ÑOÀNG PHAÂN
1.Các đôi hợp chất sau là: đp cấu tạo, vò trí, không là đp
và
CH3 CH CH2 CH2 CH3
(CH3)2CH CH2 CH CH2 CH3
OH
không là đf
OH
CH3 CH2 NH CH2 CH3 và CH3 CH2 N(CH3)2
O
O
C6H5 CH2 C O C2H5
CH3 CH2 CO CH2OH
O
và
và
C6H5 CH2 O C C2H5
và
và
CH2 CH O CH2 CH3
CH3 C CH2OH
đf vò trí
CH3 CH2 COOH
không là đf
CH3 CH2 CO CH2 CH3
HO CH2 CH2 CHO
đf vò trí
không là đf
đf cấu tạo
1.
và
Br
Cl
và
CH3CH2CH2CH2Cl
H
H C Cl
Br
Cl
khôn g là đf
ClCH2CH(CH3)2
đf vò trí
H
và
cùn g một chất
Cl C Cl
Cl
H
và
CH2 CH CH2 CH3
CH3 O CH2 CH3
và
CH3
đf cấu tạo
CH3 C CH3
khôn g là đf
O
CH3 O CH2 CH3
CH2ClCHClCH3
và
và
O
khôn g là đf
CH3CHClCH2Cl
cùng một chất
1.
CH3 C CH3
và
O
không là đf
O
H
H
H
H
F
H
H
F
và
F
H
H
F
H
F
H
H
F
F
và
H
F
H
H
H
H
cùn g một chất
2 chất khác nhau
2. Viết công thức khai triển của dạng hỗ biến các hợp chất sau:
O
O
H
H
R
R
C
N
+
R
O
R
H
+
C
N
R
O
R
H
O
CH3
OH
C
O
H
CH
C CH3
C N OH
H
O
O
CH3 C
C
CH
CH3
3.
Hỗ biến
a. Các hợp chất là hỗ biến enol của 2-butanon: e, f, j
CH3 C CH2 CH3
CH2 C CH2 CH3
+
CH3 C CH CH3
OH
O
OH
b. Các hợp chất là hỗ biến của 2-metylcyclohexanon: a, b
O
OH
CH 3
OH
CH3
CH 3
+
4. Caùc chaát coù tính quang hoaït.
a.
CH 3 CH CH 3
b,c,f
d.
OH
b.
CH3 CH CH CH3
CH3 CH CH2 CH3
Cl
CH3 CH2 C CH2 CH2 CH3
CH3
e.
CH3 Br
c.
CH3
CH3 CH CH2 CH2 CH3
CH2 CH2 CH3
f.
CH3
CH3 CH2 C CH2Cl
Cl
5. Viết công thức khai triển và gọi tên các đồng phân hình học
a, b, d, f không có đồng phân hình học
c.
HOOC CH CH COOH
HOOC
COOH
C
C
H
C
H
H
cis-butendioc
e.
HOOC
C
H
COOH
trans-butendioc
H3C CH CH CH3
H 3C
CH3
C
H
H3C
C
H
C
H
cis-2-buten
H
C
CH3
trans-2-buten
6. Ñoàng phaân cis-trans
a.
H3C CH CH CH3
H 3C
CH3
C
C
H
H
C
H
C
H
cis-2-buten
e.
H3C
CH3
trans-2-buten
HOOC CH CH COOH
HOOC
COOH
C
H
HOOC
C
H
C
H
cis-butendioc
H
C
COOH
trans-butendioc
g.
CH3 CH C C CH CH3
H 3C
CH3
C
C
C
C
CHCl CH CH CHCl
H
H
C
H
Cl
C
cis-cis
H
H
C
C
H
C
H
H
C
trans-cis
H
C
C
Cl
H
C
Cl
trans-trans
H
Cl
C
C
1,4-diclro-1,3-butadien
H
C
H
C
H
CH3
trans-2,3,4-hexatrien
Cl
H
C
C
Cl
C
C
Cl
H
C
H
H
cis-2,3,4-hexatrien
i.
H 3C
H
C
H
C
Cl
cis-trans
Dextromethorphan
Penicillin V
H 3CO
O CH 2 C NH
H
O
N
CH 3
S
N
O
HOOC
coù 3C
coù 3C
Cholesterol
Camphor
H 3C
CH 3
CH 3
CH3
CH3
O
H
H
coù 2C
HO
coù 8C
CH 3
CH 3
H
8. Vieỏt caực ủp laọp theồ neỏu coự
a.
