Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi toán HKII lớp 3b CÓ MA TRẬN ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.92 KB, 4 trang )

PHÒNG GD& ĐT THỊ XÃ QUẢNG YÊN

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2017 – 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 3
(Thời gian làm bài 40 phút)

TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN HẢI

Họ và tên: ..........................................
Lớp:................................................ Trường Tiểu học Yên Hải
Điểm

Nhận xét của giáo viên
Người coi
...............................................................................
………………
...............................................................................
……………….
...............................................................................

Người chấm
……………
……………

A/ TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7)
Câu 1. Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là:
(M1- 0,5 đ)
A. 75242


B. 78342

C. 57242

D. 73842

Câu 2. Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là: (M1- 0,5 đ)
A. 10000 và 11000

B. 10000 và 12000

C. 11000 và 9000

D. 12000 và 11000

Câu 3: Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? (M2- 1 đ)
A. Thứ tư

B. Thứ sáu

Câu 4. 4 giờ 9 phút = ………….phút
A. 49 phút

B. 36 phút

C. Thứ năm

D. Chủ nhật

(M1- 1 đ)

C. 249 phút

Câu 5. Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:

D. 13
(M3- 1 điểm)

A. 7 tam giác, 6 tứ giác.

B. 7 tam giác, 5 tứ giác.

C. 6 tam giác, 5 tứ giác

D. 7 tam giác, 7 tứ giác.

Bài 6. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: (M2- 1 đ)
A. 35 000 đồng

B. 40 000 đồng

C. 45 000 đồng

D. 50 000 đồng


Câu 7. Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 7 lần thì được 12.
(M4 - 1đ)
A. 21

B. 19


C. 22

D. 20

PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (M3 – 2đ)
35807 + 49398

43524 – 16786

25846 x 3

..….……… ... ….

.. ……..….……..

..……….……….

.…….……………………..

..….……… ........

.. ……..….……..

..……….………..

.…….…………………….

..….……… ........


.. ……..….……..

..……….………..

.…….……………………..

..….……… ... ….

.. ……..….……..

..……….………..

.…….……………………..

..….……… ... ….

.. ……..….……..

..……….…………

.…….……………………..

..….……… ... ….

.. ……..….……..

..……….………....

.…….……………………..


..….……… ... ….

.. ……..….……..

..……….…………

.…….……………………..

Câu 9 : Tính giá trị của biểu thức :

97530 : 9

(M2- 1 đ)

a ) 84326 – 31967 x 2

b) 3 x (14653 + 13869)

………………………………………………

……………………………………………...

………………………………………………

……………………………………………...

………………………………………………

……………………………………………...


………………………………………………

……………………………………………...

Câu 10: Một hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi diện tích hình vuông đó bằng
bao nhiêu? (M4 – 1đ)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 3


NĂM HỌC 2017 – 2018
A/ TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8)
Câu1: B (0,5 điểm )
Câu 2: A (0,5 điểm )
Câu 3: B (1 điểm )
Câu 4: C (1 điểm )
Câu 5 : D(1 điểm )
Câu 6 : C (1 điểm )
Câu 7 : A (1 điểm )
II. Tự luận:
Câu 8 : (2 điểm )

- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a)+

35807
49398
85205

b)(2

Câu 9: (1 điểm )
a ) 84326 – 31967 x 2

43524
16786
26738

c) x

225846
3
77538

d) 97530
075
33
60
6

9
10836


b) 3 x (14653 + 13869)

= 84326 – 63934

= 3 x 28522

= 20392

= 85566

Câu 10: (1 điểm )
Bài giải
Đổi: 2dm 4cm = 24cm
Cạnh của hình vuông có độ dài là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vuông là:
6 x 6 = 36 (cm2)
Đáp số: 36 cm2
Người ra đề
THIẾT KẾ MA TRẬN CÂU HỎI CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 3


T
T

Chủ đề

1


Số học và phép tính:
- Biết đọc, viết, so sánh
các số trong phạm vi 10
0.000.
- Biết tính giá trị của biểu
thức có đến 2 dấu phép
tính.
- Biết cộng, trừ, nhân, chia
số có 5 chữ số với số với số
có 1 chữ số.
- Bài toán liên quan đến rút
về đơn vị

2

3

Mức 1
TN

Đại lượng và đo đại
lượng:
- Biết tính, đổi đơn vị đo
thời gian.
Yếu tố hình học.
-Yếu tố hình học: Tính

chu vi, diện tích hình chữ
nhật, hình vuông.


Tổng

Mức 2
TL

Mức 3

TN

TL

TN

Mức 4
TL

TN

Số
câu

2

1

1

1

1


Câu
số

1,2

6

9

8

7

Điểm

1

1

1

2

1

1

1


4

3

1

1

Số
câu
Câu
số
Điểm
Số
câu
Câu
số

Điểm
Số
3
câu
Điểm 2

Tổng
TL

6

6

2

2
1

1

2

5

10

1

1

2

2

1

1

1

1

1


10

2

1

1

2

1

1

10

NĂM HỌC 2017 – 2018
Người ra đề

Ngô Thị Minh Thùy



×