và chỉ khi t = 2.

/g

ro

Ta có:

om

x 2  2x  3  4  x 2  2x  1  0  x 

 x1.x2  1

22 2
1 2 .
2

ok

.c

Chọn D.

bo

Câu 8:

Phương pháp:

.fa

ce

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M(m;n) thuộc đồ thị hàm số đó
chính là f ‘(m)

w

w

Cách tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số y = f(x) sao cho hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng k:


w

01

Câu 6:

+ Tính f ‘(x)
+ Giải phương trình f ‘(x) = k suy ra hồnh độ các điểm M
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Từ đó suy ra tọa độ các điểm M thỏa mãn

01

Sử dụng phương trình tiếp tuyến để tìm: y  f '(x 0 )(x  x 0 )  y0 .

ai

2x  1
 5  2x  1  5x  5  x  2.
x 1

M có tung độ là 5 nên ta có:


uO
nT
hi
D

Phương trình tiếp tuyến tại M là:

y  f '(2)(x  2)  5  y 

H
oc

Lời giải:

3
(x  2)  5
.
(2  1)2

 y  3x  11

iL

ie

11
1
11 121
Tiếp tuyến này sẽ cắt Ox, Oy tại: (0;11);( ; 0) do vậy ta có: SOAB  .11. 

.
3
2
3
6

Ta

Chọn A.

s/

Câu 9:

up

Phương pháp: Để đường d cắt đồ thị hàm số y tại m điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
hồnh độ giao điểm có m nghiệm phân biệt.

ro

Lời giải:

om

/g

Để phương trình x 4  8x2  3  4m  0 có 4 nghiệm phân biệt thì:

ok


.c

t  x 2  t2  8t  3  4m  0   64  4(3  4m)  16m  52
.
52 13
m

16
4

ce

bo


3
S  8  0
2 nghiệm này phải > 0 nên: 
m .
P  3  4m  0
4



.fa

Chọn A.

w


w

w

Câu 10:
Phương pháp: Bài toán dạng thực tế ta cần hiểu rõ bản chất bài tốn.
Lời giải:
Ta có cơng thức: Số tiền = Dưới nước x 5000 + Trên bờ x 3000.
13 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thử từng đáp án ABCD có AS, tính BS rồi thay và so sánh cơng thức ta có kết quả.

01

Chọn B.

H
oc

Câu 11:
Phương pháp: Ta dễ dàng xác định đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số dạng

ai


ax+b
b '
a
là x 
;y  .
a ' x  b'
a'
a'

uO
nT
hi
D

y

Diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi 2 đường tiệm cận và 2 trục tọa độ là: S 
Lời giải:

b ' a
.
a' a'

Tiệm cận đứng và ngang của hàm số đã cho là: x  1; y  2m . Diện tích hình chữ nhật giới hạn

iL

ie


bởi 2 đường tiệm cận và 2 trục tọa độ là: S  2m  8  m  4.

Ta

Chọn C.

s/

Câu 12:

ro

up

Phương pháp: Dạng toán rút gọn biểu thức, ta sẽ cho x = 100, y = 100 hoặc tùy các bạn, rồi thay
vào biểu thức CASIO thơng qua phím CALC. Từ đó xem xét giá trị các đáp án.

/g

Lời giải:

om

Nhập biểu thức vào máy tính CASIO rồi CALC ta được( x = 100; y = 100) kết quả là: 100. Bây
giờ ta sẽ thay giá trị này xem 4 đáp án đâu phù hợp.

ok

Câu 13:


bo

Chọn A.

.c

Đáp án A.x nên là 100, B là 2x nên là 200, C là x + 1 nên là 101 và D là x – 1 nên là 99.

.fa

ce

Phương pháp: Nhập biểu thức vào máy tính CASIO, rồi CALC từng đáp án để xem có nhận giá
trị là 0 hay không.

w

Lời giải: Chọn C.

w

w

Câu 14:

14 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

d
f(x)x ? trong máy tính CASIO để tính giá trị đạo hàm tại 1
dx
điểm của hàm số f(x). Để hàm số nghịch biến trong 1 khoảng, ta chọn x bất kì thuộc khoảng
đó, trong bài

H
oc

uO
nT
hi
D

ai

Này ta sẽ chọn x = 7( bao nhiêu cũng được) rồi thực hiện nhập giá trị biểu thức như sau:

Và CALC lần lượt từng đáp án. Chú ý CALC a sao cho ĐÁP ÁN NÀY CĨ, ĐÁP ÁN KIA
KHƠNG CĨ ĐỂ LOẠI TRỪ.

