Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

hóa hữu cơ dẫn xuất hợp chất chứa nitrogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 18 trang )

HỢP CHẤT MUỐI DIAZONI
[Ar-NN]+

Muối diazoni của aren bền ở to < 50C và có nhiều ứng dụng
Cấu tạo:

3.1.1. Danh pháp:
Tên hydrocarbon (gốc HC) + diazoni + halid (hydrosulfat, sulfat)

1


3.3.2. Các phản ứng
• Phản ứng giải phóng nitơ
• Phản ứng ngưng tụ không giải phóng nitơ
a. Phản ứng giải phóng nitơ: loại 1 phân tử N2 thay thế bằng 1ngtử/
nhóm thế khác.
❖ Phản ứng thủy phân khi có nhiệt độ:

Cơ chế SN1:

2


❖ Phản ứng Sandmayer

Muối đồng (I) có vai trò xúc tác.

p-tolunitril
3



❖ Phản ứng thế nhóm diazo bằng ng/tử H:

4


b. Phản ứng ngưng tụ không giải phóng nitơ
Ion aryldiazoni ArN2+ là tác nhân ái e yếu nên nó chỉ tác kích được
với các chất có tính ái nhân như phenol, amin thơm (nhân thơm
mang nhóm tăng hoạt mạnh) tạo sp AZO.

5


Nếu nhân thơm của muối diazo gắn thêm nhóm hút e thì nó sẽ trở
thành tác nhân ái e mạnh hơn và có thể ghép đôi với nhân thơm ít
được tăng hoạt hơn

6


7


Metyl da cam (Vàng cam)

Đỏ

Phenol dễ p/ứ với ion diazoni trong môi trường base :
- Phenolat dễ tan trong nướcc.

- ion phenolat làm nhân thơm giàu e dễ tham gia p/ứ SE.

8


❖ Sử dụng muối diazoni trong tổng hợp hữu cơ
Điều chế m-chlorotoluen từ toluen

Điều chế 2,4,6-tribromobenzoic từ acid benzoic:

9


HỢP CHẤT AZOIC
Ar-N=N-Ar
1. Điều chế:
1.1. Điều chế azoic có nhân thơm không hoạt hóa
• Điều chế azoic đối xứng: khử hóa nitroaren trong mt kiềm
Hỗn hống Na+alcol

• Điều chế azoic bất đối xứng: ngưng tụ nitrosoaren với arylamin
trong mt acid acetic

10


1.2. Điều chế azoic có nhân thơm hoạt hóa:
Thường dùng p/ứ ngưng tụ muối diazoni với phenol hoặc amin
thơm.
Ở nhân thơm azoic thường thêm nhóm –SO3H để dễ hòa tan phẩm

màu tạo thành

11


2. Tính chất:
2.1. Phản ứng hydro hóa

2.2. Phản ứng oxy hóa
* Oxy hóa nhẹ : H2O2/HO-.

* Oxy hóa mạnh: KMnO4
12


CẤU TẠO CHẤT MÀU
1. Nhóm mang màu (chromophore): phân tử chứa nối đôi
O
-N=O;

N

;

N N

;

O


2. Nhóm trợ màu (auxochrome)
-COOH, -OH, -SO3H
- NH2, NHR, NR2.

3. Nhóm hòa tan (muối hóa)
-SO3H.

13


HỢP CHẤT CÓ LƯU HUỲNH
1. Thiol :

Thioalcol :

R-SH

Thiophenol : Ar-SH

Nhóm chức SH gọi là chức THIOL hay MERCAPTAN
• Danh pháp:
*Đối với thioalcol:
-Tên hydrocarbon tương ứng + thiol
-Tên gốc hydrocarbon tương ứng + mercaptan

*Đối với thiophenol:

-Thio + tên phenol
- Mercaptoaren
14



2. Sulfid:

R-S-R

Xem sulfid như hợp chất ete trong đó ngtử O được thay bởi S
Gọi tên :

Tên hydrocarbon tương ứng + Sulfid

15


3. Acid Sulfonic:
Acid sulfonic chứa nhóm chức SO3H
Các loại acid sulfonic : R-SO3H

Ar-SO3H

*Danh pháp : Tên hydrocarbon tương ứng + sulfonic

*Điều chế:

Sulfon hóa hydrocarbon tương ứng

Điều chế các dẫn xuất:

16



Các phản ứng của cid sulfonic được ứng dụng trong tổng hợp hóa
dược.
Tổng hợp sulfamid :

sulfathiazol

17


Saccarin

18



×