Trường THCS Nguyễn Du. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2008-2009)
Người ra đề:Trương Minh Tân. Môn :Toán -Lớp 6 Thời gian 90 phút
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.P.số bằng nhau,rút
gọn,qui đồng mẫu.
1
(1đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ) 2đ
2.So sánh,phép cộng
trừ,nhân,chia phân số
1
1đ
1
1đ
1
1đ 3đ
3.Tìm giá trị Ps của một
số cho trước,tìm một số
biết giá trị một PScủa
nó,tỉ sốcủahai số
1
(1đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ) 2đ
Góc 1
(1đ)
1
(1đ)
1
(1đ)
3đ
2. TỰ LUẬN(10đ)
Bài 1(2đ): a.Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3 . 4 = 6 . 2
b.Rút gọn các phân số sau :
3.21
14.15
;
49 7.49
49
−
.
c.Qui đồng mẫu các phân số sau:
17
32
và
9
80
−
Bài 2(3đ): a.Khối lượng nào lớn hơn:
6
7
kg hay
7
8
kg.
b.Tìm x biết:
3
2
x +
4
1
=
12
7
c. Cho hai phân số
1
n
và
1
1n +
(n
∈
Z,n
〉
0.Chứng tỏ tích của hai phân số này bằng hiệu
của chúng.
Bài 3: a.Có bao nhiêu phút trong:
7
12
giờ ;
4
15
giờ.
b.Tìm tỉ số của hai số a và b biết a =
3
5
m; b = 70 cm.
c.Một người mang một rổ trứng đi bán.Sau khi bán
4
9
số trứng và 2 quả thì còn lại 28
quả.Tính số trứng mang đi bán.
Bài 4
Cho góc vuông ABC. Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo
bằng 45
0
. Vẽ tia BE là tia đối của tia BD.
a/ Vẽ hình theo yêu cầu trên
b/ Tính số đo của góc ABD rồi giải thích vì sao BD là tia phân giác của góc ABC.
d/ Tính số đo của góc ABE.
3.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Bài1(2đ):a.Viết đúng mỗi cặp 0,25đ.
b.Rút gọn được
1
2
(0,25đ); -6 (0,25đ)
c.Qui đồng được
170
320
(0,25đ)và
36
320
−
(0,25đ)
Bài2(3đ)a. Qui đồng được
7
8
=
49
56
;
6
7
=
48
56
⇒
7
8
〉
6
7
(1đ)
b.Qui đồng đúng 0,5đ.Tính đúng x=
1
2
(0,5đ)
c.Thực hiện phép nhân được kết quả
1
( 1)n n +
(0,5đ)
Phép trừ cũng được kết quả như vậy (0,5đ)
Bài 3(2đ):a.Tính đúng 35 phút (0,5đ);16phút (0,5đ).
b.Tính đúng tỉ số
6
7
(0,5đ)
c.Tính đúng kết quả 54 trứng (0,5đ).
Bài 4(3đ).
a.Vẽ hình đúng 0,5đ
b.Tính đúng
ABD∠
=45
0
(0,5đ)
Giải thích đúng 0,5đ
c.Tính đúng
ABE∠
= 135
0
(1đ)