Ta

iL

ie


Giữa A và B ta chọn Y( chính là a) = 100( tức là đáp án B có, đáp án A khơng có)

up

s/

Đây là 1 kết quả không âm nên dễ loại.
Tương tự giữa A và C ta chọn a = 1,5( A có C khơng có)……. Để loại trừ dần đáp án.

/g

ro

Lời giải: Chọn A.

om

Câu 15:

ce

bo

ok

.c

Phương pháp: Sử dụng máy tính CASIO, CALC từng đáp án xem có đúng là biểu thức lớn hơn
-1 hay khơng. Có thể sử dụng bảng TABLE để xem xét.


.fa

( START = -7, END = 7, STEP = 1)

w

w

w

Từ đây chúng ta sẽ xem xét các giá trị để nhìn và loại trừ từng đáp án.
Lời giải: Chọn C.
Câu 16:
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

Phương pháp: Sử dụng chức năng


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp: TXĐ của mẫu số thì khác 0, của căn thức thì khơng âm. Các hàm logarit của biểu
thức nào thì biểu thức ấy phải dương.

H
oc

ai

uO
nT
hi
D

 x  2
x2  x  2  0
(x  1)(x  2)  0

 2
  x  1
 2
x  x 2  x
 x  x  2  x  0
 x2  x  2  x2 .

 
 x  2

.
 x  2

01

Lời giải:

Chọn C.
Câu 17:


iL

ie

Phương pháp: Ta chọn a = 10, từ biểu thức ban đầu giải ra b rồi thay a, b như vậy vào từng đáp
án A, B, C, D để xem có trùng khớp hay không thông qua nút CALC của máy tính CASIO.

Ta

Lời giải:

70  30 5
2

om

/g

ro

up

s/

a 2  b2  7ab  0  b2  70b  100  0  b 

Sử dụng phím SHIFT( STO A) để lưu giá trị này vào b.

.


.c

Thay a, b lần lượt vào VT và VP từng kết quả ta có:

bo

Câu 18:

ok

Chọn B.

.fa

ce

Phương pháp: Tính trực tiếp m, n rồi thay từng đáp án ABCD vào để xem có đúng kết quả
khơng.

w

w

w

Lời giải:


.

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

H
oc

01

Thay vào lần lượt ta có:

.

uO
nT
hi
D

ai

Chọn B.
Câu 19:

Phương pháp: Xem xét từng câu lý thuyết để loại trừ và tìm ra câu trả lời đúng.
Lời giải:


ie

Ý A sai do phải là nghịch biến.

iL

Ý B sai do phải là đồng biến.

Ta

Ý C sai do phải là điểm (1; a).

s/

Chọn D.

up

Câu 20:

/g

ro

Phương pháp: Sử dụng công thức loga bc  c loga b .

om

Lời giải:
ĐKXĐ: x > 0.


.c

Theo đề bài ta có:

bo

ok

log22 x  2 log2 x  3  m  t2  2t  3  m  0(t  log2 x) .

ce

Để thỏa mãn điều kiện thì ta cần tìm m sao cho phương trình trên có nghiệm thuộc [0; 3].
Ta có:

w

w

w

.fa

m  2
m  2
  4  4(3  m)  4 m  8  0






1

m

2

3

m  6.



2  4m  8
x


1

m

2


m  3

2

1  m  2  0


Chọn B.
17 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 21:

01

Phương pháp: Công thức số tiền thu được sau n năm với số tiền ban đầu là A là: A(1  r%)n .

H
oc

Lời giải:
Ta có: (1  8, 4%)n  2  n  9. Chọn D.

Ta dễ có:
3

uO
nT
hi
D


ai

Câu 22:

1
3
x3
x2
x3
4 3
2
2
1
2
(x


2
x)dx

(x

3x

2x
)


3
ln

x

2

C

 3 ln x 
x  C.


x
3
3
3
3
2

iL

ie

Chọn A.

Ta

Câu 23:

s/

Ta dễ có: (mx3 )'  3x2  m  1.


up

Chọn C.

ro

Câu 24:

/g

Phương pháp: Sử dụng máy tính CASIO và thử từng đáp án ABCD sẽ cho ta kết quả chính xác.

là hoàn toàn sai. Phải sử dụng hàm Rađian:

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c


om

Lời giải:

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

H
oc

Thử các đáp án ta sẽ có:
Chọn B.

