Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

giao an quy luat luong chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.82 KB, 6 trang )

Giáo án: 01

Thời gian thực hiện: 45 phút
Tên chương: Chương 1. Chủ nghĩa Mác Lê- nin
Thực hiện ngày … tháng 11 năm 2017

TÊN BÀI: Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng thành những sự
thay đổi về chất và ngược lại
MỤC TIÊU CỦA BÀI: Sau khi học xong bài học này, học sinh có khả năng:
- Về kiến thức:
+ Trình bày và hiểu được khái niệm chất và lượng.
+ Nhận biết rõ sự biến đổi của lượng dẫn đến sự biến đổi về chất là quy
luật phổ biến của mọi vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng.
- Về kỹ năng:
+ Giải thích được mặt chất và lượng của sự vật, hiện tượng.
+ Chứng minh được cách thức lượng đổi dẫn đến chất đổi và ngược lại.
+ Vận dụng quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng thành
những sự thay đổi về chất và ngược lại vào trong học tập, làm việc sau khi ra
trường và cuộc sống.
- Về thái độ:
+ Hiểu rõ trong học tập và rèn luyện phải kiên trì nhẫn nại khắc phục thái
độ nôn nóng muốn đốt cháy giai đoạn.
+ Tích luỹ về lượng kiến thức trong học tập rèn luyện để nhanh chóng tạo
ra những biến đổi về chất (những tiến bộ vượt bậc) của bản thân.
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Phòng học chuyên môn: Phòng học lý thuyết.
- Trang thiết bị máy móc: Máy tính, máy chiếu PROJECTOR.
- Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Tài liệu tham khảo.
I. æn ®Þnh líp häc:
Thêi
gian: 01 phút


- Kiểm tra sĩ số lớp học:……
- Nội dung nhắc nhở học sinh: luôn giữ trật tự trong giờ học.
Kiểm tra bài cũ:
Thêi gian: 03 phút
TT Tên học sinh
Nội dung kiểm tra
Điểm
Câu 01: Anh (chị) điền vào khoảng trống để nêu đầy
đủ vị trí của quy luật thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập?
Trả lời: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các
01
mặt đối lập là một trong ba quy luật cơ bản của phép
biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc động lực của
sự phát triển và là hạt nhân của phép biện chứng duy
vật.
1


02

Cõu 02: Anh (ch) nờu khỏi nim mt i lp. Cho vớ
d?
Tr li: Mt i lp l nhng mt cú tớnh cht trỏi
ngc nhau nhng chỳng tn ti trong s quy nh ln
nhau. Vớ d nh cc õm v cc dng ca mi dũng
in, ng húa v d húa trong mi c th sng, cung
v cu cỏc hng húa trờn th trng.

II. thực hiện bài học

TT

Nội dung

1

Dẫn nhập
Trong tit trc
phộp bin chng duy
vt ó cho ta hiu c
ngun gc vn ng,
phỏt trin ca s vt
hin tng, nhng s
vt, hin tng vn
ng, phỏt trin bng
cỏch no, nh th no?
Cỏch thc ph bin
nht ca chỳng l s
bin i dn v lng
dn n s bin i v
cht
Giảng bài mới
* Cht: l khỏi nim
dựng ch nhng
thuc tớnh c bn, vn
cú ca s vt, hin
tng, tiờu biu cho s
vt, hin tng ú,
phõn bit nú vi cỏc s
vt, hin tng khỏc.


2

Hoạt động dạy học
Thời
Hoạt động của Hoạt động của gian
giáo viên
học sinh
- Giỏo viờn (GV) - HS lng nghe
04
din ging
phỳt
- GV t cõu hi vi - HS tr li.
hc sinh (HS): Xem + Mt cõy lm
tranh oỏn thnh chng nờn non/ Ba
ng?
cõy chm li nờn
- GV nhn xột v hũn nỳi cao.
dn dt. thc + Cú cụng mi st
hin mc ớch trờn, cú ngy nờn kim.
chỳng ta tỡm hiu
quy lut chuyn hoỏ
t nhng s thay i
v lng thnh
nhng s thay i
v cht v ngc li.
- Yờu cu HS lờn
bng ghi cõu tr li
cỏc cõu hi ó giao
v nh tit 6.

Cõu 1: Tỡm cỏc
thuc tớnh ca mui,
ng?