H
H
C
H 3C
C
H 3C
CH3
C
H
C
C
H
H
H
C
H
H
C
C
CH3
H
C6H5
N N
syn
C 6H 5
H
N
N
anti
C6H5
benzaldoxim coự ủf hh
C6H5 CH N OH
C 6H 5
C
N
syn
OH
C
CH3
cis-trans
C6H5 N N C6H5 azobenzen coự ủf hh
C6H5
H
C
H 3C
trans-trans
C 6H 5
e.
H
C
C
H
cis-cis
d.
coự 3 ủf hh
CH3 CH CH CH CH CH3
H
OH
C
N
anti
c.
CH3 CHBr CHBr CH3
coự ủf qh
CH3
H
H
CH3
Br
Br
H
Br
CH3
H
cis
CH3
H
Br
Br
Br
H
CH3
caởp ủoỏi quang
f. CH3 CH CH CH(CH3) COOH
C C
H
CH3
ủf meso
H 3C
CH3
coự ủfhh vaứủfqh
CH(CH3) COOH
H 3C
C C
H
H
COOH
COOH
H
H
CH CH CH3
caởp ủoỏi quang
trans
H
CH(CH3) COOH
CH3
CH CH CH3
9. Momen löôõng cöïc:
H
H
H
C C
F
CH 3
F
C C
F
cis > 0
trans = 0
p O2N C6H4
H
C C
H
CH3
H
H
C C
C C
H
F
Br
H
H
trans > cis
H
p O2N C6H4
C6H4 Br p
trans
<
cis
H
C C
C6H4 Br p
Br
10. Đònh nghóa và cho ví dụ minh hoa
Chất đối quang:
là đp có giá trò góc quay α bằng nhau nhưng khác chiều quay.
Hợp chất racemic:
50% đp quay phải
50% đp quay trái.
Đồng phân quang học không đối quang:
là đpqh không đối xứng qua gương
COOH
H
OH
H
OH
CH3
(I)
COOH
HO
H
HO
H
CH3
(II)
COOH
H
OH
HO
H
CH3
(III)
COOH
HO
H
H
OH
CH3
(IV)
(I) và (II): là 2 đối quang.
(III) và (IV): là 2 đối quang
(I) và (III), (I) và (IV), (II) và (III), (II) và (IV): là đpqh không đối
quang
Ñoàng phaân meso
CH3
H
OH
H
OH
CH3
meso
CH3
HO
H
H
OH
CH3
CH3
H
OH
HO
H
CH3
11. Caỏu hỡnh R,S cuỷa caực chaỏt quang hoaùt
CH3
S
H
COOH
Br
OH
S
COOH
H
H 3C
12. Xaực ủũnh caỏu hỡnh R,S cuỷa Chloramphenicol
NO2
HO
H
R
R
H
NH CO CHCl2
CH2OH
H
R
NH 2
CH 3
CN
13. Trình bày công thức chiếu Fisher đ/v tất cả các đpqh của:
a. 1,2-propandiol
CH2OH
R
H
OH
CH2OH
S
HO
H
CH3
CH3
CH2OH
H
OH
CH3
(1)
CH2OH
H 3C
OH
H
(2)
CH2OH
HO
R
H
CH3
b. 2-chloro-3-bromobutan
CH 3
Cl
H
CH 3
Cl
H
Br
H
Br
CH 3
CH 3
Cl
H
Br
H
CH 3
CH 3
H
H
1
2
Cl
Br
CH 3
Cl
Br
CH
CH 3
1
2
CH 3
H S Cl
R
Br
CH 3
Br
S
H
CH 3
CH 3
CH 3
Cl
CH3
CH Cl
(2)
Br
H 3C
H
CH 3
Cl R H
Br
H
H
(1)
Br
CH3
H
(1)
Br
CH
H 3C
CH3
CH Cl
H
H
CH 3
CH 3
H
CH 3
Cl
H
CH 3
CH Cl
Br
R
CH3
H
CH 3
H S Cl
Br
S
H
CH 3
CH 3
Cl R H
H
R
Br
CH 3
15. Trình bày những thể bền (các dạng bền) ứng với các đồng phân
a. Trans và cis của 1-chloro-4-tert-butylcyclohexan
Cl
Cl
1
4
3
tBu
2
trans (a,a )
Cl
tBu
Cl
tBu
tBu
trans(e,e)
cis (a.e)
cis(e,a)
b. Trans và cis của 1,3-dimethylcyclohexan
CH3
CH3
H3C
CH3
CH3
CH3
trans (a,e )
CH3
H3C
trans(e,a)
cis (a.a)
cis(e,e)