Phương pháp:
Bước 1: Tìm hồnh độ giao điểm của 2 đường đã cho.
Bước 2: Thiết lập cơng thức tính tích phân: S 

x1

 f(x)  g(x) dx .

x2


ro

up

s/

Ta

x  1
Ta tìm hồnh độ giao điểm là: 2  x2  x  
.
 x  2

iL

ie

Lời giải:

uO
nT
hi
D

ai

Câu 25:

.


/g

Diện tích hình phẳng cần tìm là:

om

Chọn C.

.c

Câu 26:

.

w

w

w

.fa

ce

bo

Lời giải:

ok


Phương pháp: Thử từng đáp án A, B, C, D vào trong máy tính ta sẽ tìm được kết quả.

Chọn C.
Câu 27:
Phương pháp: Áp dụng công thức tính thể tích khối trịn xoay trong trường hợp này
19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

b

V=

 

 

 f 2 x  g2 x dx

01

a

Ta có:


uO
nT
hi
D

ai

H
oc

Lời giải:

.

Chọn A.
Câu 28:

iL

ie

Trước hết ta sẽ tìm 2 giao điểm( 1 là đủ rồi ta sẽ lấy đối xứng qua trục Oy sang) của parapol vs
đường tròn.

up

s/

Ta



x2
x4
y 
2

x

 8  x 4  4x2  32  0  x2  4
2

4
 x 2  y2  8

 A(2;2); B(2;2).

ok

.c

om

/g

ro

x2
; y  8  x2 là:
Ta tính diện tích của hình đã cho được giới hạn bởi 2 đường: y 
2


w

.fa

ce

bo

Từ đây ta sẽ có tỉ số thể tích là:

w

w

Chọn A.
Câu 29:

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp: Thiết lập công thức số phức thông qua MODE 2. Tính tồn trực tiếp cơng thức số
phức.

ai


H
oc

01

Lời giải:

. Như vậy ta sẽ có

uO
nT
hi
D

Thao tác trên máy tính CASIO như sau:
ngay kết quả.
Chọn D.
Câu 30:

ie

Phương pháp: Tính trực tiếp nghiệm của phương trình để thay vào giá trị cần tính.

iL

Lời giải:

2  6i
 1  3i

2
.
2
 (1  3 ).2  20.

ro

2

up

2

s/

z2  2z  10  0  x 
 z1  z2

Ta

Ta có:

/g

Chọn D.

om

Câu 31:


và thay vào ta được:

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

Thực hiện tìm số phức z ta có:

Chọn A.
Câu 32:
21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Phương pháp: Để tìm dạng tốn này, ta sẽ thường đặt z = a + bi để giải ra a, b cần tìm.

01

Lời giải:

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

(2  3 i)(a  bi)  (4  i)(a  bi)  (1  3i)2
 2a  3ai  2bi  3b  4a  ai  4bi  b  (1  6i  9)
 (6a  4b  8)  i(2a  2b  6)  0
6a  4b  8  0
a  2


.
2a  2b  6  0
b  5
Chọn B.
Câu 33:

ie


Phương pháp: Để tìm dạng tốn này, ta sẽ thường đặt z = a + bi để giải ra a, b cần tìm hoặc tìm
mối liên hệ giữa a và b.

s/

 a 2  (b  1)2  (a  b)2  (a  b)2

Ta

a  bi  i  (1  i)(a  bi)  (a  b)  i(a  b)

iL

Lời giải:

up

 1  2b  a 2  b2

ro

 a 2  (b  1)2  2

/g

Từ đây ta dễ dàng:

om


Chọn D.

.c

Câu 34:

ok

Phương pháp: Điểm biểu diễn số phức z = a + bi sẽ có tọa độ là (a; b).

bo

Sử dụng cơng thức Herong tính diện tích tam giác khi biết 3 cạnh:

ce

Diện tích tam giác có 3 cạnh a, b, c bằng

.fa

S  p  p  a  p  b  p  c  với p 

abc
2

Lời giải:

w

w


w

(công thức Hê–rông)

22 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

106
1
.
;OM  5;OM ' 
2
2

H
oc

MM '  2, 52  4, 52 

01

1 1
Ta lần lượt tìm được tọa độ của 2 điểm: M(3;  4); M'( ; ) . Ta sẽ tính được:
2 2


ai

Áp dụng cơng thức Herong ta dễ có:

uO
nT
hi
D

Chọn A.
Câu 35:

Phương pháp: Để tìm thiết diện, ta sẽ cho mặt phẳng đó giao hết với các mặt phẳng của khối
chóp.

