Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tổng hợp các câu trắc nghiệm Kinh tế học Quốc tế có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.03 KB, 5 trang )

4.1 Sai 7c
1. Hạn ngạch nhập khẩu là công cụ bảo hộ kém minh bạch hơn so với thuế quan nhập khẩu Đ
2. Hạn ngạch thuế quan hạn chế thương mại hơn so với thuế quan nhập khẩu Đ
3. Việt Nam áp dụng khá phổ biến hạn ngạch xuất khẩu S
4. Khi quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì có thể thu lợi S
5. Quốc gia xuất khẩu khi hạn chế xuất khẩu tự nguyện thì có thể hạn chế thiệt hại so với 
trường hợp quốc gia nhập khẩu áp dụng các biện pháp hạn chế nhập khẩu Đ
6. Khi quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì có thể chịu thiệt hại Đ
7. Hạn ngạch xuất khẩu là công cụ minh bạch hơn so với thuế quan xuất khẩu S
8. Trung Quốc hạn chế xuất khẩu đất hiếm (nguyên liệu sản xuất pin di động) là hạn chế xuất 
khẩu tự nguyện S
9. Sau khi gia nhập WTO, Việt Nam giám sát xuất khẩu một số nhóm hàng dệt may sang Mỹ 
nhằm tránh bị điều tra chống bán phá giá, là hạn chế xuất khẩu tự nguyện Đ
10. Hạn ngạch nhập khẩu có tác động gần tương tự như thuế quan nhập khẩu Đ
11. Hạn ngạch nhập khẩu có tác động bảo hộ chặt chẽ hơn so với thuế quan tương đương Đ
12. Khi áp dụng hạn ngạch thuế quan, mức tăng giá trong nước có thể cao hơn thuế ngoài hạn 
ngạch S
13. Các đối tác thương mại hạn chế xuất khẩu tự nguyện vào Việt Nam nếu Việt Nam gây sức 
ép S
14. Khi áp dụng hạn ngạch thuế quan, mức tăng giá trong nước có thể thấp hơn thuế ngoài hạn 
ngạch Đ
15. Nhập khẩu có thể ít hơn hạn ngạch Đ
16. Khi quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì luôn luôn chịu tổn thất Đ 
17. Hạn ngạch xuất khẩu có tác động hạn chế xuất khẩu chặt chẽ hơn so với thuế quan xuất 
khẩu tương đương Đ


18. Khi áp dụng hạn ngạch thuế quan thì khối lượng nhập khẩu không thể vượt quá khối lượng 
hạn ngạch thuế quan S
19. Khi quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì tiêu dùng tăng S
20. Khi quốc gia nhỏ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì sản xuất trong nước tăng  Đ


21. Hạn ngạch xuất khẩu làm giá trong nước tăng S
22. Khi quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì giá thế giới giảm Đ
23. Khi quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì ngân sách nhà nước chắc chắn 
được lợi Đ
24. Khi quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì nhà sản xuất được lợi Đ
25. Khi quốc gia nhỏ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì ngân sách nhà nước có thể được lợi Đ
26. Khi quốc gia nhỏ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì ngân sách nhà nước có thể không được 
lợi  Đ
27. Khi quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì có thể thu lợi hoặc chịu thiệt hại S
28. Các nhà sản xuất mủ cao su Việt Nam muốn chính phủ áp dụng hạn ngạch xuất khẩu 
S
29. Khi áp dụng hạn ngạch nhập khẩu trên thực tế xác định giá trong nước là dễ dàng S
30. Khi quốc gia nhỏ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì người tiêu dùng được lợi S
31. Khi quốc gia nhỏ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì giá thế giới tăng  S
32. Việt Nam áp dụng phổ biến hạn ngạch thuế quan Đ
33. Khi quốc gia nhỏ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì có thể thu lợi hoặc bị tổn thất S
34. WTO chỉ cho phép sử dụng hạn ngạch nhập khẩu hạn chế trong một số trường hợp Đ
35. Việt Nam sử dụng hạn ngạch nhập khẩu phổ biến với nhiều sản phẩm S
36. Hạn ngạch thuế quan là dạng thuế quan có thuế suất thay đổi theo số lượng nhập khẩu, với 
thuế suất trong hạn ngạch cao hơn thuế suất ngoài hạn ngạch S


37. Nhập khẩu có thể nhiều hơn hạn ngạch Đ
38. Hạn ngạch thuế quan hạn chế thương mại hơn so với hạn ngạch nhập khẩu S
39. Khi quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì giá trong nước tăng Đ
40. WTO chỉ cho phép sử dụng hạn chế hạn ngạch thuế quan Đ
41. WTO không khuyến khích sử dụng hạn ngạch nhập khẩu Đ
42. Khi quốc gia nhỏ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì có thể thu lợi S
43. Hạn ngạch xuất khẩu làm tiêu dùng trong nước tăng Đ
44. Khi áp dụng hạn ngạch thuế quan, mức tăng giá trong nước có thể thấp hơn thuế trong hạn 