- Lờn bng ghi cõu 05
tr li.
phỳt

Mui: th rn,
mn, tan trong
nc,...
ng:
th rn, ngt, tan
trong nc,...
Cõu 2: Ch ra thuc Thuc tớnh c
tớnh no l thuc bn ca mui l
tớnh c bn ca mn v ng l
mui v ng?
2


TT

Néi dung

* Lượng: là khái niệm
dùng để chỉ những
thuộc tính vốn có của
sự vật, hiện tượng biểu
thị trình độ phát triển

(cao, thấp), quy mô
(lớn, nhỏ), tốc độ vận
động (nhanh, chậm), số
lượng (ít, nhiều)… của
sự vật, hiện tượng.

Ho¹t ®éng d¹y häc
Thêi
Ho¹t ®éng cña Ho¹t ®éng cña gian
gi¸o viªn
häc sinh
Việc tìm và nêu các ngọt. Tìm và nêu
thuộc tính của muối, các thuộc tính của
đường nhằm mục muối, đường nhằm
đích gì?
mục đích phân biệt
- Nhận xét câu trả chất.
lời của HS.
- Lắng nghe.
- Ghi bảng, giảng
khái niệm chất.
- Lắng nghe và ghi
- Ghi bảng, giảng - Lắng nghe và ghi 05
khái niệm lượng.
bài.
phút
- Hỏi HS:
- Trả lời.
+ Nêu tên của sự vật
hiện tượng dựa vào

các gợi ý về lượng
sau:
. Vận tốc 3.108 m/s?  ánh sáng
. Gồm 2 nguyên tử
H và 1 nguyên tử O?  nước
.Chiều dài 8cm,
chiều rộng 8cm và 4
góc 90°?
+ Nêu tên của sự vật hình vuông
dựa vào các gợi ý về
lượng sau:
. Quả gì năm múi  Quả khế
năm khe?
. Quả gì nứt nẻ như  Quả na (mãng
đe thợ rào?
cầu ta)
- Nhận xét câu trả - Lắng nghe.
lời của HS.
+ Xác định lượng, - Trả lời.
chất của một bạn + Chất: Ngoan,
Nguyễn Văn A khi hiền; Học lực: khá;
cho biết các dữ liệu Đạo đức: tốt.
sau: Chiều cao: + Lượng: Chiều
1,55m; Cân nặng: cao: 1,55m; Cân
43kg; Học trung cấp nặng: 43kg; Học
Quản lý đất đai năm Trung cấp Quản lý
nhất; Ngoan, hiền;
3



TT

Néi dung

* Mối quan hệ giữa
chất và lượng.
- Sự biến đổi về
lượng dẫn đến sự biến
đổi về chất.
Trong một sự vật,
hiện tượng lượng biến
đổi trước (biến đổi dần
dần, từ từ).
Khi sự biến đổi đạt
tới một giới hạn nhất
định thì làm cho chất
biến đổi.
Giới hạn mà trong đó
sự biến đổi về lượng
chưa làm thay đổi về
chất của sự vật, hiện
tượng gọi là độ.
Điểm giới hạn mà tại
đó sự biến đổi của
lượng làm thay đổi chất
của sự vật, hiện tượng
được gọi là điểm nút.

- Chất mới ra đời lại
bao hàm một lượng

mới tương ứng.

Ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cña Ho¹t ®éng cña
gi¸o viªn
häc sinh
Học lực: khá; Đạo đất đai năm nhất.
đức: tốt?
- Nhận xét câu trả
lời của HS.
- Lắng nghe.
- Đọc thơ dẫn vào
phần tiếp theo.
- Lắng nghe.
- Ghi bảng, giảng.
- Lắng nghe và ghi
bài.
- Phân tích sự biến - Lắng nghe.
đổi về lượng dẫn
đến sự biến đổi về
chất của phân tử
nước.
- Hỏi HS: Cho ví dụ - Trả lời.
sự biến đổi về lượng
dẫn đến sự biến đổi
về chất?
- Nhận xét câu trả - Lắng nghe.
lời của HS. Cho ví
dụ và giảng
- Ghi bảng, giảng.

