I. RƯỢU - PHENOL - AMIN
1. Khái niệm về nhóm chức hữu cơ
2. Dãy đồng đẳng của rượu etylic
− Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, bậc rượu.
− Tính chất vật lí. Liên kết hiđro.
− Tính chất hóa học:
− Điều chế rượu. Ứng dụng của rượu metylic và rượu etylic.
3. Phenol:
− Công thức cấu tạo. Tính chất vật lí.
− Tính chất hóa học
− Điều chế (từ benzen). Ứng dụng.
4. Khái niệm về amin:
− Công thức cấu tạo. Tính chất chung
− Anilin: Công thức cấu tạo. Tính chất vật lí. Tính chất hóa học. Điều chế. Ứng dụng.
II. ANĐEHIT - AXIT CACBOXYLIC - ESTE
1. Anđehit fomic: Công thức cấu tạo. Tính chất vật lí. Tính chất hóa học. Điều chế. Ứng dụng.
2. Dãy đồng đẳng của anđehit fomic: Đồng đẳng và danh pháp. Tính chất vật lí. Tính chất hoá
học:
3. Dãy đồng đẳng của axit axetic: Đồng đẳng và danh pháp. Tính chất vật lí. Tính chất hóa học:
4. Khái niệm về axit cacboxylic không no đơn chức (axit acrylic, axit metacrylic,
axit oleic):
− Định nghĩa. Tính chất hoá học Ứng dụng.
− Mối liên quan giữa hiđrocacbon, rượu, anđehit và axit cacboxylic.
− Este: Công thức cấu tạo và danh pháp. Tính chất vật lí. Tính chất hóa học. Điều chế. Ứng dụng.
III. GLIXERIN - LIPIT
1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ có nhiều nhóm chức, hợp chất đa chức và hợp chất
tạp chức.
2. Lipit (chất béo): Công thức cấu tạo. Tính chất vật lí. Tính chất hóa học: phản ứng
thuỷ phân và phản ứng xà phòng hoá, phản ứng cộng hiđro.
Khái niệm về xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp
IV. GLUXIT
Khái niệm, công thức phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của glucozơ,
saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
V. AMINOAXIT VÀ PROTIT
1. Aminoaxit:
− Định nghĩa. Công thức cấu tạo và danh pháp. Tính chất vật lí.
− Tính chất hóa học:.
2. Protit:
− Trạng thái tự nhiên. Thành phần và cấu tạo phân tử.
− Tính chất của protit.
− Sự chuyển hoá protit trong cơ thể.
VI. HỢP CHẤT CAO PHÂN TỬ VÀ VẬT LIỆU POLIME
1. Khái niệm chung:
2. Chất dẻo:
3. Tơ tổng hợp: Tính chất và ứng dụng của tơ poliamit
VII. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
- Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn. Cấu tạo của nguyên tử kim loại, cấu tạo
của đơn chất kim loại và liên kết kim loại.
- Tính chất vật lí chung của kim loại
- Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử
- Cặp oxi hoá - khử của kim loại, dãy điện hóa của kim loại
- Hợp kim
- Sự ăn mòn kim loại và các phương pháp chống ăn mòn kim loại.
- Nguyên tắc điều chế kim loại và 3 phương pháp điều chế kim loại
8. KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III
- Vị trí, tính chất vật lý, tính chất hóa học đặc trưng, ứng dụng và điều chế, hợp chất quan trọng
của kim loại phân nhóm chính nhóm I (kiềm), nhóm I và nhôm.
- Nước cứng, các loại nước cứng và tác hại của nước cứng, nguyên tắc và các phương
pháp làm mềm nước.
9. SẮT
1. Vị trí của sắt trong trong hệ thống tuần hoàn. Cấu tạo nguyên tử sắt.Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học của sắt
2. Hợp chất sắt(II), hợp chất sắt(III): Tính chất chung, điều chế.
3. Hợp kim sắt (gang, thép). Sản xuất gang, thép:
B. CHƯƠNG TRÌNH PHÂN BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN THÍ ĐIỂM
1. CACBOHIĐRAT
Khái niệm, trạng thái tự nhiên, tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế của: Cacbon hiđrat,
Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulôzơ
2. AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN
Định nghĩa, phân loại, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí và tính chất vật lýcủa Amin,
Aminoaxit, Protein.
3. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
* Đại cương về polime: Định nghĩa, ba cách phân loại và danh pháp; Tính chất vật lí; Tính chất
hóa học; Các phương pháp tổng hợp polime
* Các vật liệu polime:
* Tơ tổng hợp và tơ nhân tạo: Định nghĩa, phân loại, các loại tơ thường gặp
* Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp:
IV. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
1. Kim loại:
− Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lí của kim loại:
− Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
2. Hợp kim: Định nghĩa; Tính chất và ứng dụng của hợp kim.
3. Dãy điện hóa của kim loại:
− Khái niệm về cặp oxi hoá - khử của kim loại. Pin điện hoá.
− Điện cực hiđro chuẩn và thế điện cực chuẩn của kim loại.
− Dãy điện hoá chuẩn của kim loại và ý nghĩa.
4. Sự điện phân:
− Khái niệm về sự điện phân.
− Điện phân các chất điện li và ứng dụng.
− Định luật Faraday.
6. Sự ăn mòn kim loại và các phương pháp chống ăn mòn kim loại.
7. Nguyên tắc điều chế kim loại và 3 phương pháp điều chế kim loại (thuỷ luyện, nhiệt
luyện và điện phân).
V. KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM
1. Kim loại kiềm:
− Vị trí trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lí của kim loại kiềm
− Cấu tạo nguyên tử và tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại kiềm là tính khử
mạnh nhất.
− Ứng dụng của kim loại kiềm. Điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân.
− Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
2. Kim loại kiềm thổ:
− Vị trí của kim trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lí.
− Cấu tạo của kim loại kiềm thổ và tính chất hoá học đặc trưng của kim loại kiềm thổ. Ứng dụng
và điều chế kim loại kiềm thổ.
− Một số tính chất chung của hợp chất kim loại kiềm thổ và Một số hợp chất quan
trọng của kim loại kiềm thổ
3. Nước cứng: Khái niệm; Các loại nước cứng và tác hại của nước cứng; Nguyên tắc và các biện
pháp làm mềm nước cứng.
4. Nhôm:
− Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lí.
− Cấu tạo nguyên tử nhôm. Tính chất hóa học của nhôm là tính khử mạnh
− Ứng dụng và sản xuất nhôm.
− Một số hợp chất quan trọng của nhôm:
VI. CROM - SẮT - ĐỒNG
1. Crom:
− Vị trí trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lí, tính chất hoá học
− Ứng dụng và sản xuất crom bằng phương pháp nhiệt nhôm.
2. Một số hợp chất của crom:
3. Sắt:
− Vị trí của sắt trong trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lí. Cấu tạo.
− Cấu tạo và tính chất hóa học:
4. Hợp chất của sắt:
5. Hợp kim sắt:
- Phân loại, tính chất, ứng dụng của gang.
- Sản xuất gang từ quặng sắt
- Phân loại, tính chất, ứng dụng của thép.
- Sản xuất thép
6. Đồng:
− Vị trí, cấu tạo, tính chất, ứng dụng và sản xuất đồng từ quặng CuFeS2.
− Một số hợp chất CuO, Cu(OH)2, CuSO4, CuCO3,Cu(OH)2.
7. Sơ lược về bạc, vàng, niken, kẽm, thiếc, chì.
Chương VII. PHÂN TÍCH HOÁ HỌC