ngạch S
45. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện là biện pháp hạn chế xuất khẩu, áp dụng “tự nguyện” bởi quốc
gia xuất khẩu trước áp lực của quốc gia nhập khẩu Đ
46. Khi quốc gia nhỏ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì nhập khẩu giảm Đ
47. Việt Nam áp dụng hạn ngạch xuất khẩu gạo thì người tiêu dùng gạo được lợi Đ
48. Việt Nam áp dụng hạn ngạch xuất khẩu gạo thì nông dân trồng lúa có lợi S
49. Các nhà sản xuất muốn được bảo hộ bằng hạn ngạch nhập khẩu hơn so với thuế quan 
nhập khẩu Đ
50. Việt Nam áp dụng hạn ngạch xuất khẩu gạo thì các công ty xuất khẩu gạo được lợi S
 31/40. Sai 9 câu nào đó.
4.2  Sai 4c
1. Khi Brazil trợ cấp xuất khẩu đường thì người tiêu dùng được lợi S
2. Giá xuất khẩu cao hơn giá thành sản xuất có thể bị kết luận bán phá giá S
3. Khi Brazil trợ cấp xuất khẩu đường thì tiêu thụ tăng S
4. Khi quốc gia nhỏ áp dụng trợ cấp xuất khẩu thì Ngân sách được lợi S


5. Việt Nam có nguy cơ cao bị các nước điều tra bán phá giá Đ
6. Khi quốc gia nhỏ áp dụng trợ cấp xuất khẩu thì Giá thế giới tăng S
7. Các biện pháp chống bán phá giá thường bị lạm dụng như một công cụ bảo hộ mậu dịch Đ
8. Việt Nam áp dụng hiệu quả hàng rào kỹ thuật trong bảo vệ sản xuất trong nước S
9. Biên độ phá giá là chênh lệch giữa giá bình thường và giá xuất khẩu Đ
10. Khi Brazil trợ cấp xuất khẩu đường thì lợi ích tổng thể có thể giảm Đ
11. Khi quốc gia nhỏ áp dụng trợ cấp xuất khẩu thì Xuất khẩu tăng Đ
12. Khi quốc gia nhỏ áp dụng trợ cấp xuất khẩu thì Giá trong nước tăng Đ
13. Khi quốc gia nhỏ áp dụng trợ cấp xuất khẩu thì Lợi ích tổng thể của quốc gia nhỏ có thể tăng
S
14. Khi Brazil trợ cấp xuất khẩu đường thì lợi ích tổng thể chắc chắn tăng S
15. Quốc gia lớn trợ cấp xuất khẩu thì giá thế giới tăng S
16. Thuế chống bán phá giá không cao hơn biên độ phá giá Đ

17. Các quốc gia không được đưa ra các quy định kỹ thuật, vệ sinh dịch tễ cao quá mức cần 
thiết Đ
18. Việt Nam có thể áp dụng phí thủ tục, dịch vụ liên quan tới nhập khẩu cao để bảo hộ 
sản xuất trong nước Đ
19. Hiện nay Việt Nam áp dụng yêu cầu bắt buộc phát triển nguồn nguyên liệu địa phương khi 
đầu tư xây dựng nhà máy sữa S
20. Việt Nam có thể không cho các nhà cung cấp nước ngoài tham gia mua sắm chính phủ Đ
21. Khi Brazil trợ cấp xuất khẩu đường thì giá thế giới giảm Đ
22. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn trong đối phó các vụ kiện chống bán phá giá 
Đ
23. Khi quốc gia nhỏ áp dụng trợ cấp xuất khẩu thì Nhà sản xuất được lợi Đ


24. WTO cho phép sử dụng các biện pháp chống bán phá giá nhằm triệt tiêu tác động tiêu cực 
của hành vi bán phá giá  Đ
25. Bán dưới giá thành sản xuất là bán phá giá Đ
26. Hiện nay Việt Nam áp dụng yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá tối thiểu, tỷ lệ xuất khẩu tối 
thiểu với một số ngành Đ
27. Việt Nam có thể cho các nhà cung cấp Nhật Bản tham gia, và không cho các nhà cung cấp 
Trung Quốc tham gia mua sắm chính phủ Đ
28. Giá bình thường khi điều tra bán phá giá là giá bán trên thị trường trong nước của quốc gia 
xuất khẩu hoặc giá của một quốc gia thứ ba có điều kiện kinh tế­xã hội tương tự Đ
29. Trong các vụ điều tra bán phá giá, Việt Nam có nguy cơ cao bị áp thuế chống bán phá giá Đ
30. Khi Brazil trợ cấp xuất khẩu đường thì giá trong nước giảm S
31. Việt Nam có thể yêu cầu các nước phát triển hạ thấp các quy định kỹ thuật, biện pháp vệ 
sinh dịch tễ với Việt Nam vì Việt Nam là quốc gia đang phát triển S
32. Việt Nam có thể đưa ra quy định kỹ thuật cao hơn với hàng hóa nhập khẩu từ các nước phát
triển Đ
33. Khi quốc gia nhỏ áp dụng trợ cấp xuất khẩu thì Sản xuất trong nước tăng Đ
34. Khi quốc gia nhỏ áp dụng trợ cấp xuất khẩu thì Tiêu thụ tăng S

35. Quốc gia lớn trợ cấp xuất khẩu thì giá trong nước tăng Đ
36. Khi Brazil trợ cấp xuất khẩu đường thì sản xuất trong nước tăng Đ
37. Khi quốc gia nhỏ áp dụng trợ cấp xuất khẩu thì Người tiêu dùng được lợi S
38. WTO cho phép các nước thành viên bán phá giá khi gặp khó khăn trong tiêu thụ S
39. Quốc gia lớn có thể thu lợi khi trợ cấp xuất khẩu S
40. Khi Brazil trợ cấp xuất khẩu đường thì ngân sách thiệt hại Đ



×