- Lắng nghe và ghi
bài.
- Phân tích sự biến - Lắng nghe.
đổi về lượng dẫn
đến sự biến đổi về
chất của phân tử
nước để nêu lên khái
niệm độ, điểm nút.
- Hỏi HS: Cho ví dụ - Trả lời.
độ, điểm nút trong
sự biến đổi về lượng
dẫn đến sự biến đổi
về chất?
- Nhận xét câu trả - Lắng nghe.
lời của HS. Cho ví
dụ và giảng
- Ghi bảng, giảng - Lắng nghe và ghi
chất mới ra đời lại bài.
bao hàm một lượng

Thêi
gian

05
phút

03
phút

08

phút
4


TT

Néi dung
Chất biến đổi sau và
biến đổi nhanh chóng
(mang tính đột biến).
Mỗi sự vật hiện
tượng đều có chất đặc
trưng và lượng phù
hợp. Vì vậy, khi chất
mới ra đời lại quy định
một lượng mới tương
ứng.
- Kết luận: Sự biến đổi
không ngừng về lượng
của sự vật, hiện tượng
dẫn đến sự biến đổi về
chất của chúng; khi
chất mới ra đời lại quy
định một lượng mới
tương ứng với nó và tạo
cho sự vật, hiện tượng
mới một lượng khác
trước.
* Ý nghĩa của quy
luật.

- Luôn gắn liền lượng
với chất.
- Trong học tập, rèn
luyện phải kiên trì nhẫn
nại, không coi thường
việc nhỏ.
- Tránh nóng vội, đốt
cháy giai đoạn, hành
động nửa vời, không
triệt để đều không đem
lại kết quả mong muốn.

3

Cñng cè kiÕn
thøc vµ kÕt thóc
bµi

Ho¹t ®éng d¹y häc
Thêi
Ho¹t ®éng cña Ho¹t ®éng cña gian
gi¸o viªn
häc sinh
mới tương ứng.
- Yêu cầu HS trả lời - Trả lời: Để chất
câu hỏi theo gợi ý. mới ra đời, nhất
Để chất mới ra đời, thiết phải tạo ra sự
nhất thiết phải làm biến đổi về lượng
gì?
đến một giới hạn

nhất định.
- Nhận xét câu trả - Lắng nghe.
lời của HS. Cho ví
dụ và giảng
- Ghi bảng, giảng - Lắng nghe và ghi 03
kết luận chất mới ra bài.
phút
đời lại bao hàm một
lượng mới tương
ứng  Cách thức
vận động, phát triển
của sự vật, hiện
tượng.

- Hỏi HS: Nêu ý - Trả lời.
nghĩa quy luật chất
và lượng?
- Nhận xét câu trả - Lắng nghe.
lời của HS.
- Ghi bảng, giảng.
- Lắng nghe và ghi
bài.
- Hỏi HS: vận dụng - Trả lời.
quy luật chất và
lượng vào trong học
tập của bản thân như
thế nào?
- Nhận xét câu trả - Lắng nghe.
lời của HS.
- Ghi bảng, giảng.

- Lắng nghe.
Câu 1: Anh (chị) - Trả lời.
hãy chỉ ra mặt chất,
mặt lượng trong các

03
phút

04
phút
5


TT

4

Nội dung

Hoạt động dạy học
Thời
Hoạt động của Hoạt động của gian
giáo viên
học sinh
GV hng dn cõu sau:
HS gii ỏp cỏc cõu hi - Nhn xột cõu tr - Lng nghe.
theo gi ý cú nhn xột. li ca HS.
Cõu 2: Anh (ch) - Tr li.
cho bit ỏp ỏn no
ỳng, ỏp ỏn no

sai?
- Nhn xột cõu tr - Lng nghe.
li ca HS.
Cõu 3: Anh (ch) so - Tr li.
sỏnh s bin i ca
cht v lng?
- Nhn xột cõu tr - Lng nghe.
li ca HS.
Hớng dẫn tự học
- V nh hc bi.
01
- Xem bi mi: Quy lut ph nh phỳt
ca ph nh.

Nguồn tài liệu
tham khảo

1. Giỏo trỡnh mụn Giỏo dc Chớnh tr dựng cho bc
Trung cp chuyờn nghip do NXB Giỏo dc Vit
Nam xut bn nm 2014
2. Giỏo trỡnh cỏc mụn lý lun chớnh tr (dựng trong
cỏc trng i hc, cao ng).
3. Cỏc ti liu tham kho khỏc liờn quan n quy
lut chuyn hoỏ t nhng s thay i v lng
thnh nhng s thay i v cht v ngc li.

Hu Giang, ngy 04 thỏng 10 nm 2017
Duyt ca T b mụn Chung K toỏn
Giỏo viờn
T trng


Hunh Hu Ngh

Trn Thanh Xuyờn

Duyt ca Ban Giỏm hiu
HIU TRNG
6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×