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro


up

s/

Ta

iL

ie

Lời giải:

.fa

Qua M kẻ SE cắt BC tại E. Qua N kẻ SF cắt CD tại F.

w

w

w

AC giao EF tại K, MN giao SK tại I, SC giao AI tại J, JM giao SB tại P, JN giao SC tại Q.
Do đó: Thiết diện sẽ là (PJQA).
Thiết diện sẽ là một hình tứ giác.
23 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn B.

a 3
.
2

ai

Chiều cao của 1 tam giác đều cạnh a sẽ được tính nhanh theo cơng thức: h 

H
oc

Phương pháp: Hình chóp đều thì sẽ có chân đường cao hạ từ đỉnh trùng với tâm của mặt đáy.

uO
nT
hi
D

Lời giải:
Ta gọi O là tâm của mặt đáy thì: SO  (ABCD).
Áp dụng định lý Pytago ta có:

Ta

iL


ie

2 a 3 2 a 33
SA  SO2  OA2  SO  4a 2  ( .
) 
3 2
3
3
1 a 33 1 a 3 a 11
VS.ABC  .
. .a.

.
3 3 2
2
12

s/

Chọn A.

up

Câu 37:

ro

Phương pháp: Để tìm góc giữa 2 mặt phẳng (P) và (P’) ta làm như sau:


/g

+) Bước 1: Tìm giao tuyến d của chúng.

om

+) Bước 2: Tìm mặt phẳng (P’’) vng góc với d, cắt (P) và (P’) lần lượt tại a và b.

.c

+) Bước 3: ((P),(P'))  (a, b) .

ok

Lời giải;

bo

Gọi H là giao của AC và BD. Từ H dựng HK vng góc AD ta sẽ có:

w

w

w

.fa

ce



A1H  AD
 AD  (A1HK) . Hơn nữa:

HK  AD



(A1HK)  (AA1D1D)  A1K
 ((AA1D1D, ABCD)  A1KH  600.

(A
HK)

(ABCD)

HK
 1
AK
1
a
a 3
HK  AB  ; tan 60  1  3  A1K 
.
2
2
HK
2
24 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

Câu 36:


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có:

01

Từ H dựng HI vng góc A1K . Dễ dàng có HI sẽ vng góc với mặt phẳng (AA1D1D) .

 d(B1,(A1 BD))  d(D1,(A1BD)) 

d(B,(A1 D1D).SA D D
3V
1 1

SA BD
SA BD
1 1

SA BD

1


.

uO
nT
hi
D

2.d(H,(A1AD)).SA D D

ai

1

 d(B1,(A1 BD)) 

H
oc

B1D1 / /BD  B1D1 / /(A1BD)

1

Tới đây ta sẽ sử dụng Pytago, tính được các cạnh của các tam giác và sử dụng hệ thức Herong,
còn

1
1
1



.
2
2
HI
HA1
HK2

iL

ie

Chọn A.

Ta

Câu 38:

up

s/

Phương pháp: Khi mặt phẳng (P) và (P’) vng góc với nhau thì bất kì đường nào thuộc mặt
phẳng này vng góc với giao tuyến của chúng thì vng góc với mặt phẳng kia.
Để tìm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ta làm như sau:

ro

+) Bước 1: Tìm giao tuyến của d với mặt phẳng (P) tại A.

om


/g

+) Bước 2: Từ 1 điểm trên d( giả sử là M) dựng đường cao với (P) tại H.
+) Bước 3: Góc giữa chúng sẽ là MAH.

.c

Lời giải:

bo

ok

Dựng SH vng góc AB, như vậy SH là đường cao của hình chóp S.ABCD.

ce

Dễ dàng ta xác định được: (SC,(ABCD))  SCH  600 .

w

w

w

.fa

Do SAB cân tại S nên H là trung điểm của AB. Ta có:


3a 2 3a 5
) 
.
2
2
SH
3a 15
tan 60 
 3  SH 
HC
2
1 3a 15
9a 3 15
 VS.ABCD  .
.3a.3a 
.
3
2
2
25 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa- Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
HC  (3a)2  (

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×